You are on page 1of 28

Sưu tầm và biên soạn ÑEÀ VDC SOÁ 1

BAØI TOAÙN TÌM NGHIEÄM NGUYEÂN


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề thi gồm có 13 trang, 50 câu

Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương là nghiệm của phương trình và
thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho và . Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa


mãn điều kiện trên?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Có bao nhiêu cặp số thuộc đoạn thỏa mãn là số nguyên và ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên với nhận giá trị trong đoạn sao cho

và .
A. 2019. B. 2020. C.2021. D. 2022.
Câu 5. Cho là các số thực dương thỏa mãn bất đẳng thức

. Biết , hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên

dương thỏa mãn bất đẳng thức .


A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên , với thoả mãn bất phương trình
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời các điều kiện ,

và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho và . Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa


mãn các điều kiện trên?
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Có tất cả bao nhiêu cặp các số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho là các số nguyên dương nhỏ hơn . Biết rằng với mỗi giá trị của luôn có ít

nhất giá trị của thỏa mãn . Số giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có nhiều nhất số nguyên thỏa

mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có nhiều nhất số nguyên thỏa

mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thoả mãn và ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương trình

có ít nhất một nghiệm nguyên và nhiều nhất nghiệm nguyên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương trình

có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không


vượt quá ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa

mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương trình

có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có nhiều nhất số nguyên thỏa

mãn ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có tối thiểu số nguyên và

không quá số nguyên thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có tối thiểu một số nguyên và

không quá số nguyên thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên

dương thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi ta được số nguyên thỏa

mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho là các số nguyên thỏa mãn . Hỏi có bao nhiêu số nguyên
dương sao cho ứng với mỗi tồn tại và có không quá giá trị nguyên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho là các số nguyên thỏa mãn . Hỏi có bao nhiêu số nguyên
dương sao cho ứng với mỗi tồn tại và có không quá giá trị nguyên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương
trình có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không quá 7?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi giá trị , tồn tại nhiều nhất số

nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi tồn tại và có không quá số

nguyên thỏa mãn

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi giá trị của y có nghiệm nguyên dương

và có không quá số nguyên thỏa mãn: ?


A. . B. . C. . D.

Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số sao cho ứng với mỗi giá trị có nghiệm

nguyên dương và có không quá 2021 số nguyên thỏa mãn .


A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi giá trị của có nghiệm nguyên

dương và có không quá 100 số nguyên thỏa mãn ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi luôn tồn tại nhưng không quá

số nguyên dương thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có nghiệm nguyên dương và có

không quá số nguyên thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương trình

có nghiệm nguyên dương , đồng thời số nghiệm đó không quá ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có từ đến không quá số nguyên

thỏa mãn

A. . B. . C. D. .
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có nghiệm nguyên dương và có

không quá 6 số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi thì bất phương trình

có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 6 số nguyên ?

A. 19650. B. vô số. C. 19656 . D. 19658.


Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương để bất phương trình có đúng 6
nghiệm nguyên dương của ?
A. B. C. D.

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi thì bất phương trình

có đúng 5 nghiệm nguyên dương ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để bất phương trình có
nghiệm nguyên dương và đồng thời có không quá 5 số nguyên dương

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương trình

có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt

quá 10.

B. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi giá trị của , bất phương trình

có nghiệm và có không quá 15 nghiệm nguyên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi thì bất phương trình

có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 100 số nguyên


?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi bất phương trình

có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá số nguyên

thỏa mãn?

A. . B. . C. . D.

Câu 45. Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn bất phương

trình ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Có tất cả bao nhiêu số nguyên sao cho bất phương trình

nghiệm đúng với mọi số nguyên dương ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu số nguyên sao cho với mọi số thực luôn thỏa mãn

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 48. Cho hàm số , có bao nhiêu cặp số nguyên dương thỏa mãn bất

phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho bất phương trình . Hỏi có bao nhiêu cặp số

với thỏa mãn bất phương trình đã cho?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc đoạn để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN-------------------------------------------------------------

Câu 1: Chọn D

Ta có

Xét hàm số , .

