You are on page 1of 11

7.

MÃ CHẨN ĐOÁN SỰ CỐ ECU ĐỘNG CƠ

7.1. BẢNG DTC

Số Mã MIL
Hạng mục Khu vục nghi ngờ
DTC SAE ON/OFF
P0045 34 - Bộ tăng áp/ Mạch điểu khiển - Van điều chỉnh chân không ON
tăng áp/ Hở (VRV)
- Mạch VRV ECU động cơ hở
hoặc ngắn mạch
P0069 A5 - Cảm biến tăng áp quá cao - ECU động cơ ON
hoặc quá thấp
P0087 49 - Cảm biến áp suất hệ thống - Mạch điện cảm biến áp suất ON
nhiên liệu – quá thấp nhiên liệu hở hoặc ngắn mạch
- Rail RH (cảm biến áp suất nhiên
liệu)
- ECU động cơ
P0088 78 - Cảm biến áp suất hệ thống - Ống bơm nhiên liệu (van điểu ON
nhiên liệu – quá cao khiển hút)
- Rail LH (bộ giới hạn áp suất)
P0093 78 - Hệ thống nhiên liệu bị rò rỉ - Đường nhiên liệu giữa ống bơm ON
- Rò rỉ lớn nhiên liệu và hộp chứa
- Đường nhiên liệu giữa hộp chứa
với kim phun
- Ống bơm nhiên liệu
- Rail LH (bộ giới hạn áp suất)
- Kim phun (P1238 xuất hiện
đồng thời)
- Mạch điện EDU hở hoặc ngắn
mạch (P062D, P062E và/ hoặc
P1238 xuất hiện đồng thời đồng
thời)
- EDU (P062D và/ hoặc P062E
xuất hiện đồng thời)
- Đường nhiên liệu (rò rỉ không
khí)
- ECU động cơ
P0100 31 - Mạch cảm biến lưu lượng - Mạch cảm biến lưu lượng khí ON
khí nạp (MAF) nạp hở hoặc ngắn mạch
- ECU động cơ
P0101 31 - Lỗi phạm vi/ tính năng mạch - Lưu lượng khí nạp ON
cảm biến lưu lượng khí nạp
P0102 31 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Mạch cảm biến lưu lượng khí ON
biến lưu lượng khí nạp thấp nạp hở hoặc ngắn mạch
- Lưu lượng khí nạp
- ECU động cơ
P0103 31 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Mạch cảm biến lưu lượng khí ON
biến lưu lượng khí nạp cao nạp hở hoặc ngắn mạch
- Lưu lượng khí nạp
- ECU động cơ
P0105 35 - Cảm biến áp suất đường ống - Mạch cảm biến áp suất đường ON
nạp/ mạch điện cảm biến áp ống nạp hở hoặc ngắn mạch
suất khí nạp - Cảm biến áp suất đường ống
nạp
- ECU động cơ
P0106 31 - Lỗi tín hiệu cảm biến áp - Cảm biến áp suất đường ống ON
suất đường ống nạp/ mạch nạp
cảm biến áp suất khí nạp
P0107 35 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Mạch cảm biến áp suất đường ON
áp suất đường ống nạp/ mạch ống nạp hở hoặc ngắn mạch
cảm biến áp suất khí nạp thấp - Cảm biến áp suất đường ống
nạp
- ECU động cơ
P0108 35 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Mạch cảm biến áp suất đường ON
áp suất đường ống nạp/ mạch ống nạp hở hoặc ngắn mạch
cảm biến áp suất khí nạp cao - Cảm biến áp suất đường ống
nạp
- ECU động cơ
P0110 24 - Lỗi mạch cảm biến nhiệt độ - Mạch cảm biến nhệt độ khí nạp ON
khí nạp (IAT) (IAT) hở hoặc ngắn mạch
- Cảm biến IAT (tích hợp với cảm
biến MAF)
- ECU động cơ
P0112 24 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Mạch cảm biến IAT ngắn mạch ON
IAT thấp - Cảm biến IAT (tích hợp với cảm
biến MAF)
- ECU động cơ
P0113 24 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Mạch cảm biến IAT ngắn mạch ON
IAT cao - Cảm biến IAT (tích hợp với cảm
biến MAF)
- ECU động cơ
