Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Bổ Trợ Từ Vựng N3
Tài Liệu Bổ Trợ Từ Vựng N3
言葉 読み方 意味 例文
けつえき しら
血液型 Nhóm máu ・自分の血液型を調べる。
かた
Tìm hiểu nhóm máu của bản thân.
しろ
湖 ・美しい湖のそばにある城。
みずうみ Hồ nước Lâu đài hướng mặt về phía hồ nước tuyệt đẹp.
・生活が大きく変化する。
Thay đổi, biến Cuộc sống thay đổi rất nhiều.
変化 へんか
hóa きおん
・気温が変化する。 Nhiệt độ thay đổi.
ようけん
・メールで要件を伝える。
Dùng email để truyền đạt yêu cầu.
伝える つたえる Truyền đạt わかもの れきし
・若者に日本の歴史を伝える。
Truyền đạt lại cho các bạn trẻ về lịch sử Nhật Bản.
とど
荷物 ・海外にいる友達から荷物が届いた。
にもつ Hành lý Gói hàng từ một người bạn nước ngoài đã được gửi đến.
・テストはいつも平均点くらいだ。
Điểm kiểm tra luôn ở mức trung bình.
平均 へいきん Trung bình さい
・日本人の平均寿命は、80歳だ。
Tuổi thọ trung bình của người nhật là 80.
うしな
支給 ・仕事を 失 った人のため、お金が支給される。
Trợ cấp, chu cấp
しきゅう
Trợ cấp tiền cho những người bị mất việc.
Biểu thị, biểu lộ, ・彼女への気持ちを歌で表します。
表す あらわす
đại diện Thể hiện tình cảm với bạn gái bằng bài hát.
えんそう しゅみ
料金 りょうきん ・バスの利用料金を払う。
Tiền cước, phí
Trả tiền cước đi xe buýt.
けいと てぶくろ
編む あむ Đan ・毛糸で手袋を編む。 Đan găng tay bằng len.
しょうきん ひっし
Chiến đấu, ・ 賞 金 をかけて、必死に戦った。
戦う たたかう
tranh đấu
Đặt cược tiền thưởng và chiến đấu hết mình.
・赤ちゃんは、何にでも興味を持つ。
Trẻ nhỏ có hứng thú với tất cả mọi thứ.
興味 きょうみ Hứng thú れんあい
・人の恋愛には興味がない。
Không có hứng thú với chuyện yêu đương trai gái.
・マンゴーは甘く、香りがよく、おいしいです。
香り かおり Hương thơm
Xoài vừa ngọt lại thơm nên rất ngon.
・土曜日は、ピアノの演奏会だ。
Thứ bảy có buổi biểu diễn piano.
演奏 えんそう Biểu diễn がっき
・クラス全員で楽器を演奏する。
Cả lớp cùng biểu diễn nhạc cụ
じ こ
防ぐ ふせぐ ・周りをよく見て事故を防ぐ。
Phòng, chống
Nhìn kĩ xung quanh để phòng tai nạn.
お
・毎朝5時ぴったりに起きる。
ぴったり Vừa vặn, đúng Hàng sáng đúng 5 giờ là tôi dậy.
・待ち合わせ時間ぴったりに着く。
Tới nơi vừa vặn đúng giờ hẹn.
・使わなくなったパソコンをリサイクル店に売る。
リサイクル Tái chế
Bán máy tính không sử dụng nữa cho cửa hàng tái chế.
じゅぎょう
・今の時代インターネットを使った 授 業 が盛んだ。
Trong thời đại hiện nay, các giờ học sử dụng internet
Thịnh vượng,
盛んな さかんな (học online) đang rất thịnh hành.
phát triển じもと ぎょぎょう
・地元は 漁 業 が盛んだ。
Ở địa phương đó ngành ngư nghiệp rất phát triển.
・私の得意なことは、バドミントンです。
得意 とくいな Mạnh, giỏi
Sở trường của tôi là cầu lông.
せいかく おこ
短気 たんき
Nóng tính, ・短気な性格ですぐに怒ってしまう。
nóng nảy Tôi rất dễ nổi nóng bởi tôi là người nóng tính.
うつ こうけい いっしゅんめ
・テレビに映った光景に、一瞬目を疑った。
疑う うたがう Nghi ngờ
Trong thoáng chốc tôi đã không tin vào mắt mình
trước khung cảnh hiện ra trên TV.
・機会があれば会いましょう。
Nếu có cơ hội chúng ta gặp nhau nhé!
機会 きかい Cơ hội いちどきかい
・もう一度機会をください。
Hãy cho tôi thêm 1 cơ hội nữa.
Bình thường, ・彼らはあいかわらずよく働く。
あいかわらず
như mọi khi Họ vẫn làm việc chăm chỉ như mọi khi.
じこく くる
修理 しゅうり ・時計の時刻がよく狂うので、修理に出す。
Sửa chữa Mang đồng hồ đi sửa bởi nó rất hay chạy sai giờ.
・彼女とは小学校が同じで親しくなった。
親しい したしい Thân thiết Vì học cùng một trường tiểu học nên cô ấy và tôi đã
trở nên thân thiết với nhau.
