You are on page 1of 127

ÖU ÑIEÅM EFI DIESEL

• Công suất động cơ cao.


• Suất tiêu hao nhiên liệu thấp.
• Giảm ô nhiểm.
• Giảm tiếng ồn.
• Giảm lượng khói.
• Động cơ làm việc ổn định.
PHAÂN LOAÏI
• Có hai kiểu EFI Diesel:
1. Conventional EFI-Diesel.
 Lượng nhiên liệu phun và thời điểm phun được
điều khiển bằng điện tử.
 Sự cung cấp và phân phối nhiên liệu dựa vào hệ
thống cơ khí (Bơm cao áp…).
2. Common-Rail Diesel.
 Dùng một bơm nhiên liệu để cung cấp nhiên liệu
vào ống phân phối với một áp suất cần thiết.
 ECU điều khiển sự mở và đóng của kim phun để
định lượng nhiên liệu phun và thời điểm phun.
COMMON-RAIL DIESEL
Gồm:
 Hệ thống nhiên liệu.
 Các cảm biến.
 Các bộ chấp hành.
 ECU – EDU và các thành phần khác.
CẤU TRÚC TỔNG QUÁT

LỌC NHIÊN LiỆU

BƠM CAO ÁP
ISUZU

1. Ống phân phối. 2. Bộ giới hạn áp suất. 3. Đường hồi. 4. Kim phun
5. Đường hồi. 6. Nhiên liệu cung cấp. 7. Thùng nhiên liệu. 8.
9. Bơm..10. Lọc nhiên liệu. 11. Van tuần hoàn. 12. Bơm cao áp
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
MÔ TẢ
• Nhiên liệu từ thùng chứa được bơm tiếp vận cung cấp
đến bơm cao áp với một áp suất cần thiết.
• Bơm cao áp cung cấp nhiên liệu đến ống phân phối.
• Áp suất phun thay đổi theo tải và tốc độ của động cơ. Ở
tốc độ cầm chừng khoảng 20Mpa, tải lớn khoảng
160Mpa.
• Ecu điều khiển van nạp SCV (Suction Control Valve) để
điều chỉnh áp suất nhiên liệu bằng cách điều chỉnh
lượng nhiên liệu cung cấp tới bơm cao áp.
• ECU xác định áp suất nhiên liệu trong ống phân phối
nhờ cảm biến áp suất nhiên liệu và điều khiển sự đóng
mở của SCV.
1. BÔM TIEÁP VAÄN
• Bơm tiếp vận là kiểu bơm bánh răng ăn khớp
trong. Nó bố trí bên trong bơm cao áp.
2. SUCTION CONTROL VALVE
• SCV bố trí ở bơm cao áp.
• Van nạp SCV là kiểu van điện. ECU điều khiển SCV
theo hệ số tác dụng để điều khiển lượng nhiên liệu cung
cấp đến bơm cao áp.
SUCTION CONTROL VALVE
SCV dùng để hiệu chỉnh áp suất nhiên liệu trong bơm cao áp.
R = 1.5 – 1.7Ω ở nhiệt độ 200C.
ĐIỀU KHIỂN SCV
3. BÔM CAO AÙP
BƠM CAO ÁP 2KD-FTV & 1ND-TV
CẤU TRÚC BƠM CAO ÁP
NGUYÊN LÝ BƠM CAO ÁP
ÑIEÀU CHÆNH AÙP SUAÁT NHIEÂN LIEÄU BAÈNG
BÔM CAO AÙP
KHI SCV MÔÛ LÔÙN
2KD-FTV
1ND - TV
4. OÁNG PHAÂN PHOÁI
• Ống phân phối chứa nhiên liệu có áp suất cao
từ bơm cao áp và phân phối nhiên liệu đến các
kim phun.

Bộ hạn chế P
Cảm biến P nhiên liệu
CẢM BIẾN ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU
Cảm biến áp suất nhiên liệu Bộ giới hạn áp suất

Cảm biến áp suất nhiên liệu


Van xã nhiên liệu

Bộ giới hạn áp suất Cảm biến áp suất nhiên liệu

Van xã nhiên liệu


5. BOÄ GIÔÙI HAÏN AÙP SUAÁT
• Bộ hạn chế P dùng để xã nhiên liệu trong ống
phân phối khi áp suất trong ống khoảng 2000
bar và đóng khi áp suất khoảng 1500 bar.

