You are on page 1of 32

TỔNG QUAN CHUNG

NGÀNH HÀNG HẢI VÀ


VẬN TẢI
MỤC LỤC 2/32

PHẦN 1: TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG HÀNG PHẦN 4: KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG
HẢI HẢI VIỆT NAM

PHẦN 5: MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG HÃNG


PHẦN 2: KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI
TÀU CONTAINER VIỆT NAM
THẾ GIỚI

PHẦN 3: KHÁI QUÁT VỀ THIẾT BỊ HÀNG


PHẦN 6: CHU TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG
HẢI
HÓA
3/32
TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG HÀNG HẢI

Hội nghị thường niên của Hiệp hội Bảo hiểm Hàng hải
Quốc tế (IUMI) năm nay đã mang lại cho tất cả mọi người
một điều gì đó – với tính bền vững và đổi mới là trung tâm.
Dưới đây là thông tin sâu rộng đã được chia sẻ trong sự
kiện quan trọng này.
• Đứng yên không phải là lựa chọn đối với bảo hiểm
hàng hải
• Sức ép ngày càng tăng do biến đổi khí hậu
• Số hóa và kỹ năng nhân sự là phần không thể thiếu
• Nhiên liệu xanh nên được coi là bắt buộc
• Phòng ngừa tổn thất đem lại “vòng tròn phát triển” về
lợi nhuận
• Thị trường được cải thiện nhưng dài hạn vẫn bất ổn
• Số hóa cho chuỗi cung ứng linh hoạt hơn
• Sử dụng công nghệ phù hợp để tận dụng dữ liệu
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI 4/32

CÁC DÒNG TÀU KHAI THÁC TRÊN THỊ


TRƯỜNG HÀNG HẢI THẾ GIỚI

• Tàu container
• Tàu dầu
• Tàu hàng rời
• Tàu gas
• Tàu Roro (chuyên chở ô tô)
• Tàu đa năng
• Tàu dịch vụ (tàu giàn khoan, tàu cứu hộ
cứu nạn, tàu lai dắt)
• Các loại tàu chuyên dụng khác (tàu xi
măng, tàu gia súc…)
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI 5/32

CÁC LUỒNG VẬN TẢI HÀNG HẢI


TRÊN THẾ GIỚI

Các loại tàu chạy không định tuyến


• Tàu dầu
• Tàu hàng rời
• Tàu gas
• Tàu dịch vụ, tàu chuyên dụng khác

Các loại tàu chạy định tuyến


• Tàu container
• Tàu dịch vụ, tàu chuyên dụng khac
• Đôi khi tàu dầu, tàu gas, tàu hàng rời cũng khai
thác định tuyến
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI 6/32

CÁC TUYẾN VẬN TẢI CHÍNH TRONG


HÀNG HẢI CONTAINER THẾ GIỚI

Tuyến Nội Á (Intra Asia)

• Size tàu: 1,000 – 8,000 teus

Tuyến Á Âu (Asia - Europe)

• Size tàu: 10,000 – 20,000+ teus

Tuyến Á Mỹ (Asia – US)

• Size tàu: 10,000 – 20,000+ teus

Tuyến Âu Mỹ ( Europe – US)

