You are on page 1of 30

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

THPT CHUYÊN NGUYỄN DU NĂM HỌC 2018 - 2019


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 12 MÔN: TOÁN
(Đề gồm 05 trang) Thời gian: 90 phút

Họ và
tên: .................................................................. SBD:
........................................................................
 x  1 dx  1 .  x  1  C
2017 b

Câu 1. Cho   x  12019 a  x  1c với a , b , c là các số nguyên. Giá trị a  b  c bằng

A. 4.2018 . B. 2.2018 . D. 5.2018 .C. 3.2018 .


x y z 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho M  2;3;  1 và đường thẳng d :   . Đường thẳng qua
2 4 1
M vuông góc với d và cắt d có phương trình là
x  2 y  3 z 1 x  2 y  3 z 1
A.   . B.  
5 6 32 6 5 32
.
x  2 y  3 z 1 x  2 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 6 32 6 5 32
6 6 3

 f  x  dx   x. f  x  dx  72 . Giá trị của  f  x  dx bằng


2
Câu 3. Cho
0 0 1

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  x 2019

2 3
A.  2019 x 2018  C . B.  2019 x 2018  C .
3 x 2 x
x 2020 x 2020
C. 2 x x  C. D. 3x x  C.
2020 2020
Mô đun của số phức 5  2i  1  i  bằng
6
Câu 5.
A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  z  7  0 ,  Q  : 4 x  5 y  z  14  0 ,
 R  : x  2 y  2z  2  0 và  S  : x  2 y  2 z  4  0 .
Biết mặt cầu  x  a    y  b    z  c   D có tâm nằm trên  P  và  Q  , cùng tiếp xúc với
2 2 2

 R và  S  . Giá trị a  b  c bằng


A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Cho hàm số f  x  thỏa mãn hai điều kiện  f  x    3x 2  2 x  1  4 x. f  x  , x 
2
Câu 7. và
3 2

 f  x dx  12 . Giá trị  f  x dx bằng


1 0

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
1 1
f  x  dx
Câu 8. Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và  f  x  dx  8 . Tích phân 
1 1
1  ex
bằng
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 1
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
 x  y 1 
Câu 9. Cho các số dương x, y thỏa mãn log5    3x  2 y  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 2x  3y 
4 9
A  6 x  2 y   bằng
x y
31 6 27 2
A. . B. 11 3. C. . D. 19.
4 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ax  by  cz  18  0 cắt ba trục toạ độ tại A, B, C sao cho tam
giác ABC có trọng tâm G  1;  3; 2  . Giá trị a  c bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 11. Bất phương trình log 0,5  4 x  11  log 0,5  x 2  6 x  8 có tập nghiệm là  a ; b  . Giá trị b  a bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Câu 12. Tổng môđun 4 nghiệm phức của phương trình 2 z 4  3z 2  2  0 là
A. 3 2 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 2 3 .
Câu 13. Gọi S là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình z  2iz  (i  1) z 2  2 z  i  0 . Tổng các
4 3

phần tử của S bằng


A. 1 . B. 1  i . C. i . D. 2i .
1
dx a ln b
Câu 14. Cho x
0
2
x2

c
với a, b, c là các số nguyên tố. Giá trị a  b  c bằng

A. 11 . B. 15 . C. 7 . D. 10 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;0;1 , B  2;8;3 và điểm M  a; b; c  di động trên
mặt phẳng  Oxy  . Khi MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị a  b  3c bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
3 5 5w
Câu 16. Cho các số phức z , w thỏa mãn w  i  và  2  i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
5 z4
P  z  1  2i  z  5  2i bằng
29
A. 52  55 . B. 2 53 . C. . D. 3  134 .
2
x 7 y 5 z 9
Câu 17. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1  :   và
3 1 4
x y  4 z  18
 d2  :   bằng
3 1 4
A. 30. B. 20. C. 25. D. 15.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  9; 6; 11 , B  5; 7; 2  và điểm M di động trên mặt

cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  36 . Giá trị nhỏ nhất của MA  2 MB bằng


2 2 2

A. 105 . B. 2 26 . C. 2 29 . D. 102 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 1  m  x  1  m  y  1  3m  z   2  8m   0 và
điểm A   4;  2; 7  . Khi m thay đổi, biết tập hợp hình chiếu của A trên mặt phẳng  P  là một
đường tròn, đường kính của đường tròn đó bằng

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 2


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

A. 3 5 . C. 3 7 .
B. 7 3 . D. 5 3 .
x  2 y 1 z  3 x 5 y 3 z 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
3 1
A. m  1 . B. m  . C. m  . D. m  1 .
2 2

Câu 21. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4 , trục hoành và trục tung. Biết đường
thẳng d : ax  by  16  0 đi qua A  0; 2  và chia  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá
trị a  b bằng
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 2  , B 1; 1;0  là
x 1 y  1 z x  3 y 1 z  2
A.   .  B. .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y  1 z
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y  2 z 1
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng: d1 :   và
4 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Khoảng cách giữa chúng bằng
6 1 2
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình: z 2  z  1  3i  0 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 3x  2 z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là

A. u   3;0; 2  . B. u   3;0; 2  . C. u   3; 2;0  . D. u   3; 2; 1 .


2019
Câu 26. Tích phân  2 x dx bằng:
0

2 2019
 ln 2 22019  1 22020  2 22020  ln 2
A. . B. . C. . D. .
2 ln 2 ln 2 2
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  1  z  z  2 là
hình gồm:
A. hai đường thẳng. B. hai đường tròn. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
5 3 7

Câu 28. Biết  f  x dx  3 và  f  2 x  1 dx  2 . Giá trị của  f  x  dx bằng


2 2 2
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  14  iz . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 2 . B. 11 . C. 11 . D. 7 .
x  1  t x  0
 
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng  d1  :  y  0 ;  d 2  :  y  4  2t  . Biết mặt
 z  5  t  z  5  3t 
 
cầu  x  a    y  b    z  c   R 2 nhận đoạn vuông góc chung của  d1  và  d 2  làm
2 2 2