Không hoạt động Hoạt động


HOAÏT ÑOÄNG CUÛA BOÄ GIÔÙI HAÏN AÙP SUAÁT
6. VAN XAÕ AÙP SUAÁT
ỐNG PHÂN PHỐI 1ND - TV
Bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu làm việc giống như van xả áp suất ở
động cơ 2KD-FTV.
VAN XẢ ÁP SUẤT 2KD-FTV
• Khi áp suất nhiên liệu trong ống phân phối cao
hơn mong muốn, ECU điều khiển van xã áp suất
mở để đạt áp suất cần thiết.
6. KIM PHUN
• EDU khuếch đại tín hiệu từ ECU để điều khiển lưu
lượng phun và thời điểm phun của kim phun.
CẤU TRÚC KIM PHUN
• Số lỗ phun từ 6 đến 8.
• Điện áp 150 vôn.
• Áp suất phun: 135 – 180 Mpa.
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA KIM PHUN
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA KIM PHUN

Kim phun đóng Van điện mở

Van điện đóng Kim phun mở


ÑIEÄN TRÔÛ HIEÄU CHÆNH KIM PHUN
1KD-FTV
1. CAÙC CAÛM BIEÁN.
2.ECM - EDU
3.CAÙC BOÄ CHAÁP HAØNH.
1CD - FTV
Basic Parameters
Crankshaft position Sensor (Ne)
Accelerator Pedal Position Sensor (VPA)

Correction Parameters
Intake Air Temp. sensor (THA)
Water Temp. Sensor (THW)
Fuel Temp. sensor (THF) Actuators
ENGINE
Air Flow Metre (VG)
ECU
Turbo Pressure Sensor (PIM)
Vehicle Speed Sensor (SPD)
Fuel Pressure Sensor (PCR)
Ignition Switch (STA)
Blower Switch (BLW)
A/C Amplifier (A/C)
Alternator (ALT)
Injector (Timing and duration)

Pressure Discharge Valve

Suction Control Valve

EDU (Power supply)


Various Sensor
Engine
• Intake Restrictor Valve
ECU

• VN Turbo (Nozzle vane control)

Glow Plug

EGR Valve

DLC3
1. CAÛM BIEÁN TOÁC ÑOÄ ÑOÄNG CÔ
• Cảm biến tốc độ động cơ được bố trí ở trục khuỷu.
• NE dạng cảm biến điện từ, có 34 răng.
• Xác định lưu lượng phun và thời điểm phun.

CỰC ĐO ĐIỀU KiỆN ĐIỆN TRỞ

Lạnh 1.630 – 2.740Ω


NE+ & NE-
Nóng 2.065 – 3.225 Ω
2. CAÛM BIEÁN BAØN ÑAÏP GA
• Lắp trên bàn đạp ga. Cảm biến dạng biến trở hoặc phần tử Hall.
• Tín hiệu VPA được để xác định góc mở bàn đạp ga thực tế để điều
khiển motor điều khiển bướm ga và điều khiển lượng phun trong
một chu kỳ.
• Tín hiệu VPA2 được dùng để báo thông tin về góc mở bàn đạp ga
nhằm phát hiện hư hỏng.
BÀN ĐẠP GA VPA VPA2
NHẢ 0,6 – 1,0 1,4 – 1,8
ĐẠP 2,9 – 4,2V 3,7 – 5,0V
3. CAÛM BIEÁN LÖU LÖÔÏNG KHÍ NAÏP
• Dùng để điều khiển hệ thống tuần hoàn khí thải.
4. CAÛM BIEÁN P ÑÖÔØNG OÁNG NAÏP
• Kiểm tra áp suất trong đường ống nạp.
• Chuẩn làm việc là 0mmHg.
• ECU dùng tín hiệu này để điều khiển lượng phun, hệ
thống nạp không khí và điều khiển hệ thống EGR.
KIỂM TRA