Ta có . Khi đó .
Như vậy tương ứng với mỗi giá trị nguyên dương ta đều có nguyên dương mà suy ra

Mặt khác nguyên dương nên .


Vậy có cặp số nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Câu 2: Chọn D

Ta có:

Xét hàm đặc trưng .

Ta có nên hàm số đồng biến trên .

Khi đó, từ phương trình ta có:

Mà .

Vì nên .

Do đó có 3 cặp số nguyên thỏa mãn phương trình đã cho.


Câu 3: Chọn D

Xét hàm số đồng biến trên .

Theo đề ra: .

Từ , suy ra . Để

thì .

Với mỗi giá trị ta có một giá trị tương ứng thuộc đoạn

Vậy có 7 cặp số thỏa mãn.


Câu 4: Chọn B

Ta có:

Xét hàm số là hàm đồng biến trên .

Do đó .

Theo giả thiết ta có .

Từ ta có .
Vì .

Mà nên . Suy ra có 2020 giá trị nguyên của và tương ứng là


2020 giá trị nguyên của .

Vậy có 2020 cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5: Chọn D

Ta có

Xét hàm với

. Suy ra là hàm đồng biến trên .

.
Vì nên ta có các trường hợp sau

...............................................

Vậy số cặp nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài là: .


Câu 6: Chọn C

Điều kiện:

Theo bất đẳng thức Cô – si: .

Mặt khác: .

Dấu xảy ra .

Do nên bất phương trình có các cặp số nguyên sau thoả mãn: , , , .
Câu 7: Chọn C

Ta có

+ Khi thì (không thỏa đề)


+ Khi thì (không thỏa đề)

+ Khi , Xét trên .

Khi đó

Suy ra hàm nghịch biến trên . Do đó phương trình (*) thành:


chẵn.
Vì nên

Do đó .

Vậy có cặp số nguyên .


Câu 8: Chọn D

Do nên luôn có nghĩa.


Ta có :

Xét hàm số

Tập xác định và ,


Suy ra hàm số đồng biến trên

Do đó

Ta có nên suy ra
Ta lại có:

nên
Vậy có cặp số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 9: Chọn B

Xét trường hợp

Do và là các số nguyên nên không tồn tại thỏa mãn

Xét trường hợp

Khi đó bất phương trình

Từ suy ra do nguyên nên


Ta có bảng sau:

Vậy có tất cả cặp thỏa mãn bài toán.


Câu 10: Chọn D

+ Ta có:

+ Đặt . Suy ra: . Khi đó:

Xét hàm số: . Ta có:

 Hàm số đồng biến trên .

Do đó:

+ Do nên

Do nên , với mỗi giá trị cho ta giá trị thoả đề.

Vậy có cặp số nguyên thoả đề.


Câu 11: Chọn A

Đặt , khi đó .

+) , không thỏa mãn .

+) .

) , không thỏa mãn .

) , hàm .

Suy ra . Do đó thỏa mãn.

+) , .

Hàm số đồng biến với mọi và không thỏa mãn nên .

Do đó
Vậy .
Câu 12: Chọn D

Ta có

Vì nguyên dương nên , khi đó ta có:


.

Ứng với mỗi số nguyên dương có nhiều nhất số nguyên

Vậy có giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 13: Chọn D

Ta có (1).

Đặt .

Khi đó, bất phương trình (1) trở thành (2).

Xét phương trình có hai nghiệm , .

Do nên bất phương trình (2) có nghiệm là .

Từ đó suy ra .

Ứng với mỗi số nguyên dương có nhiều nhất số nguyên thỏa mãn

Vậy có số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 14: Chọn C

Ta có:

Xét hàm số , với .

, .

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Từ đó .
Vì nên .
Ứng với mỗi giá trị nguyên dương cho ta một giá trị nguyên dương.

Vậy có cặp số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 15: Chọn A

Điều kiện: .

Ta có: (*)

+ Nếu thì (1), (2) đều vô nghiệm nên (*) vô nghiệm.

