You are on page 1of 3

NAME: .................................................. DATE: ………………...

UNIT 7: I’M WEARING A BLUE SKIRT


A. New words

1 Skirt Chân váy

2 Scarf Khăn choàng

3 Jeans Quần jean

4 Boots Giày ống

5 Shirt Áo sơ mi

6 Pants Quần dài

7 T-shirt Áo thun

8 Dress Đầm

9 Hat Mũ, nón

10 Shoes Đôi giày

11 Chair Cái ghế

12 Wear Mặc / đội / mang

B. Grammar
→ Tôi thì đang mặc 1 cái váy
• I’m wearing a blue skirt. I am = I’m
màu xanh dương
→ Anh ấy thì đang mặc 1 cái áo
• He’s wearing a yellow shirt.
sơ mi màu vàng. He is = He’s
→ Cô ấy thì đang mặc quần dài She is = She’s
• She’s wearing red pants.
màu đỏ.
NAME: .................................................. DATE: ………………...

UNIT 8: I’M DANCING WITH DAD


A. New words

1 Play Chơi

2 Dance Nhảy múa

3 Sing Hát

4 Eat Ăn

5 Talk Nói chuyện

6 Watch Xem

7 Washing the car Đang rửa xe

8 Brushing my hair Đang chải tóc

9 Taking photos Đang chụp hình

10 Drum Cái trống

11 Truck Xe tải

12 Crayon Bút chì màu

B. Grammar
• What are you doing? → Bạn thì đang làm gì?
 I’m dancing with Dad. → Tôi thì đang nhảy với Ba.

• What’s he doing? → Anh ấy thì đang làm gì?


 He’s eating the cake. → Anh ấy thì đang ăn bánh kem.
NAME: .................................................. DATE: ………………...

UNIT 9: HE CAN RUN!


A. New words

1 Play soccer Chơi đá bóng

2 Ride a bike Chạy xe đạp

3 Run Chạy

4 Catch Bắt, chụp

5 Fly Bay

6 Jump Nhảy

7 Read Đọc

8 Write Viết

9 Rain Mưa

10 Train Xe lửa

11 Sky Bầu trời

B. Grammar

• I can run. → Tôi có thể chạy.


• I can’t catch. → Tôi không thể chụp.

• She can play soccer. → Cô ấy có thể chơi đá bóng.


• He can’t ride a bike. → Anh ấy không thể chạy xe đạp.
• It can fly → Nó có thể bay.
can’t = can + not

You might also like