Professional Documents
Culture Documents
Tổ 10-Đ13-Đề Thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk
Tổ 10-Đ13-Đề Thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk
Họ và
tên: .................................................................. SBD:
........................................................................
x 1 dx 1 . x 1 C
2017 b
Câu 1. Cho x 12019 a x 1c với a , b , c là các số nguyên. Giá trị a b c bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x x 2019
là
2 3
A. 2019 x 2018 C . B. 2019 x 2018 C .
3 x 2 x
x 2020 x 2020
C. 2 x x C. D. 3x x C.
2020 2020
Mô đun của số phức 5 2i 1 i bằng
6
Câu 5.
A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng P : 2 x 4 y z 7 0 , Q : 4 x 5 y z 14 0 ,
R : x 2 y 2z 2 0 và S : x 2 y 2 z 4 0 .
Biết mặt cầu x a y b z c D có tâm nằm trên P và Q , cùng tiếp xúc với
2 2 2
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
1 1
f x dx
Câu 8. Cho f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và f x dx 8 . Tích phân
1 1
1 ex
bằng
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 1
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
x y 1
Câu 9. Cho các số dương x, y thỏa mãn log5 3x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2x 3y
4 9
A 6 x 2 y bằng
x y
31 6 27 2
A. . B. 11 3. C. . D. 19.
4 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ax by cz 18 0 cắt ba trục toạ độ tại A, B, C sao cho tam
giác ABC có trọng tâm G 1; 3; 2 . Giá trị a c bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 11. Bất phương trình log 0,5 4 x 11 log 0,5 x 2 6 x 8 có tập nghiệm là a ; b . Giá trị b a bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Câu 12. Tổng môđun 4 nghiệm phức của phương trình 2 z 4 3z 2 2 0 là
A. 3 2 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 2 3 .
Câu 13. Gọi S là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình z 2iz (i 1) z 2 2 z i 0 . Tổng các
4 3
A. 11 . B. 15 . C. 7 . D. 10 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;0;1 , B 2;8;3 và điểm M a; b; c di động trên
mặt phẳng Oxy . Khi MA MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị a b 3c bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
3 5 5w
Câu 16. Cho các số phức z , w thỏa mãn w i và 2 i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
5 z4
P z 1 2i z 5 2i bằng
29
A. 52 55 . B. 2 53 . C. . D. 3 134 .
2
x 7 y 5 z 9
Câu 17. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : và
3 1 4
x y 4 z 18
d2 : bằng
3 1 4
A. 30. B. 20. C. 25. D. 15.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 9; 6; 11 , B 5; 7; 2 và điểm M di động trên mặt
A. 105 . B. 2 26 . C. 2 29 . D. 102 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 1 m x 1 m y 1 3m z 2 8m 0 và
điểm A 4; 2; 7 . Khi m thay đổi, biết tập hợp hình chiếu của A trên mặt phẳng P là một
đường tròn, đường kính của đường tròn đó bằng
A. 3 5 . C. 3 7 .
B. 7 3 . D. 5 3 .
x 2 y 1 z 3 x 5 y 3 z 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
3 1
A. m 1 . B. m . C. m . D. m 1 .
2 2
Câu 21. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 , trục hoành và trục tung. Biết đường
thẳng d : ax by 16 0 đi qua A 0; 2 và chia H thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá
trị a b bằng
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1;0 là
x 1 y 1 z x 3 y 1 z 2
A. . B. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z
C. . D. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 2 z 1
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng: d1 : và
4 1 1
x y 1 z 2
d2 : . Khoảng cách giữa chúng bằng
6 1 2
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình: z 2 z 1 3i 0 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 3x 2 z 1 0 có một véctơ pháp tuyến là
2 2019
ln 2 22019 1 22020 2 22020 ln 2
A. . B. . C. . D. .
2 ln 2 ln 2 2
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2 là
hình gồm:
A. hai đường thẳng. B. hai đường tròn. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
5 3 7
mọi số thực x 0 là
A. 26 ; . B. 36 ; . C. 28 ; . D. 38 ; .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;5; 1 , B 7; x ;1 và C 9; 2; y . Để A , B , C thẳng
hàng thì giá trị x y bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 33. Số nào sau đây là một căn bậc hai của số phức 3 4i ?
