You are on page 1of 2

Từ vựng chuyên ngành nội thất

– Bed: Giường
– Double bed: Giường đôi
– Single bed: Giường đơn
– Sofa bed: Giường sofa
– Bedside table: Bàn để cạnh giường
– Dressing table : Bàn trang điểm
– Coffee table : Bàn uống nước
– Side table : Bàn trà ( để sát tường, khác với bàn chính )
– Desk / table : Bàn
– Chair : Ghế
– Armchair : Ghế có chỗ để tay ở hai bên
– Stool : Ghế đẩu
– Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật
– Ottoman : Ghế đôn
–  Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân
– Bench : Ghế dài
– Couch : Trường kỉ
– Sofa : Ghế tràng kỉ ( làm ngôi nhà trông sang trọng hơn )
– Cushion : Đệm
– Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
– Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo ( người Anh hay dùng )
– Cup broad: Tủ đựng bát, chén
– Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ
– Side broad :  Tủ ly
– Wardrobe: Tủ đựng quần áo ( to hơn tủ “cup broad “ )
– Closet : Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet ,
kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.
– Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong
các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung )
– Bookcase : Tủ sách
– Chandelier : Đèn chùm
– Reading lamp : Đèn bàn
– Wall lamp: Đèn tường
– Standing lamp: Đèn để bàn đứng
– Bariermatting : Thảm chùi chân
– Carpet : Thảm
– Fireplace : Lò sưởi
– Electric fire: Lò sưởi điện
– Gas fire : Lò sưởi ga
– Radiator: Lò sưởi
– Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
– Air conditional : Điều hòa
– Bath : Bồn tắm
– Shower : Vòi hoa sen
– Heater: Bình nóng lạnh
– Internet access: Mạng Internet
– Television : Ti vi
– Fridge: Tủ lạnh
– Window curtain: màn che cửa sổ
– Sink : Bệ rửa
– Curtain : Rèm, màn
– Chest : rương, hòm.
– Coat hanger : Móc treo quần áo
– Hoover / Vacuum/ Cleaner : Máy hút bụi
– Spin dryer: Máy sấy quần áo
– Poster : Bức ảnh lớn trong nhà

You might also like