CỰC ĐO ĐIỀU KiỆN ĐIỆN ÁP


VC – E2 Contact On 4,5 – 5,5 V

300 mmHg 1,3 – 1,9 V

PIM – E2 Áp suất môi trường 2,4 – 3,1 V

1.275 mmHg 3,7 – 4,3 V


5. CAÛM BIEÁN AÙP SUAÁT NHIEÂN LIEÄU
• Cảm biến P nhiên liệu được bố trí trên ống phân phối.
• ECU theo dõi áp suất nhiên liệu trong ống phân phối bằng cảm biến
áp suất nhiên liệu và điều khiển van hút SCV để điều chỉnh P bên
trong ống phân phối theo đúng chế độ làm việc của động cơ.
 Cảm biến P nhiên liệu là một chất bán dẫn, điện trở của
chip silicon sẽ thay đổi khi áp suất nhiên liệu thay đổi và
được IC chuyển thành tín hiệu điện áp gởi về ECU.
KIỂM TRA ĐIỆN ÁP
CỰC ĐIỀU KIỆN ĐIỆN ÁP ÁP SUẤT
CẦM CHỪNG 1,3 – 1,8 V 25 – 35 MPa
PR – E2 2000RPM 25 – 35Mpa
3000 RPM 35 – 55 Mpa

KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ CẢM BIẾN


CỰC ĐO ĐiỆN TRỞ
PR – E2 3 KΩ hay nhỏ hơn
PR – VC 1,64 KΩ hay nhỏ hơn
CAÛM BIEÁN AÙP SUAÁT PR VAØ PR2

Sensor Output characteristic


Tips

Output Voltage (V)


4.44
3.89
PR (Main)

1.40 PR2 (Sub)


0.85
0 190
Common-rail Pressure (MPa)
: Common-rail Pressure
6. CAÛM BIEÁN T˚ KHÍ NAÏP TURBIN
• Được bố trí sau turbine tăng áp. Cảm biến THA là một
chất bán dẫn có trị số nhiệt điện trở âm.
• ECU dùng tín hiệu này để hiệu chỉnh lượng nhiên liệu
phun.
KIỂM TRA THA
CỰC ĐO ĐIỀU KIỆN ĐIỆN TRỞ ĐIỆN ÁP
THIA – E2 20C 2,16 – 2,17 KΩ 0,5 – 3,4 V

CỰC ĐO ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ

NGẮN MẠCH - 40C


THIA – E2
HỞ MẠCH 140C
7. CAÛM BIEÁN NHIEÄT ÑOÄ KHÍ NAÏP
• Cảm biến nhiệt độ khí nạp THA được bố trí sau lọc gió.
• Cảm biến là một chất bán dẫn có trị số nhiệt điện trở âm.
• ECU dùng tín hiệu này để hiệu chỉnh tín hiệu từ bộ đo
gió cho chính xác.
KIỂM TRA THA
CỰC ĐO ĐIỀU KIỆN ĐIỆN TRỞ ĐIỆN ÁP
THA – E2 20C 2,21 – 2,69 KΩ 0,5 – 3,4 V

CỰC ĐO ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ

NGẮN MẠCH - 40C


THA – E2
HỞ MẠCH 140C
8. CAÛM BIEÁN NHIEÄT ÑOÄ NÖÔÙC
• Là chất bán dẫn có trị số nhiệt điện trở âm.
• Tín hiệu THW để hiệu chỉnh lượng nhiên liệu phun và
thời điểm phun, điều khiển phun khi khởi động, điều
khiển ISC, hệ thống xông máy và EGR.
KIỂM TRA THW
CỰC ĐO ĐIỀU KIỆN ĐIỆN TRỞ ĐIỆN ÁP
20C 2,32 – 2,59 KΩ
THW – E2 80C 0,31 – 0,326 KΩ
60 - 120 C 0,2 – 1,0 V

CỰC ĐO ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ

NGẮN MẠCH - 40C


THW – E2
HỞ MẠCH 140C
9. CAÛM BIEÁN VÒ TRÍ BÖÔÙM GA
• Được bố trí ở thân bướm ga.
• Cảm biến dạng biến trở hoặc phần tử Hall.
• Cảm biến xác định độ mở của bướm ga.
KIỂM TRA ĐIỆN ÁP
CỰC ĐIỀU KIỆN ĐIỆN ÁP
VLU – E2 Bướm ga đóng 0,69 V
70% 3,49 V
VC – E2 Contact On 4,5 – 5,5 V
10. CAÛM BIEÁN NHIEÄT ÑOÄ NHIEÂN LIEÄU
Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
CAÛM BIEÁN NHIEÄT ÑOÄ NHIEÂN LIEÄU
• Động cơ 1CD-FTV, 1KD-FTV, 2KD-FTV cảm
biến được bố trí ở bơm cao áp. Nó kiểm tra
nhiệt độ nhiên liệu trong mạch áp suất thấp
nhằm tránh sự quá nhiệt trong hệ thống nhiên
liệu (90C.)
• Chuẩn làm việc của cảm biến là 39C.
• Nếu cảm biến hở mạch hoặc ngắn mạch, ECU
xem hệ thống bị quá nhiệt và động cơ không thể
chạy được.
• Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu là một chất bán
dẫn có trị số nhiệt điện trở âm.
KIỂM TRA THF

CỰC ĐO ĐIỀU KIỆN ĐIỆN TRỞ ĐIỆN ÁP


THF – E2 20C 2,21 – 2,69 KΩ
0,5 – 3,4 V
80 C 287 - 349 Ω
11. CAÛM BIEÁN VÒ TRÍ TRUÏC CAM
• Cảm biến vị trí trục cam dạng cảm biến điện từ hoặc cảm biến Hall.
• Đĩa tín hiệu G có 1 răng. Dùng để xác định thời điểm phun.

CỰC ĐO ĐIỀU KiỆN ĐIỆN TRỞ


Lạnh 835 – 1.400Ω
G1 & G-
Nóng 1.060 – 1.645 Ω
12. CAÛM BIEÁN VÒ TRÍ VAN EGR
• Cảm biến dạng biến trở. Dùng để xác định độ mở của van EGR.
KIỂM TRA

CỰC ĐO ĐiỀU KiỆN ĐiỆN TRỞ ĐiỆN ÁP

Contact On 4,5 – 5,5 V


VC – E2
20C 4 – 6KΩ

Mở hoàn toản
3,9KΩ
20C
EGLS – E2
Đóng hoàn toàn
1,0KΩ 0,3 – 1,3V
20C
13. CAÛM BIEÁN TOÁC ÑOÄ XE
• Cảm biến SPD được bố trí ở hộp số. Trong một vòng
quay nó phát ra 4 xung vuông gởi về tableau điện, sau
đó tín hiệu này được chuyển thành 4 xung vuông có độ
chính xác cao gởi về ECU.
14. CAÛM BIEÁN AÙP SUAÁT NAÏP
• Cảm biến được bố trí bên trong ECU.
• Dùng để theo dõi áp suất của môi trưởng. ECU dùng tín
hiệu này để hiệu chỉnh thời điểm phun, thời gian phun và
điều chỉnh áp suất nhiên liệu trong ống phân phối để tối
ưu hóa quá trình cháy của động cơ.
15. CONTACT ÑEØN PHANH
ECU sử dụng tín hiệu này để kiểm tra sự hư hỏng của contact đèn phanh.

Tín hiệu Bàn đạp phanh nhả Khi đang đạp Bàn đạp phanh đạp
STP OFF ON ON
ST1- ON ON OFF
16.TÍN HIEÄU KHÔÛI ÑOÄÏNG STA
17. TÍN HIEÄU TAÛI ÑÒEÂN
ECM
CHỨC NĂNG CỦA ECU
EDU 150V

Voltage
Battery 0V
EDU Time
+B COM1

High
Voltage
Generation
Circuit
High
IJT#1
Voltage
INJ#1
IJT#2
Control INJ#2
IJT#3
Circuit INJ#3
IJT#4
Engine INJ#4
IJF
ECU

GND GND
A. ÑIEÀU KHIEÅN LÖU LÖÔÏNG PHUN
ECU thöïc hieän 3 chöùc naêng sau ñeå
xaùc ñònh löu löôïng phun.
1. Tính toaùn löôïng phun cô baûn.
2. Tính toaùn löôïng phun toái ña.
3. So saùnh löôïng phun cô baûn vaø löôïng phun
toái ña vaø choïn löôïng phun nhoû hôn.
1. XAÙC ÑÒNH LÖÔÏNG PHUN CÔ BAÛN
Cranshaft Position Accerelator Pedal
Sensor (Ne) Position Sensor (VPA)

Basic Injection Volume Water Temp. Sensor (THW)


(Map Data in ECM)

Clutch Switch (CLSW)


Basic Injection Volume
Correction Vehicle Speed Sensor (SPD)

