Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án KHTN
Đáp Án KHTN
Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?
A. Nhân thực C. Đơn bào hoặc đa bào
B. Dị dưỡng D. Có sắc tố quang hợp
Đáp án: D Nấm không có sắc tố quang hợp, chúng sống dị dưỡng
Câu 2: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?
A. Nấm độc C. Nấm đơn bào
B. Nấm mốc D. Nấm ăn được
Đáp án: A Nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ, có vòng cuống nấm và bao gốc nấm
Câu 3: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm C. Nấm bụng dê
B. Nấm men D. Nấm mộc nhĩ
Đáp án: B Nấm men là nấm đơn bào với cơ thể được cấu tạo từ một tế bào
Câu 4: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm?
A. Nấm hương C. Nấm cốc
B. Nấm độc đỏ D. Nấm sò
Đáp án: C Nấm cốc có cơ quan sinh sản là túi bào tử, bào tử trong túi và là đại diện
của ngành Nấm túi
Câu 5: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi?
A. Nấm mộc nhĩ C. Nấm bụng dê
B. Đông trùng hạ thảo D. Nấm mốc
Đáp án: A Nấm mộc nhĩ có cơ quan sinh sản là đảm bào tử, các bào tử mọc trên
đảm và là đại diện của ngành Nấm đảm
Câu 6: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?
A. Nấm hương C. Nấm cốc
B. Nấm men D. Nấm mốc
Đáp án: B Người ta thường sử dụng nấm men để lên men các trái nho để phục vụ
cho việc sản xuất rượu vang
Câu 7: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
(3) Gây hư hỏng thực phẩm
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ
(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn
(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác
Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?
A. (1), (3), (5) C. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (6) D. (3), (4), (6)
Đáp án: D 3,6 là tác hại của nấm. 4 là vai trò của nấm trong tự nhiên
Câu 8: Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin?
A. Nấm men C. Nấm cốc
B. Nấm mốc D. Nấm sò
Đáp án: B Penicillin là một trong những nhóm kháng sinh thu được từ nấm mốc
penicillin
Câu 9: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?
A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách C. Truyền dọc từ mẹ sang con
B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh D. Ô nhiễm môi trường
Đáp án: C Bệnh do nấm gây ra không truyển từ mẹ sang con
Câu 10: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?
A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh
B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh
C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp
D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp
Đáp án: D Khi trong nấm rơm cần chọn vị trí thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
để không làm ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của nấm
Câu 11: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?
D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật
Câu 12: Nối các nội dung về cách dinh dưỡng của nấm sao cho phù hợp.
2. Nấm kí sinh
3. Địa y
a. Nấm hút chất hữu cơ có trong đất giàu xác thực vật, phân động vật, lá, gỗ mục, …
c. Nấm sống bám trên cơ thể sống khác (thực vật, động vật, người) chủ yếu là thực vật.
A.1 - c; 2 - a; 3 – b
B. 1 - a; 2 - b; 3 – c
C. 1 - a; 2 - c; 3 – b
D. 1 - b; 2 - a; 3 - c
2. Vài ngày sau các sợi mốc trắng đã phát triển, trên bề mặt có những đốm nhỏ màu hơi
sẫm.
A. 3, 2, 1 B. 1, 2, 3
C. 2, 1, 3 D. 1, 3, 2
1. Gồm nhiều tế bào phân biệt với nhau bởi vách ngăn.
Có bao nhiêu đặc điểm thuộc cấu tạo của sợi nấm rơm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 0
Câu 16: Cho các đặc điểm về nấm men như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 0
Câu 17: Vai trò của giới Nấm đối với đời sống con người là gì?
Câu 18: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
Câu 19: Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển?
D. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
Câu 20: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi
Câu 23: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
Câu 24: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(3) Động vật nguyên sinh là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 25: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?
Câu 26: Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho nấm phát triển?
C. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức
D. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa