You are on page 1of 5

BÀI‌‌TẬP‌CHƯƠNG‌7 ‌


Họ‌‌và‌t‌ên:‌‌Vương‌‌Ngọc‌‌Minh‌‌Thư‌‌
MSSV:‌‌1811265‌‌
Lớp:‌‌DT01‌
Bài 1: Một huyền phù được lọc trong 3h được lượng nước lọc là 6m3,
người ta thực hiện ở cùng điều kiện áp suất và bã lọc để được những
thông số lọc là C=1.45×10−3 m3 /m2, k=20.7×10−6 m2 /h. Xác định diện tích
máy lọc?
Giải
Ta có:
q 2+ 2Cq=Kt ⇔ q 2+1.45 ×10−3 (m ¿ ¿ 3/ m 2) q=20,7 ×10−6 (m¿ ¿2 /h)×3 h ¿ ¿
⇒ q=6.56 × 10−3 m3 /m2
V FW 6m
3
2
mà q= S ⇒S= −3 3 2
=914,63 m
6,56 ×10 m /m

Bài 2: Thực hiện quá trình lọc với huyền phù ở áp suất lọc không đổi và
S máy lọc = 1m2thu được kết quả như sau: 1l nước lọc trong 2.5 phút và
4l nước lọc trong 16.5 phút. Tính thời gian lọc để thu được 15l nước lọc
ở cùng điều kiện và S như trên.
Giải

Ta có hệ phương trình:

( )
0.001 2
1
+2C 0,001=K 2,5/ 60

( 0.004
1 )
2
+ 2C 0,004=K 16,5/60

từ đó suy ra: C=1,8×10−3 m3 /m2; k=1,1×10−4 m2 /h


Ta có:
q FW
q= =0,015 m 3 /m2 (15 l nước lọc)
S
⇒ 0,015 ( m / m )+2 × 0,015m /m × 1,8× 10 (m ¿ ¿ 3/ m )=1,1× 10 (m /h) t ¿
2 3 2 3 2 −3 2 −4 2

⇒ t=2,5 h

Bài 3: Thiết kế số khung bản cần thiết cho máy lọc ép với các thông số
được cho như sau:
Năng suất huyền phù nhập liệu 3 m3 /h, nồng độ huyền phù là 5%, độ ẩm
bã lọc là 40%, khối lượng riêng pha phân tán là 2000 kg /m3,khối lượng
riêng pha liên tục là nước, lọc ở áp suất không đổi. Hệ số phương trình
lọc C=0.1m3 /m2, k=0.0252m2 /hvà diện tích bản lọc huyền phù là
0.4mx0.4m
Giải
3 3 3 2 2
φ=0,4 ; ρ pt =2000 kg /m , ρ¿ =1000 kg/ m ,C=0,1 m /m , k =0,0252 m / h , C p=0,05 ,
3
V m =3 m /h
Ta có:
1 1 5
m= = =
1−φ 1−0,4 3

( )
5
−1
( )
ρ nl Cp ❑ 1 m−1 1000× 0,05 1 3
⇒ X v= + = + =7 /110
1−m Cp❑ ρ pt ρnl 5 2000 1000
1− 0,05
3
V hp 3 3
⇒ 1+ X v = ⇒ V nl= =330 /117 (m /h)
V nl 1+7/ 110
V t 330 ×1
● q= Snl = 117 × S (1)
● Giả sử lọc trong 1 tiếng:
3
2 2 m
q + 2Cq=Kt ⇔ q + 0,2q=0,0252 ⇒ q=0.0876 2
(2)
m
Từ (1) và (2) ⇒ S=32.19 m2
32.19
Số khung của máy lọc ép là: S=2nA ⇒ n= 2 ×0,16 =100,6 khung

Bài 4: 1 khối hạt silicat có d hạt = 1mm, dùng không khí nóng ở 150oC
thổi qua khối hạt để tạo trạng thái tầng sôi, KLR hạt và KLR xốp là 1100
và 660 kg/m3. Xác định vận tốc đưa khối hạt này vào trạng thái tầng sôi?
Giải
3
vd ρ v × 0.001 m×0.846 kg/m
ℜ= = =35.1 v
μ −6
24.1× 10 kg /ms
Ta có:
3 3 2 3 3 3
d g( ρ p−ρ f ) ρf (0.001 m) × 9.81 m/s ×(1100 kg /m −0.846 kg/m )× 0.846 kg/m
Ar= 2
= −6 2
=15705.9
μ (24.1× 10 kg /ms)
v 660ρ
Với ξ 0=1− ρ =1− 1100 =0.4
p

Ar
⇒ ℜth =
1400+5.22 √❑
Để đưa hạt vào tầng sôi:
⇒ 31.5 v=7.65⇒ v=0.22m/ s

Bài 5: Khối hạt có KLR = 2000kg/m3, độ xốp 0.4, dòng không khí ở 20oC
được thổi qua khối hạt với vận tốc v=1m/s. Giả sử vận tốc này đưa
được khối hạt vào trạng thái tầng sôi. Xác định d hạt?
Giải
3
vd ρ 1 m/ s ×d ×1.205 kg /m
ℜth =ℜ= = −6
=66574.59 d
μ 18.1 ×10 kg /ms
3
d g( ρ p−ρ f ) ρf d3 × 9.81m/ s2 ×(2000 kg /m3−1.205 kg / m3 )× 1.205 kg/ m3 13 3
Ar= 2
= −6 2
=7.2× 10 d
μ (18.1× 10 kg /ms)

( ) ( )
2 0.21 2 0.21
18 ℜ+ 0.36 ℜ 18× 66574.59 d+ 0.36(66574.59 d )
⇒ ε= = =0.4
Ar 7.2 ×1013 d 3
−3
⇒ d =2.3 ×10 m

Bài 6: Sử dụng dữ liệu 2 bài trên tính lưu lượng khí và h min nếu khối
lượng của khối hạt 100kg và đường kính của mặt cắt ngang của thiết bị
này là 1m, v s=2 v th
Giải
Ta có: v s=2 v th=2 ×0.22 m/s=0.44 m/s⇒ ℜs=2 ℜth
2
Π d2 Π ×(1 m) 3
⇒ Q=v × =0.44 m/ s × =0.346 m / s
4 4
3 1.55 −1.1
h min=1.2 ×10 h ℜ Ar
Với:
● ℜs=2 ℜth=2×7,67=15,35
● Ar=15705
● Độ xốp lớp sôi:

( ) ( )
0.21 0.21
18 ℜ+ 0.36 ℜ2 18× 15,35+0.36(15,35)2
ε s=ε= = =0,452
Ar 15705
● Chiều cao khối hạt ban đầu:
Π d2 m 110
h0 = ⇒ h0 = =0,193 m
4 ρx 660 × π ×0,52❑
⇒h min=1.2 ×103 ×0,193 × 15.351.55 ×15705−1.1=0,422 m

Bài 7: Khối hạt có d=150 μ mvà KLR=1700kg/m3, khối hạt được tạo trạng
thái tầng sôi với không khí, với vận tốc dòng khí =3 v thở 8oC, độ xốp ban
đầu của khối hạt là 0.4. Khối lượng của khối hạt là 300kg, đường kính
của thiết bị = 0.8m. Xác định chiều cao của lớp sôi.
Giải
ρv ρx 3
ξ 0=1− =1− =0.4 ⇒ ρ x =1020 kg /m
ρp 1700
2
m Π ×( 0.8 m) 300 kg
h o × A= ⇔ ho× = ⇒h o=0.585 m
ρx 4 1020 kg /m3
Ta có:
d 3 g( ρ p−ρ f ) ρf −6 3 2 3
(150 ×10 m) × 9.81m/s ×(1700 kg /m −1.2562 kg/m ) ×1.2562 kg /m
3 3
Ar= =
μ2 (17.52 ×10−6 kg/ms)2
¿ 230.18
3 Ar
⇒ ℜth =
1400+5.22 √❑
⇒ v=0.0434 m/ s ⇒ ℜ=0.466

( ) ( )
2 0.21 0.21
18 ℜ+ 0.36 ℜ 18 × 0.466+0.36 ×0.466 2
vậy ε=
Ar
=
230.18
=0.5

⇒ h=h o ( )
1−ε 0
1−ε
=0.585 m (
1−0.4
1−0.5 )
=0.702 m

You might also like