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 3


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

đường kính. Giá trị a  2b  c bằng


A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Câu 31. Tập hợp tất cả các số thực m để bất phương trình 4ln  x  3  x  x  ln  m  nghiệm đúng với
2

mọi số thực x  0 là
A.  26 ;    . B. 36 ;    . C.  28 ;    . D. 38 ;    .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;5;  1 , B  7; x ;1 và C  9; 2; y  . Để A , B , C thẳng
hàng thì giá trị x  y bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 33. Số nào sau đây là một căn bậc hai của số phức 3  4i ?
A. 1  2i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 2  i .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua M 1; 2;  1 và song song với hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  8  0 ,  Q  : 2 x  y  5z  3  0 có phương trình là
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
4 7 3 4 7 3
x 1 y  2 z  1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
4 7 3 4 7 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt cầu qua bốn điểm A  5;3;3 , B 1; 4; 2  , C  2;0;3 , D  4; 4; 1 , có

phương trình là  x  a    y  b    z  c   D . Giá trị a  b  c bằng


2 2 2

A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Câu 36. Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục và xác định trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
B.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

C.  5 f  x  dx  5 f  x  dx .

D.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
x 2 ln x x 2
Câu 37. Cho F  x    là một nguyên hàm của hàm số f  x   x ln x , trong đó a, b là các hằng
a b
số thực. Giá trị 3a  b bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Câu 38. Cho số phức z có z  2 . Biết tập hợp biểu diễn các số phức w  3  i   3  4i  z là một đường
tròn, bán kính đường tròn đó bằng
A. 5 2 . B. 5 5 . C. 10 . D. 2 5 .
Câu 39. Tổng môđun các nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 bằng
A. 5. B. 3. C. 2 5 . D. 2 3 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;3; 2  , B  2;5;9  , C  3;7;  2  có phương
trình là 3x  ay  bz  c  0 . Giá trị a  b  c bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Câu 41. Phương trình z 3  z có bao nhiêu nghiệm phức?
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 4
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

   
Câu 42. Bất phương trình log x 3 x 2  3x  4  log x  2 x 2  3x  4 có tập xác định D bằng
A.  1; 4  . B.  2; 1   4;   . C.  2; 4  . D.  4;1   2;   .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax  by  cz  24  0 qua A 1; 2;3 và vuông góc với hai
mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  4  0 ,  Q  : 5 x  4 y  3z  1  0 . Giá trị a  b  c bằng
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2i . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a  b 17
A  z  1  2i  z  3  4i  z  5  6i được viết dạng với a , b là số hữu tỉ. Giá trị của
2
3a  b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax  by  cz  5  0 qua hai điểm A  3;1;  1 ,
B  2;  1;4  và vuông góc với  P  : 2 x  y  3z  4  0 . Giá trị của a  b  c bằng
A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I  1; 2;1 tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0
có phương trình là  x  a    y  b    z  c   d . Giá trị T  a  b  c  d bằng
2 2 2

A. 11 . B. 5 . C. 1 . D. 13 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm thuộc trục Oz . Biết mặt phẳng  Oxy  và mặt
phẳng   : z  2 lần lượt cắt  S  theo hai đường tròn có bán kính 2 và 4. Phương trình của  S 

A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2   z  4   16 .
2 2

C. x 2  y 2   z  4   20 . D. x 2  y 2   z  2   20 .
2 2

Câu 48. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1 , x  4 bằng
51 53 49 55
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 49. Nguyên hàm   3dx bằng
4 x4 3
A. C . B. C . C.  3 x  C . D. C .
4  3
Câu 50. Cho các số phức z thỏa mãn hai điều kiện z  2 và z 2 là số thuần ảo. Tổng bình phương phần
thực của tất cả các số phức z đó bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.C 5.A 6.C 7.D 8.C 9.D 10.D
11.B 12.A 13.C 14.C 15.B 16.B 17.C 18.C 19.D 20.A
21.C 22.D 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.D 29.C 30.B
31.C 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D 37.C 38.C 39.C 40.A
41.B 42.B 43.D 44.C 45.A 46.A 47.C 48.A 49.C 50.B

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 5


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


 x  1 1  x  1
2017 b

Câu 1. Cho   x  12019 dx  a .  x  1c  C với a , b , c là các số nguyên. Giá trị a  b  c bằng

A. 4.2018 . B. 2.2018 . C. 3.2018 . D. 5.2018 .


Lời giải
Tác giả: Trần Ngọc Diễm; Fb: Trần Ngọc Diễm
Chọn A

 x  1
2017
 x 1 
2017
1
I  dx     . dx .
 x  1  x 1  x  1
2019 2

x 1 2
Đặt t   dt  dx .
x 1  x  1
2

 x 1   x 1 
2018 2018
dt 1 t 2018 1 1
Khi đó I   t 2017  . C  .  C  .  C
2 2 2018 2.2018  x  1  2.2018  x  1 
 x  1  C .
2018
1
 .
2.2018  x  1 2018

Suy ra a  2.2018 , b  2018 , c  2018 nên a  b  c  4.2018 .


x y z 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho M  2;3;  1 và đường thẳng d :   . Đường thẳng qua
2 4 1
M vuông góc với d và cắt d có phương trình là
x  2 y  3 z 1 x  2 y  3 z 1
A.   . B.  
5 6 32 6 5 32
.
x  2 y  3 z 1 x  2 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 6 32 6 5 32
Lời giải
Tác giả: Trần Ngọc Diễm; Fb: Trần Ngọc Diễm
Chọn D
Cách 1:
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   2; 4;1 và đi qua điểm A  0;0;3 , AM   2;3;  4 

Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng  qua M vuông góc với d và cắt d .

Khi đó ud , AM  .u  0 hay u  ud , AM  và u  ud .


