You are on page 1of 7

UBND QUẬN LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ


NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ 9
I. Lý thuyết.
- Củng cố và hệ thống những kiến thức đã học từ bài 17 đến bài 24 về các nội dung:
1. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ:
- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Tình hình phát triển kinh tế, các trung tâm kinh tế.
2. Vùng Đồng bằng sông Hồng:
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Đặc điểm dân cư, xã hội.
- Tình hình phát triển kinh tế, các trung tâm kinh tế.
3. Vùng Bắc Trung Bộ:
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Đặc điểm dân cư, xã hội.
- Tình hình phát triển kinh tế, các trung tâm kinh tế.
II. Trắc nghiệm
A. Vùng trung du và miền núi Bắc.
Câu 1. Về mặt tự nhiên, Trung du miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng lớn của mạng lưới thủy văn.
Câu 2. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng
Bắc Trung Bộ là
A. cơ sở hạ tầng yếu kém. B. mật độ dân cư thấp.
C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị thuộc tỉnh nào
dưới đây?
A. Quảng Ninh B. Hải Phòng C. Lạng Sơn D. Hà Giang
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của Trung du miền núi Bắc
bộ so với cả nước năm 2007 là:
A. 8,1% B. 9,2% C. 10,2% D. 11,2%
Câu 5. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du miền núi Bắc Bộ là:
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ là:
A. cà phê B. Chè C. cao su D. điều
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRÂU CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước Trung du miền núi Bắc Bộ
Trâu 2559,5 1470,7
Tỉ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu của cả nước là:
A.12,9% B. 56,5% C. 57,4% D. 70,8%
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nhất
trong việc phát triển các ngành công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản là do
A. Vị trí gần vùng Đồng bằng sông Hồng B. Nhu cầu thị trường gia tăng
C. Khoa học kĩ thuật phát triển D. Có nhiều khoáng sản trữ lượng lớn
Câu 9. Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ không phải
là:
A. góp phần phát triển kinh tế xã hội của vùng B. kiểm soát lũ cho ĐBSH
C. khai thác tiềm năng thủy điện giàu có D. tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương
Câu 10. Thế mạnh kinh tế lớn nhất của tiểu vùng Tây Bắc là:
A. phát triển thủy điện B. trồng cây công nghiệp
C. chăn nuôi gia súc D. du lịch sinh thái
Câu 11. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du miền núi Bắc Bộ
là:
A. Đền Hùng B. Tam Đảo C. Sa Pa D. vịnh Hạ Long
Câu 12. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản
B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản
C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản
D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện
Câu 13. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm trong sản xuất nông nghiệp của Trung du miền núi
Bắc Bộ thể hiện ở chỗ
A. cây lương thực, cây công nghiệp và cây ăn quả
B. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới
D. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu
Câu 14. Đặc điểm tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh
chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. chế độ nhiệt, ẩm cao. B. đất feralit giàu dinh dưỡng.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. khí hậu và đất.
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được nhiều nhà máy điện lớn là do:
A. có nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.
C. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn.
D. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16. Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do:
A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn. B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều.
C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa.
B. Vùng đồng bằng sông Hồng
Câu 17. Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng là do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Có điều kiện khí hậu ổn định. B. Cơ sở thức ăn tốt và thị trường rộng.
C. Ven biển có nghề cá phát triển. D. Mật độ dân số cao, lao động dồi dào.
Câu 18. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng phát triển
mạnh dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Nguyên liệu và thị trường. B. Nguyên liệu và lao động.
C. Nguyên liệu và cơ sở vật chất. D. Nguyên liệu và nguồn vốn đầu tư.
Câu 19. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống:
A. sông Hồng và sông Thái Bình B. sông Hồng và sông Đà
C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 20. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh
cây vụ đông là:
A. đất phù sa màu mỡ B. nguồn nước mặt phong phú
C. có một mùa đông lạnh D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển
Câu 21. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
Câu 22. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG QUA CÁC NĂM (%)
Năm 1990 1995 2000 2007
Nông – lâm – ngư nghiệp 45,6 32,6 29,1 14,0
Công nghiệp – xây dựng 22,7 25,4 27,5 42,2
Dịch vụ 31,7 42,0 43,4 43,8
Trong số các loại biểu đồ dưới đây, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành cảu
đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1990-2007, thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm. D. Biểu đồ cột đường kết hợp.
Câu 23. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải ngành trọng điểm ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. sản xuất hàng tiêu dùng B. sản xuất vật liệu xây dựng
C. chế biến lương thực, thực phẩm D. khai thác khoáng sản
Câu 24. Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là:
A. Bắc Giang, Lạng Sơn. B. Thái Bình, Nam Định.
C. Hà Nam, Ninh Bình. D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.
Câu 25. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội và Vĩnh Yên. B. Hà Nội và Hải Dương.
C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định.
Câu 26. Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta là do:
A. diện tích lớn nhất B. sản lượng lớn nhất
C. trình độ thâm canh cao D.dân số đông nhất
Câu 27. Cho bảng số liệu về năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu
Long và cả nước qua các năm (Đơn vị: tạ/ha)
Năm
2000 2010 2018
Vùng
Cả nước 42,4 53,4 58,1
Đồng bằng sông Hồng 55,2 59,7 60,5
Đồng bằng sông Cửu Long 42,3 54,7 59,5
Biểu đồ phù hợp thể hiện năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông
Cửu Long và cả nước giai đoạn 2000-2018 là:
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm. D. Biểu đồ cột đường kết hợp.
Câu 28. Vùng kinh tế nào ở nước ta hình thành ngành công nghiệp sớm nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 29. Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng tăng chậm nguyên nhân chủ yếu là
do:
A. diện tích giảm B. năng suất giảm C. dân số đông D. sâu bệnh phá hoại
Câu 30: Đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cô Tô. B. Cát Bà. C. Cồn Cỏ. D. Côn Đảo.