• Size tàu: 4,000 – 10,000 teus


KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI 7/30

DANH SÁCH TÀU – SỨC CHỞ CỦA 10 HÃNG TÀU LỚN TRÊN THẾ GIỚI

Sức chở

2M Alliance Ocean Alliance THE Alliance

Danh sách các hãng tàu lớn


KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI 8/32

DANH SÁCH HÃNG TÀU – SỐ LƯỢNG TÀU – THỊ PHẦN TRÊN THẾ GIỚI

STT Các hãng tàu container hàng đầu Quốc gia Số lượng tàu Thị phần Liên minh

1 MSC Switzerland/ Italy 690 2M


17.40%

2 Maersk Denmark 732 2M


16.60%

3 CMA CGM France 581 Ocean Alliance


12.80%

4 COSCO China 465 Ocean Alliance


11.20%

5 Hapag-Lloyd Germany 248 THE Alliance


6.80%

6 Evergreen Taiwan 204 Ocean Alliance


6.10%

7 ONE Japan 201 THE Alliance


5.80%

8 HMM Co. Ltd. South Korea 76 3.20% THE Alliance

9 Yang Ming Taiwan 93 THE Alliance


2.70%

10 ZIM Israel 138


2.00%

11 Wan Hai Lines Taiwan 155


1.70%
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI 9/32

CÁC SIZE TÀU CONTAINER TRÊN THẾ GIỚI


CÁC SIZE TÀU DẦU TRÊN THẾ GIỚI 10/32

Trọng tải toàn phần


STT Tên Điểm đặc trưng
(DWT)

1 Coastal 3-10,000 Chỉ sử dụng chạy ven biển và chở dầu sạch

2 Small 10-20,000 Còn được gọi là SR hoặc tàu tầm ngắn. Chỉ chở sản phẩm sạch

Có thể dùng cho dầu sạch và dầu thô. Còn được gọi là MR hoặc tàu tầm trung nếu
3 Handy 20-55,000
dành riêng cho sản phẩm sạch

Tàu chở dầu lớn có khả năng quá cảnh qua kênh đào Panama. Sử dụng cho dầu sạch
4 Panamax 60-80,000 và dầu thô. Còn được gọi là LR1 nếu chuyên dụng để vận chuyển sản phẩm hàng
công nghiệp nhẹ trên một quãng đường dài

Dành chở sản phẩm dầu sạch hoặc dầu thô. Còn được gọi là LR2 nếu chuyên dụng để
5 Aframax 80-120,000
vận chuyển sản phẩm dầu sạch trên một quãng đường dài

6 Suezmax 120-180,000 Tàu chở dầu lớn nhất có khả năng đi qua kênh đào Suez. Chỉ chở dầu thô

7 VLCC 200-320,000 Chỉ chở dầu thô

8 ULCC 320-560,000 Chỉ chở dầu thô


CÁC SIZE TÀU HÀNG TRÊN THẾ GIỚI 11/32

Trọng tải toàn phần


STT Tên Điểm đặc trưng
(DWT)
Sử dụng trong thương mại ven biển, phục vụ như tàu trung chuyển cho các tàu lớn. Hoạt động thương mại chính
1 Mini Bulk Carrier 3000 ~ 23,999 của loại tàu này bao gồm các chuyến đi biển ngắn, chuyên chở số lượng hạn chế hàng rời nói chung đến các cảng
nhỏ hơn mà không bị hạn chế về kích thước tàu.
2 Handysize 24000 ~ 35000 Tàu có thể chở hàng đến nhiều cảng khác nhau, có thể chở nhiều loại hàng rời và số lượng lớn.
Những chiếc tàu chở hàng này rất thích hợp cho các cảng nhỏ với các hạn chế về chiều dài và mớn nước, hoặc các
3 Handymax 35,000 ~ 50,000 cảng thiếu cơ sở hạ tầng trung chuyển. Thường được sử dụng để chở hàng khô như quặng sắt, than, xi măng, thép
thành phẩm, phân bón và ngũ cốc, v.v.
Tàu Supramax rất phổ biến trong giới vận chuyển hàng khô do khả năng chuyên chở hàng hóa lớn hơn và tính linh
hoạt trong việc xếp dỡ hàng hóa trên tàu. Quy mô thuận lợi của tàu cho phép tàu giao dịch ở một loạt các cảng và
4 Supramax 50,000 ~ 61,000
bến cảng trên thế giới. Tàu thường có 5 hầm hàng và cần cẩu boong với sức nâng từ 25mt đến 40mt với hầu hết các
tàu được trang bị cần gắp riêng. Một số lượng khá lớn được đóng dưới dạng tàu hai thân.
Thuật ngữ 'Panamax' (chiều dài 200-230 m, mớn nước 13 ~ 15 m) đề cập đến các giới hạn về kích thước thiết kế do
các âu thuyền của Kênh đào Panama và được cộng đồng vận tải quốc tế thông qua: dầm không được vượt quá 106
5 Panamax 50,001 - 80,000
feet (32,2 m), có trọng tải không quá 80.000 tấn. Thông thường, con tàu chở ngũ cốc, than và quặng sắt từ các cảng
của Hoa Kỳ.
Con tàu quá lớn đối với Kênh đào Panama và giao thương từ Đại Tây Dương quanh Mũi Hảo Vọng. Chỉ có một số
6 Capesize' bulk carriers 120-180,000
cảng trên thế giới có thể đáp ứng chúng trong tình trạng đầy tải.
Con tàu lớn nhất có thể đi qua kênh đào Suez. Mớn nước tối đa cho phép của kênh đào Suez hiện là 18,90 m (62
7 Suezmax 200-320,000
feet). Tuy nhiên, các nhà chức trách dự định sẽ tăng mớn nước này lên 21,95 m vào cuối năm 2017.
Very Large Bulk Carrier
8 > 180,000 Rất chuyên biệt, chủ yếu được đóng tùy theo mục đích chuyên chở
(VLBC)
9 Seawaymax 28,502 Tàu lớn nhất có thể đi qua các âu thuyền của St Lawrence Seaway.