   

Gọi v  ud , AM    19;10;  2  , v, ud   18;15;  96  , chọn u   6;5;  32  .


   
x  2 y  3 z 1
Vậy phương trình đường thẳng  cần tìm là   .
6 5 32
Cách 2:
Gọi   là mặt phẳng qua M và vuông góc d    : 2 x  4 y  z  15  0 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 6
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

 8 16 25 
Gọi H  d     H  ; ;  .
7 7 7 
Gọi  là đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d . Khi đó   MH .
 6 5 32 
Ta có MH    ;  ;  , chọn u   6;5;  32  làm vectơ chỉ phương của  .
 7 7 7 
x  2 y  3 z 1
Vậy phương trình đường thẳng  cần tìm là   .
6 5 32
Cách 3:
Gọi  là đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d tại H . Khi đó   MH .
 x  2t

Ta có d :  y  4t  H  2t ; 4t ;3  t  , MH   2t  2; 4t  3; 4  t  .
z  3  t

4
d    ud .u  0  ud .MH  0  2  2t  2   4  4t  3  1 4  t   0  t  .
7
 6 5 32 
Suy ra MH    ;  ;  , chọn u   6;5;  32  làm vectơ chỉ phương của  .
 7 7 7 
x  2 y  3 z 1
Vậy phương trình đường thẳng  cần tìm là   .
6 5 32
6 6 3

Câu 3. Cho 
0
f 2  x  dx   x. f  x  dx  72 . Giá trị của
0
 f  x  dx bằng
1

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Mai; Fb: Phương Mai
Chọn B
6 6 6
Cách 1: Ta có:  f 2  x  dx   xf  x  dx  72 ;  x dx  72 .
2

0 0 0

6 6

  f  x   2 xf  x   x  dx    f  x   x  dx  72  2.72  72  0  f  x   x  0  f  x   x
2 2 2

0 0

3 3
  f  x  dx   xdx  4 .
1 1

2
6  6 6
Cách 2: Ta có: 72    xf  x  dx    x dx .  f 2  x  dx  72.72  722 .
2 2

0  0 0

6 6
Dấu “=” xảy ra  f  x   kx  k  0    xf  x  dx   kx 2 dx  72  k  1  f  x   x .
0 0

3 3

 f  x  dx   xdx  4 .
1 1

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  x 2019 là


Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 7
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

2 3
A.  2019 x 2018  C . B.  2019 x 2018  C .
3 x 2 x
x 2020 x 2020
C. 2 x x  C. D. 3x x  C.
2020 2020
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Mai; Fb: Phương Mai
Chọn C

  x 2020
Ta có: 3 x  x 2019 dx = 3 xdx   x 2019 dx  2 x x  C.
2020
Mô đun của số phức 5  2i  1  i  bằng
6
Câu 5.
A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Nam Sơn; Fb: Nguyen Nam Son
Chọn A

Ta có 5  2i  1  i   5  2i  1  i    5  2i   2i   5  2i  8i  5  10i
6 2 3 3
 

 5  2i  1  i   5  10i  52  102  5 5 .
6

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  z  7  0 ,  Q  : 4 x  5 y  z  14  0 ,


 R  : x  2 y  2z  2  0 và  S  : x  2 y  2 z  4  0 .

Biết mặt cầu  x  a    y  b    z  c   D có tâm nằm trên  P  và  Q  , cùng tiếp xúc với
2 2 2

 R và  S  . Giá trị a  b  c bằng


A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Nam Sơn; Fb: nguyennamson
Chọn C
Gọi I  a ; b ; c  là tâm của mặt cầu  S   :  x  a    y  b    z  c   D .
2 2 2

2a  4b  c  7  0
Vì I nằm trên  P  và  Q  nên:  1
4a  5b  c  14  0
Mặt khác,  S   cùng tiếp xúc với  R  và  S  nên:
a  2b  2c  2 a  2b  2c  4
d  I ,  R   d  I ,  S   
3 3
 a  2b  2c  2  a  2b  2c  4  2  4
   a  2b  2c  1  0  2
 a  2b  2c  2  a  2b  2c  4  a  2b  2c  1  0
2a  4b  c  7  0 a  1
 
Từ 1 và  2  ta được hệ: 4a  5b  c  14  0  b  3  a  b  c  5 .
a  2b  2c  1  0 c  3
 

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 8


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Cho hàm số f  x  thỏa mãn hai điều kiện  f  x    3x 2  2 x  1  4 x. f  x  , x 


2
Câu 7. và
3 2

 f  x dx  12 . Giá trị  f  x dx


1 0
bằng

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn D
f 2  x   3x 2  2 x  1  4 x. f  x 
.
  f  x    x  1   f  x    3x  1   0 1
 Nếu x  1 thì 1  x  1  f  x   3x  1
3 3 3 3
   x  1 dx   f  x  dx    3x  1 dx  6   f  x  dx  10 2 .
1 1 1 1

 Nếu x  1 thì 1  3x  1  f  x   x  1


1 1 1 1
   3x  1 dx   f  x  dx    x  1 dx  2   f  x  dx  2 3 .
1 1 1 1

3
Từ  2  và  3  4   f  x  dx  12 .
1

3
3x  1 khi x  1
Do  f  x dx  12  f  x    x  1
1
khi x  1
.

2 1 2
Vậy  f  x dx   f  x dx   f x dx  5 .
0 0 1
1 1
f  x  dx
Câu 8. Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và  f  x  dx  8 . Tích phân 
1 1
1  ex
bằng
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn C
1
f  x  dx 0 f  x  dx 1 f  x  dx
Gọi I  
1
1  ex

1
1  ex

0
1  ex
 I1  I 2

0
f  x  dx
Xét I1 
1
 1  ex
Đặt: t   x  dt  dx .
Đổi cận: x 1 0
t 1 0

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 9


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

f  t  dt 1 et . f  t  dt
0
 I1     .
1
1  et 0
1  et
et . f  t  dt 1 f  t  dt 1  e  1 f  t  dt 1
1 t

 I  I1  I 2       f  t  dt .
0
1  et 0
1  et 0
1  et 0
1 1
Lại có  f  x  dx  8   f  x  dx  4 .
1 0

Vậy I  4 .
 x  y 1 
Câu 9. Cho các số dương x, y thỏa mãn log5    3x  2 y  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 2x  3y 
4 9
A  6 x  2 y   bằng
x y
31 6 27 2
A. . B. 11 3. C. . D. 19.
4 2
Lời giải
Tác giả: Thái Lê Minh Lý; Fb: Lý Thái Lê Minh
Chọn D
 x  y 1
 0
ĐK:  2 x  3 y  x  y 1
 x, y  0

Ta có:
 x  y 1 
log 5    3x  2 y  4
 2x  3y 
  log 5  x  y  1  1  5  x  y  1  log 5  2 x  3 y   2 x  3 y
 log 5 5  x  y  1   5  x  y  1  log 5  2 x  3 y   2 x  3 y *

Xét hàm số f (t )  log 5  t   t trên  0;   ta có

1
f (t )   1  0, t   0;    .
t ln 5
 Hàm số f (t )  log 5  t   t đồng biến trên  0;    .