Câu 31: Ngành chăn nuôi nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước?
A. Chăn nuôi gia cầm. B. Chăn nuôi bò. C. Chăn nuôi lợn. D. Chăn nuôi trâu.

Câu 32: Nhận định sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng là
A. Mật độ dân số cao nhất. B. Năng suất lúa cao nhất.
C. Đồng bằng lớn nhất. D. Là một trung tâm kinh tế
Câu 33: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Vùng tập trung lớn về công nghiệp và thương mại, dịch vụ.
B. Thu hút nhiều nguồn đầu tư trong và ngoài nước.
C. Kinh tế phát triển với tốc độ nhanh.
D. Vùng có nhiều tỉnh/ thành phố nhất cả nước.
Câu 34: Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi
Bắc Bộ.
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. Tập trung phát triển ngành nông nghiệp của vùng.
D. Sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Câu 35. Biết tổng diện tích đất tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng là 15.000 km 2, trong đó
diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ là 51,2 %. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là
A. 14.949 km2. B. 10.500 km2. C. 5.376 km2. D. 7.680 km2.
C. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 36: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung
Bộ, năm 2015 (đơn
vị: nghìn tấn).
Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ
Khai thác 328,0 845,8
Nuôi trồng 138,0 86,4
Tổng số 566,0 932,2
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân
theo khai thác và nuôi trồng năm 2015, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
A. cột. B. miền. C. tròn. D. đường.
Câu 37: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng
A. cây lúa và hoa màu. B. cây lạc và vừng.
C. cây cao su và cà phê. D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Câu 38. Địa hình chủ yếu của khu vực phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. đồng bằng B. núi đồi C. cao nguyên D. đồng bằng, biển.
Câu 39. Ở Bắc Trung Bộ, chăn nuôi trâu bò tập trung chủ yếu ở:
A. vùng ven biển phía đông. B. vùng đồng bằng ven biển.
C. vùng đồi gò phía tây. D. vùng đất cát pha duyên hải.
Câu 40. Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. khai khoáng, luyện kim B. khai khoáng, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim, cơ khí, đóng tàu D. sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 41. Ở Bắc Trung Bộ, các cây công nghiệp hàng năm được trồng chủ yếu ở:
A. vùng đất cát pha duyên hải B. vùng đồng bằng ven biển
C. vùng ven biển phía đông D. vùng đồi gò phía tây.
Câu 42. Vườn quốc gia nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bến Én B. Pù Mát C. Tam Đảo D. Vũ Quang.
Câu 43. Cửa khẩu nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo B. Tây Trang C. Cha Lo D. Lao Bảo.
Câu 44. Các trung tâm kinh tế của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Huế, Đồng Hới.
C. Vinh, Thanh Hóa, Đồng Hới. D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Vinh, Huế.
Câu 45. Cố đô Huế là di sản văn hóa của vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 46. Ý nào không phải là hoạt động kinh tế chủ yếu của miền núi phía tây vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Nghề rừng
C. Chăn nuôi trâu, bò, đàn D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 47. Ngã ba Đồng Lộc là di tích lịch sử của vùng nào?
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên
Câu 48. Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:
A. Đồ Sơn, Cát Bà B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 49.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa
ở Bắc Trung Bộ là:
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An
C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế
Câu 50. Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên
ba quốc lộ theo thứ tự là:
A. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9. B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
C. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.

You might also like