A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 2 i .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua M 1; 2; 1 và song song với hai mặt phẳng
P : x y z 8 0 , Q : 2 x y 5z 3 0 có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
4 7 3 4 7 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
4 7 3 4 7 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt cầu qua bốn điểm A 5;3;3 , B 1; 4; 2 , C 2;0;3 , D 4; 4; 1 , có
A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Câu 36. Cho f x , g x là các hàm số liên tục và xác định trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. f x g x dx f x dx g x dx .
B. f x g x dx f x dx g x dx .
C. 5 f x dx 5 f x dx .
D. f x .g x dx f x dx. g x dx .
x 2 ln x x 2
Câu 37. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x ln x , trong đó a, b là các hằng
a b
số thực. Giá trị 3a b bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Câu 38. Cho số phức z có z 2 . Biết tập hợp biểu diễn các số phức w 3 i 3 4i z là một đường
tròn, bán kính đường tròn đó bằng
A. 5 2 . B. 5 5 . C. 10 . D. 2 5 .
Câu 39. Tổng môđun các nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 5 0 bằng
A. 5. B. 3. C. 2 5 . D. 2 3 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;3; 2 , B 2;5;9 , C 3;7; 2 có phương
trình là 3x ay bz c 0 . Giá trị a b c bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Câu 41. Phương trình z 3 z có bao nhiêu nghiệm phức?
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 4
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
Câu 42. Bất phương trình log x 3 x 2 3x 4 log x 2 x 2 3x 4 có tập xác định D bằng
A. 1; 4 . B. 2; 1 4; . C. 2; 4 . D. 4;1 2; .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax by cz 24 0 qua A 1; 2;3 và vuông góc với hai
mặt phẳng P : 3x 2 y z 4 0 , Q : 5 x 4 y 3z 1 0 . Giá trị a b c bằng
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2i . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b 17
A z 1 2i z 3 4i z 5 6i được viết dạng với a , b là số hữu tỉ. Giá trị của
2
3a b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax by cz 5 0 qua hai điểm A 3;1; 1 ,
B 2; 1;4 và vuông góc với P : 2 x y 3z 4 0 . Giá trị của a b c bằng
A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 1; 2;1 tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0
có phương trình là x a y b z c d . Giá trị T a b c d bằng
2 2 2
A. 11 . B. 5 . C. 1 . D. 13 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm thuộc trục Oz . Biết mặt phẳng Oxy và mặt
phẳng : z 2 lần lượt cắt S theo hai đường tròn có bán kính 2 và 4. Phương trình của S
là
A. x 2 y 2 z 2 16 . B. x 2 y 2 z 4 16 .
2 2
C. x 2 y 2 z 4 20 . D. x 2 y 2 z 2 20 .
2 2
Câu 48. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1 , x 4 bằng
51 53 49 55
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 49. Nguyên hàm 3dx bằng
4 x4 3
A. C . B. C . C. 3 x C . D. C .
4 3
Câu 50. Cho các số phức z thỏa mãn hai điều kiện z 2 và z 2 là số thuần ảo. Tổng bình phương phần
thực của tất cả các số phức z đó bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.C 5.A 6.C 7.D 8.C 9.D 10.D
11.B 12.A 13.C 14.C 15.B 16.B 17.C 18.C 19.D 20.A
21.C 22.D 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.D 29.C 30.B
31.C 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D 37.C 38.C 39.C 40.A
41.B 42.B 43.D 44.C 45.A 46.A 47.C 48.A 49.C 50.B
Câu 1. Cho x 12019 dx a . x 1c C với a , b , c là các số nguyên. Giá trị a b c bằng
x 1
2017
x 1
2017
1
I dx . dx .
x 1 x 1 x 1
2019 2
x 1 2
Đặt t dt dx .
x 1 x 1
2
x 1 x 1
2018 2018
dt 1 t 2018 1 1
Khi đó I t 2017 . C . C . C
2 2 2018 2.2018 x 1 2.2018 x 1
x 1 C .
2018
1
.
2.2018 x 1 2018
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d .
8 16 25
Gọi H d H ; ; .
7 7 7
Gọi là đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d . Khi đó MH .
6 5 32
Ta có MH ; ; , chọn u 6;5; 32 làm vectơ chỉ phương của .
7 7 7
x 2 y 3 z 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là .
6 5 32
Cách 3:
Gọi là đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d tại H . Khi đó MH .
x 2t
Ta có d : y 4t H 2t ; 4t ;3 t , MH 2t 2; 4t 3; 4 t .
z 3 t
4
d ud .u 0 ud .MH 0 2 2t 2 4 4t 3 1 4 t 0 t .
