You are on page 1of 5

Ôn tập toán cao cấp 2

3
Câu 1: Trong không gian , cho các vector
u1 = (1, 2, m), u2 = (2, 4,0), u3 = (0,0,7)
m
với là tham số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính với mọi m
B. u 1 , u 2 , u 3 phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi m = 0
C. u 1 , u 2 , u 3 tạo thành một cơ sở của 3 khi m  0
D. Hệ các vector u1 , u2 , u3 có hạng bằng 2 với mọi m

Câu 2: Tìm điều kiện để vector ( x, y, z) không là một tổ hợp tuyến tính của các vector:
u = (1, 2,1) , v = (1,1,0) , w = (3,6, 3) .
A. z = x = 5y B. y  x + z C. y = z − x D. y = x + z

Câu 3: Xác định m để vector u = (2 − m , m + 6,13m − 9) là một tổ hợp tuyến tính của các
vector: u1 = ( −7,0, 21); u2 = (1, 5, 2); u3 = (3, −4, −13) .
A. m = 1 . B. m  1 . C. m = −1 . D. m  −1 .

3
Câu 4: Trong không gian vector cho một cơ sở
U = {u1 = (−3; −2; −3), u2 = (−5; −4; −6), u3 = (−6; −5; −7)}
Tìm tọa độ của vector x = ( −1; −5;1) theo cơ sở U.
A. [ x]U = ( −2 − 19 17) B. [ x]U = (2 9 − 17)
T T

C. [ x]U = (1 21 − 18) D. [ x]U = ( −1 − 21 18)


T T

4
Câu 5: Trong không gian vector , một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ vector
u = ( −1; −1; −1; −1) ,
1
u2 = (1; 6; 0; 3 ) , u3 = ( 2; 7;1; 4 ) , u4 = ( −1; 3; −1;1) 

A. u2 , u3 , u4  . B. u1 , u2 , u3  . C. u2 , u4  . D. u1 , u3  .

Câu 6: Trong không gian vector 3


, biết ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc E3 sang cơ sở U là
 1 1 0
 
PE3 →U =  0 1 0  . Tọa độ của vector x = ( 2;1; 0 ) đối với cơ sở U là:
 −1 1 1 
 
A.  x U = ( 3 −1 0 ) B.  x U = ( 0 2 1)
T T

C.  x U = ( 1 1 0 ) D.  x U = ( −1 1 0 )
T T

Câu 7: Xác định m để 3 vector sau phụ thuộc tuyến tính:


u = ( m ,1, 3, 4), v = ( m, m, m + 2,6), w = (2 m, 2,7,10) .
A. không có giá trị m B. m = 2 C. m = 1 D. m tùy ý

Câu 8: Tìm hạng của hệ vector sau:

Trang 1 / 5
 
S = u1 = ( 2, 3, 5,7 ) ; u2 = ( 4,1, 3, 2 ) ; u3 = ( 8,7,13,16 ) ; u4 = ( 6, 4,8,9 ) .
A. r = 1 B. r = 2 C. r = 3 D. r = 4

Câu 9: Trong không gian vector 3


, cho biết ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở
V là
 1 −6 −9 
 
PU →V =  1 −5 −9 
0 1 1 
 
và tọa độ của vector x đối với cơ sở V là [ x]V = (7, 3,0)T . Tọa độ của vector x đối với
cơ sở U là
A. [ x]U = ( −11, −8, 3) . B. [ x]U = (19, −4, 4) .
T T

C. [ x]U = (11,8, −3) . D. [ x]U = ( −19, 4, −4) .


T T

Câu 10: Trong không gian vector 3 , cho cơ sở


U = u1 = (0, −1,2); u2 = (3, −4,0); u3 = (−1,5, −7). Ma trận chuyển từ cơ sở chính tắc E3 sang
cơ sở U là
 0 3 −1  0 −1 2 
   
A. PE3 →U =  −1 −4 5  . B. PE3 →U =  3 −4 0  .
 2 0 −7   −1 5 −7 
  
 28 21 11   28 3 8
   
C. PE3 →U = 3 2 1 . D. PE3 →U =  21 2 6 .
8 6 3  11 1 3 
  

Câu 11: Trong không gian vector 3 , cho cơ sở


U = u1 = (−4, −9, −8); u2 = (−5, 4, −9); u3 = (−1, −2, −2).
Ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở chính tắc E3 là
 −26 −1 14   −4 −5 −1 
   
A. PU →E3 =  −2 0 1 . B. PU →E3 =  −9 4 −2  .
 113 4 −61   −8 −9 −2 
 
 −4 −9 −8   −26 −2 113 
   
C. PU →E3 =  −5 4 −9  . D. PU →E3 =  −1 0 4 .
 −1 −2 −2   14 1 −61 
 

Câu 12: Trong không gian vector 3 , cho hai cơ sở:


U = u1 = (4,1, −4); u2 = (7,1, −8); u3 = (−8, −1,9) ;
V = v1 = (−3, −4,0); v2 = (−3, −5, −1); v3 = (−2,0,3) .
Ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V là
 −7 −9 1   4 7 −8 
   
A. PU →V =  −1 −1 −2  . B. PU →V =  1 1 −1  .
 −4 −5 −1   −4 −8 9 
   

Trang 2 / 5
 −3 −3 −2   −9 −14 19 
   
C. PU →V =  −4 −5 0  . D. PU →V = 7 11 −15  .
 0 −1 3   1 1 −2 
  

Câu 13: Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của hệ phương trình
x − 2y − 3z − 4t = 0 .