10 Malaccamax 300,000 Tàu lớn nhất có thể đi qua eo biển Malacca.

11 Setouchmax 205,000 Kích thước tối đa chỉ cho phép đối với các cảng ở Biển Setouch ở Nhật Bản.

12 Dunkirkmax 175,000 Dầm tối đa cho phép ~ 45 m đối với âu thuyền phía đông ở Dunkirk, Pháp.

13 Kamsarmax 82,000 Kích thước tối đa cho phép đối với cảng Kamsar ở Guinea Xích đạo.

14 Newcastlemax 185,000 Dầm tối đa cho phép ~ 47 m đối với cảng Newcastle ở Úc.
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI THẾ GIỚI 12/32

CÁC CẢNG CONTAINER LỚN NHẤT THẾ GIỚI


KHÁI QUÁT VỀ CONTAINER 13/32

Container là gì:
Container là phương tiện vận tải hình hộp chữ nhật rỗng, có kích thước tuân theo tiêu chuẩn quốc tế
nhằm chứa và bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển giữa nhiều phương tiện khác nhau.
Phân loại container theo mục đích sử dụng
• Container khô • Container mở nóc
• Container lạnh • Container flatrack
• Container bồn
KHÁI QUÁT VỀ CONTAINER 14/32

Outside Outside Outside Internal Internal Internal Door Cubic


Container Door Width
Length Height Width Length Height Width Height Capacity

20ft
6.06m 2.60m 2.44m 5.90m 2.39m 2.35m 2.34m 2.28m 33.2m3
Container

40ft
12.20m 2.60m 2.44m 12.03m 2.39m 2.35m phổ2.34m
Các loại container biến: 2.28m 67.6m3
Container
Container hàng khô

40ft High
12.20m 2.90m 2.44m 12.03m 2.69m 2.35m 2.34m 2.58m 76.4m3
Cube

45ft High
13.716m 2.90m 2.44m 13.556m 2.69m 2.35m 2.34m 2.58m 86.3m3
Cube
KHÁI QUÁT VỀ CONTAINER 15/32

Container Hở nóc Các loại container phổ biến:


Container bồn (Tank container)
Container hàng khô

Container khô Container lạnh Container flatrack


KHÁI QUÁT VỀ CẨU VÀ XE NÂNG 16/32

Cẩu: dùng xếp dỡ container từ tàu xuống ô tô tại cầu tàu và ngược lại

Xe nâng container: dùng để nâng hạ container đặc và rỗng tại bãi container

Xe nâng rỗng: dùng để nâng hạ rỗng container


Xe nâng hàng: dùng để đóng rút hàng hóa ra vào container

Xe nâng hàng

Các loại container phổ biến:


Container hàng khô

Xe nâng rỗng Xe nâng container Cẩu


KHÁI QUÁT VỀ XE CHỞ CONTAINER 17/32

Đầu kéo Mooc container 20 feet Mooc container 40 feet

Xe chở container 40 feet Xe chở 2 container 20 feet


KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI VIỆT NAM 18/32

I. DANH SÁCH CÁC HÃNG TÀU CONTAINER NỘI ĐỊA

Tại thời điểm hiện tại, có 10 hãng tàu container nội địa đang khai
thác trên các tuyến nội địa với tổng sản lượng khoảng 8.2 triệu
Teus trong năm 2021

• Hải An: 10 tàu (size tàu 800 – 1,700 teus)


• VSICO: 05 tàu (size tàu 600 – 1,000 teus)
• GLS: 06 tàu (size tàu 250 – 600 teus)
• VIETSUN: 04 tàu (size tàu 600 – 650 teus)
• GEMADEPT: 04 tàu (size tàu 800 – 1,100 teus)
• VINAFCO: 03 tàu (size tàu 400 – 600 teus)
• VOSCO: 02 tàu (size tàu 550 – 600 teus)
• VIMC: 03 tàu (size tàu 250 – 1,100 teus)
• Tân cảng Shipping: 04 tàu (size tàu 400 – 1,100 teus)
• Vân Sơn: 02 tàu (size tàu 1,700 teus)
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI VIỆT NAM 19/32

II. DANH SÁCH CỤM CẢNG CONTAINER


TẠI VIỆT NAM

Theo quyết định 804/QĐ-TTg, hiện nay Việt Nam có 34 cảng


biển Việt Nam, trong đó có 2 cảng biển loại đặc biệt, 11 cảng
biển loại I, 7 cảng biển loại II và 14 cảng biển loại III. Trong đó
sản lượng container được vận chuyển bằng đường biển qua các
cảng chính như sau:
• Cụm cảng Hải Phòng
• Cụm cảng Bà Rịa, Vũng tàu
• Cụm cảng Tp Hồ Chí Minh
• Cảng Cửa lò/Nghệ An
• Cảng Đà Nẵng
• Cảng Trường Hải/Quảng Nam
• Cảng Quy Nhơn/Bình Định
• Một số cảng đường thủy nội địa khác cũng có sản lượng
container lớn tại khu vực Đồng Nai, Bình Dương, Cần Thơ …
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI VIỆT NAM 20/32

III. CÁC TUYẾN VẬN TẢI CONTAINER NỘI ĐỊA

Cảng Hải Phòng <–> Cảng Hồ Chí Minh


Cảng Hải Phòng <–> Cảng Đà Nẵng <– > Cảng Hồ Chí Minh
Cảng Hải Phòng <–> Cảng Cửa Lò <–> Cảng Hồ Chí Minh
Cảng Hải Phòng <–> Cảng Cái Mép
Cảng Hồ Chí Minh <–> Cảng Quy Nhơn
Cảng Hồ Chí Minh <–> Cảng Chu Lai <–> Cảng Hải Phòng
Cảng Hồ Chí Minh <–> Cảng Vũng Áng <–> Cảng Hải Phòng

IV. CÁC TUYẾN VẬN TẢI CONTAINER FEEDER QUỐC TẾ


Tuyến Hải Phòng <–> HongKong
Tuyến Hải Phòng <–> Nansha <–> Seikou
Tuyến Hồ Chí Minh <–> Singapore
Tuyến Hải Phòng <–> Port K’Lang <–> Nhava Sheva
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI VIỆT NAM 21/32

Cùng với sự phát triển nhanh về số lượng, hệ thống cảng biển Việt Nam không ngừng được nâng cao về năng lực và chất
lượng dịch vụ, do đó sản lượng hàng hóa thông qua hệ thống cảng biển ngày một lớn. Năm 2015, khối lượng hàng hóa
thông qua cảng biển đạt 427,8 triệu tấn, chiếm 81,8% khối lượng hàng hóa thông qua các cảng (gồm cảng biển, cảng thủy
nội địa và cảng hàng không). Đến năm 2020, mặc dù chịu ảnh hưởng không nhỏ của dịch Covid-19, khối lượng hàng hóa
thông qua hệ thống cảng biển đạt 692,3 triệu tấn, chiếm 78,7% khối lượng hàng hóa thông qua các cảng. Trong giai đoạn
2016-2020, khối lượng hàng hoá thông qua cảng biển tăng 61,8%, bình quân mỗi năm tăng khoảng 10%.

Với ưu thế của vận tải biển là số lượng lớn, quãng đường dài, chi phí thấp, hiện nay trên thế giới, 80% khối lượng hàng hóa
trao đổi thương mại giữa các quốc gia là do vận tải biển đảm nhận và ở Việt Nam cũng tương tự như vậy (năm 2015 chiếm
81,8%; năm 2016 chiếm 80,1%; năm 2017 chiếm 83,3%; năm 2019 chiếm 80,1%; năm 2019 chiếm 80% và năm 2020 chiếm
78,7%). Có thể thấy, hoạt động của cảng biển phản ánh khá rõ nét bức tranh kinh tế của Việt Nam và ngày càng có vai trò
đặc biệt quan trọng đối với phát triển kinh tế biển và tiến trình hội nhập quốc tế của đất nước.
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH HÀNG HẢI VIỆT NAM 22/32
SẢN LƯỢNG CONTAINER 2021 THÔNG
QUA CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM 23/32

Tổng Đơn vị tính 2016 2017 2018 2019 2020 2021

1000 tấn 148,018 181,472 165,701 237,156 238,267 239,786

1000 Teus 12,988 18,062 14,357 19,634 22,143 23,994

Xuất khẩu 1000 Tấn 50,142 61,989 55,799 69,324 73,849 77,680

1000 Teus 5,158 6,113 5,599 6,521 7,301 7,883

Nhâp khẩu 1000 Tấn 61,213 74,318 66,653 77,228 77,609 83,704

1000 Teus 5,162 6,192 5,608 6,729 7,140 7,943

Nội địa 1000 Tấn 36,663 45,165 43,249 90,604 86,808 78,401

1000 Teus 2,668 5,757 3,150 6,384 7,702 8,168


MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG HÃNG TÀU CONTAINER 24/32
CHU TRÌNH VẬN CHUYỂN CONTAINER QUỐC TẾ 25/32

Thời gian vận chuyển: theo từng tuyến

Chiều hàng xuất: Chiều hàng nhập:


• Xe chở container lấy vỏ rỗng từ cảng xếp hàng đến • Hãng tàu khai báo sơ bộ hàng đến với hải quan
nhà máy đóng hàng • Dỡ container từ tàu xuống xe ô tô và đưa về bãi nhập
• Sau khi đóng hàng xong, vận chuyển container từ • Chủ hàng làm thủ tục hải quan nhập khẩu
kho nhà máy về ICD hoặc cảng xếp hàng • Xe chở container đến lấy hàng tại bãi cảng và vận
• Làm thủ tục hải quan cho hàng xuất khẩu chuyển về kho trả hàng
• Xếp container từ ICD hoặc bãi cảng lên tàu • Xe container chở container rỗng về cảng hạ vỏ
• Hành trình từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
CHU TRÌNH VẬN CHUYỂN CONTAINER
26/32
ĐƯỜNG BIỂN NỘI ĐỊA TỪ KHO ĐẾN KHO

Thời gian vận chuyển từ kho nhận hàng – kho trả hàng: 6 – 7 ngày

Chiều hàng xuất: Chiều hàng nhập:


• Xe chở container lấy vỏ rỗng từ cảng xếp hàng đến • Dỡ container từ tàu xuống xe ô tô và đưa về bãi nhập
nhà máy đóng hàng • Xe chở container đến lấy hàng tại bãi cảng và vận
• Sau khi đóng hàng xong, vận chuyển container từ chuyển về kho trả hàng
kho nhà máy về cảng xếp hàng • Xe container chở container rỗng về cảng hạ vỏ
• Xếp container từ bãi cảng lên tàu
• Hành trình từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
VẬN HÀNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NỘI
ĐỊA TỪ KHO ĐẾN KHO 27/32