7
6 5 32
Suy ra MH ; ; , chọn u 6;5; 32 làm vectơ chỉ phương của .
7 7 7
x 2 y 3 z 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là .
6 5 32
6 6 3
Câu 3. Cho
0
f 2 x dx x. f x dx 72 . Giá trị của
0
f x dx bằng
1
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Mai; Fb: Phương Mai
Chọn B
6 6 6
Cách 1: Ta có: f 2 x dx xf x dx 72 ; x dx 72 .
2
0 0 0
6 6
f x 2 xf x x dx f x x dx 72 2.72 72 0 f x x 0 f x x
2 2 2
0 0
3 3
f x dx xdx 4 .
1 1
2
6 6 6
Cách 2: Ta có: 72 xf x dx x dx . f 2 x dx 72.72 722 .
2 2
0 0 0
6 6
Dấu “=” xảy ra f x kx k 0 xf x dx kx 2 dx 72 k 1 f x x .
0 0
3 3
f x dx xdx 4 .
1 1
2 3
A. 2019 x 2018 C . B. 2019 x 2018 C .
3 x 2 x
x 2020 x 2020
C. 2 x x C. D. 3x x C.
2020 2020
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Mai; Fb: Phương Mai
Chọn C
x 2020
Ta có: 3 x x 2019 dx = 3 xdx x 2019 dx 2 x x C.
2020
Mô đun của số phức 5 2i 1 i bằng
6
Câu 5.
A. 5 5 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 3 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Nam Sơn; Fb: Nguyen Nam Son
Chọn A
Ta có 5 2i 1 i 5 2i 1 i 5 2i 2i 5 2i 8i 5 10i
6 2 3 3
5 2i 1 i 5 10i 52 102 5 5 .
6
Biết mặt cầu x a y b z c D có tâm nằm trên P và Q , cùng tiếp xúc với
2 2 2
2a 4b c 7 0
Vì I nằm trên P và Q nên: 1
4a 5b c 14 0
Mặt khác, S cùng tiếp xúc với R và S nên:
a 2b 2c 2 a 2b 2c 4
d I , R d I , S
3 3
a 2b 2c 2 a 2b 2c 4 2 4
a 2b 2c 1 0 2
a 2b 2c 2 a 2b 2c 4 a 2b 2c 1 0
2a 4b c 7 0 a 1
Từ 1 và 2 ta được hệ: 4a 5b c 14 0 b 3 a b c 5 .
a 2b 2c 1 0 c 3
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn D
f 2 x 3x 2 2 x 1 4 x. f x
.
f x x 1 f x 3x 1 0 1
Nếu x 1 thì 1 x 1 f x 3x 1
3 3 3 3
x 1 dx f x dx 3x 1 dx 6 f x dx 10 2 .
1 1 1 1
3
Từ 2 và 3 4 f x dx 12 .
1
3
3x 1 khi x 1
Do f x dx 12 f x x 1
1
khi x 1
.
2 1 2
Vậy f x dx f x dx f x dx 5 .
0 0 1
1 1
f x dx
Câu 8. Cho f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và f x dx 8 . Tích phân
1 1
1 ex
bằng
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn C
1
f x dx 0 f x dx 1 f x dx
Gọi I
1
1 ex
1
1 ex
0
1 ex
I1 I 2
0
f x dx
Xét I1
1
1 ex
Đặt: t x dt dx .
Đổi cận: x 1 0
t 1 0
f t dt 1 et . f t dt
0
I1 .
1
1 et 0
1 et
et . f t dt 1 f t dt 1 e 1 f t dt 1
1 t
I I1 I 2 f t dt .
0
1 et 0
1 et 0
1 et 0
1 1
Lại có f x dx 8 f x dx 4 .
1 0
Vậy I 4 .
x y 1
Câu 9. Cho các số dương x, y thỏa mãn log5 3x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2x 3y
4 9
A 6 x 2 y bằng
x y
31 6 27 2
A. . B. 11 3. C. . D. 19.
4 2
Lời giải
Tác giả: Thái Lê Minh Lý; Fb: Lý Thái Lê Minh
Chọn D
x y 1
0
ĐK: 2 x 3 y x y 1
x, y 0
Ta có:
x y 1
log 5 3x 2 y 4
2x 3y
log 5 x y 1 1 5 x y 1 log 5 2 x 3 y 2 x 3 y
log 5 5 x y 1 5 x y 1 log 5 2 x 3 y 2 x 3 y *
1
f (t ) 1 0, t 0; .
t ln 5
Hàm số f (t ) log 5 t t đồng biến trên 0; .
