Professional Documents
Culture Documents
Lesson 8 1
Lesson 8 1
(Trạng từ là một từ được sử dụng để sửa đổi một động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.
Trạng từ thường thay đổi bằng cách cho biết như thế nào, khi nào, ở đâu, tại sao, trong
điều kiện nào hoặc mức độ nào. Hầu hết các trạng từ được tạo thành bằng cách thêm -ly
vào một tính từ. Trạng từ được sử dụng để nhấn mạnh một trạng thái hoặc một hành
động.)
adjective: slow adverb: slowly
adjective: deep adverb: deeply
adjective: fair adverb: fairly
Ex: The girls ran quickly through the puddle. (các cô gái chạy nhanh qua vũng nước)
(The adverb first modifies the verb go, and the adverb then modifies the verb come. Both
modify the verbs by telling when).
(Trạng từ first bổ nghĩa cho động từ go, và trạng từ then bổ nghĩa cho động từ come. Cả
hai trạng từ đều bổ nghĩa cho động từ bằng cách cho biết sự việc được xảy ra khi nào).
- The adverb usually clarifies the degree or intensity of the adjective. (Trạng từ thường
làm rõ mức độ hoặc cường độ của tính từ).
(Trạng từ very bổ nghĩa cho tính từ happy, so bổ nghĩa cho tính từ good, bằng cách mô tả
mức độ hoặc cường độ của tính từ).
- The modifying adverb usually clarifies the degree or intensity of the adverb. (Trạng từ
bổ nghĩa thường làm rõ mức độ hoặc cường độ của trạng từ).
(The adverb very modifies the adverb thoroughly by telling to what degree.)
(Trạng từ very bổ nghĩa trạng từ thoroughly bằng cách cho biết mức độ nào.)
- Common ones include generally (nói chung), fortunately (may mắn thay),
unfortunately (thật không may), interestingly (thú vị), and accordingly (theo đó).
Sentence adverbs don’t describe one particular thing in the sentence—instead, they
describe a general feeling about all of the information in the sentence.
(Những cái chung bao gồm generally, fortunately, interestingly, and accordingly. Các
trạng từ không mô tả một điều cụ thể nào trong câu — thay vào đó, chúng mô tả cảm giác
chung về tất cả thông tin trong câu.)
(Chúng ta có thể đặt trạng từ và cụm trạng từ ở phía trước, ở giữa hoặc ở cuối một mệnh
đề).
2.2 Preceding or following a verb (đứng trước hoặc theo sau một động từ):
Ex: I strongly agree with it. (trạng từ agree đứng sau tính từ strongly)
2.3 Standing at the beginning or at the end of sentence (đứng ở đầu câu hoặc cuối
câu):
Một số trạng từ chỉ tần suất đứng sau tobe và đứng trước động từ thường như: always,
usually, often, sometimes, rarely, seldom, hardly, never,…
II. Practice:
2.1 Choose the correct option in brackets for each sentence:
Dịch nghĩa: Các nhân viên tại phòng quan hệ công chúng làm việc chăm chỉ ==> chọn
‘hard’
2. We knew that she had got the job when we saw her __excitedly_______ talking on the
phone.
(chúng tôi biết cô ấy đã nhận được việc làm khi chúng tôi thấy cô ấy rất hào hứng trong
lúc gọi đth)
(anh ấy bất cẩn để bình hoa lên bàn và nó đã rơi xuống sàn)
(Sharon sẽ tổ chức 1 bữa tiệc vào thứ 7. Cô ấy cuối cùng cũng hoàn thành bằng tiến sĩ)
5. Let's walk ____slowly_____. I don't want to be the first one at the meeting.
(Hãy đi chậm. Tôi không muốn là người đến đầu tiên trong buổi họp)
(Alex dễ dàng xếp các giá sách lên. Nó quá khó để tôi có thể tự mình làm được)
8. Why does he always have to talk so ___loudly_________. You can hear him in the
next room!
(Tại sao anh ấy luôn nch lớn như vậy. Bạn có thể nghe thấy a ấy ở phòng bên cạnh)
9. Although she speaks five languages, she did not do ___well________ on the
translation exam.
A. fast
B. fastly
C. slow
D. slowly
A. quickly
B. quick
C. quicken
D. quickness
A. through
B. thoroughness
C. thoroughly
D. thorough
4. The population team ________ inspects the quality of our products.
A. slight
B. slightly
C. slightness
D. slighted
5. The hotel is _________ located within easy walking distance of the beach.
A. perfect
B. perfectly
C. perfected
D. perfecting
A. frequent
B. frequency
C. frequentness
D. frequently
A. closely
B. closer
C. close
D. closest
8. Replacing the old building with a new one was a _________ impossible task.
A. near
B. nearby
C. nearly
D. nearing
A. finance
B. finances
C. financial
D. financially
A. nice
B. nicely
C. tidy
D. good