*  5  x  y  1  2 x  3 y
 3x  2 y  5
Mặt khác, ta có:
4 9
A  6x  2 y  
x y
 4  9
  9 x     4 y     3x  2 y   2.6  2.6  5  19
 x  y

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 10


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

 4
9 x  x  2
  x
 9 
 GTNN của A  19 , dấu “ = ” xảy ra  4 y  
3
N
 y y  3
3 x  2 y  5  2


Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ax  by  cz  18  0 cắt ba trục toạ độ tại A, B, C sao cho tam
giác ABC có trọng tâm G  1;  3; 2  . Giá trị a  c bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hồng Hạnh; Fb: Nguyễn Hồng Hạnh
Chọn D
Giả sử mặt phẳng  P  : ax  by  cz  18  0 cắt 3 trục toạ độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C .

Do A  Ox  A  xA ;0;0  ; B  Oy  B  0; yB ;0  ; C  Oz  C  0;0; zC  .

Vì G  1;  3; 2  là trọng tâm tam giác ABC nên :

 xA  0  0
  1
3  xA  3

 0  yB  0 
  3   yB  9  A  3;0;0  , B  0;  9;0  , C  0;0;6  .
 3 
 0  0  zC  zC  6
 2
 3
x y z
Do A, B, C   P  nên mp  P  có phương trình:    1  6 x  2 y  3z  18  0 .
3 9 6
Suy ra: a  6; c  3 . Vậy a  c  3 .

Câu 11. Bất phương trình log 0,5  4 x  11  log 0,5  x 2  6 x  8 có tập nghiệm là  a ; b  . Giá trị b  a bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hồng Hạnh; Fb: Nguyễn Hồng Hạnh
Chọn B
 x 2  6 x  8  0  x 2  6 x  8  0
log 0,5  4 x  11  log 0,5  x 2  6 x  8      2
4 x  11  x  6 x  8  x  2 x  3  0
2

  x  2

   x  4  2  x  1 .
3  x  1

Suy ra a  2; b  1 . Vậy b  a  3 .

Câu 12. Tổng môđun 4 nghiệm phức của phương trình 2 z 4  3z 2  2  0 là

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 11


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

A. 3 2 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 2 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn A
z  2

z   2
z  2
2

Ta có: 2 z 4  3z 2  2  0   2 1 1  z  2 i .
 z    .i 2 
 2 2 2

z   2 i
 2
Khi đó, tổng môđun 4 nghiệm phức của phương trình đã cho bằng

2 2
2   2  i   i 3 2.
2 2
Câu 13. Gọi S là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình z 4  2iz 3  (i  1) z 2  2 z  i  0 . Tổng các
phần tử của S bằng
A. 1 . B. 1  i . C. i . D. 2i .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn C
Ta có: z 4  2iz 3  (i  1) z 2  2 z  i  0

  z  i  . z 2  i   0
2

z  i  0
 2
 z  i  0  z  i
2


z  i

  z 
2 2
 i
2 2

z   2  2 i
 2 2
 2 2 2 2 
Khi đó, tập các nghiệm phức của phương trình đã cho: S  i;   i;  i
 2 2 2 2 

 2 2   2 2 
Tổng các phần tử của S bằng: i     i     i   i .
 2 2   2 2 
1
dx a ln b
Câu 14. Cho  2  với a, b, c là các số nguyên tố. Giá trị a  b  c bằng
0 x  x2
c
A. 11 . B. 15 . C. 7 . D. 10 .

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 12


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn C
1
1  1 1  1 x 2 
1 1

 dx   ln x  2  ln x  1  0   ln
dx 1 1 2ln 2
Ta có  2     
0 x  x2
3 0  x  2 x 1 3 3  x 1  0 3
Suy ra a  2, b  2, c  3 . Vậy a  b  c  7 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;0;1 , B  2;8;3 và điểm M  a; b; c  di động trên
mặt phẳng  Oxy  . Khi MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị a  b  3c bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn B
A
B

Oxy

Dễ thấy hai điểm A, B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng  Oxy  .
Gọi C là điểm đối xứng với A qua  Oxy  suy ra C  2;0;  1 .
1
Đường thẳng BC đi qua C  2;0  1 và u  CB   1; 2;1 làm vecto chỉ phương có phương
4
x  2  t

trình là:  y  2t
 z  1  t

Khi đó MA  MB  MC  MB  BC  4 6 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M , B, C thẳng hàng.
Suy ra min  MA  MB   4 6  M   Oxy   BC nên tọa độ điểm M  x; y; z  thỏa mãn hệ:
x  2  t
 y  2t x  1
 
   y  2 . Vậy M 1;2;0   a  1, b  2, c  0  a  b  3 c  3 .
 z   1  t z  0
 z  0 

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 13


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

3 5 5w
Câu 16. Cho các số phức z , w thỏa mãn w  i  và  2  i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
5 z4
P  z  1  2i  z  5  2i bằng
29
A. 52  55 . B. 2 53 . C. . D. 3  134 .
2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chọn B
5w
Từ giả thiết  2  i , ta có 5w   2  i  z  4  .
z4

3 5
Khi đó: w  i   5w  5i  3 5   2  i  z  4   5i  3 5  z  3  2i  3 .
5

Suy ra điểm M  x ; y  biểu diễn cho số phức z sẽ thuộc đường tròn  C  :  x  3   y  2   9 .


2 2

Ta có: P  MA  MB , với A 1; 2  , B  5; 2  .

Gọi H là trung điểm của AB , ta có H  3; 2  . Khi đó:

P  MA  MB  2  MA2  MB 2   4MH 2  AB 2 .

Mặt khác: MH  KH với mọi điểm M   C  , nên

P  4 KH 2  AB 2  4  IH  R   AB 2  2 53 .
2

M  K 3 11
Vậy Pmax  2 53 khi  hay z  3  5i và w   i .
 MA  MB 5 5

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 14


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

x 7 y 5 z 9
Câu 17. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1  :   và
3 1 4
x y  4 z  18
 d2  :  bằng
3 1 4
A. 30. B. 20. C. 25. D. 15.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chọn C

 d1  đi qua M  7;5;9  , có vectơ chỉ phương u   3;  1; 4  .

 d 2  đi qua N  0;  4;  18 , có vectơ chỉ phương u   3;  1; 4  .


Vì d1 , d 2 có cùng vectơ chỉ phương và M  d 2 , suy ra d1 song song d 2 .

Ta có: NM   7;9; 27  ,  NM , u    63;109;  20  .

 NM , u  632  1092   20 


2
 
Vậy d  d1 , d 2   d  M , d 2     25 .
3   1  4
2
u 2 2

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  9; 6; 11 , B  5; 7; 2  và điểm M di động trên mặt

cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  36 . Giá trị nhỏ nhất của MA  2 MB bằng


2 2 2

A. 105 . B. 2 26 . C. 2 29 . D. 102 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn C

Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  36 có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  6 .


2 2 2

Nhận xét IA  12  2 R .

Gọi E là giao điểm của IA và mặt cầu  S  suy ra E là trung điểm của IA nên E  5; 4; 7  .

Gọi F là trung điểm của IE suy ra F  3; 3; 5  .

IF IM 1
 MIF và  AIM có góc AIM chung và có   .
IM IA 2
MA AI
Nên  AIM đồng dạng  MIF  c.g.c     2  MA  2MF .
MF MI
MA  2 MB  2  MF  MB   2 BF  2 29 (do bất đẳng thức tam giác).
Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm FB và mặt cầu  S  .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 15
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 1  m  x  1  m  y  1  3m  z   2  8m   0 và


điểm A   4;  2; 7  . Khi m thay đổi, biết tập hợp hình chiếu của A trên mặt phẳng  P  là một
đường tròn, đường kính của đường tròn đó bằng
A. 3 5 . B. 7 3 . C. 3 7 . D. 5 3 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn D

Gọi  là đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng  P  .


Ta có m  x  y  3z  8    x  y  z  2   0 nên phương trình  thỏa mãn hệ sau:
 x  2t  3
 x  y  3z  8  0 
 . Chọn z  t suy ra  có phương trình  y   t  5 .
x  y  z  2  0  z t

Gọi K là hình chiếu của A trên  .
K    K  2t  3;  t  5; t   AK   2t  1;  t  7; t  7  .
AK . u  0  2  2t  1   1  t  7   t  7  0  t  2  K 1;3; 2  .
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng  P  . Ta có    AHK  mà  cố định, điểm A cố
định nên mặt phẳng  AHK  cố định.

Khi m thay đổi ta luôn có AHK là một góc vuông. Do AK cố định nên điểm H luôn nằm trên
đường tròn đường kính AK  5 3 .
x  2 y 1 z  3 x 5 y 3 z 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
3 1
A. m  1 . B. m  . C. m  . D. m  1 .
2 2
Lời giải
Tác giả: Trần Xuân Hà; Fb: Hà Trần Xuân
Chọn A

 
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt là u1  1; 2;1 và u2  1; 2; m .  
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 16
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

u1. u2
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì cos  với    d1 , d 2  .
u1 . u2

1 3 m
Từ giả thiết suy ra   m2  3  3  m  m2  3  m 2  6m  9  m  1 .
2 2 m 3
2

Câu 21. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4 , trục hoành và trục tung. Biết đường
thẳng d : ax  by  16  0 đi qua A  0; 2  và chia  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá
trị a  b bằng

A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Lời giải
Tác giả:Trần Xuân Hà; Fb: Hà Trần Xuân
Chọn C

0
16
Gọi S là diện tích hình  H  suy ra S   x  4 dx  .
4
3

Gọi S1 là diện tích hình  H1  giới hạn bởi đường thẳng d , trục tung và trục hoành .

Do d : ax  by  16  0 đi qua A  0; 2  suy ra b  8 .

S 8 1 8  8 
Theo giả thiết thì S1   mà S1  OA. OB  OB   B   ;0  .
2 3 2 3  3 
Do B  d  a  6 .
Vậy a  b  2 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 2  , B 1; 1;0  là
x 1 y  1 z x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y  1 z
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Tác giả: Hoàng Phương Thúy; Fb:Phương Thúy
Chọn D
1
Ta có: AB   4; 2; 2  nên phương trình đường thẳng AB nhận vecto n  AB   2; 1; 1
2
làm vecto chỉ phương.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 17
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

x 1 y  1 z
Vì B  AB nên ta suy ra phương trình đường thẳng AB là:   .
2 1 1
x  3 y  2 z 1
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng: d1 :   và
4 1 1
x y 1 z  2
d2 :   . Khoảng cách giữa chúng bằng
6 1 2
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn D
Cách 1: Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương u1   4;1;1 và đi qua điểm A  3; 2; 1 .

Đường thẳng d 2 có vecto chỉ phương u2   6;1; 2  và đi qua điểm B  0;1; 2  .

Gọi mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 là  P  .

Ta có: uP  u1 ; u2   1; 2; 2  .

Vì  P  chứa d1 nên A   P  , ta suy ra phương trình mặt phẳng  P  là:

1 x  3  2  y  2   2  z  1  0  x  2 y  2 z  3  0 .

0.1  2.1  2.2  3


Ta suy ra: d  d1 ; d 2   d  d 2 ;  P    d  B;  P     3.
12  22  22
Cách 2: Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương u1   4;1;1 và đi qua điểm A  3; 2; 1 .

Đường thẳng d 2 có vecto chỉ phương u2   6;1; 2  và đi qua điểm B  0;1; 2  .

Có: AB   3;3;3 ; u1 ; u2   1; 2; 2  .

AB. u1 , u2 
Vậy d  d1 ; d 2    3.
u1 , u2 
 
Câu 24. Tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình: z 2  z  1  3i  0 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn C
Cách 1:
Gọi z  a  bi .