* 5 x y 1 2 x 3 y
3x 2 y 5
Mặt khác, ta có:
4 9
A 6x 2 y
x y
4 9
9 x 4 y 3x 2 y 2.6 2.6 5 19
x y
4
9 x x 2
x
9
GTNN của A 19 , dấu “ = ” xảy ra 4 y
3
N
y y 3
3 x 2 y 5 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ax by cz 18 0 cắt ba trục toạ độ tại A, B, C sao cho tam
giác ABC có trọng tâm G 1; 3; 2 . Giá trị a c bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hồng Hạnh; Fb: Nguyễn Hồng Hạnh
Chọn D
Giả sử mặt phẳng P : ax by cz 18 0 cắt 3 trục toạ độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C .
Do A Ox A xA ;0;0 ; B Oy B 0; yB ;0 ; C Oz C 0;0; zC .
xA 0 0
1
3 xA 3
0 yB 0
3 yB 9 A 3;0;0 , B 0; 9;0 , C 0;0;6 .
3
0 0 zC zC 6
2
3
x y z
Do A, B, C P nên mp P có phương trình: 1 6 x 2 y 3z 18 0 .
3 9 6
Suy ra: a 6; c 3 . Vậy a c 3 .
Câu 11. Bất phương trình log 0,5 4 x 11 log 0,5 x 2 6 x 8 có tập nghiệm là a ; b . Giá trị b a bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hồng Hạnh; Fb: Nguyễn Hồng Hạnh
Chọn B
x 2 6 x 8 0 x 2 6 x 8 0
log 0,5 4 x 11 log 0,5 x 2 6 x 8 2
4 x 11 x 6 x 8 x 2 x 3 0
2
x 2
x 4 2 x 1 .
3 x 1
Suy ra a 2; b 1 . Vậy b a 3 .
A. 3 2 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 2 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn A
z 2
z 2
z 2
2
Ta có: 2 z 4 3z 2 2 0 2 1 1 z 2 i .
z .i 2
2 2 2
z 2 i
2
Khi đó, tổng môđun 4 nghiệm phức của phương trình đã cho bằng
2 2
2 2 i i 3 2.
2 2
Câu 13. Gọi S là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình z 4 2iz 3 (i 1) z 2 2 z i 0 . Tổng các
phần tử của S bằng
A. 1 . B. 1 i . C. i . D. 2i .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn C
Ta có: z 4 2iz 3 (i 1) z 2 2 z i 0
z i . z 2 i 0
2
z i 0
2
z i 0 z i
2
z i
z
2 2
i
2 2
z 2 2 i
2 2
2 2 2 2
Khi đó, tập các nghiệm phức của phương trình đã cho: S i; i; i
2 2 2 2
2 2 2 2
Tổng các phần tử của S bằng: i i i i .
2 2 2 2
1
dx a ln b
Câu 14. Cho 2 với a, b, c là các số nguyên tố. Giá trị a b c bằng
0 x x2
c
A. 11 . B. 15 . C. 7 . D. 10 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn C
1
1 1 1 1 x 2
1 1
dx ln x 2 ln x 1 0 ln
dx 1 1 2ln 2
Ta có 2
0 x x2
3 0 x 2 x 1 3 3 x 1 0 3
Suy ra a 2, b 2, c 3 . Vậy a b c 7 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;0;1 , B 2;8;3 và điểm M a; b; c di động trên
mặt phẳng Oxy . Khi MA MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị a b 3c bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn B
A
B
Oxy
Dễ thấy hai điểm A, B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng Oxy .
Gọi C là điểm đối xứng với A qua Oxy suy ra C 2;0; 1 .
1
Đường thẳng BC đi qua C 2;0 1 và u CB 1; 2;1 làm vecto chỉ phương có phương
4
x 2 t
trình là: y 2t
z 1 t
Khi đó MA MB MC MB BC 4 6 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M , B, C thẳng hàng.
