Professional Documents
Culture Documents
TMTT KRVina (Du An Vinhomes Gardenia)
TMTT KRVina (Du An Vinhomes Gardenia)
NHÀ THẦU:
Page | 1
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
IV. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT A-A GIÁP HÀM NGHI................................................................. 8
2. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo ................................................. 13
1. Thi công tường vây cho kết cấu đào sâu ................................................................................. 16
2. Giai đoạn 1 – Thi công công tác ép cừ loại 16m dài .............................................................. 16
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo ............................................ 17
5. Giai đoạn 4 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào ...................................... 18
7. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào ............................................................. 20
Page | 2
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
V. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT B-B GIÁP HÀM NGHI KHU VỰC THANG MÁY ................... 22
5. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo ................................................. 27
1. Thi công tường vây cho kết cấu đào sâu ................................................................................. 30
2. Giai đoạn 1 – Thi công công tác ép cừ loại 16m dài .............................................................. 30
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo thứ nhất ............................ 31
4. Giai đoạn 3 – Tiến hành thi công lớp neo đất đầu tiên .......................................................... 31
5. Giai đoạn 4 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo thứ hai ............................... 32
6. Giai đoạn 5 – Tiến hành thi công lớp neo thứ hai ................................................................... 32
7. Giai đoạn 6 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào ...................................... 33
9. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào ............................................................. 34
VI. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT C-C (TRỤC A1- U) GIÁP ĐƯỜNG K2 & N4 ......................... 36
Page | 3
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
2. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo ................................................. 41
1. Thi công tường vây cho kết cấu đào sâu ................................................................................. 44
2. Giai đoạn 1 – Thi công công tác ép cừ loại 16m dài .............................................................. 44
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo ............................................ 45
5. Giai đoạn 6 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào ...................................... 46
6. Hệ số an toàn tổng thể được tính toán bằng Plaxis – ΣMsf .................................................. 46
7. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào ............................................................. 47
VII. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT D-D ĐỐI DIỆN HÀM NGHI ...................................................... 49
2. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo ................................................. 54
1. Thi công tường vây cho kết cấu đào sâu ................................................................................. 57
Page | 4
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
2. Giai đoạn 1 – Thi công công tác ép cừ loại 16m dài .............................................................. 57
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo ............................................ 58
5. Giai đoạn 4 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào ...................................... 59
7. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào ............................................................. 60
IX.1. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG CỪ TẠI MẶT CẮT A-A ...................................... 63
IX.2. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG CỪ TẠI MẶT CẮT B-B ...................................... 66
IX.3. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG CỪ TẠI MẶT CẮT C-C ...................................... 69
IX.3. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG CỪ TẠI MẶT CẮT D-D ...................................... 73
Page | 5
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
I. TỔNG QUAN
Hồ sơ này thể hiện báo cáo tính toán neo đất cho dự án khu chức năng đô thị thành phố xanh
tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội. Dự án khu chức năng đô thị thành phố
xanh nằm tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Tp Hà Nội được giới hạn như sau:
Công trình dự kiến xây dựng nằm cạnh đường nên việc đi lại cũng như vận chuyển máy móc
thiết bị và vật tư đến công trình tương đối thuận lợi. Dưới đây là bản đồ vị trí dự án:
Mặt bằng vị trí dự án khu chức năng đô thị thành phố xanh
Page | 6
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 7
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
IV. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT A-A GIÁP HÀM NGHI
IV .1.DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT (MẶT CẮT A-A)
Trình tự thi công neo đất & công tác đào đất:
Giai đoạn 2 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ lớp neo
Giai đoạn 4 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 8
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Góc nội
Lớp Mô tả địa chất Chiều dày unsat sat SPT ma sát Lực dính
(m) (KN/m3) (KN/m3) (o) KPa
0
1 Đất lấp 0.5 15 15 0 20 -
o
2 Sét pha – dẻo cứng 5.9 15.7 19.8 12 21 19’ 31.5
3 Sét pha – dẻo mềm 4.1 13.2 18.1 7 15o06’ 22.4
4 Sét pha – dẻo cứng 4.2 15.6 19.7 13 20o55’ 32.4
o
5 Sét pha – dẻo cứng 10.5 14.2 18.7 9 24 35’ 19.5
Mô hình đàn dẻo Mohr – Coulomb được sử dụng cho mô hình đất nền. Các thông số địa chất
của đất nền được thể hiện trong bảng dưới đây:
Page | 9
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 10
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 11
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
- Cao độ mực nước ngầm: chiều sâu 3.25m kể từ cao độ hiện trạng đất nền.
- Tải trọng thi công bao gồm tải trọng do máy móc, thiết bị thi công, kho bãi công
trường, … sẽ được quy đổi thành tải trọng phân bố: 25KN/m2. Điểm đặt của tải trọng
ngay trên cao độ đất nền. Dưới đây là tải trọng mô hình trong plaxis:
Page | 12
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Với chiều sâu đào lớn nhất là 9.2m, tuy nhiên lại tiếp giáp khu vực đường giao thông chính,
tải trọng biến đổi nhiều cần bố trí hai lớp neo, neo được neo vào tường vây cừ 16m dài được
lựa chọn & bố trí như hình vẽ bên trên đây. Chiều dài phần tự do của neo (Free length) là
6.0m. Với chiều dài này, toàn bộ chiều dài dính bám nàm ngoài cũng trượt và cố định vào lớp
địa chất số 3 & số 4 (Sét pha trạng thái dẻo mềm & dẻo cứng).
2. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo
Neo sử dụng cho dự án này là neo loại B được định nghĩa theo tiêu chuẩn BS-
8081:1989. Với loại neo này , vữa được phụt vào đất với áp lực pi < 1000 kN/m2. Loại neo
này thích hợp với đất dính kết kém (Cát, sét pha, cát pha,…) (BS-8081:1989).
Ngoài ra, theo tiêu chuẩn TA-95 thì các tính toán dưới đây có thể được sử dụng để tính
toán cường độ giới hạn của đất nền cho neo loại B trong điều kiện địa chất là đất dính kết
kém:
Tu = π.Ds.Ls.qs
Trong đó:
qs – Ma sát bề mặt giữa neo/đất (Phụ thuộc vào điều kiện địa chất, Nspt và biện pháp phụt
vữa).
Page | 13
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Ds– Đường kính của bầu neo (bond length) = α .D (D là đường kính của lỗ khoan, D= 0.15
m)
α là hệ số mở rộng bầu neo (Phụ thuộc vào biện pháp thi công khoan neo & phụt vữa).
Lực tính toán trong neo theo điều kiện địa chất
Tu = pi .Ds 0.5 Tu
.Ls .qs
8 8 115 520.2
1 0.15 0.18 347.8
2 13 155 175.3
2 8 115 130.1
2 0.15 0.18 371.8
7 13 155 613.6
Tính toán lực làm việc trong neo theo vật liệu
- Loại xi măng Portland thông thường như PC40 được sử dụng cho dự án.
- Nước sử dụng để trộn vữa không chứa các thành phần có hại cho thép và vữa xi măng như
là dầu, các chất hữu cơ. Ngoài ra nước không chứa nhiều hơn 500 mg ion clorua trên mỗi lít.
- Để đảm bảo rằng vữa xi măng có độ bám dính và có khả năng chịu cắt tốt, thì hỗn hợp vữa
xi măng cần phải đạt được cường độ nén là 21 N/mm2 đối với các mẫu thử được sản xuất,
đúc và kiểm tra theo tiêu chuẩn ASTM C1019 - 11.
Page | 14
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Cáp loại4T12’’7–Diện tích mặt cắt ngang danh định = 394.84 mm2
Tải trọng làm việc cho phép (62% lực kéo lớn nhất) = 455kN (6.2 - BS8081)
Kết luận: Tải trọng làm việc đối với lớp neo thứ nhất là 34.78 tấn.
Tải trọng làm việc đối với lớp neo thứ hai là 37.18 tấn.
Các thông số đặc trưng hình học của tường vây cừ, neo đất như ở dưới đây:
Page | 15
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Mô hình tính toán cho bài toán này được thể hiện như hình vẽ dưới đây:
Page | 16
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo đầu tiên
4. Giai đoạn 3 – Tiến hành thi công lớp neo đất đầu tiên
Page | 17
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
5. Giai đoạn 4 – Tiến hành công tác đào đất đến cao lớp neo đất thứ hai
6. Giai đoạn 5 – Tiến hành thi công lớp neo đất thứ hai
Page | 18
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
7. Giai đoạn 6 – Tiến hành đào đất tới cao độ đáy hố đào
Trong quá trình thi công, hệ số an toàn tổng thể cho phép: [Fs] = 1.1
a. Kiểm tra hệ số an toàn tổng thể khi thực hiện công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 19
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
9. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào
‐ Giá trị chuyển vị ngang cực trị: 66.54mm < hDW /200 = 16000/200 = 80.00 mm
Page | 20
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
‐ Đối với lớp neo thứ nhất: GA = 70.29 KN/m ~ 224.928 KN/anchor <Working load = 347.8 KN
(Khoảng cách tim tới tim của các neo trong lớp neo 3.2m).
‐ Đối với lớp neo thứ hai: GA = 120.0 KN/m ~ 288.0 KN/anchor <Working load = 371.8 KN
(Khoảng cách tim tới tim của các neo trong lớp neo 2.4m).
- Mặt khác, Vị trí của mỗi neo ngoài công trường có thể sẽ thay đổi để phù hợp điều kiện
ngoài công trường. Khoảng cách này có thể thay đổi từ 200 – 300 mm so với vị trí của neo
theo thiết kế, theo phương ngang trong mỗi hàng neo.
Page | 21
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
V. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT B-B GIÁP HÀM NGHI KHU VỰC THANG MÁY
V .1.DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT (MẶT CẮT B-B)
Trình tự thi công neo đất & công tác đào đất:
Giai đoạn 2 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ lớp neo thứ nhất.
Giai đoạn 3 – Tiến hành thi công lớp neo đất đầu tiên
Giai đoạn 4 – Tiến hành thi công công tác đào đất đến cao độ lớp neo thứ 2
Giai đoạn 5 – Tiến hành thi công lớp neo thứ hai
Giai đoạn 6 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 22
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Góc nội
Lớp Mô tả địa chất Chiều dày unsat sat SPT ma sát Lực dính
(m) (KN/m3) (KN/m3) (o) KPa
0
1 Đất lấp 0.5 15 15 0 20 -
o
2 Sét pha – dẻo cứng 5.9 15.7 19.8 12 21 19’ 31.5
3 Sét pha – dẻo mềm 4.1 13.2 18.1 7 15o06’ 22.4
4 Sét pha – dẻo cứng 4.2 15.6 19.7 13 20o55’ 32.4
o
5 Sét pha – dẻo cứng 10.5 14.2 18.7 9 24 35’ 19.5
Mô hình đàn dẻo Mohr – Coulomb được sử dụng cho mô hình đất nền. Các thông số địa chất
của đất nền được thể hiện trong bảng dưới đây:
Page | 23
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 24
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 25
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
- Cao độ mực nước ngầm: chiều sâu 3.25m kể từ cao độ hiện trạng đất nền.
- Tải trọng thi công bao gồm tải trọng do máy móc, thiết bị thi công, kho bãi công
trường, … sẽ được quy đổi thành tải trọng phân bố: 25KN/m2. Điểm đặt của tải trọng
ngay trên cao độ đất nền. Dưới đây là tải trọng mô hình trong plaxis:
Page | 26
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Với chiều sâu đào lớn nhất là 11.7 m, cần bố trí hai lớp neo, neo được neo vào tường vây cừ
16m dài được lựa chọn & bố trí như hình vẽ bên trên đây. Chiều dài phần tự do của neo
(Free length) là 6.0m. Với chiều dài này, toàn bộ chiều dài dính bám nàm ngoài cũng trượt và
cố định vào lớp địa chất số 3 & số 4 (Sét pha trạng thái dẻo mềm & dẻo cứng).
5. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo
Neo sử dụng cho dự án này là neo loại B được định nghĩa theo tiêu chuẩn BS-
8081:1989. Với loại neo này , vữa được phụt vào đất với áp lực pi < 1000 kN/m2. Loại neo
này thích hợp với đất dính kết kém (Cát, sét pha, cát pha,…) (BS-8081:1989).
Ngoài ra, theo tiêu chuẩn TA-95 thì các tính toán dưới đây có thể được sử dụng để tính
toán cường độ giới hạn của đất nền cho neo loại B trong điều kiện địa chất là đất dính kết
kém:
Tu = π.Ds.Ls.qs
Trong đó:
qs – Ma sát bề mặt giữa neo/đất (Phụ thuộc vào điều kiện địa chất, Nspt và biện pháp phụt
vữa).
Ds– Đường kính của bầu neo (bond length) = α .D (D là đường kính của lỗ khoan, D= 0.15
m)
Page | 27
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
α là hệ số mở rộng bầu neo (Phụ thuộc vào biện pháp thi công khoan neo & phụt vữa).
Lực tính toán trong neo theo điều kiện địa chất
Tu = pi .Ds 0.5 Tu
.Ls .qs
8 8 115 520.2
1 0.15 0.18 347.8
2 13 155 175.3
2 8 115 130.1
2 0.15 0.18 371.8
7 13 155 613.6
Tính toán lực làm việc trong neo theo vật liệu
- Loại xi măng Portland thông thường như PC40 được sử dụng cho dự án.
- Nước sử dụng để trộn vữa không chứa các thành phần có hại cho thép và vữa xi măng như
là dầu, các chất hữu cơ. Ngoài ra nước không chứa nhiều hơn 500 mg ion clorua trên mỗi lít.
- Để đảm bảo rằng vữa xi măng có độ bám dính và có khả năng chịu cắt tốt, thì hỗn hợp vữa
xi măng cần phải đạt được cường độ nén là 21 N/mm2 đối với các mẫu thử được sản xuất,
đúc và kiểm tra theo tiêu chuẩn ASTM C1019 - 11.
Page | 28
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Cáp loại4T12’’7–Diện tích mặt cắt ngang danh định = 394.84 mm2
Tải trọng làm việc cho phép (62% lực kéo lớn nhất) = 455kN (6.2 - BS8081)
Kết luận: Tải trọng làm việc đối với lớp neo thứ nhất là 34.78 tấn.
Tải trọng làm việc đối với lớp neo thứ 2 là 37.18 tấn.
Các thông số đặc trưng hình học của tường vây cừ, neo đất như ở dưới đây:
Page | 29
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Mô hình tính toán cho bài toán này được thể hiện như hình vẽ dưới đây:
Page | 30
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo thứ nhất
4. Giai đoạn 3 – Tiến hành thi công lớp neo đất đầu tiên
Page | 31
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
5. Giai đoạn 4 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo thứ hai
6. Giai đoạn 5 – Tiến hành thi công lớp neo thứ hai
Page | 32
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
7. Giai đoạn 6 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào
Trong quá trình thi công, hệ số an toàn tổng thể cho phép: [Fs] = 1.1
b. Kiểm tra hệ số an toàn tổng thể khi thực hiện công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 33
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
9. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào
‐ Giá trị chuyển vị ngang cực trị: 65.46mm < hDW /200 = 16000/200 = 80.00 mm
Page | 34
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
‐ Đối với lớp neo số 1: GA = 85 KN/m ~ 255 KN/anchor <Working load = 347.8 KN (Khoảng
cách tim tới tim của các neo trong lớp neo 3.0m).
‐ Đối với lớp neo số 2: GA = 145 KN/m ~ 348.0 KN/anchor <Working load = 371.8 KN
(Khoảng cách tim tới tim của các neo trong lớp neo 2.4m).
- Mặt khác, Vị trí của mỗi neo ngoài công trường có thể sẽ thay đổi để phù hợp điều kiện
ngoài công trường. Khoảng cách này có thể thay đổi từ 200 – 300 mm so với vị trí của neo
theo thiết kế, theo phương ngang trong mỗi hàng neo.
Page | 35
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
VI. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT C-C (TRỤC A1- U) GIÁP ĐƯỜNG K2 & N4
VI.1. DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT (MẶT CẮT C-C)
Trình tự thi công neo đất & công tác đào đất:
Giai đoạn 2 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ lớp neo thứ nhất.
Giai đoạn 3 – Tiến hành thi công lớp neo đất đầu tiên
Giai đoạn 4 – Tiến hành thi công công tác đào đất đến cao độ lớp neo thứ 2
Giai đoạn 5 – Tiến hành thi công lớp neo thứ hai
Giai đoạn 6 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 36
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Góc nội
Lớp Mô tả địa chất Chiều dày unsat sat SPT ma sát Lực dính
(m) (KN/m3) (KN/m3) (o) KPa
0
1 Đất lấp 0.6 15 15 0 20 -
o
2 Sét pha – dẻo cứng 5.6 15.7 19.8 12 21 19’ 31.5
3 Sét pha – dẻo mềm 1.3 13.2 18.1 7 15o06’ 22.4
4 Sét pha – dẻo cứng 9.7 15.6 19.7 13 20o55’ 32.4
o
5 Sét pha – dẻo cứng 8.0 14.2 18.7 9 24 35’ 19.5
Mô hình đàn dẻo Mohr – Coulomb được sử dụng cho mô hình đất nền. Các thông số địa chất
của đất nền được thể hiện trong bảng dưới đây:
Page | 37
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 38
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 39
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
- Cao độ mực nước ngầm: chiều sâu 3.25m kể từ cao độ hiện trạng đất nền.
- Tải trọng thi công bao gồm tải trọng do máy móc, thiết bị thi công, kho bãi công
trường, … sẽ được quy đổi thành tải trọng phân bố: 25KN/m2. Điểm đặt của tải trọng
ngay trên cao độ đất nền. Dưới đây là tải trọng tính toán mô hình trong plaxis:
Page | 40
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Với chiều sâu đào lớn nhất là 9.295m, cần bố trí một lớp neo, neo được neo vào tường vây
cừ 16m dài được lựa chọn & bố trí như hình vẽ bên trên đây. Chiều dài phần tự do của neo
(Free length) là 7.0m. Với chiều dài này, toàn bộ chiều dài dính bám nàm ngoài cũng trượt và
cố định vào lớp địa chất số 3 & số 4 (Sét pha trạng thái dẻo mềm & dẻo cứng).
2. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo
Neo sử dụng cho dự án này là neo loại B được định nghĩa theo tiêu chuẩn BS-
8081:1989. Với loại neo này , vữa được phụt vào đất với áp lực pi < 1000 kN/m2. Loại neo
này thích hợp với đất dính kết kém (Cát, sét pha, cát pha,…) (BS-8081:1989).
Ngoài ra, theo tiêu chuẩn TA-95 thì các tính toán dưới đây có thể được sử dụng để tính
toán cường độ giới hạn của đất nền cho neo loại B trong điều kiện địa chất là đất dính kết
kém:
Tu = π.Ds.Ls.qs
Trong đó:
qs – Ma sát bề mặt giữa neo/đất (Phụ thuộc vào điều kiện địa chất, Nspt và biện pháp phụt
vữa).
Ds– Đường kính của bầu neo (bond length) = α .D (D là đường kính của lỗ khoan, D= 0.15
m)
α là hệ số mở rộng bầu neo (Phụ thuộc vào biện pháp thi công khoan neo & phụt vữa).
Page | 41
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Lực tính toán trong neo theo điều kiện địa chất
Tu = pi .Ds 0.5 Tu
.Ls .qs
2 8 115 130.1
1 0.15 0.18 415.6
8 13 155 701.2
Tính toán lực làm việc trong neo theo vật liệu
- Loại xi măng Portland thông thường như PC40 được sử dụng cho dự án.
- Nước sử dụng để trộn vữa không chứa các thành phần có hại cho thép và vữa xi măng như
là dầu, các chất hữu cơ. Ngoài ra nước không chứa nhiều hơn 500 mg ion clorua trên mỗi lít.
- Để đảm bảo rằng vữa xi măng có độ bám dính và có khả năng chịu cắt tốt, thì hỗn hợp vữa
xi măng cần phải đạt được cường độ nén là 21 N/mm2 đối với các mẫu thử được sản xuất,
đúc và kiểm tra theo tiêu chuẩn ASTM C1019 - 11.
Page | 42
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Cáp loại4T12’’7–Diện tích mặt cắt ngang danh định = 394.84 mm2
Tải trọng làm việc cho phép (62% lực kéo lớn nhất) = 455kN (6.2 - BS8081)
Kết luận: Tải trọng làm việc đối với lớp neo là 415.6 tấn.
Các thông số đặc trưng hình học của tường vây cừ như ở dưới đây:
Mô hình tính toán cho bài toán này được thể hiện như hình vẽ dưới đây:
Page | 43
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 44
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo
Page | 45
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
5. Giai đoạn 6 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào
Trong quá trình thi công, hệ số an toàn tổng thể cho phép: [Fs] = 1.1
c. Kiểm tra hệ số an toàn tổng thể khi thực hiện công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 46
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
7. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào
‐ Giá trị chuyển vị ngang cực trị: 44.62 mm < hDW /200 = 16000/200 = 80.00 mm
Page | 47
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
‐ Đối với lớp neo: GA = 185 KN/m ~ 370.0 KN/anchor <Working load = 415.6 KN (Khoảng
cách tim tới tim của các neo trong lớp neo 2.0m).
- Mặt khác, Vị trí của mỗi neo ngoài công trường có thể sẽ thay đổi để phù hợp điều kiện
ngoài công trường. Khoảng cách này có thể thay đổi từ 200 – 300 mm so với vị trí của neo
theo thiết kế, theo phương ngang trong mỗi hàng neo.
Page | 48
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
VII. TÍNH TOÁN CHO MẶT CẮT D-D ĐỐI DIỆN HÀM NGHI
VII .1.DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT (MẶT CẮT D-D)
Trình tự thi công neo đất & công tác đào đất:
Giai đoạn 2 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ lớp neo
Giai đoạn 4 – Tiến hành thi công đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 49
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Góc nội
Lớp Mô tả địa chất Chiều dày unsat sat SPT ma sát Lực dính
(m) (KN/m3) (KN/m3) (o) KPa
0
1 Đất lấp 0.5 15 15 0 20 -
o
2 Sét pha – dẻo cứng 5.9 15.7 19.8 12 21 19’ 31.5
3 Sét pha – dẻo mềm 4.1 13.2 18.1 7 15o06’ 22.4
4 Sét pha – dẻo cứng 4.2 15.6 19.7 13 20o55’ 32.4
o
5 Sét pha – dẻo cứng 10.5 14.2 18.7 9 24 35’ 19.5
Mô hình đàn dẻo Mohr – Coulomb được sử dụng cho mô hình đất nền. Các thông số địa chất
của đất nền được thể hiện trong bảng dưới đây:
Page | 50
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 51
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 52
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
- Cao độ mực nước ngầm: chiều sâu 3.25m kể từ cao độ hiện trạng đất nền.
- Tải trọng thi công bao gồm tải trọng do máy móc, thiết bị thi công, kho bãi công
trường, … sẽ được quy đổi thành tải trọng phân bố: 25KN/m2. Điểm đặt của tải trọng
ngay trên cao độ đất nền. Dưới đây là tải trọng mô hình trong plaxis:
Page | 53
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Với chiều sâu đào lớn nhất là 9.2m, cần bố trí một lớp neo, neo được neo vào tường vây cừ
16m dài được lựa chọn & bố trí như hình vẽ bên trên đây. Chiều dài phần tự do của neo
(Free length) là 7.0m. Với chiều dài này, toàn bộ chiều dài dính bám nàm ngoài cũng trượt và
cố định vào lớp địa chất số 3 & số 4 (Sét pha trạng thái dẻo mềm & dẻo cứng).
