You are on page 1of 14

第三章系统及零部件技术参数

CHƯƠNG 3: THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG VÀ LINH PHỤ KIỆN

本章介绍了发动机燃油系统各个零部件的技术参数. Nội dung của chương này giới thiệu hệ thống bôi trơn

và các thông số kỹ thuật liên quan các linh phụ kiện thuộc hệ thống này

1、曲轴凸轮轴传感器 Cảm biến Vấu Trục Cam

【主要技术参数】 Thông số cơ bản

84
万用表测电阻:断开所有线束连接,测传感器两针脚间电阻,线圈电阻在20℃时为860±86Ω.

传感器信号波形: 让发动机运行,转速须>=50rpm,用示波器测量两针脚输出波形。无论传感器是否连接

线束,测量波形都应如下图:

Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở: Ngắt hết tất cả các dây lệnh liên kết, kiểm tra điện trở giữa 2 chân

cảm biến, điện trở dây có giá trị 860±86Ω ở nhiệt độ 20℃

Biểu đồ song của tín hiệu cảm biến: Cho máy vận hành, vòng tua bắt buộc phải >= 50rpm, dùng thiết bị

hiện thị bước sóng đo bước sóng của hai chân cắm. Bất luận cảm biến có đấu nối với dây dẫn hay không thì

biểu đồ bước sóng đều hiển thị như bên dưới:

85
86
2、轨压传感器 Cảm biến áp suất common-rail

87
轨压传感器特性曲线,见右图。

当轨压为0时,传感器输出电压为0.5V, 当达到最大轨压时,传感器输出4.5V。

Đường tuyến tính đặc tính của cảm biến áp suất common-rail, nhìn hình trên.

Khi áp suất common-rail là 0, cảm biến cho điện áp đầu ra là 0.5V, khi đạt đến áp suất lớn nhất cảm biến

cho điện áp đầu ra 4.5 V

88
3、增压压力传感器 Cảm biến tăng áp

【主要技术参数】

Thông số chính

增压压力传感器特性曲

线,左图:

Đường đặc tính cảm

biến tăng áp: hình trái

各种型号增压压力传感器

的电压工作范围,右图:

Các dòng cảm biến tăng áp, phạm vị

Điện áp làm việc như hình bên phải

89
90
4、水温传感器 Cảm biến nhiệt độ nước

温度传感器温度-电阻对应关系图

Biểu đồ quan hệ: Nhiệt độ cảm biến nước – Điện trở

91
92
【主要技术参数】温度传感器特性曲线和工作原理图
Thông số chính: Đường đặc tính và nguyên lý làm việc của cảm biến nhiệt độ nước

93
5、油门踏板 Chân ga

【油门踏板特性曲线】

Đường đặc tính chân ga

94
95
【油门踏板针脚图】 Sơ đồ chân kim của chân ga

上图为潍柴自主 ECU 的针脚图,其余 ECU 请参考附件的针脚图。

Sơ đồ trên là sơ đồ chân kim của ECU WEICHAI, những ECU cuare hãng khác đề nghị tham khảo
sơ đồ chân kim của hãng đó

96
6、WP9H/WP10H 气门间隙及缸内制动调节 Điều chỉnh chức năng hãm động cơ trong
buồng xi lanh và điều chỉnh khe hở nhiệt

WP9H/WP10H 采用皆可博制动,飞轮外侧圆周上除了转速孔,正时刻线,还有三条正时刻线。在刻线上方

刻有“1 6”“2 5”“3 4”数字,调整气门间隙时按照特定的顺序盘车使刻线和飞轮壳刻线对齐,并调整相应缸的排气

门间隙和排气制动器间隙。

WP9H/WP10H lựa chọn sử dụng kiểu hãm động cơ JAKE, mặt ngoài bánh đà ngoài lỗ trên vành bánh đà,
khắc đường đánh dấu phối khí, ngoài ra còn có thêm 3 đường đánh dấu phối khí. Trên đường đánh dấu sẽ
khắc đánh dấu “1 6”, “2 5”, “3 4”. Điều chỉnh khe hở nhiệt theo yêu cầu, tuần tự khi via bánh đà, sao cho
các đường đánh dấu phối khí khớp với nhau, đồng thời điều chỉnh khe hở nhiệt tương ứng từng máy và khe
hở hãm động cơ Jake

气门间隙调整时的盘车步骤如下: Khe hở nhiệt điều chỉnh theo các bước via động cơ như dưới:

97

You might also like