+ Nếu thì (1) vô nghiệm. Khi đó .

Yêu cầu bài toán .

Do có số .

+ Nếu thì (2) vô nghiệm. Khi đó .

Vì nên yêu cầu bài toán .

Do có 8 số .

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán có giá trị.

Câu 16: Chọn D

Điều kiện: .

Đặt , bất phương trình trở thành (*).

Ta có .

Do nên (*) có nghiệm là .

Suy ra .
Yêu cầu bài toán .

Mà .

Vậy có 2 số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 17: Chọn D

Điều kiện:

Đặt , bất phương trình trở thành (*).

Ta có .

Do nên (*) có nghiệm là .

Suy ra .

Ứng với mỗi giá trị có không quá 10 giá trị nguyên của

Mà .

Vậy có 1 số nguyên dương thỏa.

Câu 18: Chọn D

Điều kiện: .

Ta có:

(do nên ) .

Yêu cầu bài toán .

nguyên dương nên .

Vậy có 1 giá trị nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 19: Chọn D


Điều kiện: .

Ta có:

(do nên ) .

Yêu cầu bài toán .

nguyên dương nên .

Vậy có 1 giá trị nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 20: Chọn C

Xét

Từ yêu cầu bài toán ta suy ra: .

Vậy có nguyên dương thỏa điều kiện bài toán.

Câu 21: Chọn D

Điều kiện xác định: .

Xét

Từ yêu cầu bài toán suy ra: .

Vậy có số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 22: Chọn A

Ta có . Khi đó

Bất phương trình đã cho tương đương với .

Vì nguyên dương nên .

Suy ra, với mỗi có không quá số nguyên dương khi và chỉ khi .

Do nguyên dương nên .

Vậy có 7 giá trị thỏa mãn.


Câu 23: Chọn B

Ta có

Để tồn tại nguyên thì

Mà nên . Vậy có giá trị nguyên thỏa mãn.

Câu 24: Chọn D

Điều kiện: .

Ta có

(1)

Trường hợp 1: .

Khi đó (1) tương đương với . Suy ra .

Nên để tồn tại và có không quá 5 số nguyên thì .

Tức là . Suy ra có (số)

Trường hợp 2: .

Khi đó (1) tương đương với . Suy ra . Điều này cho


thấy có nhiều hơn 5 giá trị nguyên của . Do đó không tồn tại giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu
cầu.

Trường hợp 3: thì (1) viết lại . Rõ ràng không tồn tại thỏa mãn.

Vậy số giá trị nguyên dương của thỏa mãn yêu cầu đề bài là 7936.

Câu 25: Chọn D

Trường hợp 1: . Khi đó

Để tồn tại và không quá 5 giá trị nguyên thì . Hay .

Vì nguyên nên có số.

Trường hợp 2: thì


.

Do vậy mỗi nguyên dương luôn tồn tại nhiều hơn 5 giá trị nguyên của . Suy ra không có giá trị
nào thỏa mãn trong trường hợp này.

Trường hợp 3: hoạc thì sai nên không có giá trị nào.

Vậy có 124 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề.

Câu 26: Chọn C

Ta có với và

TH1: Nếu .

Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi bất phương trình có không quá nghiệm nguyên , mà

nên ta có Do nguyên dương nên .Suy ra có 2 giá trị


thỏa TH1.

TH2: .

Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi bất phương trình có không quá nghiệm nguyên, mà nên

ta có . Do nguyên dương nên .


Suy ra có 59022 giá trị thỏa yêu TH2.

Vậy có giá trị nguyên dương thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 27: Chọn B

Ta có với

Trường hợp 1. (do ).

Vì nên . Khi đó ta có . Theo giả thiết, mỗi giá trị có không quá

số nguyên nên . Vậy có giá trị nguyên thỏa mãn.

Trường hợp 2. (vô lý).

Câu 28: Chọn A

Điều kiện:
Ta có với và

TH1: Nếu .

Theo giả thiết, mỗi tồn tại và có không quá số nguyên , mà nên ta có:

. Do nên ta có giá trị thỏa mãn yêu cầu.