・今月末の締め切りに間に合わない。
Hạn cuối, Không kịp hạn chót cuối tháng này.
締め切り しめきり の
deadline ・先生に宿題の締め切りを延ばしてもらう。
Được giáo viên cho thêm thời hạn làm bài tập.
・卵と野菜をゆでる。 Luộc trứng và rau.
ゆでる Luộc なべ
・鍋でパスタをゆでる。 Luộc mỳ Ý bằng nồi.
じ こ どうろ
・事故があり、道路が渋滞している。
渋滞 じゅうたい Tắc đường Đường đang bị tắc do có tai nạn giao thông.
・道が渋滞しているので、学校に遅れてしまう。
Tôi đi học muộn vì đường tắc.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 7/2016
言葉 読み方 意味 例文
かお
丸い まるい ・ゆかさんの顔は丸くてかわいいです。
Tròn
Mặt của chị Yuka tròn nên dễ thương.
しつもん
個人 こじん ・個人的な質問はしないほうがいいよ。
Cá nhân, cá thể
Không nên hỏi những câu mang tính cá nhân.
・通った道の方向を忘れる。
方向 ほうこう Phương hướng
Quên mất hướng con đường mà mình đã đi qua.
いんかん ひつよう
・申し込むには、サイン、あるいは印鑑が必要です。
申し込み もうしこみ Đăng kí
Để đăng kí cần kí tên hoặc đóng dấu.
ねつ
独立 どくりつ ・今日は独立記念日だ。
Độc lập
Hôm nay là ngày kỉ niệm độc lập
じ こ うで ほね
記録 きろく Ghi chép, kỷ lục Xuất hiện kỷ lục mới trên thế giới.
・今回の記録は、今まで一番良かった。
Kỷ lục lần này là tốt nhất từ trước đến nay.
・無理な乗車はおやめください。
乗車 じょうしゃ Lên tàu, lên xe
Làm ơn hãy dừng lại việc chen ngang khi lên xe.
かんとく
アドバイス ・監督からアドバイスをもらった。
Lời khuyên
Nhận được lời khuyên từ huấn luyện viên.
・友達はダンスがうまい。
Bạn tôi nhảy đẹp.
Giỏi, ngon, ・この前の料理はうまく作れた。
うまい
suôn sẻ Món ăn lần trước làm ngon.
・デートはうまくいきましたか。
Buổi hẹn hò có diễn ra tốt đẹp không?
うんどう
・運動には自信がある。
Tự tin về khả năng vận động.
しっぱい うしな
学ぶ まなぶ ・大学で、経営について学ぶ。
Học
Tôi học về quản trị kinh doanh ở trường Đại học
・彼女が仕事をやめたなんて、全く知らなかった。
Tôi hoàn toàn không biết việc cô ấy đã nghỉ việc.
Hoàn toàn
全く まったく ・毎日ちこくするなんて、全く困った学生だ。
(không)
Thật là một học sinh phiền phức khi ngày nào cũng
đi học muộn.
うてん
延期 えんき ・雨天のため、試合は延期になった。
Trì hoãn
Do trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
・彼女は性格がいいので人気がある。
Cô ấy tốt tính nên rất được yêu thích.
わるくち
性格 せいかく Tính cách ・あの人は悪口を言ってばかりで性格が悪い。
Cái đứa kia chỉ thích nối xấu người khác, lại còn xấu tính
xấu nết.
ひとで た
・人手が足りないので社員の募集をする。
募集 ぼしゅう Tuyển dụng
Vì thiếu nhân lực nên tuyển thêm nhân viên
・彼女は赤がよく似合う。
似合う にあう Hợp
Cô ấy hợp với màu đỏ.
ぜい
・消費税が上がる。Thuế tiêu dùng tăng.
Tiêu dùng, tiêu
消費 しょうひ きげんまえ
thụ ・食品を消費期限前に食べる。
Ăn đồ ăn trước khi hết hạn sử dụng.
・三人でワイン四本を空にした。
空 から Trống rỗng
3 người uống hết 4 chai rượu vang.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2016
言葉 読み方 意味 例文
しあい
Khán giả, ・今日のサッカーの試合は、観客が多い。
観客 かんきゃく
người xem Trận thi đấu bóng đá hôm nay có nhiều khán giả.
がくひ たいがく
到着 とうちゃく ・到着が遅れると、事前に連絡しておいた。
Đến nơi
Tôi sẽ liên hệ trước với bạn nếu tôi đến muộn.
Tham gia, được
・味の素を少し加えるとおいしい。
加える くわえる cộng vào, tăng
thêm Cho thêm chút Ajinomoto vào sẽ ngon hơn đấy.
とざん かんたん
・登山は簡単なようだが、けがをしないための訓練
Huấn luyện,
訓練 くんれん が必要だ。
dạy bảo
Leo núi có vẻ dễ dàng nhưng để không bị thường thì
việc luyện tập là rất cần thiết.
・コーヒー豆
豆 まめ Hạt đậu
Hạt cà phê
・私達は、共通の趣味で知り合った。
Chúng tôi đã quen nhau vì cùng chung sở thích.
共通 きょうつう Chung
・このクーポンは全国共通で使用できる。
Phiếu giảm giá này có thể sử dụng được trên toàn quốc.
・毎月税金をはらう。
Trả tiền thuế hàng tháng.
税金 ぜいきん Thuế
・家を買っても、税金がかかる。
Mua nhà cũng mất tiền thuế.
ゆ
波 なみ Sóng ・波が大きく揺れている。
Những con sóng lớn đang nhấp nhô.
・ゴキブリは動きが速い。
速い はやい Nhanh, sớm
Con gián bò rất nhanh.
ま
・頑張ったので、負けても満足だ。
Vì đã cố gắng nên dù có thua tôi cũng thấy hài lòng.
しゅうにゅう
満足 まんぞく ・1週間に三回しか働かないと、満足な 収 入 は
Thỏa mãn
え
得られない。
Nếu chỉ làm việc 3 lần 1 tuần thì sẽ không thể có được
mức thu nhập thoả mãn.
うで
・恋人と腕を組んで歩く。
Khoác tay người yêu đi bộ.
Lên (lịch..), よさん
組む くむ
khoanh tay, ・来年の予算を組んでみる。
khoác tay, hợp
Lên dự toán ngân sách cho năm sau.
tác なや
・アメリカと組むべきか悩む。
Đắn đo không biết có nên hợp tác với Mỹ không?
・食品を輸出する。
輸出 ゆしゅつ Xuất khẩu
Xuất khẩu thực phẩm.
・私はお酒を飲むと眠くなる。
眠い ねむい Buồn ngủ
Hễ mà cứ uống chút rượu là tôi lại buồn ngủ.
特長 とくちょう Ưu điểm
はいゆう
・イメージが悪い俳優を CM には使えない。
Không thể dùng những diễn viên có hình tượng xấu để
quay quảng cáo được.
イメージ Hình ảnh ・会社のイメージアップを行う。
Tiến hành cải thiện hình ảnh công ty.
・彼女はイメージチェンジして、学校に来た。
Cô ấy đã thay đổi hoàn toàn diện mạo rồi tới trường.
ちいき
・この地域は山に囲まれている。
Vây quanh,
囲む かこむ Khu vực này được bao quanh bởi nhiều ngọn núi.
bao quanh すわ
・料理を囲んで座る。 Ngồi quây quần quanh bàn ăn.
・この店はいつ見てもがらがらだ。
Vắng tanh vắng Cửa hàng này lúc nào tôi thấy cũng vắng tanh.
がらがら
ngắt, khản giọng ・歌いすぎて声ががらがらになった。
Do hát quá nhiều nên bị khàn tiếng.
・ここにおばけが出るといううわさがある。
Người ta đồn ở đây có ma đấy.
うわさ Tin đồn なが
・学校がなくなるとうわさが流れている。
Đang lan truyền tin đồn là trường học sẽ không còn nữa.
ぜったい
・あなたのことは絶対に許さない。
Tha thứ, Tôi tuyệt đối không tha thứ cho bạn.
許す ゆるす むすめ あそ
cho phép
・ 娘 が遊びに行くのを許した。
Cho phép con gái đi chơi.
たい
農業 のうぎょう ・子供のころから農業に関わってきた。
Nông nghiệp
Tôi đã tham gia làm nông nghiệp từ khi còn nhỏ.
たいよう
沈む しずむ
Chìm, lặn, bị ・太陽が沈むのをじっと見ていた。
nhấn xuống
Chăm chú xem mặt trời lặn.
がっかりする ・テストの結果にがっかりする。
Thất vọng
Thất vọng vì kết quả bài kiểm tra.
か もの かえ
・借りた物を返すのは当然だ。
Trả lại đồ đã mượn là điều đương nhiên.
てんすう
当然 とうぜん ・勉強しなかったので、テストの点数が悪いのは
Đương nhiên
けっか
当然の結果だ。
Bởi vì không học nên điểm số không tốt là kết quả
đương nhiên rồi.
つぶ
Còn sót lại, ・時間が余ったので、カフェで時間を潰す。
余る あまる
dư ra Rỗi rãi nên tôi giết thời gian ở quán cà phê.
Cấm đi qua,
横断禁止 おうだんきんし
băng qua
たの
言葉 読み方 意味 例文
・大雨のせいでくつが汚くなった。
汚い きたない Bẩn
Giày bị lấm bẩn do trời mưa to.
め だ ばしょ なら
・新商品を店の目立つ場所に並べる。
Bày sản phẩm mới tại những vị trí nổi bật của cửa
hàng.
商品 しょうひん Sản phẩm ちゅうもん とど
・ネットで 注 文 した商品がなかなか届かない。
Sản phẩm đặt trên mạng mãi mà chưa được chuyển
đến.
・冷たいものを食べると、体が冷えますよ。
Ăn đồ ăn lạnh cũng sẽ khiến cơ thể lạnh đi.
・ビールは冷えていないとおいしくない。
冷えて ひえる Bị lạnh Bia không lạnh thì không ngon.
あたた
・昼は 暖 かいけど、夜はやっぱり冷えますね。
Ban ngày thì ấm nhưng ban đêm quả nhiên là lạnh hẳn
nhỉ.
ことわ
・先生に 断 って、早退した。
早退 そうたい Về sớm
Từ chối thầy và xin phép về sớm.
やく
・下線のある文を訳しなさい。
下線 かせん Gạch chân
Hãy dịch những câu được gạch chân.
あしもと
・足元が見えにくくて転んでしまった。
転ぶ ころぶ Ngã
Vì mò mẫm không nhìn rõ bước chân nên đã bị ngã.
あつ
Chủ chốt, ・チームの主要なメンバーが集まった。
主要 しゅよう
quan trọng
Tập hợp thành viên nòng cốt của đội.
かた
・自分の過去について語る。
過去 かこ Quá khứ
Tự kể về quá khứ của mình
Gặp khó khăn, rắc
・家のかぎをなくして困っている。
困る こまる rối; cảm thấy bối
rối Tôi đang gặp rắc rối vì làm mất chìa khóa nhà.
Sự kỳ vọng; うらぎ
期待 きたい ・期待を裏切られた。 Bị phụ sự kì vọng.
sự hy vọng
なや
・母は最近頭痛に悩んでいる。
頭痛 ずつう Đau đầu
Dạo này mẹ tôi lo lắng về bệnh đau đầu.
・風で葉っぱが飛ぶ。
葉 は Lá cây
Những chiếc lá bay do gió thổi.
・銀行にお金を預ける。
Gửi, nhờ Tôi gửi tiền trong ngân hàng.
預ける あずける か
trông hộ ・飼っているカメを祖母に預ける。
Nhờ bà trông hộ con rùa đang nuôi.
言葉 読み方 意味 例文
こうにゅう
・直接見て、商品を 購 入 する。
直接 ちょくせつ Trực tiếp Xem trực tiếp rồi mua sản phẩm.
・友達と待ち合わせをせずに、直接学校に向かう。
Đến thẳng trường luôn mà không đợi bạn.
や ま か じ
位置 いち ・テレビの位置を 調 整 する。
Vị trí
Điều chỉnh vị trí của ti vi.
きんがく
・会計をする時に金額を計算する。
禁煙 きんえん Cấm hút thuốc Toàn bộ chỗ ngồi ở nhà hàng này đều là chỗ cấm hút thuốc.
・今日から、禁煙をします。
Từ hôm nay sẽ cấm hút thuốc.
・髪を結んで作業する。
Buộc tóc lên rồi làm việc.
結ぶ むすぶ Buộc, cột, nối けいやく
・新しい契約を結んだ。
Kí kết hợp đồng mới.
・足の手術を受ける。
Phẫu thuật chân.
手術 しゅじゅつ Phẫu thuật
・明日は手術があるので不安だ。
Vì có cuộc phẫu thuật vào ngày mai nên tôi thấy lo lắng.
・1 分は 60 秒だ。
秒 びょう Giây
Một phút có 60 giây.
・空に飛行機が飛んでいる。
Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
・鳥のように空を飛びたい。
Muốn được tung bay trên bầu trời như những chú chim.
飛ぶ とぶ Bay, bắn しる
・ラーメンの汁が飛ぶ。
Nước súp mì ramen bị bắn ra.
・彼が帰ってきたと聞いて、飛んで会いに行った。
Nghe tin anh ấy trở về, tôi đã phi đến gặp anh ấy.
Đường đèo, ・あの坂道を下っていこう。
坂道 さかみち
con dốc Cùng đi xuống cái dốc kia .
に せつめい
・学生に似ている文法の違いを説明する。
違い ちがい Sự khác nhau
Giải thích cho học sinh sự khác nhau của các ngữ pháp
giống nhau.
よわ
・友達との関係は強くなったり弱くなったりする。
Mối quan hệ với bạn bè sẽ có lúc thăng lúc trầm.
関係 かんけい Quan hệ さつじんじけん
・あの人は殺人事件に関係している。
Người đó có liên quan đến vụ án giết người.
・私は日本語教師、つまり先生だ。
教師 きょうし Giáo viên
Tôi là giáo viên tiếng nhật, hay nói cách khác là thầy giáo.
・あと少しで目的地に着きます。
Còn một chút nữa thôi là tới đích.
目的 もくてき Mục tiêu
・目的を持って勉強をするとおぼえやすい。
Học có mục tiêu thì sẽ dễ nhớ bài hơn.
・息子は家に帰ったらカバンを床にほうりなげた。
床 ゆか Sàn nhà
Đứa con trai về đến nhà là quăng cặp xuống sàn nhà.
・やっと完成した。 Cuối cũng cũng hoàn thành rồi.
しんしょうひん
完成 かんせい Hoàn thành ・3年かけて新 商 品 が完成した。
Dành 3 năm để hoàn thiện sản phẩm mới.
・一列に並んでください。
Hãy xếp thành 1 hàng.
列 れつ Hàng ・人気店の前に長い列ができている。
Mọi người xếp thành hàng dài trước cửa hàng đang
được yêu thích.
・暑い夜は、寝苦しい。
Đau đớn; Đêm nóng bức khó ngủ.
