Professional Documents
Culture Documents
Thi Online - (PRO S1) - Cơ S C A Không Gian Véctơ
Thi Online - (PRO S1) - Cơ S C A Không Gian Véctơ
Câu 2
[Q566756590]
Chứng minh rằng B = {v , v , v } là một cơ sở của R và tìm toạ độ của véctơ v trong cơ sở
1 2 3
3
đó:
a) v = (2, 1, 1), v = (6, 2, 0), v = (7, 0, 7), v = (15, 3, 1).
1 2 3
b) v 1
= (0, 1, 1), v2 = (2, 3, 0), v3 = (1, 0, 1), v = (2, 3, 0).
Câu 3
[Q534529523]
Chứng minh rằng hệ gồm 4 véctơ {P 1
, P2 , P3 , P4 } dưới đây
P1 = (1, 2, −1, 1), P2 = (5, 9, 2, −3), P3 = (3, 5, 5, −1), P4 = (4, 7, 3, −3)
Câu 4
[Q388796764]
Tìm m để hệ gồm 3 véctơ P là một cơ sở của R .
1
= (2, 1, 1), P2 = (6, 2, 0), P3 = (7, 0, m)
3
Câu 5
[Q574446542]
Tìm m để hệ gồm 4 véctơ
P = (1, 2, −1, 1), P = (5, 9, 2, −3), P = (3, 5, 5, −1), P = (4, 7, 3, m) là một cơ sở của R .
4
1 2 3 4
Câu 6
[Q759147175]
Cho cho ba véctơ X = (3, −2, 4, 1), X = (−2, 1, 3, −2), X = (−3, −1, k, 2). Tìm một
1 2 3
Câu 7
[Q636117363]
Cho ba véctơ X = (2, k, 4, −1), X = (−3, 1, 2, k), X = (6, −1, −4, −2). Tìm một véctơ
1 2 3
Câu 8
[Q773352663]
Cho ba véctơ X = (2, −3, 4, k), X = (−3, 1, 1, 2), X = (6, −2, k, −2). Tìm một véctơ
1 2 3
Câu 9
[Q362555506]
Cho không gian con L = {X 3
= (x1 , x2 , x3 ) ∈ R |x2 = 2x1 } . Chứng minh rằng hệ gồm hai
véc tơ P 1 = (1, 2, 0), P2 = (0, 0, 1) là một cơ sở của L.
Câu 10
[Q653577054]
Cho không gian con L = {X 3
= (x1 , x2 , x3 ) ∈ R |x1 + x3 = 0} . Tìm một cơ sở và số chiều
của L.
Câu 11
[Q347205505]
Cho không gian con
3
L = {X = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R |ax1 + bx2 + cx3 = 0} (a, b, c ∈ R; a ≠ 0). Chứng minh rằng hệ gồm hai véctơ
P1 = (−
b
a
, 1, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1) là một cơ sở của L.
x1 + 2x2 + 3x3 = 0
Câu 12
[Q556893595]
Cho không gian con L = {X = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R | {
3
}. Tìm một cơ sở
2x1 − x2 − x3 = 0
và số chiều của L.
Câu 13
[Q979797898]
Cho không gian con L = {X = (a + 2b − 3c, 2a − b − c, a + b − 2c) ∈ R } .
3
Tìm một cơ
sở và số chiều của L.
Câu 14
[Q444401026]
Cho không gian con
4
L = {X = (a − 2b + 3c + d, 2a − 3b + c − d, a + 2b + 3c + 4d, 3a − b + 2c − 3d) ∈ R } .
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
Câu 15
[Q833766831]
Cho không gian con
4
L = {X = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R |ax1 + bx2 + cx3 + dx4 = 0} (a, b, c, d ∈ R; a ≠ 0).
b c d
Chứng minh rằng hệ gồm ba véctơ P1 = (− , 1, 0, 0) , P2 = (− , 0, 1, 0) , P3 = (− , 0, 0, 1) là một cơ sở
a a a
của L.
Câu 16
[Q277717016]
Cho là một cơ sở của R . Tìm điều kiện của m để
{x1 , x2 , x3 }
3
{mx + x + 3x , mx − 2x + x , x − x + x } cũng là
một cơ cở của R .
3
1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 17
[Q251725721]
Cho {x , x , x , x } là một cơ sở của R . Tìm điều kiện của m để
1 2 3 4
4
Câu 18
[Q278670764]
Cho các véctơ
X1 = (−3, 2, 1, 5), X2 = (2, 3, −2, −7), X3 = (−7, 9, 1, 8), X4 = (2, −1, 1, m).
b) Đặt Y = 2X − X , Y = 3X − 4X , Y = √3X − √5X . Chứng minh rằng tập hợp các tổ hợp tuyến tính
1 1 2 2 1 2 3 1 3
của hệ véctơ {Y , Y , Y }
là một không gian con của không gian véctơ R . Hãy tìm cơ sở và số chiều của không gian
1 2 3
4
con này.
Câu 19
[Q786778700]
Cho hệ véctơ 4 chiều
X1 = (4, −1, m, 2), X2 = (2, −3, 1, −2), X3 = (1, 2, 4, −3), X4 = (3, 2, −2, 1).
d) Đặt Y = X + X + X , Y = X
1 2 3 4 2 2
− X3 + 2X4 , Y3 = √2X2 − √3X3 + √5X4 . Chứng minh rằng rằng tập hợp
các tổ hợp tuyến tính của hệ véctơ {Y 1, Y2 , Y3 } là một không gian con của không gian véctơ R . Hãy tìm cơ sở và số
4
Câu 20
[Q674530576]
Cho một hệ véctơ gồm n véctơ n chiều P , P , . . . , P . Chứng minh rằng nếu tồn tại một 1 2 n
véctơ n chiều X biểu diễn tuyến tính một cách duy nhất qua P , P , . . . , P thì hệ véctơ P , P , . . . , P
là một cơ sở 1 2 n 1 2 n
Câu 22
[Q680639301]
Cho hệ véctơ {X , X , X , X } là một cơ sở của R . Chứng minh rằng hệ véctơ 1 2 3 4
4
⎧ ∣x y z ∣ ⎫
⎪ ⎪
∣
∣
Câu 23
[Q383328997]
Cho L = ⎨(x; y; z) ∈ R ; 1
∣
3
0 1
∣
= 0⎬ .
⎩
⎪ ⎭
⎪
∣ 1 2 −2 ∣
Câu 24
[Q244633876]
Chứng minh rằng tập L = {X = (x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R |x1 − 5x3 = 0}
3
là một không gian con
của R , khi đó tìm một cơ sở và số chiều của L.
3
Câu 25
[Q277273233]
Chứng minh rằng tập L = {X = (x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R |x3 = −2x1 + 3x2 }
3
là một không gian
con của R , khi đó tìm một cơ sở và số chiều của
L.
3
Câu 26
[Q599109393]
Cho tập V = {X = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R |x3 = 9x1 + 2x2 } .
3
Chứng minh rằng V là không gian
con của R và tìm cơ sở, số chiều của V .
3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
Câu 27
[Q156615472]
Cho tập V = {X = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R |x1 + 2x2 + 18x3 = 0} .
3
Chứng minh rằng V là
không gian con của R và tìm cơ sở, số chiều của V .
3
Câu 28
[Q755101056]
Cho A = {x , x , x } 1 2 3 là một cơ sở
của R . Chứng minh 3
rằng
+ 31x } cũng là một cơ sở của R .
3
B = {y = x1 + 2x2 − x3 , y = 2x1 + 19x2 − x3 , y = −x1 + x2 3
1 2 3
Câu 29
[Q840488888]
Cho hệ véctơ S = {e , e , e , e , e } ∈ R
1 2 3 trong 4 5
4
đó
3 1 −0, 2 4 1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎜
5 ⎟
⎜
−4 ⎟
⎜
2, 5 ⎟
⎜
−9 ⎟
⎜
30 ⎟
e1 = ⎜
⎟
, e2 = ⎜
⎟
, e3 = ⎜
⎟
, e4 = ⎜
⎟
, e5 = ⎜
⎟
.
⎜7⎟ ⎜ 2 ⎟ ⎜ −0, 3 ⎟ ⎜ −5 ⎟ ⎜ 4 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
9 6 −2, 1 −3 a
a) Chứng minh rằng với mọi a thì S phụ thuộc tuyến tính
b) Tìm một hệ véctơ độc lập tuyến tính có nhiều véctơ nhất trong S và không phụ thuộc vào a
c) Tìm điều kiện của a để sau khi bỏ đi một véctơ trong S ta được một cơ sở của R 4
Câu 30
[Q459631689]
Trong không gian M2 (R) gồm các ma trận vuông cấp 2 hệ số thực cho hệ các ma trận
1 −1 0 2 2 0 1 1
S = {[ ],[ ],[ ],[ ]} .
5 0 −2 −1 8 m 1 m + 1
−1
2 1 1 −1
b) Với m = 0, tìm toạ độ của ma trận B = [ ][ ] trong cơ sở S tương ứng.
0 −1 0 1
HƯỚNG DẪN
−d1 +d2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⎛ ⎞ −d1 +d3 ⎛ ⎞ doi_cho_d2&d3 ⎛ ⎞
Câu 1
Có A = ⎜ 1 1 2⎟−−−−−−→ ⎜0 0 1⎟−−−−−−−−−−→ ⎜0 1 2⎟.
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 3 0 1 2 0 0 1
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên {v 1, v2 , v3 } độc lập tuyến tính và do đó nó là một cở sở của R 3
.
Với x = α 1
v1 + α2 v2 + α3 v3 ⇒ (α1 , α2 , α3 ) là nghiệm của hệ có ma trận hệ số mở rộng
−d1 +d2
⎛1 1 1 6 ⎞ ⎛1 1 1 6⎞ ⎧ α1 + α2 + α3 = 6 ⎧ α1 = 1
−d1 +d3
¯
¯¯¯
A = ⎜1 1 2 9 ⎟−−−−−−→ ⎜0 0 1 3⎟ ⇒ ⎨ α3 = 3 ⇔ ⎨ α2 = 2 .
⎩ ⎩
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 3 14 0 1 2 8 α2 + 2α3 = 8 α3 = 3
Vậy toạ độ của véctơ x = (6, 9, 14) trong cơ sở trên là (1; 2; 3).
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
Câu 3
Xét ma trận A nhận các véctơ đã cho lần lượt là các véctơ cột của A.
−2d1 +d2
1 5 3 4 1 5 3 4
⎛ ⎞ d1 +d3 ⎛ ⎞
−d1 +d4
⎜
2 9 5 7 ⎟
⎜
0 −1 −1 −1 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ −1 2 5 3 ⎟ ⎜0 7 8 7 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 −3 −1 −3 0 −8 −4 −7
1 5 3 4 1 5 3 4
7d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
−8d2 +d4 −4d3 +d4
⎜
0 −1 −1 −1 ⎟
⎜
0 −1 −1 −1 ⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
.
⎜0 0 1 0 ⎟ ⎜0 0 1 0 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 4 1 0 0 0 1
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ {P1 , P2 , P3 , P4 } độc lập tuyến tính, do đó hệ {P1 , P2 , P3 , P4 } là
một cơ sở của R . 4
1 5 3 4 ⎧ 2
α1 = 36
⎛ ⎪
⎞
⎪
⎪
¯
¯¯¯ ⎜
2 9 5 7 2 ⎟
α2 = −57
A = ⎜
⎟
⇒ ⎨ .
⎜ −1 2 5 3 −3 ⎟ α3 = −15
⎪
⎪
⎩
⎝ ⎠
1 −3 −1 −3 0 α4 = 74
Câu 4
Có ycbt ⇔ 1
∣
2 0
∣
≠ 0 ⇔ −2m − 14 ≠ 0 ⇔ m ≠ −7.
∣1 0 m∣
∣ 1 5 3 4 ∣
∣
∣
2 9 5 7 ∣
Câu 5
Có ycbt ⇔ ∣
∣
∣
≠ 0 ⇔ −m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ −4.
−1 2 5 3
∣ ∣
∣ 1 −3 −1 m∣
Câu 6
Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
3 −2 4 1
⎛ ⎞
⎜
−2 1 3 −2 ⎟
A = ⎜
⎟
. Ta cần tìm (a, b, c, d) sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển định thức theo dòng 4 có:
⎜ −3 −1 k 2 ⎟
⎝ ⎠
a b c d
∣ 3 −2 1 ∣
4+3 ∣
∣
∣ −3 −1 2 ∣
Vậy ta chỉ cần chọn a = b = d = 0, c ≠ 0 khi đó det(A) = 15c ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, c, 0), c ≠ 0.
Xem thêm bài giảng các phương pháp tính định thức và tính chất của định thức.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
Câu 7
Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
2 k 4 −1
⎛ ⎞
⎜
−3 1 2 k
⎟
A = ⎜
⎟
. Ta cần tìm (a, b, c, d) sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển theo dòng 4 có:
⎜ 6 −1 −4 −2 ⎟
⎝ ⎠
a b c d
∣ 2 k 4 ∣
4+4 ∣
∣
∣ 6 −1 −4 ∣
Vậy ta chỉ cần chọn a = b = c = 0, d ≠ 0 khi đó det(A) = −16d ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, 0, d), d ≠ 0.
Câu 8
Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
⎛ 2 −3 4 k ⎞
⎜
−3 1 1 2 ⎟
A = ⎜
⎟
. Ta cần tìm (a, b, c, d) sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển theo dòng 4 có:
⎜ ⎟
6 −2 −k −2
⎝ ⎠
a b c d
∣ 2 −3 k ∣
4+3
∣
∣
Vậy ta chỉ cần chọn a = b = d = 0, c ≠ 0 khi đó det(A) = 14c ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, c, 0), c ≠ 0.
Câu 9
Có X = (x , 2x , x ) ∈ L và X = (x , 2x , 0) + (0, 0, x ) = x (1, 2, 0) + x (0, 0, 1) = x P + x P
1 1 3 1 1 3 1 3 1 1 3 2.
Rõ ràng P = (1, 2, 0), P = (0, 0, 1) độc lập tuyến tính do chúng không tỉ lệ. Ta có điều phải chứng minh.
1 2
Câu 10
Có X ∈ L ⇒ X = (x , x , −x ) = (x , 0, −x ) + (0, x , 0) = x
1 2 1 1 1 2 1 (1, 0, −1) + x2 (0, 1, 0).
Câu 11
Có ax 1 + bx2 + cx3 = 0 ⇔ x1 = −
b
a
x2 −
c
a
x3 (a ≠ 0).
Vậy X = (−
a
b
x2 −
c
a
x3 , x2 , x3 ) = (−
b
a
x2 , x2 , 0) + (−
c
a
x3 , 0, x3 ) = x2 (−
b
a
, 1, 0) + x3 (−
c
a
, 0, 1) .
Rõ ràng P1 = (−
b
a
, 1, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1) độc lập tuyến tính vì
không tỉ lệ nên hệ gồm hai véctơ
P1 = (−
a
b
, 1, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1) là một cơ sở của L.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
X = (a + 2b − 3c, 2a − b − c, a + b − 2c)
Câu 13
= (a, 2a, a) + (2b, −b, b) + (−3c, −c, −2c)
= a(1, 2, 1) + b(2, −1, 1) + c(−3, −1, −2).
