Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7 - Thiet Bi Tiet Trung
Chuong 7 - Thiet Bi Tiet Trung
1
7.1.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT
I. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT
2
7.1.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT
I. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng:
1
k [W / m 2 . K ]
1 1
1 2
1 W in
i 1 2
k ,
1
i
1 n
m 2 .K
i 1
1 2
n
n
i
1 i 1 i 2
3
7.1.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT
I. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống một lớp:
10
11
Q = Kr.2πL.Δt
12
4
7.1.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT
II. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Đối với tường phẳng: Q = K.F. tlog
1 W
k ,
1
n
1 m 2 .K
i
1 i 1 i 2
1 W
kr n
,
1 1 r 1 m.K
ln i 1
1r1 i 1 i ri 2 rn 1
13
14
Δt max - Δt min
Δt log =
Δt
ln max
Δt min
15
5
7.1.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT
II. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Hiệu số nhiệt độ trung bình
Trường hợp hai lưu thể chảy ngược chiều
Δt max - Δt min
Δt log =
Δt
ln max
Δt min
16
Δt max - Δt min
Δt log =
Δt
ln max
Δt min
17
Δt max - Δt min
Δt log = ε Δt
Δt
ln max
Δt min
εΔt: hệ số hiệu chỉnh, thường <1
18
6
7.1.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT
II. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Phương trình cân bằng nhiệt
• Lượng nhiệt Q lưu thể nóng mất đi đúng bằng lượng
nhiệt lưu thể lạnh nhận được
Q = G1C1(t1đ –t1c) = G2C2(t2c –t2đ) [w]
Q = K.F.Δtlog [w]
* Nếu trong quá trình truyền nhiệt, nhiệt độ của lưu
thể ít bị biến đổi tmax /tmin < 2
Thì hiệu số nhiệt độ trung bình Δtlog có thể tính gần
đúng ttb = ½ (tmax +tmin)
19
20
21
7
7.1.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT
II. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Chọn chiều lưu thể
22
23
24
8
7.1.2. QUÁ TRÌNH ĐUN NÓNG – LÀM NGUỘI – NGƯNG TỤ
25
26
27
9
7.1.2. QUÁ TRÌNH ĐUN NÓNG – LÀM NGUỘI – NGƯNG TỤ
28
29
Thiết bị trao đổi nhiệt gấp khúc Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống xoắn ruột gà
1. Vỏ thiết bị ; 2. ống trao đổi a) loại nhiều ống xoắn ; b) loại một ống xoắn
nhiệt ; 3. giá đỡ ; 4. khủy ống 1. vỏ thiết bị ; 2. ống trao đổi nhiệt
30
10
7.1.2. QUÁ TRÌNH ĐUN NÓNG – LÀM NGUỘI – NGƯNG TỤ
31
32
33
11
7.1.2. QUÁ TRÌNH ĐUN NÓNG – LÀM NGUỘI – NGƯNG TỤ
34
35
36
12
7.1.2. QUÁ TRÌNH ĐUN NÓNG – LÀM NGUỘI – NGƯNG TỤ
37
38
39
13
7.1.2. QUÁ TRÌNH ĐUN NÓNG – LÀM NGUỘI – NGƯNG TỤ
40
41
42
14
7.1.2. QUÁ TRÌNH ĐUN NÓNG – LÀM NGUỘI – NGƯNG TỤ
43
44
45
15
CHƯƠNG 7: THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG CÁC MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG
46
7.2.2. Thiết bị tiệt trùng hai mức tác động tuần hoàn dạng
nằm ngang
1- Phễu chứa nguyên liệu;
2- Định lượng nguyên liệu;
3- Khớp nối để nạp hơi;
4- Nồi tiệt trùng; 5- Áo hơi;
6- Bộ giữ; 7- Định lượng; 8-
Khớp nối để nạp nước tiệt
trùng; 9- Bộ làm ẩm;10- Áo
nước;11- Định lượng nước tiệt
trùng với huyền phù canh
trường; 12- Khớp nối để tháo
môi trường tiệt trùng; 13- Dẫn
động vít tải của bộ làm ẩm;
14- Dẫn động vít tải của thiếtHình 7.3 Thiết bị tiệt trùng hai mức
bị tiệt trùng
tác động chu kỳ, dạng nằm ngang
47
7.2.3. Thiết bị tiệt trùng tác động tuần hoàn dạng đứng
1- Áo hơi;
2- Vỏ;
3- Trục;
4- Cánh khuấy trộn;
5- Cánh tháo;
6- Cửa tháo liệu;
7- Cửa quan sát;
8- Cửa nạp liệu;
9- Khớp nối van bảo hiểm
16
CHƯƠNG 7: THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG CÁC MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG
49
7.2.5. Tiệt trùng môi trường bằng dòng điện cao tần
◙ Thiết bị tiệt trùng (hình 7.6) là máy vận chuyển có băng tải
vải nhiều lớp. 1- Phễu nạp liệu có bộ định
lượng kiểu rôto;
2- Thanh dẫn điện;
3- Cơ cấu chuyển dịch các
bảng mỏng của bộ ngưng tụ;
4- Các bảng mỏng của bộ
ngưng tụ;
5- Vận chuyển băng tải;
6- Bộ định lượng nước tiệt
trùng;
7- Bộ định lượng huyền phù
Hình 7.6 Thiết bị tiệt trùng cao tần cấy; 8- Vít hai đoạn;
tác dụng liên tục: 9- Dẫn động vít tải;
10- Dẫn động băng tải;
11- Đèn diệt khuẩn
50
51
17
CHƯƠNG 7: THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG CÁC MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG
Hình 7.10 Thiết bị tiệt trùng liên tục của Hãng DE - laval
52
53
18