苦しい くるしい
đau khổ ・いいわけをするなんて、見苦しい。
Bao biện, lý do nọ kia trông khó coi quá.
・アイドルが登場すると、会場がわいた。
登場 とうじょう Xuất hiện
Khi thần tượng xuất hiện, hội trường trở nên sôi động.
・ずいぶんと長い時間待っている。
Tôi đã đợi khá lâu rồi.
ずいぶん Đáng kể
・ずいぶん大きくなりましたね。
Đã to ra đáng kể đấy nhỉ.
ねぼう じゅぎょう
約 やく ・彼女のクラスには約 40 人の生徒がいる。
Khoảng
Có khoảng 40 học sinh ở lớp của cô ấy.
はら た
身につける みにつける
Tiếp thu, ・知識を身につけるために、日本に留学しています。
trang bị
Tôi đang du học ở nhật để trau dồi thêm kiến thức.
Đồ đã qua sử
中古 ちゅうこ
dụng
さそ
・デートの誘いを断った。
Từ chối Tôi đã từ chối lời mời hẹn hò.
断る ことわる そうたい
Xin phép
・先生に断って、早退させていただいた。
Từ chối thầy và xin phép về sớm.
・両親からの手紙を受け取る。
受取る うけとる Nhận lấy
Nhận thư từ bố mẹ.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 7/2018
言葉 読み方 意味 例文
うす
塩 しお ・塩辛いので水を入れて味を薄める。
Muối
Món này mặn nên cho thêm nước vào sẽ làm nhạt vị đi.
命令 めいれい Mệnh lệnh ・命令を出す。Đưa ra chỉ thị .
こいびと
機械 きかい ・父はパソコンや機械に詳しい。
Máy móc
Bố tôi biết rõ về máy tính và máy móc.
どうろ
休日 きゅうじつ Ngày nghỉ ・休日は道路がこむ。Ngày nghỉ đường rất đông.
さくひん つく なお
部分 ぶぶん ・作品のこの部分を作り直す。
Bộ phận
Làm lại phần này của tác phẩm
うつ こうけい いっしゅんめ
・テレビに映った光景に、一瞬目を疑った。
疑う うたがう Nghi ngờ
Trong thoáng chốc tôi đã không tin vào mắt mình
trước khung cảnh hiện ra trên TV.
・私の得意なことは、バドミントンです。
得意 とくい Mạnh, giỏi
Sở trường của tôi là cầu lông.
めぐすり
泣く なく ・泣いている子供を抱っこする。
Khóc
Ôm đứa bé đang khóc.
・この問題は複雑でよくわからない。
複雑 ふくざつ Phức tạp, khó
Do bài tập này phức tạp quá nên tôi không hiểu lắm.
こうさてん しやくしょ
・あそこの交差点を右折すると、市役所が見えます。
右折 うせつ Rẽ phải
Rẽ phải ở ngã tư đằng kia là sẽ nhìn thấy Ủy ban nhân
dân thành phố.
・勉強のやりすぎで、エネルギーがもうない。
エネルギー エネルギー Năng lượng
Tôi chẳng còn chút năng lượng nào do học hành quá sức.
・ボールが顔に当たりけがをした。
Bóng đập trúng mặt khiến tôi bị thương.
・宝くじで一万円が当たった。
Tôi đã trúng sổ xố 1 vạn yên.
たてもの かげ
Trúng, chiếu
当たる あたる ・ここは建物の陰で日が当たらない。
vào (ánh nắng)
Mặt trời không chiếu tới do có toà nhà che bóng.
・外に出て風に当たる。 Ra ngoài đổi gió.
いちかいせん
・日本は一回戦でブラジルと当たる。
Nhật bản sẽ gặp brazil tại lượt trận đầu tiên.
ご ご ご じ
・平日は、午後五時に帰宅する。
帰宅 きたく Về nhà Ngày thường thì tôi sẽ về nhà lúc 5 giờ chiều.
・帰宅時間が遅いと、妻におこられた。
Bị vợ mắng là “Sao anh về nhà muộn thế?”.
・大人になった自分を想像してみる。
Tưởng tượng ra bản thân mình lúc trưởng thành.
想像 そうぞう Tưởng tượng ・子どもの想像力は大人よりもすごい。
Khả năng tưởng tượng của trẻ con xuất sắc hơn nhiều
so với người lớn.
じこく
・待ち合わせ時刻を間違った。
待ち合わせる まちあわせ Hẹn gặp
Tôi đã bị nhầm thời gian của cuộc hẹn.
・食事制限をしている。
制限 せいげん Hạn chế
Tôi đang hạn chế ăn.
たんじゅん
Ngoài dự tính; ・彼女は意外に 単 純 だ。
意外 いがい
ngoài dự kiến
Cô ấy đơn thuần một cách không ngờ tới.
じょうたい
経営 けいえい
Quản lý, kinh ・会社の経営 状 態 はよい。
doanh
Tình hình kinh doanh của công ty rất tốt.
れんしゅう
・毎日の 練 習 はきつい。
- Khó khăn, mệt,
きつい きつい vất vả Việc luyện tập hàng ngày vất vả.
- nghiêm khắc ・子どもに対して、少しきつい言い方を してしまった。
Tôi lỡ nói giọng hơi nghiêm khắc với con.