P0115 22 - Mạch cảm biến nhiệt độ - Mạch cảm biến nhệt độ nước ON
nước làm mát làm mát hở hoặc ngắn mạch
- Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
- ECU động cơ
P0116 22 - Lỗi phạm vi/ tính năng mạch - Van hằng nhiệt ON
cảm biến nhiệt độ nước làm - Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
mát
P0117 22 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Mạch cảm biến nhiệt độ nước ON
nhiệt độ nước làm mát thấp làm mát ngắn mạch
- Cảm biến IAT nhiệt độ nước
làm mát
- ECU động cơ
P0118 22 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Mạch cảm biến nhiệt độ nước ON
nhiệt độ nước làm mát cao làm mát ngắn mạch
- Cảm biến IAT nhiệt độ nước
làm mát
- ECU động cơ
P0122 41 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Cảm biến vị trí bướm ga (thân ON
vị trí bướm ga/ công tắc A máy 1)
thấp - Mạch VLU hở hoặc ngắn mạch
- Mạch VC hở
- ECU động cơ
P0123 41 - Tín hiệu đầu vào cảm biến - Cảm biến vị trí bướm ga (thân ON
vị trí bướm ga/ công tắc A máy 1)
cao - Mạch E2 hở hoặc ngắn mạch
- Mạch VC và VLU ngắn mạch
- ECU động cơ
P0168 39 - Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu - Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu ON
quá cao
P0180 39 - Mạch A cảm biến nhiệt độ - Mạch cảm biến nhiệt độ nhiên ON
nhiên liệu liệu hở hoặc ngắn mạch
- Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
- Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu,
cuộn dây điều khiên van hút
- ECU động cơ
P0182 39 - Tín hiệu đầu vào mạch A - Mạch cảm biến nhiệt độ nhiên ON
cảm biến nhiệt độ nhiên liệu liệu ngắn mạch
thấp - Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
- Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu,
cuộn dây điều khiên van hút
- ECU động cơ
P0183 39 - Tín hiệu đầu vào mạch A - Mạch cảm biến nhiệt độ nhiên ON
cảm biến nhiệt độ nhiên liệu liệu hở mạch
cao - Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
- Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu,
cuộn dây điều khiên van hút
- ECU động cơ
P0190 49 - Mạch cảm biến áp suất - Mạch cảm biến áp suất nhiên ON
nhiên liệu trong ống tích áp liệu hở hoặc ngắn mạch
- Rail RH (cảm biến áp suất nhiên
liệu)
- ECU động cơ
P0192 49 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Mạch cảm biến áp suất nhiên ON
biến áp suất nhiên liệu thấp liệu hở hoặc ngắn mạch
- Rail RH (cảm biến áp suất nhiên
liệu)
- ECU động cơ
P0193 49 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Mạch cảm biến áp suất nhiên ON
biến áp suất nhiên liệu cao liệu hở hoặc ngắn mạch
- Rail RH (cảm biến áp suất nhiên
liệu)
- ECU động cơ
P0222 41 - Tín hiệu đầu vào công tắc B/ - Cảm biến vị trí bướm ga (thân ON
cảm biến vị trí bàn đạp ga/ máy 2)
bướm ga thấp - Mạch VLU2 hở hoặc ngắn mạch
- Mạch VC hở
- ECU động cơ
P0223 41 - Tín hiệu đầu vào công tắc B/ - Cảm biến vị trí bướm ga (thân ON
cảm biến vị trí bàn đạp ga/ máy 2)
bướm ga cao - Mạch E2 hở
- Mạch VC và VLU2 ngắn mạch
- ECU động cơ
