Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1 - CHỦ ĐỀ 1 - MA TRẬN, PHÉP CỘNG, PHÉP NHÂN - UTEx
CHƯƠNG 1 - CHỦ ĐỀ 1 - MA TRẬN, PHÉP CỘNG, PHÉP NHÂN - UTEx
VN 1
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
TRỰC TUYẾN
Hệ sinh thái giáo dục UTE 4.0 của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
3. Biểu diễn được hệ phương trình tuyến tính bởi phương trình ma trận
5. Tìm được nghiệm hệ phương trình tuyến tính bằng phép biến đổi tương đương
• Ma trận 𝑨 là một mảng gồm các phần tử được sắp xếp theo hàng và cột.
1 2 3 1 2 3 ← ℎà𝑛𝑔 1
𝑨= =
4 5 0 4 5 0 ← ℎà𝑛𝑔 2
↑ ↑ ↑
𝑐ộ𝑡 1 𝑐ộ𝑡 2 𝑐ộ𝑡 3
• Kích thước ma trận 𝑚 × 𝑛
với 𝑚 là số hàng và 𝑛 là số cột của ma trận.
𝑨= 𝑚×𝑛 = 2×3
• Phần tử 𝒂𝒋𝒌
chỉ số hàng 𝑗 = 1, 𝑚 và chỉ số cột 𝑘 = 1, 𝑛.
𝑎11 = 1;
𝑎13 = 3;
TRẦN ĐỨC LỢI - loitd@hcmute.edu.vn - 0982990790 WWW.HCMUTE.EDU.VN page 7
1.1 Định nghĩa
• Ma trận vuông
𝑎11 𝑎12 ⋯ 𝑎1𝑛
𝑎21 𝑎22 ⋯ 𝑎2𝑛
𝑨 = 𝑎𝑗𝑘 = ⋮ ⋮ ⋯ ⋮
𝑛×𝑛
𝑎𝑛1 𝑎𝑛2 ⋯ 𝑎𝑛𝑛
• Đường chéo chính của ma trận vuông đi qua các phần tử 𝑎𝑗𝑘 với 𝑗 = 𝑘.
• Véc tơ
𝑏1
𝑏
𝒂 = 𝑎𝑘 1×𝑛 = 𝑎1 𝑎2 ⋯ 𝑎𝑛 hoặc 𝒃 = 𝑏𝑗 = 2 .
𝑚×1 ⋮
𝑏𝑚
• Ma trận bằng nhau
𝑨 = 𝑎𝑗𝑘 = 𝑩 = 𝑏𝑗𝑘 ⇔ 𝑎𝑗𝑘 = 𝑏𝑗𝑘
𝑚×𝑛 𝑚×𝑛
Ví dụ 1. Cho 2 ma trận 𝑨 và 𝑩
−1 3 3 0 1 3
𝑨 = 2 −4 1 ; 𝑩= 1 4 0
3 0 5 −1 3 2
• Tính 𝑨 + 𝑩
−1 + 0 3+1 3+3 −1 4 6
𝑨+𝑩= 2+1 −4 + 4 1 + 0 = 3 0 1
3−1 0+3 5+2 2 3 7
• Tính 2𝑨
−1 3 3 −2 6 6
2𝑨 = 2 2 −4 1 = 4 −8 2
3 0 5 6 0 10
• Định nghĩa
Cho 𝑨 = 𝑎𝑗𝑘 và 𝑩 = 𝑏𝑗𝑘
𝑚×𝒏 𝒏×𝑝
𝑪 = 𝑨 × 𝑩 = 𝑐𝑗𝑘
𝑚×𝑝
với
𝑛
Ví dụ 2. Cho 2 ma trận 𝑨 và 𝑩
1 2
7 8 9
𝑨= 3 4 ; 𝑩=
10 11 12 2×3
5 6 3×2
• Tính 𝑪 = 𝑨 × 𝑩
𝒂𝟏 = 𝑎11 𝑎12 = 1 2
𝑏 7 7
𝒃𝟏 = 11 = ⟹ 𝑐11 = 𝒂𝟏 𝒃𝟏 = 1 2 × = 1 × 7 + 2 × 10 = 27
𝑏21 10 10
𝑏 8 8
𝒃𝟐 = 12 = ⟹ 𝑐12 = 𝒂𝟏 𝒃𝟐 = 1 2 × = 1 × 8 + 2 × 11 = 30
𝑏22 11 11
𝑏 9 9
𝒃𝟑 = 13 = ⟹ 𝑐13 = 𝒂𝟏 𝒃𝟑 = 1 2 × = 1 × 9 + 2 × 12 = 33
𝑏23 12 12
Ví dụ 2.