かんどう
・お母さんの優しさあふれる言葉に感動した。
- Tràn, đầy Cảm động trước những ngôn từ đầy sự dịu dàng của mẹ.
溢れる あふれる
- Ngập, lụt
・鍋からお湯があふれる。
Nước nóng từ nồi tràn ra.
ゆにゅう たよ
原料 げんりょう ・日本は原料を輸入に頼っている。
Nguyên liệu
Nhật Bản phụ thuộc vào nhập khẩu các nguyên liệu.
・来週はテストなので、しっかりと勉強する。
Chắc chắn, kĩ
Học ôn thật kĩ do có bài kiểm tra vào tuần tới.
しっかり しっかり càng, chỉn chu,
nghiêm túc ・もう、しっかりしてくださいよ。
Chán thật, làm ăn cẩn thận vào xem nào!
ぞうきん
・雑巾を絞ってゆかをふく。
Vắt giẻ lau lau sàn.
絞る しぼる Vắt ち え たいさく
・知恵を絞って、対策を考える。
Vắt óc để suy nghĩ đối sách.
・4 人グループで、海外旅行に行った。
グループ グループ Nhóm
Một nhóm với 4 người đã đi du lịch nước ngoài.
Bàn tán, trò ・すみません。もう少しゆっくり話してください。
話す はなす
chuyện Xin lỗi, hãy nói chậm lại thêm một chút .
つい
つまらない つまらない
Chán; không ・つまらないことに時間を費やすな。
đáng gì
Đừng phí thời gian cho những việc không đáng.
・ちょっとこっちにつくえをずらしてくれる?
ちょっと ちょっと Một chút
Kê dịch cái bàn ra đây một chút giúp tôi được không?
あせ なが
走る はしる ・汗を流しながら走る。
Chạy
Vừa chạy vừa đổ mồ hôi.
・家から会社まで長い距離がある。
Từ nhà đến trường là một quãng đường khá xa.
距離 きょり Khoảng cách えん れんあい
・彼女とは遠距離恋愛だ。
Tôi và cô ấy yêu xa.
しゅうしょく
・大学四年生は 就 職 活動で忙しい。
活動 かつどう Hoạt động
Sinh viên năm 4 rất bận do hoạt động tìm việc.
じゅぎょう
・今の時代インターネットを使った授 業 が盛んだ。
Trong thời đại hiện nay, các giờ học sử dụng internet
Thịnh vượng,
盛んな さかんな (học online) đang rất thịnh hành.
phát triển じもと ぎょぎょう
・地元は 漁 業 が盛んだ。
Ở địa phương đó ngành ngư nghiệp rất phát triển.
・いいこと、悪いことの区別をつける。
区別 くべつ Phân biệt
Phân biệt tốt xấu
・父の車に追いついた。
追いつく おいつく Đuổi kịp
Đuổi kịp xe ô tô của bố.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 12/2018
言葉 読み方 意味 例文
しゅうしょく
バケツ ・このバケツには穴が空いている。
Thùng, xô
Cái xô này bị thủng 1 lỗ.
Sự khô khan, ・空気がすっかり乾燥している。
乾燥 かんそう
khô hạn Không khí khô hanh.
いた
出発 しゅっぱつ
Xuất phát, ・日本行きの便は間もなく出発致します。
khởi hành
Chuyến bay đến Nhật sẽ sớm khởi hành.
しんじゅくえき
・新 宿 駅 は広すぎていつも迷う。
Lạc đường,
迷う まよう băn khoăn, Lúc nào tôi cũng bị lạc vì ga shinjuku quá rộng.
phân vân ・晩ごはんは何にしようか迷う。
Tôi phân vân không biết bữa tối ăn gì.
となり
偶然 ぐうぜん
Ngẫu nhiên, ・スーパーで偶然お 隣 の山田さんに会った。
tình cờ
Tình cờ gặp anh hàng xóm Yamada ở siêu thị.
うらぎ
期待 きたい
Sự kỳ vọng; ・期待を裏切られた。
sự hy vọng
Bị phụ sự kì vọng.
けいたい
・うっかりして携帯を家に忘れてしまった。
Lơ đễnh, Lơ đãng để quên điện thoại ở nhà.
うっかり うっかり
không để ý しけん
・今日試験があることを、うっかり忘れていた。
Quên khuấy mất hôm nay có bài kiểm tra.
ざいりょう
・ 材 料 がよく混ざっていなかったため、美味しい
ケーキができなかった。
Tôi đã không làm ra được một chiếc bánh ngon vì các
混ざる まざる Được trộn lẫn nguyên liệu không được trộn đều.
きたな
・白い絵の具に黒い絵の具が混ざると、 汚 い色に
なってしまう。
Màu trắng và đen lẫn với nhau sẽ tạo ra một màu bẩn bẩn.
・T シャツを2枚重ねて着る。
Chồng lên, Mặc 2 chiếc áo phông lồng vào nhau.
重ねる かさねる れんしゅう しあい か
tích trữ ・ 練 習 を重ねて、試合に勝った。
Tôi đã chiến thắng trận đấu nhờ liên tục tập luyện.