2. Chiều dài dính bám của neo và cường độ chịu lực của neo
Neo sử dụng cho dự án này là neo loại B được định nghĩa theo tiêu chuẩn BS-
8081:1989. Với loại neo này , vữa được phụt vào đất với áp lực pi < 1000 kN/m2. Loại neo
này thích hợp với đất dính kết kém (Cát, sét pha, cát pha,…) (BS-8081:1989).
Ngoài ra, theo tiêu chuẩn TA-95 thì các tính toán dưới đây có thể được sử dụng để tính
toán cường độ giới hạn của đất nền cho neo loại B trong điều kiện địa chất là đất dính kết
kém:
Tu = π.Ds.Ls.qs
Trong đó:
qs – Ma sát bề mặt giữa neo/đất (Phụ thuộc vào điều kiện địa chất, Nspt và biện pháp phụt
vữa).
Ds– Đường kính của bầu neo (bond length) = α .D (D là đường kính của lỗ khoan, D= 0.15
m)
Page | 54
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
α là hệ số mở rộng bầu neo (Phụ thuộc vào biện pháp thi công khoan neo & phụt vữa).
Lực tính toán trong neo theo điều kiện địa chất
Tu = pi .Ds 0.5 Tu
.Ls .qs
2 8 115 130.1
1 0.15 0.18 415.6
7 13 155 701.2
Tính toán lực làm việc trong neo theo vật liệu
- Loại xi măng Portland thông thường như PC40 được sử dụng cho dự án.
- Nước sử dụng để trộn vữa không chứa các thành phần có hại cho thép và vữa xi măng như
là dầu, các chất hữu cơ. Ngoài ra nước không chứa nhiều hơn 500 mg ion clorua trên mỗi lít.
- Để đảm bảo rằng vữa xi măng có độ bám dính và có khả năng chịu cắt tốt, thì hỗn hợp vữa
xi măng cần phải đạt được cường độ nén là 21 N/mm2 đối với các mẫu thử được sản xuất,
đúc và kiểm tra theo tiêu chuẩn ASTM C1019 - 11.
Page | 55
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Cáp loại4T12’’7–Diện tích mặt cắt ngang danh định = 394.84 mm2
Tải trọng làm việc cho phép (62% lực kéo lớn nhất) = 455kN (6.2 - BS8081)
Kết luận: Tải trọng làm việc đối với lớp neo là 41.56 tấn.
Các thông số đặc trưng hình học của tường vây cừ, neo đất như ở dưới đây:
Page | 56
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Mô hình tính toán cho bài toán này được thể hiện như hình vẽ dưới đây:
Page | 57
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
3. Giai đoạn 2 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ lớp neo
Page | 58
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
5. Giai đoạn 4 – Tiến hành công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào
Trong quá trình thi công, hệ số an toàn tổng thể cho phép: [Fs] = 1.1
d. Kiểm tra hệ số an toàn tổng thể khi thực hiện công tác đào đất đến cao độ đáy hố đào
Page | 59
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
7. Kết quả tổng hợp khi đào đất tới cao độ đáy hố đào
‐ Giá trị chuyển vị ngang cực trị: 65.44mm < hDW /200 = 16000/200 = 80.00 mm
Page | 60
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
‐ Đối với lớp neo: GA = 188.5 KN/m ~ 377.0 KN/anchor <Working load = 415.6 KN (Khoảng
cách tim tới tim của các neo trong lớp neo 2.0m).
- Mặt khác, Vị trí của mỗi neo ngoài công trường có thể sẽ thay đổi để phù hợp điều kiện
ngoài công trường. Khoảng cách này có thể thay đổi từ 200 – 300 mm so với vị trí của neo
theo thiết kế, theo phương ngang trong mỗi hàng neo.
Page | 61
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Aw = T1x(H-2xT2) = 0.9x(25-
19.98
2x1.4)
Ac = BxT2 = 25x1.4 35
Aw/Ac 0.57086 <2 OK
Mô đun tiết diện tính toán Zx = Mx/σba 600.475 < 867 OK
Kiểm toán cắt
Lực cắt lớn nhất Rbxs/2 18.2736 Ton
Aw = T1x(H-2xT2) = 0.9x(25-
19.98
2x1.4)
Ứng suất cắt = Fmax/Aw 914.597 < 1200 kg/cm2 OK
Page | 62
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 63
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 64
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 65
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
IX.2. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG CỪ TẠI MẶT CẮT B-B
Page | 66
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 67
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
Page | 68
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
IX.3. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG CỪ TẠI MẶT CẮT C-C
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
1 3762 4 0.0000 0.0132 -0.0205 0.0048 -0.5152 0.0000
Sheet pile
FPS-IV 3761 4 -0.1500 0.0136 -0.0205 -2.1141 -1.6995 -0.1711
3760 4 -0.3000 0.0140 -0.0205 -4.3490 -2.6617 -0.4973
3759 4 -0.4500 0.0143 -0.0205 -6.6934 -3.5759 -0.9674
3809 4 -0.6000 0.0147 -0.0205 -9.1404 -4.6166 -1.5779
2 3809 4 -0.6000 0.0147 -0.0205 -9.2085 -5.4236 -1.5779
Sheet pile
FPS-IV 3812 4 -0.8833 0.0154 -0.0205 -13.9365 -6.0595 -3.1613
1
3811 4 -1.1667 0.0161 -0.0205 -18.7704 -8.1860 -5.1577
-
3810 4 -1.4500 0.0168 -0.0205 -23.7303 11.4854 -7.9119
-
3833 4 -1.7333 0.0175 -0.0205 -28.8366 15.6401 -11.7414
-
3 3833 4 -1.7333 0.0175 -0.0205 -28.8372 15.5729 -11.7414
Sheet pile -
FPS-IV 3836 4 -2.0167 0.0183 -0.0205 -34.1419 20.3182 -16.8127
3835 4 -2.3000 0.0190 -0.0205 -39.5776 - -23.2982
Page | 69
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
25.5042
-
3834 4 -2.5833 0.0198 -0.0205 -45.1341 31.0685 -31.3042
-
4021 4 -2.8667 0.0206 -0.0205 -50.8018 36.9487 -40.9320
-
4 4021 4 -2.8667 0.0206 -0.0205 -50.7876 36.9570 -40.9320
Sheet pile -
FPS-IV 4024 4 -3.1500 0.0214 -0.0205 -56.5182 43.1076 -52.2651
-
4023 4 -3.4333 0.0223 -0.0205 -62.2981 49.4774 -65.3818
-
4022 4 -3.7167 0.0233 -0.0204 -68.1219 56.0124 -80.3244
-
4055 4 -4.0000 0.0243 -0.0204 -73.9844 62.6589 -97.1312
5 4055 4 -4.0000 0.0243 -0.0204 -180.1015 88.7904 -97.1312
Sheet pile
FPS-IV 4058 4 -4.2750 0.0254 -0.0204 -185.8466 82.7995 -73.5514
4057 4 -4.5500 0.0266 -0.0204 -191.6653 77.2207 -51.5547
4056 4 -4.8250 0.0279 -0.0204 -197.5602 72.0885 -31.0293
4079 4 -5.1000 0.0291 -0.0204 -203.5339 67.4373 -11.8610
6 4079 4 -5.1000 0.0291 -0.0204 -203.5684 67.5117 -11.8610
Sheet pile
FPS-IV 4082 4 -5.3750 0.0304 -0.0204 -209.7036 64.3549 6.2491
4081 4 -5.6500 0.0317 -0.0204 -216.0256 61.9674 23.6045
4080 4 -5.9250 0.0329 -0.0204 -222.5384 60.3520 40.4097
4225 4 -6.2000 0.0341 -0.0204 -229.2461 59.5116 56.8693
7 4225 4 -6.2000 0.0341 -0.0204 -229.2561 59.5522 56.8693
Sheet pile
FPS-IV 4228 4 -6.5250 0.0355 -0.0203 -236.8732 40.1027 73.0458
4227 4 -6.8500 0.0368 -0.0203 -244.6286 21.2656 82.9989
4226 4 -7.1750 0.0379 -0.0203 -252.5151 3.1146 86.9459
-
4224 4 -7.5000 0.0389 -0.0203 -260.5254 14.2764 85.1091
-
8 4224 4 -7.5000 0.0389 -0.0203 -260.5889 13.5549 85.1091
Sheet pile -
FPS-IV 4208 4 -7.6750 0.0394 -0.0203 -260.4428 14.4677 82.6441
-
4207 4 -7.8500 0.0399 -0.0203 -260.1304 14.6843 80.0884
-
4206 4 -8.0250 0.0403 -0.0203 -259.7145 14.4383 77.5304
-
4205 4 -8.2000 0.0407 -0.0203 -259.2578 13.9637 75.0460
-
9 4205 4 -8.2000 0.0407 -0.0203 -259.2805 14.0965 75.0460
Page | 70
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
Sheet pile -
FPS-IV 4194 4 -8.4500 0.0413 -0.0202 -258.7047 14.8654 71.4867
-
4193 4 -8.7000 0.0418 -0.0202 -258.4131 18.0861 67.4027
-
4192 4 -8.9500 0.0422 -0.0202 -258.2959 23.3390 62.2722
-
4191 4 -9.2000 0.0426 -0.0202 -258.2436 30.2044 55.6052
-
10 4191 4 -9.2000 0.0426 -0.0202 -258.1474 30.5183 55.6052
Sheet pile -
FPS-IV 4176 4 -9.4346 0.0429 -0.0202 -254.8302 24.2202 49.2105
-
4175 4 -9.6693 0.0431 -0.0202 -251.6031 19.1446 44.1431
-
4174 4 -9.9039 0.0434 -0.0202 -248.4443 15.2000 40.1361
- -
4242 4 10.1385 0.0436 -0.0202 -245.3319 12.2952 36.9298
- -
11 4242 4 10.1385 0.0436 -0.0202 -245.2612 12.1276 36.9298
Sheet pile -
FPS-IV 4241 4 10.3558 0.0438 -0.0201 -242.2021 -9.9136 34.5448
-
4240 4 10.5730 0.0440 -0.0201 -239.0617 -8.1534 32.5894
-
4239 4 10.7903 0.0441 -0.0201 -235.8345 -6.8232 30.9703
-
4262 4 11.0075 0.0442 -0.0201 -232.5149 -5.8992 29.5956
-
12 4262 4 11.0075 0.0442 -0.0201 -232.4967 -5.8740 29.5956
Sheet pile -
FPS-IV 4261 4 11.2086 0.0443 -0.0201 -229.2509 -5.2818 28.4776
-
4260 4 11.4098 0.0444 -0.0201 -225.8783 -4.8928 27.4571
-
4259 4 11.6109 0.0445 -0.0201 -222.3762 -4.6909 26.4964
-
4258 4 11.8121 0.0445 -0.0201 -218.7420 -4.6604 25.5588
-
13 4258 4 11.8121 0.0445 -0.0201 -218.7305 -4.6506 25.5588