Vậy mọi véctơ X ∈ L đều biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {P1 , P2 , P3 } với
P1 = (1, 2, 1), P2 = (2, −1, 1), P3 = (−3, −1, −2).
Vậy hệ véctơ {P 1
, P2 , P3 } phụ thuộc tuyến tính và {P , P } độc lập tuyến tính (do
không tỉ lệ) nên
1 2
P3 biểu diễn
tuyến tính qua {P 1, P2 }, suy ra X biểu diễn tuyến tính qua {P , P } . 1 2
b c d
Rõ ràng P1 = (− , 1, 0, 0) , P2 = (− , 0, 1, 0) , P3 = (− , 0, 0, 1) độc lập tuyến tính nên hệ gồm bavéctơ
a a a
b c d
P1 = (− , 1, 0, 0) , P2 = (− , 0, 1, 0) , P3 = (− , 0, 0, 1) là một cơ sở của L.
a a a
Câu 16
Xét điều kiện:
a(mx1 + x2 + 3x3 ) + b(mx1 − 2x2 + x3 ) + c(x1 − x2 + x3 ) = O
⎧ ma + mb + c = 0
⇔ ⎨ a − 2b − c = 0 (∗).
⎩
3a + b + c = 0
∣m m 1 ∣
∣
∣
7
Ta cần tìm m để (*) có nghiệm duy nhất (a; b; c) = (0; 0; 0) ⇔ ∣ 1 −2 −1
∣
≠ 0 ⇔ 7 − 5m ≠ 0 ⇔ m ≠ .
5
∣ 3 1 1 ∣
Câu 17
Xét điều kiện:
a(mx1 + x2 + 3x3 − x4 ) + b(mx1 − 2x2 + x3 + 3x4 ) + c(x1 − x2 + x3 + x4 ) + d(x1 + x2 + x3 + x4 ) = O
⎧ ma + mb + c + d = 0
⎪
⎪
a − 2b − c + d = 0
⇔ ⎨ (∗).
⎪
3a + b + c + d = 0
⎪
⎩
⎪
−a + 3b + c + d = 0
∣
1 −2 −1 1 ∣
5
(a; b; c; d) = (0; 0; 0; 0) ⇔ ≠ 0 ⇔ 20 − 12m ≠ 0 ⇔ m ≠ .
∣
∣
3
3 1 1 1
∣ ∣
∣ −1 3 1 1∣
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
∣ −3 2 −7 2 ∣
∣
∣
∣
2 3 9 −1 ∣
Câu 18
a) Ta có ∣
∣
= 0, ∀m. Do đó
không tồn tại m để {X1 , X2 , X3 , X4 } là một cơ sở của
1 −2 1 1
∣ ∣
∣ 5 −7 8 m ∣
Ta có X = (0, 0, 0, 0) ∈ L ⇒ L ≠ ∅;
Ta có αX 1
= (aα)Y1 + (bα)Y2 + (cα)Y3 ∈ L; X1 + X2 = (a + m)Y1 + (b + n)Y2 + (c + p)Y3 ∈ L.
Ta có X = 3X + X và {X , X } độc lập tuyến tính (do không tỉ lệ). Do đó mọi véctơ của L biểu diễn tuyến tính
3 1 2 1 2
qua {X , X } và {X , X } độc lập tuyến tính nên {X , X } là một cơ sở của L và số chiều của L bằng 2.
1 2 1 2 1 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 19
a) Ta có 2(X 2 5 1
3 + X) − 4(X1 + 2X) = 5X2 ⇔ 6X = −4X1 − 5X2 − 2X3 ⇔ X = − X1 − X2 − X3 .
3 6 3
Vậy X = −
2
3
(4, −1, m, 2) −
5
6
(2, −3, 1, −2) −
1
3
(1, 2, 4, −3) = (−
14
3
,
5
2
,−
2m
3
−
13
6
,
4
3
).
b) Giả sử X 1 = aX2 + bX3 + cX4 , khi đó (a, b, c) là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính của ma trận hệ số mở
rộng
⎛ 2 1 3 4 ⎞ ⎛ −1 3 5 3 ⎞
d2 +d1
¯
¯¯¯ ⎜
−3 2 2 −1 ⎟
⎜
−3 2 2 −1 ⎟
A = ⎜
⎟
−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
1 4 −2 m 1 4 −2 m
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−2 −3 1 2 −2 −3 1 2
⎛ −1 3 5 3
−3d1 +d2
d1 +d3 ⎛ −1 3 5 3 ⎞ d2 +d3 ⎞
9
− d2 +d4
−2d1 +d4 ⎜
0 7
−7 −13 −10
⎟
⎜
0 −7 −13 −10
⎟
⎜
⎟
−−−−−→ ⎜
⎟
−−−−−−→ ⎜
⎟
⎜ ⎟ ⎜ 0 0 −10 m − 7⎟
0 7 3 m + 3
⎝ ⎠ ⎝ 54 62
⎠
0 −9 −9 −4 0 0
7 7
−1 3 5 3
⎛ ⎞
54
d3 +d4
70 ⎜
0 −7 −13 −10 ⎟
⎜
⎟
−−−−−→ .
⎜
⎟
⎜ 0 0 −10 m − 7 ⎟
1
⎝ 0 0 0 (27m + 121) ⎠
35
27
.
4 ∣
−1 −3 2 2 ∣
121
R ⇔ ≠ 0 ⇔ 54m + 242 ≠ 0 ⇔ m ≠ − .
∣
∣
27
m 1 4 −2
∣ ∣
∣ 2 −2 −3 1 ∣
⎧ 2a + b + 3c = 0
⎪
⎪
−3a + 2b + 2c = 0
d) Xét aX 2 + bX3 + cX4 = O ⇔ ⎨ ⇔ a = b = c = 0.
⎪
a + 4b − 2c = 0
⎪
⎩
⎪
−2a − 3b + c = 0
Vậy {X2 , X3 , X4 } độc lập tuyến tính và mọi véctơ nằm trong L đều biểu diễn theo hệ véctơ này do đó
{X2 , X3 , X4 } là một cơ sở của L và số chiều của không gian
con L bằng 3.
a1
⎛ ⎞
⎜
a2 ⎟
Câu 20
Giả sử X = a1 P1 + a2 P2 +. . . +an Pn ⇔ ( P1 P2 ... Pn ) ⎜
⎟
= X.
⎜ ⎟
...
⎝ ⎠
an
a1
⎛ ⎞
⎜
a2 ⎟
viết dưới dạng cột. Do đó det ( P P . . . P ) ≠ 0. Điều đó chứng tỏ P
P1 , P2 , . . , Pn , X 1 2 n 1, P2 , . . . , Pn độc lập
tuyến tính. Do đó hệ véctơ P , P , . . . , P là một
cơ sở của không gian véctơ n chiều.
1 2 n
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
Câu 21
Ta chỉ cần chứng minh hệ véctơ {X 1 + X2 , X2 + X3 , X3 + X1 } độc lập tuyến tính.
Xét đẳng thức:
a(X1 + X2 ) + b(X2 + X3 ) + c(X3 + X1 ) = O
⇔ (a + c) X1 + (a + b) X2 + (b + c) X3 = O
⎧a + c = 0
⇔ ⎨a + b = 0 ⇔ a = b = c = 0.
⎩
b + c = 0
Câu 22
Ta chỉ cần chứng minh hệ véctơ {X 1, X1 + X2 , X1 + X2 + X3 , X1 + X2 + X3 + X4 } độc lập tuyến tính.