てってい
指導 しどう ・新人の指導を徹底する。
Hướng dẫn
Kỹ lưỡng trong việc hướng dẫn cho người mới.
きんりょく
・週に二回、 筋 力 トレーニングをしている。
Tôi luyện tập cơ bắp 2 lần 1 tuần.
トレーニング トレーニング Luyện tập
・日々のトレーニングを重ねて、彼は金メダルを取った。
Nhờ liên tục tập luyện mỗi ngày, anh ấy đã giành được
huy chương vàng.
・SNS はコミュニケーションを取る一つの手段だ。
Phương pháp,
Mạng xã hội cũng là 1 trong những phương thức giao tiếp.
手段 しゅだん thủ đoạn;
phương thức ・家を出る前に交通手段を決める。
Quyết định phương tiện di chuyển trước khi ra khỏi nhà.
thông thạo, lưu
ぺらぺら ぺらぺら
loát
ゆめ じつげん
延期 えんき ・雨天のため、試合は延期になった。
Trì hoãn
Do trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
・帰り道に夫の知り合いに会った。
Trên đường về tôi đã gặp người quen của chồng.
知り合い しりあい Người quen
・知り合いを通して、たくさん友達を作る。
Có thêm được nhiều bạn bè thông qua người quen.
NHỮNG CHỮ HÁN – TỪ VỰNG XUẤT HIỆN NĂM 7/2019
言葉 読み方 意味 例文
きたく つま
線 せん Đường kẻ ・ 重 要 な単語に線を引く。
Gạch chân những từ quan trọng.
しゃない
・社員全員に社内調査を行う。
調査 ちょうさ Điều tra Tiến hành điều tra nội bộ tất cả các nhân viên trong
công ty.
・彼女からの手紙が郵便受けにはいっていた。
郵便 ゆうびん Bưu phẩm
Anh ấy đi lấy lá thư từ cô ấy ở bưu điện.
お おお
言葉 読み方 意味 例文
Trẻ tuổi,
若い わかい
nhỏ tuổi
・彼女みたいな上品な人がタイプだ。
Thanh lịch, Kiểu người thanh lịch như cô ấy là gu của tôi.
上品 じょうひん
quý phái ・たまには上品な服を着て出かける。
Thi thoảng mặc trang phục sang trọng ra ngoài.
・「助けてー」と叫ぶ声が聞こえた。
助ける たすける Giúp đỡ, cứu
Tôi nghe thấy tiếng hét "Cứu tôi với!".
未来 みらい Tương lai
理由 りゆう ・休むにはそれに相当する理由を言ってください。
Lí do
Hãy đưa ra lí do chính đáng cho việc đó.
とお かめ
島 しま ・その島は遠くから亀のように見えた。
Đảo
Hòn đảo đó nhìn từ xa trông giống con rùa.
さつえい
記念 きねん ・家族全員で記念撮影をする。
Kỉ niệm
Cả gia đình cùng chụp ảnh kỉ niệm.
としよ
・お年寄りに席をゆずるのは一般的な考えだ。
一般的 いっぱんてき Chung, phổ biến
Nhường ghế cho người cao tuổi là cách suy nghĩ
chung (của mọi người).
・JLPT に必ず合格する。
Chắc chắn, Nhất định sẽ đỗ kì thi JLPT.
かならず かならず
nhất định ・明日は必ず時間通りに来て下さい。
Ngày mai nhất định phải tới đúng giờ nhé.
こうか
・薬を飲むとすぐに効果が現れた。
Thuốc lập tức có tác dụng sau khi uống.
Xuất hiện, được くも なが
現れる thể hiện ・雲が流れて、月が現れた。
あらわれる
表れる Biểu hiện (trên
Mây trôi và trăng bỗng xuất hiện.
mặt) うそ
・嘘をついたことが顔に表れる。
Gương mặt thể hiện rõ rằng anh ta đã nói dối.
かつどう
・大学四年生は就職活動で忙しい。
Sinh viên năm 4 rất bận do phải tìm kiếm việc làm.
けいき むずか
清潔 せいけつ ・レストランでは清潔な制服を身に付ける。
Sạch
Mặc vào bộ đồng phục sạch sẽ tại nhà hàng.
めんどうくさ お つ
言葉 読み方 意味 例文
しゃいんぜんいん
Điều tra, tìm ・社員全員に社内調査を行う。
調査 ちょうさ
hiểu
Tiến hành điều tra nội bộ tất cả các nhân viên trong công ty.
ほうふ
・この店はパンの種類が豊富だ。
Chủng loại, Cửa hàng này có đa dạng các loại bánh mỳ.
種類 しゅるい べんとう
thể loại
・コンビニのお弁当の種類が少ない。
Combini có ít loại cơm hộp.
・あの子は大きなの岩のかげにかくれました。
岩 いわ Tảng đá
Đứa trẻ đó đang trốn sau cái bóng của tảng đá lớn.
そうごりかい
・両国間の文化交流が進むにしたがって、相互理解も、
いちだん
交流 こうりゅう Giao lưu 一段と深まっていった。
Cùng với sự phát triển trong giao lưu văn hóa song phương,
sự thấu hiểu lẫn nhau cũng được sâu sắc hơn 1 bậc.