Suy ra min MA MB 4 6 M Oxy BC nên tọa độ điểm M x; y; z thỏa mãn hệ:
x 2 t
y 2t x 1
y 2 . Vậy M 1;2;0 a 1, b 2, c 0 a b 3 c 3 .
z 1 t z 0
z 0
3 5 5w
Câu 16. Cho các số phức z , w thỏa mãn w i và 2 i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
5 z4
P z 1 2i z 5 2i bằng
29
A. 52 55 . B. 2 53 . C. . D. 3 134 .
2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chọn B
5w
Từ giả thiết 2 i , ta có 5w 2 i z 4 .
z4
3 5
Khi đó: w i 5w 5i 3 5 2 i z 4 5i 3 5 z 3 2i 3 .
5
P MA MB 2 MA2 MB 2 4MH 2 AB 2 .
P 4 KH 2 AB 2 4 IH R AB 2 2 53 .
2
M K 3 11
Vậy Pmax 2 53 khi hay z 3 5i và w i .
MA MB 5 5
x 7 y 5 z 9
Câu 17. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : và
3 1 4
x y 4 z 18
d2 : bằng
3 1 4
A. 30. B. 20. C. 25. D. 15.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chọn C
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 9; 6; 11 , B 5; 7; 2 và điểm M di động trên mặt
A. 105 . B. 2 26 . C. 2 29 . D. 102 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn C
Nhận xét IA 12 2 R .
Gọi E là giao điểm của IA và mặt cầu S suy ra E là trung điểm của IA nên E 5; 4; 7 .
IF IM 1
MIF và AIM có góc AIM chung và có .
IM IA 2
MA AI
Nên AIM đồng dạng MIF c.g.c 2 MA 2MF .
MF MI
MA 2 MB 2 MF MB 2 BF 2 29 (do bất đẳng thức tam giác).
Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm FB và mặt cầu S .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 15
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
Khi m thay đổi ta luôn có AHK là một góc vuông. Do AK cố định nên điểm H luôn nằm trên
đường tròn đường kính AK 5 3 .
x 2 y 1 z 3 x 5 y 3 z 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
3 1
A. m 1 . B. m . C. m . D. m 1 .
2 2
Lời giải
Tác giả: Trần Xuân Hà; Fb: Hà Trần Xuân
Chọn A
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt là u1 1; 2;1 và u2 1; 2; m .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 16
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
u1. u2
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì cos với d1 , d 2 .
u1 . u2
1 3 m
Từ giả thiết suy ra m2 3 3 m m2 3 m 2 6m 9 m 1 .
2 2 m 3
2
Câu 21. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 , trục hoành và trục tung. Biết đường
thẳng d : ax by 16 0 đi qua A 0; 2 và chia H thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá
trị a b bằng
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Lời giải
Tác giả:Trần Xuân Hà; Fb: Hà Trần Xuân
Chọn C
0
16
Gọi S là diện tích hình H suy ra S x 4 dx .
4
3
Gọi S1 là diện tích hình H1 giới hạn bởi đường thẳng d , trục tung và trục hoành .
Do d : ax by 16 0 đi qua A 0; 2 suy ra b 8 .
S 8 1 8 8
Theo giả thiết thì S1 mà S1 OA. OB OB B ;0 .
2 3 2 3 3
Do B d a 6 .
Vậy a b 2 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1;0 là
x 1 y 1 z x 3 y 1 z 2
A. . B. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z
C. . D. .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Tác giả: Hoàng Phương Thúy; Fb:Phương Thúy
Chọn D
1
Ta có: AB 4; 2; 2 nên phương trình đường thẳng AB nhận vecto n AB 2; 1; 1
2
làm vecto chỉ phương.
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 17
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
x 1 y 1 z
Vì B AB nên ta suy ra phương trình đường thẳng AB là: .
2 1 1
x 3 y 2 z 1
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng: d1 : và
4 1 1
x y 1 z 2
d2 : . Khoảng cách giữa chúng bằng
6 1 2
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn D
Cách 1: Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương u1 4;1;1 và đi qua điểm A 3; 2; 1 .
1 x 3 2 y 2 2 z 1 0 x 2 y 2 z 3 0 .
AB. u1 , u2
Vậy d d1 ; d 2 3.
u1 , u2
Câu 24. Tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình: z 2 z 1 3i 0 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn C
Cách 1:
Gọi z a bi .
Khi đó: z 2 z 1 3i 0 a bi a bi 1 0
2
a 2 2abi b2 a bi 1 0 a 2 b2 a 1 2ab b i 0
a 2 b 2 a 1 0 1
2ab b 0 2
b 0
Giải (2): 2ab b 0
a 1
2
+) Thay b 0 vào (1) ta được a 2 a 1 0 3 .
Khi đó tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình đã cho là tổng hai nghiệm a1 ; a2 của
phương trình (3).
Theo địnhlý Vi-et ta có a1 a2 1 . Vậy tổng các phần thực của các nghiệm bằng 1 .
1 5
+) Thay a vào (1) ta được b2 ( Vô lí ).
2 4
Cách 2:
Ta có: 5 12i 9 12i 4i 2 3 2i .
2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 3x 2 z 1 0 có một véctơ pháp tuyến là
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn B
Mặt phẳng P có một véctơ pháp tuyến là u (3;0; 2) 1 3;0; 2 nên n 3;0; 2 là một
véc tơ pháp tuyến của P .
2019
Câu 26. Tích phân 2 x dx bằng:
0
2 2019
ln 2 22019 1 22020 2 22020 ln 2
A. . B. . C. . D. .
2 ln 2 ln 2 2
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn B
2019
22019 1
2019
2x
2 dx
x
Ta có .
0
ln 2 0 ln 2
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2 là
hình gồm:
A. hai đường thẳng. B. hai đường tròn. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn A
Đặt z x yi với x, y .
Ta có 2 z 1 z z 2 2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 12 y 2 4 4 y2
x 0
4 x 1 4 y 2 4 4 y 2 4 x 2 8 x 0
2
.
x 2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng có phương trình x 0 và
x 2.
5 3 7
Từ f 2 x 1 dx 2 .
2
dt
Đặt t 2 x 1 dt 2dx dx .
2
Đổi cận:
x 2 3
t 5 7
3 7 7 7
dt
Suy ra f 2 x 1 dx f t 2 f t dt 4 f x dx 4 .
2 5 2 5 5
7 5 7
Khi đó f x dx f x dx f x dx 3 4 7 .
2 2 5
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 1 2i 14 iz . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 2 . B. 11 . C. 11 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nhữ Văn Huấn; Fb: Huân Nhu
Chọn C
13 2i
Ta có 1 2i 14 iz i.z 13 2i z z 2 13i .
i
Suy ra z 2 13i . Vậy tổng phần thực và phần ảo của z bằng 11 .
x 1 t x 0
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng d1 : y 0 ; d 2 : y 4 2t . Biết mặt
z 5 t z 5 3t
Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương
Chọn C
Với x 0 , bất phương trình đã cho tương đương 4ln x 3 x 2 x ln m (*).
4 2 x 2 5 x 7
Ta có f x 2x 1 ; f x 0 x 1 0 ; .
x3 x3
Bảng biến thiên của hàm số f x trên 0 ;
Từ bảng biến thiên ta thấy để bất phương trình 4ln x 3 x 2 x ln m đúng với mọi số thực
x 0 , ta phải có 4 ln 4 ln m m 44 hay m 28 ; . Chọn C.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;5; 1 , B 7; x ;1 và C 9; 2; y . Để A , B , C thẳng
hàng thì giá trị x y bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn A
Ta có AB 4; x 5; 2 , AC 6; 3; y 1 .
2
4 6k k
3
Ba điểm A , B , C thẳng hàng k : AB k . AC x 5 3k x 3 .
y 2
2 k y 1
Vậy x y 5 .
Câu 33. Số nào sau đây là một căn bậc hai của số phức 3 4i ?
A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 2 i .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn C
Cách 1:
Gọi z a bi a , b là một căn bậc hai của số phức 3 4i .
2 4
a 2
b 2
3 a a 2 3
Khi đó a bi 3 4i a b 2abi 3 4i
2 2 2
2 ab 4 b 2
a
a 2
a 4 3a 2 4 0 a 2 4
b 1 .
2 2
b b a 2
a a
b 1
Vậy z 2 i hoặc z 2 i .
Cách 2: (Thử các đáp án)
Số phức z được gọi là một căn bậc hai của số phức w nếu z 2 w .
Ta thấy:
1 2i 3 4i
2
1 2i 3 4i
2
2 i 3 4i
2
2 i 3 4i
2
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 nên phương trình của đường thẳng d là
x 1 y 2 z 1
.
4 7 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt cầu qua bốn điểm A 5;3;3 , B 1; 4; 2 , C 2;0;3 , D 4; 4; 1 , có
A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb: Phạm Trần Luân
Chọn D
Cách 1:
Mặt cầu S có tâm I a; b; c
AS 10a 6b 6c e 43 a 3
2a 8b 4c e 21 b 2
B S
Ta có: .
C S 4a 6c e 13 c 1
D S
8a 8b 2c e 33 e 5
a b c 3 2 1 6 .
Cách 2:
Mặt cầu S có tâm I a; b; c .
AI 2 BI 2 8a 2b 2c 22 a 3
2
Khi đó: AI BI CI DI AI CI 6a 6b 30
2
b 2 .
AI 2 DI 2 2a 2b 8c 10 c 1
a b c 3 2 1 6 .
Câu 36. Cho f x , g x là các hàm số liên tục và xác định trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. f x g x dx f x dx g x dx .
B. f x g x dx f x dx g x dx .
C. 5 f x dx 5 f x dx .
D. f x .g x dx f x dx. g x dx .
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb: Phạm Trần Luân
Chọn D
Theo tính chất của nguyên hàm thì các đáp án A, B, C đều đúng, đáp án D là sai.
x 2 ln x x 2
Câu 37. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x ln x , trong đó a, b là các hằng
a b
số thực. Giá trị 3a b bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb: Phạm Trần Luân
Chọn C
Ta có: F x f x dx x ln x dx .
1
u ln x du x dx
Đặt 2
.
dv x d x v x
2
x2 x x2 x2
Khi đó: F x .ln x dx .ln x C
2 2 2 4
a 2; b 4 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 24
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
Vậy 3a b 2 .
Câu 38. Cho số phức z có z 2 . Biết tập hợp biểu diễn các số phức w 3 i 3 4i z là một đường
tròn, bán kính đường tròn đó bằng
A. 5 2 . B. 5 5 . C. 10 . D. 2 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn C
Gọi số phức w x yi x, y .
Ta có: w 3 i 3 4i z w 3 i 3 4i z w 3 i 3 4i z w 3 i 10
x 3 y 1 10 x 3 y 1 100 .
2 2 2 2
Vậy tập hợp biểu diễn các số phức w là một đường tròn có bán kính bằng 10 .
Câu 39. Tổng môđun các nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 5 0 bằng
A. 5 . B. 3. C. 2 5 . D. 2 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn C
z 2 i
z 2 4z 5 0 .
z 2 i
Vậy tổng môđun các nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 5 0 bằng:
2 i 2 i 2 5 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;3; 2 , B 2;5;9 , C 3;7; 2 có phương
trình là 3x ay bz c 0 . Giá trị a b c bằng
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn A
AB 1; 2;7 , AC 4; 4; 4 .
Mặt phẳng ABC qua điểm A 1;3; 2 và có một vectơ pháp tuyến là
n AB ; AC 36; 24;12 .
a 2
b 1 a b c 6 .
c 7
Câu 41. Phương trình z 3 z có bao nhiêu nghiệm phức?
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 25
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn B
Đặt z a bi a, b .
z 3 z a bi a bi a3 3a 2bi 3ab2 b3i a bi
3
a 2 3b 2 1 0
a 3 3ab 2 a 0 a 0
3 2 2
a 3ab a 3a b b b i 0 2
3
2 2
3a b b b 0 3a b 1 0
3
b 0
a 0
b 0
a 0
b 1
.
a 1
b 0
a 2 b2 1 l
2
Vậy phương trình z 3 z có 5 nghiệm phức.
Câu 42. Bất phương trình log x 3 x 2 3x 4 log x 2 x 2 3x 4 có tập xác định D bằng
A. 1; 4 . B. 2; 1 4; . C. 2; 4 . D. 4;1 2; .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn B
x 1
0 x 2 1 x 2
x 4
Bất phương trình có điều kiện xác định: 0 x 3 1 x 2 2 x 1 .
x 2 3x 4 0 x 3
x 4
x 1
Vậy tập xác định của bất phương trình là D 2; 1 4; .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax by cz 24 0 qua A 1; 2;3 và vuông góc với hai
mặt phẳng P : 3x 2 y z 4 0 , Q : 5 x 4 y 3z 1 0 . Giá trị a b c bằng
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
P
Ta có: n nP ; nQ 2; 4; 2 .