Khi đó: z 2  z  1  3i  0   a  bi    a  bi   1  0
2

 a 2  2abi  b2  a  bi  1  0   a 2  b2  a  1   2ab  b  i  0

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 18


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

a 2  b 2  a  1  0 1

2ab  b  0  2
b  0
Giải (2): 2ab  b  0  
a  1
 2
+) Thay b  0 vào (1) ta được a 2  a  1  0  3 .

Khi đó tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình đã cho là tổng hai nghiệm a1 ; a2 của
phương trình (3).
Theo địnhlý Vi-et ta có a1  a2  1 . Vậy tổng các phần thực của các nghiệm bằng 1 .
1 5
+) Thay a  vào (1) ta được b2  ( Vô lí ).
2 4
Cách 2:
Ta có:   5  12i  9  12i  4i 2   3  2i  .
2

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức là:


1   3  2i  1   3  2i 
z1   2  i; z2   1  i .
2 2
Vậy tổng phần thực các nghiệm phức bằng 1 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 3x  2 z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là

A. u   3;0; 2  . B. u   3;0; 2  . C. u   3; 2;0  . D. u   3; 2; 1 .

Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn B
Mặt phẳng  P  có một véctơ pháp tuyến là u  (3;0; 2)  1 3;0; 2  nên n   3;0; 2  là một
véc tơ pháp tuyến của  P  .
2019
Câu 26. Tích phân  2 x dx bằng:
0

2 2019
 ln 2 22019  1 22020  2 22020  ln 2
A. . B. . C. . D. .
2 ln 2 ln 2 2
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn B
2019
22019  1
2019
2x
 2 dx  
x
Ta có .
0
ln 2 0 ln 2

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 19


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  1  z  z  2 là
hình gồm:
A. hai đường thẳng. B. hai đường tròn. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn A
Đặt z  x  yi với x, y  .

Số phức z có điểm biểu diễn M  x; y  .

Ta có 2 z  1  z  z  2  2 x  yi  1  x  yi   x  yi   2  2  x  12  y 2  4  4 y2

x  0
 4  x  1  4 y 2  4  4 y 2  4 x 2  8 x  0  
2
.
x  2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng có phương trình x  0 và
x  2.
5 3 7

Câu 28. Biết  f  x dx  3 và  f  2 x  1 dx  2 . Giá trị của  f  x  dx bằng


2 2 2
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nhữ Văn Huấn; Fb: Huân Nhu
Chọn D
3

Từ  f  2 x  1 dx  2 .
2
dt
Đặt t  2 x  1  dt  2dx  dx  .
2
Đổi cận:
x 2 3
t 5 7
3 7 7 7
dt
Suy ra  f  2 x  1 dx   f  t   2   f  t  dt  4   f  x  dx  4 .
2 5 2 5 5
7 5 7
Khi đó  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  4  7 .
2 2 5

Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  14  iz . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 2 . B. 11 . C. 11 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nhữ Văn Huấn; Fb: Huân Nhu
Chọn C
13  2i
Ta có 1  2i  14  iz  i.z  13  2i  z   z  2  13i .
i
Suy ra z  2  13i . Vậy tổng phần thực và phần ảo của z bằng 11 .
x  1  t x  0
 
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng  d1  :  y  0 ;  d 2  :  y  4  2t  . Biết mặt
 z  5  t  z  5  3t 
 

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 20


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

cầu  x  a    y  b    z  c   R 2 nhận đoạn vuông góc chung của  d1  và  d 2  làm


2 2 2

đường kính. Giá trị a  2b  c bằng


A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Nhữ Văn Huấn; Fb: Huân Nhu
Chọn B
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của  d1  và  d 2  , M   d1  ; N   d 2  .
Khi đó M 1  t ;0;  5  t  , N  0;4  2t ;5  3t   và MN   d1  , MN   d 2  .
x  1  t

Đường thẳng  d1  :  y  0 có một vectơ chỉ phương là u1  1;0;1 , đường thẳng
 z  5  t

x  0
 d 2  :  y  4  2t  có một vectơ chỉ phương là u2   0;  2;3 .
 z  5  3t 

MN   t  1; 4  2t ;  t  3t   10  .
 MN .u1  0 2t  3t   9 t  3
MN   d1  , MN   d 2  suy ra    .
 MN .u2  0 3t  13t   22 t   1
Suy ra M  4;0;  2  , N  0;6;2  .
Mặt cầu  x  a    y  b    z  c   R 2 có đường kính MN suy ra tâm I  2;3;0  là trung
2 2 2

điểm của MN . Suy ra a  2; b  3; c  0  a  2b  c  8 .


Câu 31. Tập hợp tất cả các số thực m để bất phương trình 4ln  x  3  x 2  x  ln  m  nghiệm đúng với
mọi số thực x  0 là
A.  26 ;    . B. 36 ;    . C.  28 ;    . D. 38 ;    .

Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương
Chọn C
Với x  0 , bất phương trình đã cho tương đương 4ln  x  3  x 2  x  ln  m  (*).

Xét hàm f  x   4ln  x  3  x 2  x trên  0 ;    .

4 2 x 2  5 x  7
Ta có f   x    2x 1  ; f   x   0  x  1  0 ;    .
x3 x3
Bảng biến thiên của hàm số f  x  trên  0 ;   

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 21


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Từ bảng biến thiên ta thấy để bất phương trình 4ln  x  3  x 2  x  ln  m  đúng với mọi số thực

x  0 , ta phải có 4 ln 4  ln  m   m  44 hay m   28 ;   . Chọn C.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;5;  1 , B  7; x ;1 và C  9; 2; y  . Để A , B , C thẳng
hàng thì giá trị x  y bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn A
Ta có AB   4; x  5; 2  , AC   6;  3; y  1 .

 2
 4  6k  k 
3
 
Ba điểm A , B , C thẳng hàng  k  : AB  k . AC   x  5  3k   x  3 .
   y  2
2  k y  1


Vậy x  y  5 .
Câu 33. Số nào sau đây là một căn bậc hai của số phức 3  4i ?
A. 1  2i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 2  i .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn C
Cách 1:
Gọi z  a  bi  a , b  là một căn bậc hai của số phức 3  4i .