Tương tự, 𝒂𝟐 = 𝑎21 𝑎22 = 3 4
7
𝑐21 = 𝒂𝟐 𝒃𝟏 = 3 4 × = 3 × 7 + 4 × 10 = 61
10
8
𝑐22 = 𝒂𝟐 𝒃𝟐 = 3 4 × = 3 × 8 + 4 × 11 = 68
11
9
𝑐23 = 𝒂𝟐 𝒃𝟑 = 3 4 × = 3 × 9 + 4 × 12 = 75
12
Tương tự, 𝒂𝟑 = 𝑎31 𝑎32 = 5 6
𝑐31 = 𝒂𝟐 𝒃𝟏 = 5 × 7 + 6 × 10 = 95
𝑐32 = 𝒂𝟑 𝒃𝟐 = 5 × 8 + 6 × 11 = 106
𝑐33 = 𝒂𝟑 𝒃𝟑 = 5 × 9 + 6 × 12 = 117
27 30 33
𝑪 = 61 68 75
95 106 117
TRẦN ĐỨC LỢI - loitd@hcmute.edu.vn - 0982990790 WWW.HCMUTE.EDU.VN page 13
1.2 Phép nhân ma trận
• Ma trận chuyển vị 𝑨𝑇
Hàng thứ 𝑗 của ma trận 𝑨 là cột thứ 𝑗 của 𝑨𝑇 .
1 0
Ví dụ 3. Cho ma trận 𝑨 = 3 2 . Tìm 𝑨𝑇 .
−4 1
1 0 𝑇
1 3 −4
𝑨𝑇 = 3 2 =
0 2 1
−4 1
• Các tính chất của ma trận chuyển vị
(𝑨𝑇 )𝑇 = 𝑨
(𝑨 + 𝑩)𝑇 = 𝑨𝑇 + 𝑩𝑇
(𝑐𝑨)𝑇 = 𝑐𝑨𝑇
(𝑨𝑩)𝑇 = 𝑩𝑇 𝑨𝑇
• Ma trận tương đương là ma trận có được bằng phép biến đổi tương đương.
• Các phép biến đổi tương đương
Đổi vị trí giữa 2 hàng
1 −1 −1 1 −1 −1
𝑨= 8 3 0 ⟺ 0 −3 6
0 −3 6 8 3 0
Thay thế hàng thứ 𝑘 bởi số 𝑐 nhân với hàng thứ 𝑘
1 −1 −1 2×ℎà𝑛𝑔 1 2 −2 −2
𝑨= 8 3 0 8 3 0
0 −3 6 0 −3 6
Thay thế hàng thứ 𝑘 bởi số 𝑐 nhân với hàng thứ 𝑘 cộng số 𝑑 nhân với hàng thứ 𝑗
1 −1 −1 ℎà𝑛𝑔 2−8×ℎà𝑛𝑔 1 1 −1 −1
𝑨= 8 3 0 0 11 8
0 −3 6 0 −3 6
• Mạch điện như hình 1 ở ví dụ 4 được mô tả bởi hệ phương trình tuyến tính
1𝑖1 − 1𝑖2 − 1𝑖3 = 0
ቐ 8𝑖1 + 3𝑖2 + 0𝑖3 = 30
0𝑖1 − 3𝑖2 + 6𝑖3 = 0
• Tìm nghiệm của hệ pttt dùng phép biến đổi tương đương.
Ma trận hệ số 𝑨, ma trận phụ ෩
trợ 𝑨
1 −1 −1 1 −1 −1 0
𝑨= 8 3 0 ;𝑨෩= 8 3 0 30
0 −3 6 0 −3 6 0
෩ sao cho 𝑨 có dạng ma trận tam giác
Biến đổi tương đương ma trận phụ trợ 𝑨
trên
1 −1 −1 0 ℎà𝑛𝑔 2−8×ℎà𝑛𝑔 1 1 −1 −1 0
෩= 8 3
𝑨 0 30 0 11 8 30
0 −3 6 0 0 −3 6 0
3
1 −1 −1 0 ℎà𝑛𝑔 3+ ×ℎà𝑛𝑔 2 1 −1 −1 0
11
෩ = 0 11
𝑨 8 30 0 11 8 30
0 −3 6 0 0 0 90/11 90/11
11
×ℎà𝑛𝑔 3 1 −1 −1 0
90
0 11 8 30
0 0 1 1
Theo các hệ số của hàng 3 trong ma trận tương đương ta có:
0𝑖1 + 0𝑖2 + 1𝑖3 = 1 ⇒ 𝑖3 = 1A
Tương tự 0𝑖1 + 11𝑖2 + 8𝑖3 = 30 ⇒ 𝑖2 = 2A
1𝑖1 − 1𝑖2 − 1𝑖3 = 0 ⇒ 𝑖1 = 3A
Biến đổi tương đương ma trận ෩ sao cho 𝑨 có dạng ma trận đơn vị
phụ trợ 𝑨
1 −1 −1 0 ℎà𝑛𝑔 1+ℎà𝑛𝑔 3 1 −1 0 1
෩ = 0 11 8
𝑨 30 0 11 8 30
0 0 1 1 0 0 1 1
ℎà𝑛𝑔 2−8×ℎà𝑛𝑔 3 1 −1 0 1
0 11 0 22
0 0 1 1
1
×ℎà𝑛𝑔 2 1 −1 0 1
11
0 1 0 2
0 0 1 1
ℎà𝑛𝑔 1+ℎà𝑛𝑔 2 1 0 0 3
0 1 0 2
0 0 1 1
Khi đó, cột thứ 4 lần lượt là giá trị các nghiệm
𝑖1 = 3A; 𝑖2 = 2A; 𝑖3 = 1A.