Q
Mặt phẳng qua A có véc tơ pháp tuyến n nên có phương trình là:
2 x 1 4 y 2 2 z 3 0 2 x 4 y 2 z 16 0 : 3x 6 y 3z 24 0 .
Vậy a b c 3 6 3 12 .
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2i . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b 17
A z 1 2i z 3 4i z 5 6i được viết dạng với a , b là số hữu tỉ. Giá trị của
2
3a b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb:Nắng Đông
Chọn C
Gọi z x yi với x , y .
Ta có: z 2 z 2i
x yi 2 x yi 2i x 2 yi x y 2 i x 2 y 2 x 2 y 2
2 2
x y hay z x xi
Khi đó ta có
A x 1 x 2 i x 3 x 4 i x 5 x 6 i
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6
2 2 2 2 2 2
2 x 2 6 x 5 2 x 2 14 x 25 2 x 2 22 x 61
2
3 1
2
11 1
2 2
2
7 1
2. x x 2 x
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 11 1 1 7 1
2. x x 2 x
2 2 2 2 2 2
1 1 2 17
2. 17 .
2 2
3 11
x 2 2 x 7
Dấu bằng xảy ra khi x .
x 7 0 2
2
1 2 17
Vậy: min A . Suy ra a 1 , b 2 nên 3a b 1 .
2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax by cz 5 0 qua hai điểm A 3;1; 1 ,
B 2; 1;4 và vuông góc với P : 2 x y 3z 4 0 . Giá trị của a b c bằng
A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Quân; Fb: Nguyễn Minh Quân
Chọn A
Ta có: AB 1; 2;5 , nP 2; 1;3 . Gọi : ax by cz 5 0 .
Do đó : x 13 y 5 z D 0 .
Mặt phẳng qua A 3;1; 1 nên: 3 13.1 5. 1 D 0 D 5 .
: x 13 y 5 z 5 0 hay : x 13 y 5 z 5 0 .
Suy ra a 1 ; b 13 ; c 5 .
Vậy a b c 9 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 1; 2;1 tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0
A. 11 . B. 5 . C. 1 . D. 13 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Quân; Fb: Nguyễn Minh Quân
Chọn A
Gọi R là bán kính mặt cầu. Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P nên ta có:
1 2.2 2.1 2
d I , P R R R 3 . Suy ra d 9 .
1 2 2
2 2 2
Vậy T a b c d 1 2 1 9 11 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm thuộc trục Oz . Biết mặt phẳng Oxy và mặt
phẳng : z 2 lần lượt cắt S theo hai đường tròn có bán kính 2 và 4. Phương trình của S
là
A. x 2 y 2 z 2 16 . B. x 2 y 2 z 4 16 .
2 2
C. x 2 y 2 z 4 20 . D. x 2 y 2 z 2 20 .
2 2
Lời giải
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 28
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI HK 2 THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐẮC LẮC -2018-2019
d I ; Oxy
2
R 4 c2 4 .
Vì mặt phẳng : z 2 cắt S theo đường tròn có bán kính bằng 4 nên
d I ; c 2
2
R 16 16 .
2
Câu 48. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1 , x 4 bằng
51 53 49 55
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Tác giả: Phạm Lê; Fb: Lê phạm
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 và trục hoành là:
x 0
x3 3x 2 0 .
x 3
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1 , x 4 bằng:
4 3 4 3 4
S x 3x dx x 3x dx x 3 x dx x 3x dx x 3x 2 dx
3 2 3 2 3 2 3 2 3
1 1 3 1 3
3 4
x4 x4 27 51
x3 x3 6 .
4 1 4 3 4 4
51
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S .
4
Câu 49. Nguyên hàm 3dx bằng
4 x4 3
A. C . B. C . C. x C . 3
D. C .
4 3
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Anh; Fb: conganhmai
Chọn C
Ta có: 3dx 3 dx 3 x C .
Câu 50. Cho các số phức z thỏa mãn hai điều kiện z 2 và z 2 là số thuần ảo. Tổng bình phương phần
thực của tất cả các số phức z đó bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Anh; Fb: conganhmai
Chọn B
Đặt z x yi x , y .
Ta có: z 2 x yi x 2 y 2 2 xyi là số thuần ảo khi x2 y 2 0 x y .
2
Mặt khác: z 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 .
x 1
y 1
x 1
x y x y y 1
Suy ra: 2 .
x y 2 y 1 x 1
2 2
y 1
x 1
y 1
Vậy tổng bình phương phần thực bằng 4.