You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHĐN

KHOA/PHÒNG

Khoa Vật lý
5.1. Công thực hiện bởi lực
CÔNG VÀ 5.2. Định lý công – động năng
5.3. Các lực thế và không thế (bảo toàn
NĂNG và không bảo toàn)
5.4. Thế năng (trọng trường và đàn hồi)
LƯỢNG 5.5. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ
năng
5.6. Định luật bảo toàn năng lượng
5.7. Công suất
Chương 5 : Công và cơ năng
5.1. Công, công suất và năng lượng

   
- Công : A   dA   F .ds J  dA  F .ds  F .ds. cos 
- Công suất :
P
dA  
dt
 F .v W  J s 
- Năng lượng ( E ) : đặc trưng cho khả năng vận động của vật chất

- Cơ năng ( E ) : năng lượng đặc trưng cho chuyển động của vật
Chương 5 : Công và cơ năng
5.1. Công, công suất và năng lượng

- Cơ năng ( E ) : năng lượng đặc trưng cho chuyển động của vật

* Định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng :


Độ biến thiên cơ năng chính bằng công của lực tác dụng
E  E 2  E1  A
Chương 5 : Công và cơ năng
2 2  2   2 dv  2 ds  2  
5.2. Động năng A   dA   F .ds   ma.ds   m ds   m dv   mv .dv
1 1 1 1
dt 1
dt 1

1 2 1 2
U  K 2  K1  A  mv2  mv1
2 2
1 2
K mv
2
* Định lý động năng :
Động biến thiên động năng chính bằng công của lực tác dụng.
K  K 2  K1  A
Chương 5 : Công và cơ năng
5.3. Lực bảo toàn (lực thế) và lực không bảo toàn
5.3.1. Lực bảo toàn : A   dA  0
C 

  dA   dA
1a 2 1b 2

Trọng lực P và lực đàn hồi F = -kx là lực bảo toàn


5.3.2. Lực không bảo toàn :
A  dA  0
C

  dA   dA
1a 2 1b 2
Chương 4 : Công và cơ năng
5.4. Thế năng
- Thế năng của vật trong trường lực thế ( Et ):

Et1  Et 2  A

* Chọn gốc thế năng Et  Et  const


z 2 2
 
A   P.ds    mgdz  mg ( z1  z 2 )
1 1

z1 (1)

z 
U  mgz  C
z+dz ds


P

z2
(2)
O
• Thế năng của vật trong trọng trường : U  mgz  C
kx 2
• Thế năng đàn hồi : U 
2
Chương 5 : Công và cơ năng
5.5. Định luật bảo toàn cơ năng trong trường lực thế
Cơ năng trong trường lực thế :

U1  U 2  A
K 2  K1  A

K1  U1  K 2  U 2  const  K  U  E : Cơ năng trong trường lực thế

You might also like