Engine ECU A/C Switch


ISC Correction
2. XAÙC ÑÒNH LÖÔÏNG PHUN TOÁI ÑA

Crankshaft Position
Sensor (Ne) Overheating Protection
Water Temp. Sensor (THW)

Fuel Temp. Sensor (THF)

Basic/Maximum Fuel Pressure Sensor


Injection Volume (PC, VPC)
(Map Data in ECU)

Intake Air Temp. Sensor (THA)


Maximum
Injection Volume Turbo Pressure Sensor (PIM)
Correction Air Flow Meter (VG)
Engine ECU Intake Air Mass
LÖÔÏNG PHUN TOÁI ÑA
• Khi nhiệt độ nước vượt quá 110˚C, ECU
điều khiển giảm lượng nhiên liệu phun để
tránh động cơ bị quá nhiệt.
• Khối lượng không khí nạp ảnh hưởng đến
quá trình cháy. Khi A/F < 14,7/1 → động
cơ nhả khói đen.
• Lượng nhiên liệu phun sẽ thay đổi theo
mật độ của nhiên liệu.
[Maximum Injection Volume Pattern]

Intake Air
Injection
Volume-large
Volume Varies by
Required Volume

Intake Air
Volume-small

Engine Speed
3. XAÙC ÑÒNH LÖÔÏNG PHUN
CUOÁI CUØNG
• Trường hợp VPA 30% → Lựa chọn lượng phun cơ bản.

[Determining Injection Volume]


: Basic Injection Volume
: Maximum Injection Volume
Injection
Volume

Selects lowest

30% VPA

Engine Speed
ECU so saùnh löôïng phun cô baûn ñaõ tính toaùn, löôïng phun toái ña
vaø xaùc ñònh löu löôïng phun nhoû hôn.

Lượng phun tối đa.


HIEÄU CHÆNH LÖÔÏNG PHUN THEO
KHÍ NAÏP
[Intake Air Pressure Correction] [Intake Air Temp. Correction]
Pressure Correction Overload Protection

Increase
Correction
Coefficient
Correction
1
Coefficient

Decrease Decrease
1

3 40
Turbo Pressure Sensor Output (V) Intake Air Temp. (deg)
HIEÄU CHÆNH THEO NHIEÄT ÑOÄ
NHIEÂN LIEÄU
[Fuel Temp. Correction]

Increase

Correction
Coefficient
1

Decrease

40
Fuel Temperature (deg)
HIEÄU CHÆNH THEO Tº NÖÔÙC
LAØM MAÙT
[Water Temp. Correction]

Increase

Correction
Coefficient

40
Water Temperature (deg)
4. ÑIEÀU KHIEÅN LÖÔÏNG PHUN
NHIEÂN LIEÄU

Decides opening time of injector Controls opening


by final injection volume timing of injector

NE Signal Engine
EDU
G Signal ECU
Various
Signals
Pressure
Limiter
Common-rail
From
Supply Pump
Fuel Pressure Sensor Injector
Basic Fuel
Injection Pressure
Volume

Comparison INJ Time EDU


Volume Calculation

Maximum Injector
Injection Injector
Compensation
Volume Feedback Value
Value
Engine ECU

Injector
5. ÑIEÂU KHIEÅN PHUN KHI KHÔÛI ÑOÄNG
B. ÑIEÀU KHIEÅN THÔØI ÑIEÅM
PHUN
Accelerator Pedal Crankshaft Position
Position Sensor (VPA) Sensor (Ne)

Basic Injection Timing


Intake Air Temp. Sensor (THA)
+
Turbo Pressure Sensor (PIM)
Injection Timing Water Temp. Sensor (THW)
Correction

EDU
Engine ECU
Injector
TRONG QUAÙ TRÌNH KHÔÛI ÑOÄNG
THỜI ĐIỂM PHUN = ThỜI ĐIỂM PHUN CƠ BẢN + HIỆU CHỈNH

[Intake Air Pressure Correction]


Timing : Engine Speed
[Basic Target Injection Timing] Advance
(°CA) High rpm
BTDC : Amount of Accelerator
(deg) Pedal Effort (VPA) Low
rpm
Full Load
Intake Air Pressure (PIM)
[Water Temp. Correction]
15 Timing : Water Temp.
Advance
Light Load
(°CA) COLD