Thời gian vận chuyển từ kho nhận hàng – kho trả hàng: 03 ngày

Bước 1: nhận hàng tại kho

Bước 2: Lái xe thực hiện di chuyển xe từ điểm nhận hàng đến điểm trả hang: tuân thủ theo lộ trình phòng ĐHVT
đã hướng dẫn, đảm bảo xe di chuyển đúng tốc độ quy định của pháp luật

Bước 3: Bàn giao hàng tại điểm trả


CHU TRÌNH VẬN CHUYỂN CONTAINER
28/32
ĐƯỜNG SẮT NỘI ĐỊA TỪ KHO ĐẾN KHO

Thời gian vận chuyển từ kho nhận hàng – kho trả hàng: 5 ngày

Chiều hàng xuất: Chiều hàng nhập:


• Xe chở container lấy vỏ rỗng từ ga xếp hàng đến nhà • Dỡ container từ ga xuống xe ô tô và đưa về bãi nhập
máy đóng hàng • Xe chở container đến lấy hàng tại bãi ga và vận
• Sau khi đóng hàng xong, vận chuyển container từ chuyển về kho trả hàng
kho nhà máy về ga xếp hàng • Xe container chở container rỗng về ga hạ vỏ
• Xếp container từ bãi ga lên tàu
• Hành trình từ ga xếp hàng đến ga dỡ hàng
SO SÁNH GIỮA 03 PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN 29/32

Nội dung Đường Biển Đường sắt Đường bộ


Thời gian vận chuyển Tương đối chậm Trung bình Nhanh
Mức độ linh hoạt Thấp Thấp Rất tốt
Khả năng vận chuyển hàng OOG Cao Thấp Thấp
Khả năng vận chuyển hàng khối lượng
Cao Trung bình Trung bình
lớn
Ảnh hưởng của thời tiết Cao Trung bình Trung bình
Giá thành vận chuyển Thấp Trung bình Cao

Khoảng cách vận chuyển Trung bình - xa Trung bình - Xa Ngắn - Trung bình

Nhu cầu vận chuyển trung


Nhu cầu vận chuyển lớn,
bình, yêu cầu thời gian vận Nhu cầu vận chuyển nhanh,
Nhóm khách hàng không yêu cầu khắt khe
chuyển nhanh, giá cước giá cước cao, tính khẩn cấp
về thời gian vận chuyển
trung bình

Ô tô, xe máy, điện tử,


hàng tiêu dùng, vật liệu Ô tô, xe máy, hàng tiêu
Ô tô, xe máy, hàng chuyển
xây dựng, nguyên liệu dùng, hàng chuyển phát
phát nhanh, hàng thương
đầu vào các nhà máy nhanh, hàng hóa có tải
Mặt hàng mại điện tử, trọng tải nhẹ,
sản xuất, chủ yếu chở trọng trung bình hoặc nhẹ
chỉ đi bằng container 40
hàng nặng, hàng hóa và chỉ chở bằng container
feet trở lên
xếp vào container 20 40 feet trở lên hoặc toa G
feet, 40 feet
CÁC THÔNG TIN THAM KHẢO 30/32

Mua bán tàu cũ Giá thuê tàu


CÁC THÔNG TIN THAM KHẢO 31/32

Giá tàu container Giá mua container mới:


• Tàu 1,100 teu: trên 20 triệu USD • 20 feet : 3,000 USD
• Tàu 1,700 teu: trên 30 triệu USD • 40 feet: 5,000 USD
• Tàu 2,500 teu: 47 triệu USD • Giao tại nhà máy Trung Quốc
• Tàu 3,500 teu: 60 triệu USD
• Tàu 4,200 teu: 65 triệu USD
Giá container đã qua sử dụng (ngoài 8
• Tàu 5,500 teu: 88 triệu USD
tuổi)
• Tàu 6,300 teu: 124 triệu USD
• Container 20 feet: 40 triệu VND
• Tàu 8,500 teu: 139 triệu USD
• Container 40 feet: 70 triệu VND

Giá mua bán tàu cũ 10 năm tuổi Giá mua bán container
Thank you

You might also like