TH2: .

Theo giả thiết, mỗi tồn tại và có không quá số nguyên , mà nên ta có

. Do nên ta có giá trị thỏa mãn yêu cầu.

Vậy tất cả có giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 29: Chọn B

Xét bất phương trình .

Do nên .

Khi đó .

Do .

Theo giả thiết, ứng với mỗi giá trị nguyên dương của y có nghiệm nguyên dương và có không quá

số nguyên nên: .

Vì y nguyên dương nên nên có 3 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 30: Chọn D

Xét bất phương trình .

Do . Khi đó .

Bất phương trình tương đương .

Kết hợp điều kiện, ta có .

Để ứng với mỗi giá trị của có nghiệm nguyên dương và có không quá 2021 số nguyên ta có:
.
Kết hợp điều kiện

Vậy có 7 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 31: Chọn D

Xét bất phương trình (1)

Do . Khi đó: .

Bất phương trình (1) tương đương .

Kết hợp điều kiện ta có: .

Để ứng với mỗi giá trị của có nghiệm nguyên dương và có không quá 100 số nguyên ta có:

Với .

thỏa yêu cầu bài toán.


Vậy có 4 giá trị của

Câu 32: Chọn D

Xét . Do nên .

Khi đó bpt .

Kết hợp điều kiện ta có .

Để ứng với mỗi số nguyên dương luôn tồn tại nhưng không quá số nguyên dương thì

Kết hợp nguyên dương ta có .

Vậy có giá trị thỏa mãn bài toán.

Câu 33: Chọn B

Ta có:

Lại có nguyên dương nên , do đó:

Theo đề bài yêu cầu ứng với mỗi giá trị nguyên dương thì có nghiệm nguyên dương và có không

quá số nguyên nên

Vì nguyên dương nên có tất cả giá trị thỏa mãn yêu cầu đề.
Câu 34: Chọn A

Xét hàm số . Ta có ; .
Bảng biến thiên

Do đó , .

Bất phương trình đã cho tương đương .

Vì nguyên dương nên .


Suy ra, với mỗi bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương và số nghiệm đó không quá

khi và chỉ khi .

Vì nguyên dương nên Có giá trị thỏa mãn.


Câu 35: Chọn D

Đặt thì ta có bất phương trình:

hay

Vì nên , do đó .

Nếu thì đều là nghiệm, không thỏa mãn.

Nếu thì chỉ lấy các giá trị trong tập , không thỏa mãn.

Suy ra hay , vì nên


Vậy có tất cả giá trị thỏa mãn.
Câu 36: Chọn A

Theo giả thiết: nên có 2 trường hợp sau:

Trường hợp 1:

Vì nên không có nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán trong trường hợp này.

Trường hợp 2:
Để ứng với mỗi số nguyên dương có nghiệm nguyên dương và và có không quá 6 số nguyên

thì .

Mà nên có 6552 giá trị cần tìm.

Câu 37: Chọn D

Xét

, khi đó phương trình có duy nhất một nghiệm .

Bảng xét dấu

2
- 0 +

Trường hợp 1:

mà là số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đồng thời và có không quá 6 số nguyên nên

, vậy ta có 19656 số nguyên dương thỏa mãn đề

Trường hợp 2:

mà là số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đồng thời và có không quá 6 số nguyên nên

. Vậy có 2 số nguyên dương thỏa đề

Kết luận: có 19658 số nguyên dương thỏa mãn đề.

Câu 38: Chọn B

Xét hàm số với

. Hàm số đồng biến trên .

Do đó

Khi đó bất phương trình:

(do nguyên dương).

Để bất phương trình có đúng 6 nghiệm nguyên dương của thì ta cần
Vậy có số.

Câu 39: Chọn C

Xét ;

BBT

Do

Từ do nên suy ra

Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên dương của thì ta cần

Vậy có số.

Câu 40: Chọn B

+ Xét hàm số có

Nên đồng biến trên và . Suy ra với

Ta có

.
Vì có không quá 5 số nguyên dương nên Vậy có 78100 giá trị.