Xét đẳng thức:
aX1 + b(X1 + X2 ) + c(X1 + X2 + X3 ) + d(X1 + X2 + X3 + X4 ) = O
⇔ (a + b + c + d) X1 + (b + c + d) X2 + (c + d) X3 + dX4 = O
⎧ a + b + c + d = 0
⎪
⎪
b + c + d = 0
⇔ ⎨ ⇔ a = b = c = d = 0.
⎪
c + d = 0
⎪
⎩
⎪
d = 0
2 2
∣ 1 2 −2 ∣
3y + 2z 3(αy) + 2(αz)
Ta có X (0; 0; 0) ∈ L ⇒ L ≠ ∅ và X = ( ; y; z) ∈ L ⇒ αX = ( ; αy; αz) ∈ L và
2 2
3y + 2z0 3 (y + y ) + 2 (z + z0 )
0 0
Y = ( ; y ; z0 ) ∈ L ⇒ X + Y = ( ; y + y ; z + z0 ) ∈ L.
0 0
2 2
3y + 2z 3 3
b) Ta có X = ( ; y; z) = ( y; y; 0) + (z; 0; z) = y ( ; 1; 0) + z (1; 0; 1) = yP1 + zP2 .
2 2 2
3
Trong đó P 1
= ( ; 1; 0) , P2 (1; 0; 1) và {P 1
, P2 } độc lập tuyến tính do chúng
không tỷ lệ.
2
Câu 26
Có X(0, 0, 0) ∈ V ⇒ V ≠ ∅.
Xét X = (x , x , 9x + 2x ) ∈ V ⇒ αX
1 2 1 2 = (αx1 , αx2 , 9 (αx1 ) + 2 (αx2 )) ∈ V .
Tìm cơ sở và số chiều:
Ta có
∀X ∈ V ⇒ X = (x1 , x2 , 9x1 + 2x2 ) = (x1 , 0, 9x1 ) + (0, x2 , 2x2 ) = x1 (1, 0, 9) + x2 (0, 1, 2) = x1 P1 + x2 P2 .
Trong đó P = (1, 0, 9) ; P
1 2 = (0, 1, 2) là hai véctơ độc lập tuyến tính (chúng không tỷ lệ), do đó {P 1, P2 } là một cơ
sở của V và \dimV = 2.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
Câu 27
Có X(0, 0, 0) ∈ V ⇒ V ≠ ∅. Có x 1 + 2x2 + 18x3 = 0 ⇔ x1 = −2x2 − 18x3 .
X = (−2x2 − 18x3 , x2 , x3 ) ∈ V
Xét { ⇒ X + Y = (−2 (x2 + y2 ) − 18 (x3 + y3 ) , x2 + y2 , x3 + y3 ) ∈ V .
Y = (−2y2 − 18y3 , y2 , y3 ) ∈ V
Tìm cơ sở và số chiều:
∀X ∈ V ⇒ X = (−2x2 − 18x3 , x2 , x3 ) = (−2x2 , x2 , 0) + (−18x3 , 0, x3 )
= x2 (−2, 1, 0) + x3 (−18, 0, 1) = x1 P1 + x2 P2 .
Trong đó P = (−2, 1, 0) , P = (−18, 0, 1) là hai véctơ độc lập tuyến tính (chúng không tỷ lệ), do đó
1 2 {P1 , P2 } là
một cơ sở của V và \dimV = 2.
Câu 28
Do A = {x1 , x2 , x3 } là một cơ sở của R
3
nên hệ véctơ {x1 , x2 , x3 } độc lập tuyến tính, do đó
mx1 + nx2 + px3 = 0 ⇔ m = n = p = 0.
⎧ a + 2b − c = 0 ⎧a = 0
⇔ ⎨ 2a + 19b + c = 0 ⇔ ⎨ b = 0 .
⎩ ⎩
−a − b + 31c = 0 c = 0
Do đó hệ véctơ {y 1
,y ,y }
2 3
độc lập tuyến tính hay B = {y 1
,y ,y }
2 3
là một cơ sở của R 3
.
Câu 29
Giải. a) Vì số véctơ có trong S là 5 nhiều hơn số chiều của R là 4 nên S luôn phụ thuộc tuyến tính 4
b) Xét ma trận A = (e e e e e ) (cho e đầu tiên vì phần tử đầu tiên của nó là số 1 thuận tiện cho biến đổi sơ
2 1 4 3 5 2
cấp)
1 3 4 −0, 2 1 4d1 +d2 1 3 4 −0, 2 1
⎛ ⎞ −2d1 +d3 ⎛ ⎞
⎜
−4 5 −9 2, 5 30 ⎟
−6d1 +d4 ⎜
0 17 3 1, 7 34 ⎟
⎜ 2 7 −5 −0, 3 4 ⎟ ⎜0 1 −13 0, 1 2 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
6 9 −3 −2, 1 a 0 −9 −27 −0, 9 a − 6
1
− d2 +d3
1 3 4 −0, 2 1
17 ⎛ ⎞ 1 3 4 −0, 2 1
9 432 ⎛ ⎞
d2 +d4 ⎜
0 17 3 1, 7 34 ⎟
− d3 +d4
17 ⎜
⎟
⎜
0 17 3 1, 7 34 ⎟
224
⎜
224 ⎟
⎜
⎟
−−−−−− −−− → ⎜
⎟
−− −−−−−− −→ ⎜
224 ⎟
0 0 − 0 0
⎜
⎟
⎜
0 0 − 0 0 ⎟
⎜
17 ⎟
⎜ ⎟
⎜ ⎟ 17
432 ⎝ ⎠
⎝0 0 − 0 a + 12 ⎠ 0 0 0 0 a + 12
17
c) Quan sát ma trận cuối cùng suy ra nếu a + 12 ≠ 0 ⇔ a ≠ −12 thì hệ véctơ {e2 , e1 , e4 , e5 } = S∖ {e3 } độc lập
tuyến tính và nó là một cơ sở của R . 4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
1 −1 0 2 2 0 1 1 0 0
Câu 30
a) Xét x [ ] + y[ ] + z[ ] + t[ ] = [ ]
5 0 −2 −1 8 m 1 m + 1 0 0
⎧ x + 2z + t = 0
⎪
⎪
⎪
−x + 2y + t = 0
⇔ ⎨ (∗)
⎪ 5x − 2y + 8z + t = 0
⎪
⎩
⎪
−y + mz + (m + 1) t = 0
⎛ 1 0 2 1 ⎞
⎜
−1 2 0 1 ⎟
Để S là một cơ sở của M2 (R) thì S độc lập tuyến tính tức (*) chỉ có nghiệm tầm thường tức
det (A) ≠ 0 ⇔ m ≠ −1.
−1
2 1 1 −1 2 1 1 1 2 3
b) Ta có B = [ ][ ] = [ ][ ] = [ ].
0 −1 0 1 0 −1 0 1 0 −1
2 3 1 −1 0 2 2 0 1 1
Khi m = 0 ta cần tìm B = [ ] = x[ ] + y[ ] + z[ ] + t[ ]
0 −1 5 0 −2 −1 8 0 1 1
⎧ x + 2z + t = 2
⎪
⎪
⎪
−x + 2y + t = 3
⇔ ⎨ ⇔ x = 13/2; y = 7/2; z = −7/2; t = 5/2
⎪ 5x − 2y + 8z + t = 0
⎪
⎪
⎩
−y + t = −1
13 7 7 5
Vậy toạ độ của B trong cơ sở S khi m = 0 là ( ; ;− ; ).
2 2 2 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11