P0234 34 - Bộ tăng áp quá tải - Van điều chỉnh chân không ON
- Cụm tăng áp
- Ống chân không
- Van EGR
- Cảm biến lưu lượng khí nạp
- ECU động cơ
P0299 34 - Bộ tăng áp thấp tải - Van điều chỉnh chân không ON
- Cụm tăng áp
- Ống chân không
- Van EGR
- Cảm biến lưu lượng khí nạp
- ECU động cơ
P0335 13,12 - Mạch A cảm biến vị trí trục - Mạch cảm biến vị trí trục khuỷu ON
khuỷu hở hoặc ngắn mạch
- Cảm biến vị trí trục khuỷu
- Trục khuỷu
- ECU động cơ
P0339 13 - Mạch A cảm biến vị trí trục - Mạch cảm biến vị trí trục khuỷu OFF
khuỷu bị chập chờn hở hoặc ngắn mạch
- Cảm biến vị trí trục khuỷu
- Trục khuỷu
- ECU động cơ
P0340 12 - Mạch A cảm biến vị trí trục - Mạch cảm biến nhận dạng xi ON
cam (thân máy 1 hoặc cảm lanh hở hoặc ngắn mạch
biến đơn) - Cảm biến nhận dạng xi lanh
- Đĩa xích cam thời điểm số 2
- ECU động cơ
P0400 71 - Van tuần hoàn khí thải - Van EGR bị nghẹt ON
(EGR) - Van EGR di chuyển không
mượt
- Mạch van EGR hở hoặc ngắn
mạch
- Chất lắng cặn van EGR
- Đường đi của van EGR
- ECU động cơ
P0405 96 - Mạch A cảm biến EGR tín - Mạch cảm biến vị trí van EGR ON
hiệu thấp số 1 hở hoặc ngắn mạch
- Van EGR số 1 (cảm biến vị trí
EGR
- ECU động cơ
P0406 96 - Mạch A cảm biến EGR tín - Mạch cảm biến vị trí van EGR ON
hiệu cao số 1 hở hoặc ngắn mạch
- Van EGR số 1 (cảm biến vị trí
EGR
- ECU động cơ
P0407 96 - Mạch B cảm biến EGR thấp - Mạch cảm biến vị trí van EGR ON
số 2 hở hoặc ngắn mạch
- Van EGR số 2 (cảm biến vị trí
EGR
- ECU động cơ
P0408 96 - Mạch B cảm biến EGR cao - Mạch cảm biến vị trí van EGR ON
số 2 hở hoặc ngắn mạch
- Van EGR số 2 (cảm biến vị trí
EGR
- ECU động cơ
P0488 15 - Phạm vi/ hiệu suất vị trí - Van bướm ga bị nghẹt (thân ON
, bướm ga EGR máy 1)
P213B - Van bướm ga họat động không
mượt (thân máy 1)
- Mạch van bướm ga hở hoặc
ngắn mạch (thân máy 1)
- ECU động cơ
P0500 42 Cảm biến A tốc dộ xe - Mạch đồng hồ tốc độ hở hoặc ON
ngắn mạch
- Cụm đồng hồ tốc độ
- ECU động cơ
P0504 51 - Tương quan công tắc chân - Mạch công tắc đèn tín hiều OFF
phanh A/ B dừng ngắn mạch
- Cầu chì phanh
- Cầu chì IGN
- Công tắc đèn phanh
- ECU động cơ
P0560 96 - Hệ thống điện áp - Mạch nguồn điện dự phòng hở ON
mạch
- Ắc quy
- Ắc quy yếu
- Cầu chì EFI
- ECU động cơ
P0606 - ECU động cơ - ECU động cơ ON
P0607 89 - Hiệu suất mô đun điều khiển - ECU động cơ ON
P0617 43 - Mạch rơ le khởi động cao - Mạch rơ le khơi động ON
- Công tắc khởi động
ECU động cơ
P0627 78 - Mạch điều khiển bơm nhiên - Mạch van điều khiển hút hở ON
liệu/ hở hoặc ngắn mạch
- Van điều khiển hút (SCV)
- Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu,
dây điện van cung cấp nhiên liệu
- ECU động cơ
P062D 97 - Hiệu suất mạch điều khiển - Mạch điều khiển phun nhiên ON
phun nhiên liệu thân máy 1 liệu số 1 (EDU) hở hoặc ngắn
mạch
- Kim phun
- EDU số 1
- ECU động cơ
P062E 97 - Hiệu suất mạch điều khiển - Mạch điều khiển phun nhiên ON
phun nhiên liệu thân máy 2 liệu số 2 (EDU) hở hoặc ngắn