Sheet pile -
FPS-IV 4106 4 11.9983 0.0446 -0.0201 -215.1965 -4.7340 24.6865
-
4105 4 12.1845 0.0446 -0.0201 -211.5194 -4.9009 23.7903
-
4104 4 12.3707 0.0446 -0.0201 -207.6989 -5.1452 22.8559
-
4103 4 12.5570 0.0446 -0.0200 -203.7349 -5.4604 21.8696
Page | 71
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
-
14 4103 4 12.5570 0.0446 -0.0200 -203.7253 -5.4513 21.8696
Sheet pile -
FPS-IV 3886 4 12.7294 0.0446 -0.0200 -199.8954 -5.7860 20.9015
-
3885 4 12.9018 0.0446 -0.0200 -195.9172 -6.1464 19.8728
-
3884 4 13.0742 0.0446 -0.0200 -191.7917 -6.5285 18.7802
-
3900 4 13.2467 0.0446 -0.0200 -187.5197 -6.9281 17.6205
-
15 3900 4 13.2467 0.0446 -0.0200 -187.5127 -6.9273 17.6205
Sheet pile -
FPS-IV 3899 4 13.4063 0.0445 -0.0200 -183.4054 -7.2998 16.4850
-
3898 4 13.5660 0.0445 -0.0200 -179.1481 -7.6618 15.2903
-
3897 4 13.7256 0.0445 -0.0200 -174.7426 -8.0094 14.0389
-
3911 4 13.8852 0.0444 -0.0200 -170.1904 -8.3384 12.7340
-
16 3911 4 13.8852 0.0444 -0.0200 -170.1808 -8.3197 12.7340
Sheet pile -
FPS-IV 3914 4 14.0331 0.0444 -0.0200 -165.8091 -8.6035 11.4831
-
3913 4 14.1809 0.0443 -0.0200 -161.2868 -8.8328 10.1932
-
3912 4 14.3287 0.0443 -0.0200 -156.6165 -8.9945 8.8747
-
4273 4 14.4765 0.0442 -0.0200 -151.8005 -9.0753 7.5384
-
17 4273 4 14.4765 0.0442 -0.0200 -151.7973 -9.1364 7.5384
Sheet pile -
FPS-IV 4276 4 14.6133 0.0442 -0.0200 -147.1866 -9.1252 6.2883
-
4275 4 14.7502 0.0441 -0.0200 -142.4327 -9.0075 5.0453
-
4274 4 14.8870 0.0441 -0.0200 -137.5323 -8.7426 3.8290
-
4287 4 15.0239 0.0440 -0.0200 -132.4817 -8.2897 2.6612
-
18 4287 4 15.0239 0.0440 -0.0200 -132.5349 -8.7390 2.6612
Sheet pile -
FPS-IV 4290 4 15.1506 0.0440 -0.0200 -127.7809 -7.7596 1.6082
-
4289 4 15.2773 0.0439 -0.0200 -122.8449 -6.5905 0.7068
-
4288 4 15.4040 0.0439 -0.0199 -117.7276 -5.7794 -0.0774
Page | 72
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
-
4485 4 15.5307 0.0438 -0.0199 -112.4293 -5.8737 -0.8000
-
19 4485 4 15.5307 0.0438 -0.0199 -113.0780 3.6963 -0.8000
Sheet pile -
FPS-IV 4488 4 15.6480 0.0438 -0.0199 -108.3111 -1.8496 -0.7723
-
4487 4 15.7654 0.0437 -0.0199 -106.3237 -1.1545 -0.9768
-
4486 4 15.8827 0.0437 -0.0199 -107.2882 3.8302 -0.8756
-
4675 4 16.0000 0.0437 -0.0199 -111.3769 11.1527 0.0000
IX.3. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG CỪ TẠI MẶT CẮT D-D
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
1 3218 4 0.0000 0.0396 -0.0393 -0.0125 -0.3548 0.0000
Sheet pile
FPS-IV 3217 4 -0.1250 0.0400 -0.0393 -1.9143 -1.3979 -0.1128
3216 4 -0.2500 0.0405 -0.0393 -3.9246 -2.2304 -0.3400
3215 4 -0.3750 0.0409 -0.0393 -6.0820 -2.9594 -0.6663
3331 4 -0.5000 0.0413 -0.0393 -8.4248 -3.6923 -1.0807
2 3331 4 -0.5000 0.0413 -0.0393 -8.6572 -5.5769 -1.0807
Sheet pile
FPS-IV 3334 4 -0.7188 0.0420 -0.0393 -14.4829 -0.1422 -1.6308
3333 4 -0.9375 0.0427 -0.0393 -20.1841 2.1100 -1.3864
3332 4 -1.1563 0.0434 -0.0393 -25.8060 2.1092 -0.8717
3373 4 -1.3750 0.0442 -0.0393 -31.3938 0.7849 -0.5485
3 3373 4 -1.3750 0.0442 -0.0393 -31.4310 1.2480 -0.5485
1 Sheet pile
FPS-IV 3376 4 -1.5938 0.0449 -0.0393 -37.1045 -0.9463 -0.5060
3375 4 -1.8125 0.0456 -0.0393 -42.7606 -3.6716 -1.0014
3374 4 -2.0313 0.0463 -0.0393 -48.3952 -6.9352 -2.1519
3705 4 -2.2500 0.0470 -0.0393 -54.0045 -10.7444 -4.0751
4 3705 4 -2.2500 0.0470 -0.0393 -53.9978 -10.7369 -4.0751
Sheet pile
FPS-IV 3708 4 -2.4688 0.0478 -0.0393 -59.5806 -14.9826 -6.8799
3707 4 -2.6875 0.0485 -0.0393 -65.1006 -19.6254 -10.6596
3706 4 -2.9063 0.0492 -0.0392 -70.5501 -24.6496 -15.4958
3719 4 -3.1250 0.0500 -0.0392 -75.9215 -30.0397 -21.4698
5 3719 4 -3.1250 0.0500 -0.0392 -75.9112 -30.0549 -21.4698
Sheet pile
FPS-IV 3722 4 -3.3438 0.0507 -0.0392 -81.1790 -35.8001 -28.6642
Page | 73
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
3721 4 -3.5625 0.0515 -0.0392 -86.3181 -41.8946 -37.1586
3720 4 -3.7813 0.0523 -0.0392 -91.3214 -48.3195 -47.0214
3971 4 -4.0000 0.0531 -0.0392 -96.1820 -55.0556 -58.3203