 2 4
 a 2
 b 2
 3 a  a 2  3
Khi đó  a  bi   3  4i  a  b  2abi  3  4i   
2 2 2

 2 ab  4 b  2
 a
 a  2
a 4  3a 2  4  0 a 2  4 
   b  1 .
 2  2 
b  b   a  2
 a  a 
 b  1

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 22


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Vậy z  2  i hoặc z  2  i .
Cách 2: (Thử các đáp án)
 Số phức z được gọi là một căn bậc hai của số phức w nếu z 2  w .
 Ta thấy:

1  2i   3  4i
2

1  2i   3  4i
2

2  i  3  4i
2

2  i  3  4i
2

Vậy 2  i là một căn bậc hai của số phức 3  4i .


Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua M 1; 2;  1 và song song với hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  8  0 ,  Q  : 2 x  y  5z  3  0 có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
4 7 3 4 7 3
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
4 7 3 4 7 3
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn A
Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n1  1;1;  1 .

Mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp tuyến là n2   2;  1;5  .

Đường thẳng d song song với  P  và  Q  có vectơ chỉ phương là  n1 , n2    4;  7;  3 .

Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;  1 nên phương trình của đường thẳng d là
x 1 y  2 z  1
  .
4 7 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt cầu qua bốn điểm A  5;3;3 , B 1; 4; 2  , C  2;0;3 , D  4; 4; 1 , có

phương trình là  x  a    y  b    z  c   D . Giá trị a  b  c bằng


2 2 2

A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb: Phạm Trần Luân
Chọn D
Cách 1:
Mặt cầu  S  có tâm I  a; b; c 

  S  có dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  e  0  a 2  b 2  c 2  e  0  .

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 23


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

AS  10a  6b  6c  e  43 a  3
 2a  8b  4c  e  21 b  2
B   S   
Ta có:    .
C   S  4a  6c  e  13 c  1
D  S
   8a  8b  2c  e  33 e  5

 a  b  c  3  2 1  6 .
Cách 2:
Mặt cầu  S  có tâm I  a; b; c  .

 AI 2  BI 2 8a  2b  2c  22 a  3
 2  
Khi đó: AI  BI  CI  DI   AI  CI  6a  6b  30
2
 b  2 .
 AI 2  DI 2 2a  2b  8c  10 c  1
  

 a  b  c  3  2 1  6 .
Câu 36. Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục và xác định trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
B.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

C.  5 f  x  dx  5 f  x  dx .

D.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .

Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb: Phạm Trần Luân
Chọn D
Theo tính chất của nguyên hàm thì các đáp án A, B, C đều đúng, đáp án D là sai.
x 2 ln x x 2
Câu 37. Cho F  x    là một nguyên hàm của hàm số f  x   x ln x , trong đó a, b là các hằng
a b
số thực. Giá trị 3a  b bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb: Phạm Trần Luân
Chọn C
Ta có: F  x    f  x  dx   x ln x dx .

 1
u  ln x  du  x dx
Đặt  2
.
 dv  x d x  v  x
 2
x2 x x2 x2
Khi đó: F  x   .ln x   dx  .ln x   C
2 2 2 4
 a  2; b  4 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 24
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Vậy 3a  b  2 .
Câu 38. Cho số phức z có z  2 . Biết tập hợp biểu diễn các số phức w  3  i   3  4i  z là một đường
tròn, bán kính đường tròn đó bằng
A. 5 2 . B. 5 5 . C. 10 . D. 2 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn C
Gọi số phức w  x  yi  x, y  .
Ta có: w  3  i   3  4i  z  w  3  i   3  4i  z  w  3  i   3  4i  z  w  3  i  10

  x  3   y  1  10   x  3   y  1  100 .
2 2 2 2

Vậy tập hợp biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính bằng 10 .
Câu 39. Tổng môđun các nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 bằng
A. 5 . B. 3. C. 2 5 . D. 2 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn C
 z  2  i
z 2  4z  5  0   .
 z  2  i
Vậy tổng môđun các nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 bằng:
2  i   2  i  2 5 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;3; 2  , B  2;5;9  , C  3;7;  2  có phương
trình là 3x  ay  bz  c  0 . Giá trị a  b  c bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn A
AB  1; 2;7  , AC   4; 4;  4  .

Mặt phẳng  ABC  qua điểm A 1;3; 2  và có một vectơ pháp tuyến là
n   AB ; AC    36;  24;12  .

Vậy phương trình mặt phẳng  ABC  : 36  x  1  24  y  3  12  z  2   0 hay


3x  2 y  z  7  0 .

a  2

 b  1  a  b  c  6 .
c  7

Câu 41. Phương trình z 3  z có bao nhiêu nghiệm phức?
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 25
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn B
Đặt z  a  bi  a, b  .
z 3  z   a  bi   a  bi  a3  3a 2bi  3ab2  b3i  a  bi
3

  a 2  3b 2  1  0

a 3  3ab 2  a  0  a  0

3 2 2
 
 a  3ab  a  3a b  b  b i  0   2
3
   2 2
3a b  b  b  0  3a  b  1  0
3

 b  0

 a  0

 b  0
 a  0

b  1
  .

 a  1
 b  0

a 2  b2   1 l
 
2
Vậy phương trình z 3  z có 5 nghiệm phức.
   
Câu 42. Bất phương trình log x 3 x 2  3x  4  log x  2 x 2  3x  4 có tập xác định D bằng
A.  1; 4  . B.  2; 1   4;   . C.  2; 4  . D.  4;1   2;   .

Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn B


 x  1
0  x  2  1  x  2
  x  4
Bất phương trình có điều kiện xác định: 0  x  3  1   x  2   2  x  1 .
 x 2  3x  4  0  x  3 
 
 x  4

  x  1
Vậy tập xác định của bất phương trình là D   2; 1   4;   .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax  by  cz  24  0 qua A 1; 2;3 và vuông góc với hai
mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  4  0 ,  Q  : 5 x  4 y  3z  1  0 . Giá trị a  b  c bằng
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 26


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú


Chọn D
Gọi   là mặt phẳng cần tìm và n  là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng   .

Mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  4  0 có véc tơ pháp tuyến nP  3;  2;1 ; mặt phẳng


 Q  : 5 x  4 y  3z  1  0 có véc tơ pháp tuyến nQ  5;  4;3 .

    P 
Ta có:   n    nP ; nQ    2;  4;  2  .
   
  Q

Mặt phẳng   qua A có véc tơ pháp tuyến n  nên có phương trình là:

2  x  1  4  y  2   2  z  3  0  2 x  4 y  2 z  16  0    : 3x  6 y  3z  24  0 .
Vậy a  b  c  3  6  3  12 .
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2i . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a  b 17
A  z  1  2i  z  3  4i  z  5  6i được viết dạng với a , b là số hữu tỉ. Giá trị của
2
3a  b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb:Nắng Đông
Chọn C
Gọi z  x  yi với x , y  .
Ta có: z  2  z  2i

  x  yi   2   x  yi   2i   x  2   yi  x   y  2  i   x  2   y 2  x 2   y  2 
2 2

 x  y hay z  x  xi
Khi đó ta có
A   x  1   x  2  i   x  3   x  4  i   x  5   x  6  i

  x  1   x  2    x  3   x  4    x  5   x  6 
2 2 2 2 2 2

 2 x 2  6 x  5  2 x 2  14 x  25  2 x 2  22 x  61
  2
3 1
2
 11   1  
2 2

2
7 1

 2.  x         x      2  x   
  2 2 2   2    2 2

2 2 2
 3 11   1 1   7 1
 2.  x    x       2  x   
 2 2  2 2  2 2

1 1  2 17
 2. 17   .
2 2

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 27


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

 3 11
 x  2  2  x 7
Dấu bằng xảy ra khi  x .
x  7  0 2
 2

1  2 17
Vậy: min A  . Suy ra a  1 , b  2 nên 3a  b  1 .
2

Câu 45. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax  by  cz  5  0 qua hai điểm A  3;1;  1 ,
B  2;  1;4  và vuông góc với  P  : 2 x  y  3z  4  0 . Giá trị của a  b  c bằng
A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Quân; Fb: Nguyễn Minh Quân
Chọn A
Ta có: AB   1;  2;5  , nP   2;  1;3 . Gọi   : ax  by  cz  5  0 .

Ta có: mặt phẳng   nhận n   AB , nP    1;13;5  làm vectơ pháp tuyến.

Do đó   :  x  13 y  5 z  D  0 .
Mặt phẳng   qua A  3;1;  1 nên: 3  13.1  5.  1  D  0  D  5 .
   :  x  13 y  5 z  5  0 hay   : x  13 y  5 z  5  0 .
Suy ra a  1 ; b  13 ; c  5 .
Vậy a  b  c  9 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I  1; 2;1 tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0

có phương trình là  x  a    y  b    z  c   d . Giá trị T  a  b  c  d bằng


2 2 2

A. 11 . B. 5 . C. 1 . D. 13 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Quân; Fb: Nguyễn Minh Quân
Chọn A
Gọi R là bán kính mặt cầu. Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên ta có:
1  2.2  2.1  2
d  I ,  P   R   R  R  3 . Suy ra d  9 .
1   2    2 
2 2 2

Từ  x  a    y  b    z  c   d và tâm I  1; 2;1 suy ra a  1 ; b  2 ; c  1 .


2 2 2

Vậy T  a  b  c  d  1 2  1 9  11 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm thuộc trục Oz . Biết mặt phẳng  Oxy  và mặt
phẳng   : z  2 lần lượt cắt  S  theo hai đường tròn có bán kính 2 và 4. Phương trình của  S 

A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2   z  4   16 .
2 2

C. x 2  y 2   z  4   20 . D. x 2  y 2   z  2   20 .
2 2

Lời giải
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 28
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Tác giả: Phạm Lê; Fb: Lê phạm


Chọn C
Giả sử mặt cầu  S  có bán kính R và có tâm I  0;0; c  (vì tâm I thuộc trục Oz ).
Ta có: d  I ;  Oxy    c và d  I ;     c  2 .
Vì mặt phẳng  Oxy  cắt S  theo đường tròn có bán kính bằng 2 nên

 d  I ; Oxy  
2
R  4  c2  4 .

Vì mặt phẳng   : z  2 cắt S  theo đường tròn có bán kính bằng 4 nên

 d  I ;     c  2
2
R  16   16 .
2

Suy ra: c 2  4   c  2   16  4c  16  c  4  I  0;0; 4  và R  20 .


2

Vậy phương trình mặt cầu  S  là: x 2  y 2   z  4   20 .


2

Câu 48. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1 , x  4 bằng
51 53 49 55
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Tác giả: Phạm Lê; Fb: Lê phạm
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 và trục hoành là:

x  0
x3  3x 2  0   .
x  3
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x  1 , x  4 bằng:
4 3 4 3 4
S   x  3x dx   x  3x dx   x  3 x dx  x  3x dx  x  3x 2 dx
3 2 3 2 3 2 3 2 3

1 1 3 1 3

3 4
 x4   x4  27 51
   x3     x3   6   .
 4 1  4 3 4 4

51
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S  .
4
Câu 49. Nguyên hàm   3dx bằng
4 x4 3
A. C . B. C . C.  x  C . 3
D. C .
4  3
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Anh; Fb: conganhmai
Chọn C

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 29


STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019

Ta có:   3dx   3  dx   3 x  C .
Câu 50. Cho các số phức z thỏa mãn hai điều kiện z  2 và z 2 là số thuần ảo. Tổng bình phương phần
thực của tất cả các số phức z đó bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Anh; Fb: conganhmai
Chọn B
Đặt z  x  yi  x , y  .
Ta có: z 2   x  yi   x 2  y 2  2 xyi là số thuần ảo khi x2  y 2  0  x   y .
2

Mặt khác: z  2  x 2  y 2  2  x 2  y 2  2 .

 x 1

 y 1
  x  1

x   y x   y  y  1
Suy ra:  2     .
x  y  2 y 1  x  1
2 2

  y  1

 x  1
  y  1

Vậy tổng bình phương phần thực bằng 4.

Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 30

You might also like