A. 3 chiều và một cơ sở là v = ( 2,1,0,0 ) , u = ( 3,0,1,0 ) , w = (4,0,0,1) 
B. 2 chiều và một cơ sở là v = ( 2,1,0,0 ) , u = ( 3,0,1,0 )

C. 1 chiều và một cơ sở là v = ( 2,1,0,0 )

D. 1 chiều và một cơ sở là u = ( 3,0,1,0 )

Câu 14: Cho ánh xạ tuyến tính f :


3
→ 3
xác định bởi
f ( x1 , x2 , x3 ) = ( − x3 − 3x1 , x3 − 3x2 + 2 x1 , x3 + x2 + 3x1 ).
Tìm ma trận của f trong cơ sở
U = {u1 = (2, −8, −3); u2 = (1, −5, −1); u3 = (−1,4,1)}.
 8 5 −4   2 1 −1   −1 0 −1   −3 0 −1 
       
A.  −13 −8 5  B.  −8 −5 4  C.  −4 −1 0  D.  2 −3 1 
 6 4 −5   −3 −1 1   −7 −1 −2  3 1 1
      

1 0
→ có ma trận trong cơ sở F = {(1, 2),(3, 4)} là  
2 2
Câu 15: Nếu ánh xạ tuyến tính f :
0 1
thì biểu thức của f là:
A. f ( x, y ) = ( x, y ) B. f ( x, y ) = ( y , x )
C. f ( x , y ) = ( x , x ) D. f ( x, y ) = ( y , y )

Câu 16: Cho ánh xạ tuyến tính f :


3
→ 3 , biết
f (−1,2, −2) = (0,1,1) , f (−1,1, −2) = (3, −6, −5) , f (−4,5, −7) = (1, −8, −8)
Ma trận của f trong cơ sở chính tắc E3 là:
 10 −3 −8   −1 −1 −4   3 1 −1  0 3 1 
       
A.  −5 7 9  B.  2 1 5 C.  4 −1 −3  D.  1 −6 −8 
 −1 6 6   −2 −2 −7   −2 0 1   1 −5 −8 
       

Câu 17: Cho B = {(1,1),(0,1)} là một cơ sở của →


2 2
2
và ánh xạ tuyến tính f : có
B  −1 0   1
 f  B =   . Nếu [u]B =   thì f (u) là:
 m 1  1
A. f (u) = (−1, m) B. f (u) = (1, m)
C. f (u) = (−1, m + 1) D. f (u) = (1, m + 1)

Trang 3 / 5
 5 0 0
 
Câu 18: Tính đa thức đặc trưng của ma trận A =  9 −4 0  .
 −3 −3 −1 
 
A. P (  ) = −(  + 1)(  + 4)(  − 5) B. P (  ) = −(  + 3)( + 4)( − 3)
C. P( ) = −( − 1)( + 2)( + 4) D. P( ) = −( + 4)2 ( + 5)

Câu 19: Ma trận nào sau đây chéo hóa được:


6 2 4 5 4 5
A. 0 5 1 B. 0 5 6
0 0 6 0 0 1
1 5 5 1 6 4
C. 0 2 2 D. 0 4 0
0 0 2 0 0 4

Câu 20: Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba vector riêng là ( −2,1,0),( −2,1,1),( −7, 3,0)
 −2 −2 −7 
 
lần lượt ứng với các trị riêng 1 , −4 , 3 . Đặt ma trận P =  1 1 3  . Chọn khẳng định
 1 0 0 
 
đúng
 −4 0 0   −4 0 0 
−1   −1  
A. P AP =  0 1 0  B. P AP =  0 3 0 
 0 0 3  0 0 1
   
3 0 0 1 0 0 
−1   −1  
C. P AP =  0 −4 0  D. P AP =  0 3 0 
0 0 1  0 0 −4 
   

 0 0 −1 
 
Câu 21: Cho ma trận P =  0 1 4  làm chéo hóa ma trận A thành ma trận chéo
 1 −1 −4 
 
 −5 0 0 
 
D =  0 −2 0  . Ma trận A là:
 0 0 −1 
 
 −1 0 0   1 0 0
   
A. A =  −4 −2 0  B. A =  −4 −2 0
 4 −3 −5   4 −3 −5 
  
 −1 0 0   −1 0 0 
   
C. A =  4 2 0  D. A =  −4 −2 0 
 4 −3 −5   −4 3 5 
   

Trang 4 / 5
 7 0 −1 
 
Câu 22: Cho ma trận A =  −6 −5 8  có các trị riêng theo thứ tự là −5 , 4 , 5 . Ma trận P
6 0 2
 
làm chéo hóa A là:
 0 1 −1   0 −1 1 
   
A. P =  −1 2 −1  B. P =  −1 2 −1 
 0 3 −2   0 3 −2 
   
 0 1 −1   0 1 −1 
   
C. P =  1 −2 1  D. P =  −1 2 −1 
 0 3 −2   0 −3 2 
   

 −5 0 0 
 
Câu 23: x = (1,1,1) là vector riêng của A =  −6 −5 6  ứng với trị riêng
 −6 −8 9 
 
A.  = −5 B.  = −4 C.  = 4 D.  = 5

3 0 0 
 
Câu 24: Vector riêng ứng với trị riêng  = 3 của ma trận A =  0 3 5  .
 0 0 −2 
 
A. x = (1, −1,0) B. x = ( −7,7, −1) C. x = (9, −8, −1) D. x = ( −2, −5, −4)

→ có biểu thức f ( x , y ) = ( x ,0) . Ma trận biểu diễn của f


2 2
Câu 25: Cho ánh xạ tuyến tính f :
 
trong cơ sở F = (1; 2), ( 1; 3 ) là:
 3 3 1 0  2 2 2 2
A.   B.   C.   D.  
 −2 −2  1 0  −3 −3   −1 −1 

==================HẾT==================

Trang 5 / 5

You might also like