Professional Documents
Culture Documents
điện từ
điện từ
Câu 1. Khi nói về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận
định nào là sai?
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng
sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ
đẩy nhau.
ADVERTISING
Hiển thị lời giải
Bài 2: Chọn phát biểu sai?
C. Hai quả cầu nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau thì có thể coi chúng là các điện tích
điểm
D. Khi hút nhau các điện tích sẽ dịch chuyển lại gần nhau
B. q1 < 0 và q2 < 0.
C. q1.q2 > 0
D. q1.q2 < 0.
B. vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích
trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu
lần.
B. nhựa trong.
C. thủy tinh.
D. nhôm.
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần
nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 20cm
A. F
B. 3F
C. 1,5F
D. 6F
A. tăng 9 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 9 lần.
D. giảm 3 lần.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. F' = F
B. F' = 2F
C. F' = 0,5F
D. F' = 0,25F
A. F' = F
B. F' = 0,5F
C. F' = 2F
D. F' = 0,25F
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F
D. 4,5F
A. |q2| = |q3|.
B. q2 > 0, q3 < 0.
C. q2 < 0, q3 > 0.
D. q2 < 0, q3 < 0.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung
quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
A. Electron
B. Nơtron
C. Proton
D. Pôzitron
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
A. sẽ là ion dương.
A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
A. Thanh niken.
C. Thanh chì.
D. Thanh gỗ khô.
A. có ion dương tự do
B. có ion âm tự do
C. có electron tự do
A. -3.10-8 C.
B. -1,5.10-8 C.
C. 3.10-8 C.
D. 0
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len
dạ.
Bài 1: Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc
nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với
A. hút nhau
ADVERTISING
B. đẩy nhau
A. hút nhau
B. đẩy nhau
A. bằng 0
D. đổi dấu
A. 10-6 C
B. – 3.10-6 C
C. – 1,5.10-6 C
D. -0,5.10-6 C
A. – 8 C.
B. – 11 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
A. Bằng nhau
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các
điện tích khác đặt trong nó.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
A. E = qF
B. F = qE
C. q = E / F
D. q = E + F
B. hướng ra xa nó.
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
Hiển thị lời giải
Bài 17: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm
không phụ thuộc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
B. E2 = 2E1
C. E2 = 0,5E1
D. E2 = 4/3E1
A. cùng dương.
B. cùng âm.
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức
ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện
trường tại điểm đó.
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích
âm
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát
từ vô cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều
nhau.
A. A = qE
B. A = qF
C. A = qEd
D. A = qEs
Bài 1: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm
M đến N trong điện trường
ADVERTISING
Hiển thị lời giải
Bài 2: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
A. α = 0o
B. α = 45o
C. α = 60o
D. α = 90o
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
B. giảm đi n lần
A. thế năng của điện tích tại điểm đầu của quãng đường di chuyển
B. thế năng của điện tích tại điểm cuối của quãng đường di chuyển
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
A. culong (C)
B. vôn (V)
C. oát (W)
D. ampe (V)
A. âm
B. dương
C. bằng 0
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa
hai điểm trong điện trường.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai
điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
A. UAB = UBA.
B. UAB = - UBA.
C. UAB = 1/UBA.
D. UAB = -1/UBA.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
A. Điện thế ở M là 40 V
A. VA = 12 V
B. VB = 12 V
C. VA – VB = 12 V
D. VB – VA = 12 V
B. đứng yên
C. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
D. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách
điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
A. culong (C)
B. vôn (V)
C. fara (F)
D. vôn/mét (V/m)
A. C = QU
B. U = QC
C. Q = CU
D. C = U/Q
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Bài 30: Sau khi được nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới
dạng
A. hóa năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng