Professional Documents
Culture Documents
Địa 9 Nội dung ôn tập cuối ki I 21 22
Địa 9 Nội dung ôn tập cuối ki I 21 22
Câu 32: Nhận định sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng là
A. Mật độ dân số cao nhất. B. Năng suất lúa cao nhất.
C. Đồng bằng lớn nhất. D. Là một trung tâm kinh tế
Câu 33: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Vùng tập trung lớn về công nghiệp và thương mại, dịch vụ.
B. Thu hút nhiều nguồn đầu tư trong và ngoài nước.
C. Kinh tế phát triển với tốc độ nhanh.
D. Vùng có nhiều tỉnh/ thành phố nhất cả nước.
Câu 34: Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi
Bắc Bộ.
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. Tập trung phát triển ngành nông nghiệp của vùng.
D. Sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Câu 35. Biết tổng diện tích đất tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng là 15.000 km 2, trong đó
diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ là 51,2 %. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là
A. 14.949 km2. B. 10.500 km2. C. 5.376 km2. D. 7.680 km2.
C. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 36: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung
Bộ, năm 2015 (đơn
vị: nghìn tấn).
Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ
Khai thác 328,0 845,8
Nuôi trồng 138,0 86,4
Tổng số 566,0 932,2
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân
theo khai thác và nuôi trồng năm 2015, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
A. cột. B. miền. C. tròn. D. đường.
Câu 37: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng
A. cây lúa và hoa màu. B. cây lạc và vừng.
C. cây cao su và cà phê. D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Câu 38. Địa hình chủ yếu của khu vực phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. đồng bằng B. núi đồi C. cao nguyên D. đồng bằng, biển.
Câu 39. Ở Bắc Trung Bộ, chăn nuôi trâu bò tập trung chủ yếu ở:
A. vùng ven biển phía đông. B. vùng đồng bằng ven biển.
C. vùng đồi gò phía tây. D. vùng đất cát pha duyên hải.
Câu 40. Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. khai khoáng, luyện kim B. khai khoáng, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim, cơ khí, đóng tàu D. sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 41. Ở Bắc Trung Bộ, các cây công nghiệp hàng năm được trồng chủ yếu ở:
A. vùng đất cát pha duyên hải B. vùng đồng bằng ven biển
C. vùng ven biển phía đông D. vùng đồi gò phía tây.
Câu 42. Vườn quốc gia nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bến Én B. Pù Mát C. Tam Đảo D. Vũ Quang.
Câu 43. Cửa khẩu nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo B. Tây Trang C. Cha Lo D. Lao Bảo.
Câu 44. Các trung tâm kinh tế của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Huế, Đồng Hới.
C. Vinh, Thanh Hóa, Đồng Hới. D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Vinh, Huế.
Câu 45. Cố đô Huế là di sản văn hóa của vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 46. Ý nào không phải là hoạt động kinh tế chủ yếu của miền núi phía tây vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Nghề rừng
C. Chăn nuôi trâu, bò, đàn D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 47. Ngã ba Đồng Lộc là di tích lịch sử của vùng nào?
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên
Câu 48. Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:
A. Đồ Sơn, Cát Bà B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 49.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa
ở Bắc Trung Bộ là:
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An
C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế
Câu 50. Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên
ba quốc lộ theo thứ tự là:
A. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9. B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.