HOT
Engine Speed
(rpm)
Engine Speed (rpm)
C. ÑIEÀU KHIEÅN GIAI ÑOAÏN PHUN
• Phun trước một lượng nhỏ nhiên liệu.
• Phun chính xảy ra khi nhiên liệu đã bốc cháy để động cơ
nổ êm
D. ÑIEÀU KHIEÅN TOÁC ÑOÄ
CAÀM CHÖØNG
Accelerator Pedal Position Sensor
(VPA)

Water Temp. Sensor (THW)


Target Engine Speed
Calculation Vehicle Speed Sensor (SPD)

Ignition Switch (STA)

A/C Amp. [Idle-up Signal] (ACT)

Injector Electric Load


Comparison Volume
Correction

Actual Engine
Crankshaft Position Sensor (Ne)
Speed
Engine ECU
E. ÑIEÀU KHIEÅN OÅN ÑÒNH TOÁC ÑOÄ
CAÀM CHÖØNG
F. ÑIEÀU KHIEÅN AÙP SUAÁT
NHIEÂN LIEÄU
[Fuel Pressure Control]
Fuel Pressure
Sensor

Common-rail
pressure
SCV (Feedback)
Controls Crankshaft
SCV Calculation of Position Sensor
opening target injection
pressure
Accelerator
Engine ECU
Pedal Position
Sensor
G. CHAÅN ÑOAÙN
1. NGUOÀN CUNG CAÁP CHO ECU
2. ÑIEÀU KHIEÅN EDU
3. ÑIEÀU KHIEÅN KIM PHUN
4. HEÄ THOÁNG XOÂNG MAÙY

THW
KIEÅM TRA
KIỂM TRA HỆ THỐNG
Điện trở cuộn dây rơ le xông Khoảng 10Ω
Điện trở bu gi xông 0,95Ω ở 20C

120

1
Nhiệt độ nướcC
30 40
5. ÑEØN KIEÅM TRA
ĐỒNG HỒ TABLEAU
5. ÑIEÀU KHIEÅN SCV
5. ÑIEÀU KHIEÅN BÖÔÙM GA
6. ÑIEÀU KHIEÅN VAN EGR
Intake Restrictor Valve
Position Sensor
Crankshaft
Position Sensor
Accelerator Pedal
Intake Restrictor
Intake
Valve Control Motor
Position Sensor
Restrictor Engine Water Temp.
Valve ECU Sensor
Turbo Pressure
EGR Valve Vacuum Sensor
Position Pump Atmospheric Intake Air Temp.
Sensor Pressure Sensor
Sensor

Vacuum
Damper

EGR Valve
E-VRV
(for EGR valve control)
Engine
7. ÑIEÀU KHIEÅN ÑÖÔØNG NAÏP

Crankshaft Position Sensor


Intake Restrictor (Ne)
Valve Control
Motor Water Temp. Sensor (THW)

Intake Air Temp. Sensor


Engine
(THA)
ECU
Accelerator Pedal Position
Intake Restrictor
Sensor (VPA)
Valve Position
Intake
Sensor
Restrictor Valve Turbo Pressure Sensor (PIM)

Ignition Switch (STA)


AIR
Rotary Solenoid Type
Intake Restrictor Torque Motor
Valve Position
Sensor

Magnet
Steel Layer
Hall IC

Magnet
Magnet
• Khi khởi động: Bướm ga mở hoàn toàn để
giảm lượng khói.
• Khi động cơ chạy: Độ mở bướm ga được
điều chỉnh tối ưu theo tốc độ, tải và lượng
EGR.
• Khi động cơ dừng: Bướm ga đóng hoàn
toàn cắt không khí nạp, lượng khí trong xy
lanh bé → động cơ dừng êm dịu.
8. ÑIEÀU KHIEÅN HEÄ THOÁNG
TAÊNG AÙP
Turbo Pressure
DC Motor Sensor
Atmospheric
Nozzle Vane Pressure Sensor
Position
Sensor Crankshaft
Position Sensor

Water Temp.
Engine Sensor
Actual ECU
Nozzle Nozzle
Vane Vane
Intake Air
Position Position
Temp. Sensor
Control
Target Nozzle Vane
Position Signal
Turbo Motor
Drive
Turbocharger Control Status
9. ÑIEÀU KHIEÅN QUAÏT LAØM MAÙT
10. ÑAÀU CHAÅN ÑOAÙN

You might also like