・銀行にお金を預ける。Tôi gửi tiền trong ngân hàng.
か
預ける あずける Giữ, gửi ・飼っているカメを祖母に預ける。
Nhờ bà trông hộ con rùa đang nuôi.
・普通に考えたらすぐに分かると思いますよ。
Phổ thông,
普通 ふつう Tôi thấy nếu suy nghĩ theo cách bình thường là sẽ hiểu ngay
thông thường
thôi.
いっしゅんめ
・テレビに映った光景に、一瞬目を疑った。
Nghi ngờ,
疑う うたがう
thắc mắc Trong thoáng chốc tôi đã không tin vào mắt mình
trước khung cảnh hiện ra trên TV.
留守番 るすばん Trông nhà ・息子に留守番を頼む。 Nhờ con trai trông nhà.
泣く なく ・泣いている子供を抱っこする。
Khóc
Ôm đứa bé đang khóc.
つ ゆ い
以降 いこう ・梅雨入りは来週以降になりそうです。
Về sau, trở đi
Có vẻ mùa mưa sẽ bắt đầu từ tuần sau trở đi.
・この問題は複雑でよくわからない。
複雑 ふくざつ Phức tạp, khó
Do bài tập này phức tạp quá nên tôi không hiểu lắm.
Tình cờ, ngẫu ・スーパーで偶然お隣の山田さんに会った。
偶然 ぐうぜん
nhiên Tình cờ gặp anh hàng xóm Yamada ở siêu thị.
・母はユーモアがあるので、話していて楽しい。
Nói chuyện với mẹ tôi rất vui vì bà có khiếu hài hước.
ユーモア ユーモア Tính hài hước
・あの人は冗談も通じないし、ユーモアもない。
Anh ấy không biết đùa, cũng chẳng có khiếu hài hước.
・入学希望者を集める。
Hi vọng, Tập trung những thí sinh có nguyện vọng nhập học.
希望 きぼう とうきょう しゅうしょく
nguyện vọng ・ 東 京 での 就 職 を希望している。
Mong muốn tìm kiếm việc làm tại Tokyo.
-Phát hành,
登場 とうじょう tung ra ・アイドルがステージに登場した。
-Xuất hiện Idol, nghệ sĩ đã xuất hiện lên trên khán đài
・毎朝5時ぴったりに起きる。
Vừa vặn, vừa Hàng sáng đúng 5 giờ là tôi dậy.
ぴったり ぴったり
khớp ・待ち合わせ時間ぴったりに着く。
Tới nơi vừa vặn đúng giờ hẹn.
Sự chuyển cho, ・ここでお買い上げの品は無料で配達します。
配達 はいたつ
sự phân phát Sản phẩm được mua ở đây sẽ được chuyển phát miễn phí.
Đảm nhận, đảm ・大変な仕事を引き受けてしまった。
引き受ける ひきうける
nhiệm Tôi đã trót đảm nhận một công việc rất vất vả.
比較 ひかく So sánh
たいくつ
値段 ねだん ・この店は定価の値段より、安くなってる。
Giá cả, giá trị
Cửa hàng này đồ rẻ hơn giá niêm yết.
・疲れていたが、少し寝たら楽になった。
Tuy bị mệt nhưng sau khi ngủ một chút tôi đã cảm thấy
Dễ chịu, thoải mái hơn.
楽な らくな
thoải mái ・いまよりも少し楽な生活がしたい。
Tôi muốn có 1 cuộc sống thoải mái hơn một chút so với
hiện tại.
せいぞう
・会社は 7月に製造された全てのベビーフードを回収した。
Sự thu hồi,
回収 かいしゅう
sự thu lại Công ty đã thu hồi tất cả đồ ăn trẻ em được sản xuất vào
tháng 7.
・今月のお小遣いもう全部使っちゃった。
お小遣い おこづかい Tiền tiêu vặt
Lỡ xài hết tiền tiêu vặt của tháng này.
・3 つ以上買うと割引されるらしい。
割引 わりびき Giảm giá Nghe nói nếu mà mua trên 3 mặt hàng thì sẽ được
giảm giá.
・彼の本当の気持ちに気づいた。
気づく きづく Chú ý, nhận ra
Nhận ra được cảm giác thực sự của anh ấy.
たいちょう
・ 体 調 が悪い時は、栄養がある物を食べる。
栄養 えいよう Dinh dưỡng Ăn đồ chứa nhiều chất dinh dưỡng khi cơ thể mệt mỏi.
・最近は、栄養に気を付けている。
Dạo này tôi đang chú ý tới vấn đề dinh dưỡng.
・暑すぎて、頭がふらふらする。
Đau đầu, chóng Qúa nóng, khiến đầu óc choáng váng.
ふらふら ふらふら
mặt ・彼は考え方がふらふらしていて、信用できない。
Anh ta hay thay đổi nên không biết đường nào mà lần.
・二週間ほど、イタリアに滞在する予定だ。
滞在 たいざい Lưu trú
Tôi dự định sẽ ở lại Italia khoảng 2 tuần.