6 3971 4 -4.0000 0.0531 -0.0392 -204.2827 99.3107 -58.3203
Sheet pile
FPS-IV 3974 4 -4.3000 0.0543 -0.0392 -210.6914 90.0176 -29.9364
3973 4 -4.6000 0.0556 -0.0392 -216.7549 81.0256 -4.2795
3972 4 -4.9000 0.0568 -0.0392 -222.4648 72.2715 18.7139
4127 4 -5.2000 0.0580 -0.0392 -227.8129 63.6922 39.1007
7 4127 4 -5.2000 0.0580 -0.0392 -227.8219 63.6322 39.1007
Sheet pile
FPS-IV 4130 4 -5.5000 0.0592 -0.0392 -232.7701 54.8774 56.8736
4129 4 -5.8000 0.0603 -0.0392 -237.3710 45.5729 71.9802
4128 4 -6.1000 0.0613 -0.0391 -241.6305 35.1925 84.1161
4145 4 -6.4000 0.0622 -0.0391 -245.5547 23.2105 92.9277
8 4145 4 -6.4000 0.0622 -0.0391 -245.6534 23.1968 92.9277
Sheet pile
FPS-IV 4148 4 -6.6333 0.0629 -0.0391 -249.0832 20.4307 98.0362
4147 4 -6.8667 0.0635 -0.0391 -252.6792 16.8943 102.3986
4146 4 -7.1000 0.0640 -0.0391 -256.4415 12.8252 105.8806
4178 4 -7.3333 0.0644 -0.0391 -260.3701 8.4608 108.3643
9 4178 4 -7.3333 0.0644 -0.0391 -260.3672 8.3804 108.3643
Sheet pile
FPS-IV 4177 4 -7.5667 0.0648 -0.0391 -264.4508 3.5925 109.7677
4176 4 -7.8000 0.0650 -0.0390 -268.7184 -1.5243 110.0145
4175 4 -8.0333 0.0653 -0.0390 -273.1670 -6.9510 109.0321
4198 4 -8.2667 0.0654 -0.0390 -277.7937 -12.6690 106.7487
10 4198 4 -8.2667 0.0654 -0.0390 -277.7950 -12.6687 106.7487
Sheet pile
FPS-IV 4197 4 -8.5000 0.0654 -0.0390 -282.6082 -18.6554 103.1004
4196 4 -8.7333 0.0654 -0.0390 -287.6033 -24.8961 98.0225
4195 4 -8.9667 0.0653 -0.0390 -292.7761 -31.3818 91.4605
4194 4 -9.2000 0.0652 -0.0390 -298.1221 -38.1033 83.3600
11 4194 4 -9.2000 0.0652 -0.0390 -297.4595 -33.9831 83.3600
Sheet pile
FPS-IV 4116 4 -9.5250 0.0649 -0.0389 -296.6598 -34.7975 72.4357
4115 4 -9.8500 0.0645 -0.0389 -296.8571 -41.6704 60.0273
-
4114 4 10.1750 0.0640 -0.0389 -297.6486 -51.5217 45.0212
-
4113 4 10.5000 0.0635 -0.0389 -298.6317 -61.2713 26.6075
-
12 4113 4 10.5000 0.0635 -0.0389 -297.8974 -57.4168 26.6075
Page | 74
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
Sheet pile -
FPS-IV 4098 4 10.7625 0.0630 -0.0389 -293.0886 -42.3885 13.6283
-
4097 4 11.0250 0.0625 -0.0389 -288.4571 -31.5816 3.9683
-
4096 4 11.2875 0.0620 -0.0388 -283.7079 -23.8717 -3.2268
-
4095 4 11.5500 0.0616 -0.0388 -278.5461 -18.1345 -8.7208
-
13 4095 4 11.5500 0.0616 -0.0388 -278.4696 -17.9062 -8.7208
Sheet pile -
FPS-IV 3834 4 11.8125 0.0611 -0.0388 -272.4353 -13.3587 -12.8013
-
3833 4 12.0750 0.0606 -0.0388 -265.8440 -9.6769 -15.8117
-
3832 4 12.3375 0.0602 -0.0388 -258.6659 -6.7154 -17.9458
-
3831 4 12.6000 0.0598 -0.0388 -250.8713 -4.3287 -19.3857
-
14 3831 4 12.6000 0.0598 -0.0388 -250.8384 -4.2906 -19.3857
Sheet pile -
FPS-IV 3816 4 12.8625 0.0594 -0.0388 -242.2106 -2.2050 -20.2332
-
3815 4 13.1250 0.0590 -0.0387 -232.8236 -0.2116 -20.5530
-
3814 4 13.3875 0.0586 -0.0387 -222.6678 1.8142 -20.3415
-
3813 4 13.6500 0.0583 -0.0387 -211.7335 3.9972 -19.5851
-
15 3813 4 13.6500 0.0583 -0.0387 -211.5919 4.1468 -19.5851
Sheet pile -
FPS-IV 3802 4 13.9125 0.0579 -0.0387 -199.6019 6.5144 -18.2109
-
3801 4 14.1750 0.0576 -0.0387 -186.4061 9.5076 -16.1028
-
3800 4 14.4375 0.0573 -0.0387 -172.1726 12.6394 -13.2061
-
4209 4 14.7000 0.0570 -0.0387 -157.0700 15.4227 -9.5052
-
16 4209 4 14.7000 0.0570 -0.0387 -157.1379 14.1320 -9.5052
Sheet pile -
FPS-IV 4212 4 14.9167 0.0568 -0.0387 -146.7287 12.3084 -6.7822
-
4211 4 15.1333 0.0566 -0.0387 -134.4455 13.1911 -3.9148
-
4210 4 15.3500 0.0563 -0.0387 -121.3849 11.8298 -1.2268
-
4413 4 15.5667 0.0561 -0.0387 -108.6433 3.2744 0.6308
Page | 75
DỰ ÁN KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ XANH
Báo cáo tính toán neo đất (Ground anchor)
X Y Ux Uy N Q M
Plate Element Node
[m] [m] [m] [m] [kN/m] [kN/m] [kNm/m]
-
17 4413 4 15.5667 0.0561 -0.0387 -108.3693 11.2182 0.6308
Sheet pile -
FPS-IV 4416 4 15.6750 0.0560 -0.0387 -101.6368 2.5497 1.3623
-
4415 4 15.7833 0.0559 -0.0387 -95.7331 -3.6628 1.2664
-
4414 4 15.8917 0.0558 -0.0387 -92.0961 -6.5641 0.6880
-
4837 4 16.0000 0.0556 -0.0387 -92.1634 -5.2990 0.0000
Page | 76