mạch
- Kim phun
- EDU số 2
- ECU động cơ
P1229 78 - Hệ thống bơm nhiên liệu - Mạch điều khiển van cung cấp ON
nhiên liệu hở hoặc ngắn mạch
- Van cung cấp nhiên liệu (SCV)
- Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu,
dây điện van cung cấp nhiên liệu
- ECU động cơ
P1238 78 - Trục trặc đầu kim phun - Kim Phun ON
- Điều khiển kim phun (P062D và
/ hoặc P062E xuất hiện đồng thời)
P1248 - Van EGR thân máy 2 - Van EGR bị nghẹt ON
- Van EGR di chuyển không
mượt
- Mạch van EGR hở hoặc ngắn
mạch
- Chất lắng cặn van EGR
- Đường đi của van EGR
- ECU động cơ
P1251 34 - Bộ tăng áp quá tải - Van điều chỉnh chân không ON
- Cụm tăng áp
- Ống chân không
- Van EGR
- Cảm biến lưu lượng khí nạp
- ECU động cơ
P1495 23 - Mạch cảm biến IAT số 1 - Mạch cảm biến IAT hở hoặc ON
ngắn mạch
- Cảm biến IAT
- ECU động cơ
P1496 23 - Tín hiệu mạch cảm biến IAT - Mạch cảm biến IAT ngắn mạch ON
số 1 thấp - Cảm biến IAT
- ECU động cơ
P1497 23 - Tín hiệu mạch cảm biến IAT - Mạch cảm biến IAT hở mạch ON
số 1 cao - ECU động cơ
P1601 89 - Lỗi mã kim phun - Mã kim phun ON
- ECU động cơ
P1611 17 - Trục trặc mạch IC - ECU động cơ ON
P2120 19 - Mạch cảm biến vị trí bàn - Cảm biến vị trí bướm ga ON
đạp ga/ bướm ga/ công tắc D - Bàn đạp ga
- Bàn đạp ga bị biến dạng
- ECU động cơ
P2121 19 - Tính năng/ phạm vi mạch - Mạch cảm biến vị trí bướm ga ON
cảm biến vị trí bàn đạp ga/ - Cảm biến vị trí bàn đạp ga
bướm ga/ công tắc D - ECU động cơ
P2122 19 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Cảm biến vị trí bướm ga ON
biến vị trí bàn đạp ga/ bướm - Mạch VCP1 và VCP2 hở mạch
ga/ công tắc D thấp - Mạch VPA hở hoặc ngắn mạch
- Bàn đạp ga
- Bàn đạp ga bị biến dạng
- ECU động cơ
P2123 19 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Cảm biến vị trí bướm ga ON
biến vị trí bàn đạp ga/ bướm - Mạch EP1 và EP2 hở mạch
ga/ công tắc D cao - Bàn đạp ga
- Bàn đạp ga bị biến dạng
- ECU động cơ
P2125 19 - Mạch cảm biến vị trí bàn - Cảm biến vị trí bướm ga ON
đạp ga/ bướm ga/ công tắc E - Bàn đạp ga
- Bàn đạp ga bị biến dạng
- ECU động cơ
P2127 19 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Cảm biến vị trí bướm ga ON
biến vị trí bàn đạp ga/ bướm - Mạch VCP2 hở mạch
ga/ công tắc E thấp - Mạch VPA2 hở hoặc ngắn mạch
- Bàn đạp ga
- Bàn đạp ga bị biến dạng
- ECU động cơ
P2128 19 - Tín hiệu đầu vào mạch cảm - Cảm biến vị trí bướm ga ON
biến vị trí bàn đạp ga/ bướm - Mạch EP2 hở mạch
ga/ công tắc E cao - Bàn đạp ga
- Bàn đạp ga bị biến dạng
- ECU động cơ
P2138 19 Sự tương quan giữa điện áp - Cảm biến vị trí bướm ga ON
của cảm biến vị trí bàn đạp / - Mạch VPA1 và VPA2 ngắn
bướm ga / công tắc D/ E mạch
- Bàn đạp ga
- Bàn đạp ga bị biến dạng
- ECU động cơ
P2226 A5 - Mạch cảm biến áp suất khí - ECU động cơ ON
quyển
P2228 A5 - Tín hiệu mạch cảm biến áp - ECU động cơ ON
suất khí quyển thấp
P2229 A5 - Tín hiệu mạch cảm biến áp - ECU động cơ ON
suất khí quyển cao

You might also like