Câu 41: Chọn D

Điều kiện: .

Xét .

Hàm số đồng biến trên và .

Do đó: và .

Khi đó:

BPT

(Vì ).

Với mỗi số nguyên dương BPT có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá 10 nên
ta có:

Mà suy ra . Vậy có 11 giá trị thỏa mãn ycbt.

Câu 42: Chọn C

Điều kiện

Đặt

Nên hàm số đồng biến trên .

Mặt khác nên , .

Ta có

Hệ (I) để hệ có nghiệm thì . Không có số nguyên dương nào thỏa


mãn.
Hệ (II) để hệ có nghiệm và không quá 15 nghiệm nguyên thì

. Mà nguyên dương nên .

Vậy có đúng hai số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 43: Chọn D

Điều kiện:

Đặt

Hàm số liên tục trên và nên phương trình có

nghiệm (1)

Mặt khác: , trong đó hàm số đồng biến trên và hàm số


nghịch biến trên (2)

Từ (1) và (2) suy ra phương trình có nghiệm duy nhất .

(Nếu làm trắc nghiệm thì bấm máy để được nghiệm gần đúng )

- 0 +

Nếu :

Suy ra ( vì nguyên dương)

Nếu :

Vì tồn tại không quá 100 giá trị nguyên của nên ta có:

Do đó

Vậy nên có 3 giá trị của thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 44: Chọn A

Ta có:
Xét hàm số: .

Do đó hàm số đồng biến trên .

Khi đó ta có:

Hệ có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 7 số nguyên thỏa mãn

(do nguyên dương).

Hệ có nghiệm nguyên và đồng thời có không quá 7 số nguyên thỏa mãn

(do nguyên dương). Vậy có số nguyên dương sao cho ứng với mỗi

bất phương trình đã cho có nghiệm và có không quá số nguyên thỏa mãn.

Câu 45: Chọn C

Tập xác định là tập đối xứng.

Ta có và .

Suy ra là hàm số lẻ.

Ta có .

đđồng biến trên .

Vì là số nguyên dương nên


Vậy có giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Chọn A

Ta có .
.

(*).

Xét hàm số ta có .

Suy ra hàm số luôn đồng biến trên

Từ (*) suy ra

Vì nên suy ra

Yêu cầu bài toán

Do và nên suy ra

Vậy có tất cả số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 47: Chọn A

Điều kiện .

Khi đó ta có .

Xét hàm số suy ra .

Ta có .

Suy ra .

Ta lại có suy ra .

Vậy ta được suy ra có giá trị nguyên của thì bài toán thỏa mãn.

Câu 48: Chọn D

Xét hàm số .
TXĐ: .
nên hàm số nghịch biến trên tập xác định.

Suy ra hàm số là hàm số lẻ trên tập xác định.

Xét bất phương trình có:

Điều kiện: .

Xét hàm số với . khi đó . Mặt khác nên

, lúc đó với mọi thoả mãn điều kiện.

Mà nên .

Mà hàm số nghịch biến trên tập xác định nên

Vậy ta có: .

nên .
Đặt lúc đó với .

Vậy số bộ số thỏa mãn bằng số bộ số là bộ số.


Câu 49: Chọn A

Ta có .
.

Xét hàm số ta có do đó hàm số đồng biến trên

nên (1).

Bất phương trình (1) có nghiệm khi:

Vì nên .

Với ta có (1) do đó suy ra có 2020 cặp .

Với ta có (1) do đó suy ra có 2018 cặp .

Với ta có (1) do đó suy ra có 2011 cặp .

Với ta có (1) do đó suy ra có 1879 cặp .

Do đó có tất cả 7928 cặp thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 50: Chọn D

Xét hàm số: .

Do đó: hay .

Bất phương trình đã cho tương đương với: .

Biến đổi BPT về dạng .

Đặt . Với .

Xét hàm số , với .


Cho .

Ta có bảng biến thiên sau:

Vậy . Vì thuộc đoạn nên có giá trị thỏa mãn.

You might also like