Professional Documents
Culture Documents
Từ Vựng Về Môi Trường
Từ Vựng Về Môi Trường
climate change ˈklaɪmət ʧeɪnʤ hiện tượng biến đổi khí hậu
leak liːk rò rỉ
• Contribute to/ Cause climate change/ global warming: góp phần/ gây ra
biến đổi khí hậu/ nóng lên toàn cầu
• Produce pollution/ greenhouse (gas)/ CO2: tạo ra sự ô nhiễm/ khí nhà kính/
khí CO2
• Destroy/ damage a marine ecosystem/ the environment/ the ozone layer/
coral reefs: Phá hủy hệ sinh thái đại dương/ môi trường/ tầng ozon/ rặng san
hô
• Degrade habitats/ ecosystems/ the environment: làm suy thoái môi trường
sống/ hệ sinh thái/ môi trường
• Harm the wildlife/ environment/ marine life: làm hại cho môi trường hoang
dã, môi trường sống/ đời sống trong nước
• Threaten coastal ecosystems/ natural habitats/ a species with extinction:
làm đe dọa hệ sinh thái ven bờ/ môi trường sống tự nhiên/ giống loài có nguy
cơ tuyệt chủng
• Deplete the ozone layer/ natural resources: làm kiệt quệ tầng ozon/ tài
nguyên thiên nhiên
• Pollute waterways/ rivers and lakes/ the air/ the atmosphere/ oceans/ the
environment: làm ô nhiễm nguồn nước/ ao hồ/ không khí/ khí quyển/ đại
dương/ môi trường
• Contaminate the soil/ food/ crops/ groundwater: làm ô nhiễm đất/ thức ăn/
mùa màng/ nguồn nước ngầm
• Log forests/ rainforests/ trees: chặt phá rừng/ rừng nhiệt đới/ cây cối
• Address/tackle the threat/combat/effects/impact of climate change: giải
quyết/xử lý các đe dọa/chống lại/ ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
• Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành
động/giảm sự/ngăn chặn nóng lên thế giới
• Limit/control/curb air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn
chế/kiểm soát/ngăn chặn sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi
trường
• Reduce/cut pollution/greenhouse gas emissions: cắt giảm sự ô nhiễm hoặc
lượng khí thải nhà kính
• Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
• Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu vết
carbon.
• Promote/achieve sustainable development: thúc đẩy/ đạt được sự phát triển
lâu dài
• Preserve/conserve natural resources/biodiversity: bảo tồn/ giữ gìn tài
nguyên thiên nhiên/ đa dạng sinh học
• Protect a coastal ecosystem/endangered species: kiểm soát an ninh chủng
loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
• Prevent/stop soil erosion/massive deforestation/overfishing/damage to
ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự
đánh bắt cá quá mức/sự tàn phá hệ sinh thái
• Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức các vấn đề về
môi trường
• Save the planet/an endangered species/the rainforests: cứu lấy hành
tinh/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng/những khu rừng nhiệt đới