You are on page 1of 6

1.

你先一直往前走,到一个红绿灯,就往右拐,接着继续走路大概一百米就到,银行就在
邮局旁边。

-> Nǐ xiān yīzhí wǎng qián zǒu, dào yīgè hónglǜdēng, jiù wǎng yòu guǎi, jiēzhe jìxù zǒulù dàgài
yībǎi mǐ jiù dào, yínháng jiù zài yóu jú pángbiān

->Bạn cứ đi thẳng tới 1 cột đèn giao thông thì rẽ phải rồi đi tiếp khoảng trăm mét sẽ thấy ngân
hàng nằm bên cạnh bưu điện

2. 你往那边开车大概 3 公里,然后根据指路牌就可以到。

-> Nǐ wǎng nà biān kāichē dàgài 3 gōnglǐ, ránhòu gēnjù zhǐ lùpái jiù kěyǐ dào

-> Bạn lái xe về hướng đó khoảng 3 km , sau đó bạn có thể đi theo biển chỉ dẫn

-> VD: Ni3 wang3 youbian qi2 che dayue 1 km,ran2hou genju / yan2zhe zhe tiaolu zou3 ni3 jiu
kandao chezhan

3. 你从这儿坐 81 路车到终点站就看到超市了。

-> Nǐ cóng zhè'er zuò 81 lù chē dào zhōngdiǎn zhàn jiù kàn dào chāoshìle

-> Từ đây bạn đi chuyến xe số 81 tới trạm cuối cùng thì sẽ thấy siêu thị

4. 对不起!我对这里 li3 /地方不太熟悉,您可以帮我指路吗?

-> Duìbùqǐ! Wǒ duì zhèlǐ/dìfāng bù tài shúxī, nín kěyǐ bāng wǒ zhǐ lù ma?

->Excuse me! Tôi không rành về địa phương này lắm, bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?

5. 我刚好也要去那儿办事,你上车吧,我带你去那儿

-> Wǒ gānghǎo yě yào qù nà'er bànshì, nǐ shàng chē ba, wǒ dài nǐ qù nà'er

-> Tình cờ tôi cũng đến đó để làm ăn, bạn có thể lên xe, tôi sẽ đưa bạn đến đó

6. (我就带你走一段儿,我也正在去那个方向)

-> Wǒ jiù dài nǐ zǒu yīduàn er, wǒ yě zhèngzài qù nàgè fāngxiàng

-> Tôi sẽ đưa bạn đi một lúc, tôi cũng đang đi hướng đó

7. 我觉得你应该坐的士比较好
-> Wǒ juédé nǐ yīnggāi zuò dí shì bǐjiào hǎo

-> Tôi nghĩ bạn nên đi taxi sẽ tốt hơn

8. 请问,哪条是最好到机场的路?

-> Qǐngwèn, nǎ tiáo shì zuì hǎo dào jīchǎng de lù?

-> Xin lỗi, cách nào tốt nhất đến sân bay?

9. 我可以在哪儿乘 81 路车/ 公共汽车?

-> Wǒ kěyǐ zài nǎ'er chéng 81 lù chē/ gōnggòng qìchē?

-> Tôi có thể bắt xe buýt số 81 ở đâu?

10. 请问,离这儿附近有加油站吗?

-> Qǐngwèn, lí zhè'er fùjìn yǒu jiāyóu zhàn ma?

-> xin hỏi, cách đây có cây xăng nào không?

11. 你会不会开车? ( 你会开车吗? )

-> Nǐ huì bù huì kāichē? (Nǐ huì kāichē ma? )

-> Can you drive?

12. 你每天怎么去上班?/ 你是坐什么来的?

 Nǐ měitiān zěnme qù shàngbān?/ Nǐ shì zuò shénme lái de?

-> Bạn đi làm hàng ngày như thế nào? / Bạn đến bằng gì?

13. 坐/骑车从这儿到那儿要花多少钱?(多长时间?/多久?)

Zuò/qí chē cóng zhèr dào nàr yào huā duōshǎo qián?(Duō cháng shíjiān?/Duōjiǔ?)

-> Đi/ cưỡi xe từ đây đến đó tốn bao nhiêu tiền? (Bao lâu? / Bao lâu?)

14. 应该坐什么去比较快/方便的 ?

Yīnggāi zuò shénme qù bǐjiào kuài/fāngbiàn de?


-> nên đi cái gì nhanh hơn và thuận tiên hơn

15. 去…..的车/火车/机票还有吗 ?

Qù….. De (chē/huǒchē/jīpiào) hái yǒu ma? -> qu4 12 jun ji chang3 de che hai2you3 ma?

-> Có xe / tàu / vé máy bay nào đến ... không? -> có xe nào đến sân bay quận 12 không

-> chepiao : vé xe

16. 请给我…..张去…….的车/火车/机票 。

-> Qǐng gěi wo3 +số lượng+ Zhāng qu + nơi+ De chē/huǒchē/+ jīpiào/ chepiao

-> qing3 gei3 wo3 yi zhangqu cheng2shi zhongxin chaoshi de che piao.

-> Vui lòng cho tôi ... một chiếc ô tô / xe lửa / vé đến ...-> đến siêu thị ở trung tâm thành phố

17. 请问,去……怎么走?

-> Qǐngwèn, qù……zěnme zǒu? -> qing3wen, qu jichang3 zen3mezou3?

-> xin hỏi, làm cách nào để đi (sân bay)

BT2: Listening

1. Ni3 hao3, zheli3 huo3che zhan yuan3 ma? -> ga xe lửa ở đây có xa không
You3 liang3 gongli3 duo -> hơn 2 km nữa
Shi ma? Ke3 yi3 zuo gong jiao che qu ma? -> thật ko, có thể đi bằng xe bus ko?
Zuò dìtiě qù geng fāngbiàn, qiánbiàn jiùshì dìtiě zhàn - > đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn,
ở phía trước có 1 ga tàu điện ngầm
Xie xie3.
2. qu shang hai3 de gaotie3 zai nar cheng2che? -> lên tàu cao tốc đi đến thượng hải ở đâu
Zai bei3jing nan2 zhan cheng2che-> lên tàu nằm ở ga phía nam ga bắc kinh
Ke3yi3 ti2qian2 mai3 chepiao ma? -> tôi có thể mua vé trước được ko?
Dang ran2 ke3yi3. Da xue2 fujin jiu you3 daishou dian3 ->đương nhiên là được. gần
trường đại học có 1 điểm bán vé
3. Qing3wen, zher fujin you3 fandian ma? ->gần đây có Khách sạn nào ko
Zher qian2bian bu yuan3 you3 yi jia shanghai3 fandian
 ở phía trước ko xa có 1 khách sạn thượng hải.
Zai ma3 lu zuo3 bian hai2shi youbian ma-> bên trái hay bên phải của con đường
Zai ma3 lu youbian -> bên phải
4. Qu shidan zuo ditie3 qi3 hao xian -> đi …bằng tàu điện ngầm tuyến số mấy
Yi haoxian -> tuyến số 1
Yao huan che ma -> bạn có muốn đổi tàu ko
bùyòng dìtiě zhàn jiù zài qiánmiàn ->ko, ga nằm ngay phía trước
5. Gen nin2 da3 ting yi xia qu tian’an men2 zen3 me zou3 -> làm thế nào để đi đến…
Ni3 dei3 zuoche qu.
Zuo shen2me che hao3 -> đi xe nào tốt hơn
Ke3yi3 zuo ditie3 ->
6. Da3rao3 yixia, wo3 mi2 lu le->tôi bị lạc
Yao qu na3li3 -> bạn muốn đi đâu
Wo3 yao hui2 beijing fandian -> tôi muốn đi nhà hàng bắc kinh
Ke3yi3 zuo yao ling2 san lu gongjiao che -> đi tuyến 103
Xie xie3
7. Lilia3, ni3 gei3 wo3 jieshao yixia bei3 wai fujin de jiao tong. Hao3 ma? -> bạn giới thiệu
cho tôi một chút về giao thông gần bắc ngoại được ko?
Hao3 ar, bei3 wai jiao tong feichang2 fangbian. Hen3 duo gong jiao che jin guo bei wai
 Được, giao thông bei3wai rất thuận tiện. Nhiều xe bus đi qua beiwai
Zai na3 li3 ke3yi3 zuo gong jiao che na? -> tôi có thể đi xe bus ở đâu?
chu le zhengmen2 jiu you3 gong jiao che zhan -> Bước qua cổng chính thì có 1 trạm xe
bus
Wo3 yao qu dong wu3 yuan2. jiu zai nar shang che ma
 Tôi muốn đi tới sở thú. Tôi lên xe ở đó dduojc ko?
qu dong wu3 yuan2, ni3 ke3yi3 zai da xue2 dong mian de. wei gong cun dong kou zhan
shang che -> đi sở thú, bạn có thể đến phía đông trường đh của beigong…
cong2 xiao dong men2 chu qu. Jiu shi2 wei gong cun ba?
 Từ xiao… đi tới weigong phải không?
Dui. Xiang dong zou3 Bu2 dao shifen zhong. jiu shi zhong guan cun nan2 da jie. Nali
you3 hen3 duo gongjiao che
 Phải. đi về phía… ko đến 10’ là đến phía Nam của zhongguancun, ở đó có rất nhiều xe
bus
Bei3wai fujin you3 ditie3 zhanma? -> gần bei3wai có trạm xe điện ko?
You3. Ditie3 si hao xian jiu tongguo wei gong.cun. -> có. Xe số 4 thông qua weigongcun

BT3: Describe your path to high school

1. Nếu đi bằng xe buýt thì từ nhà tôi đến trường khoảng 20’ còn đi xe máy thì chỉ có 10’
nên tôi nghĩ đi xe máy sẽ thuận tiện hơn.
 Rúguǒ zuò gōnggòng qìchē qù cóng wǒjiā dào xuéxiào yào huā 20 fēnzhōng. Yīnwèi
zuò mótuō chē qù yào 10’, suǒyǐ wǒ juéde zuò mótuō chē qù gang-gang fāngbiàn
 如果坐公共汽车去从我家到学校要花 20 分钟. 因为坐摩托车去要 10’, 所以我觉
得坐摩托车去港方便
2. Tôi thường đi xe máy với bạn bè để đến trường mỗi ngày.
 Mei tiān wǒ cháng gēn wǒ de péngyǒu zuò (qi2) mótuō chē qù shàngxué.
 每天我常跟我的朋友坐摩托车去上学.
3. Đầu tiên, từ nhà tôi rẽ trái rồi đi thẳng khoảng 1km sẽ đến cột đèn giao thông.
 Wo3 xiàn cóng wǒjiā wǎng zuǒ guǎi jiù yīzhí zǒu dàgài 1 gōnglǐ jiù kàn dào yīgè
Hónglǜdēng
 我线 (sai từ) 从我家往左拐就一直走大概 1 公里就看到一个 红绿灯
4. Sau đó tiếp tục rẽ trái rồi đi thẳng khoảng 10’ sẽ đến một bùng binh.
 rán hòu jìxù xiàng zuǒ guǎi jiù wǎng qián zǒu dàyuē 10 fēnzhōng, wǒ jiù kàn dào
yīgè yuán huán.
 然后继续向左拐就往前走大约 10 分钟, 我就看到一个圆环.
5. Sau đó rẽ phải rồi đi qua 2 nhà sách lớn và một siêu thị.
 Wǒ ránhòu xiàng yòu guǎi jiù jīngguò liǎng gè da de shūdiàn hé yīgè shìchǎng.
 我然后向右拐就经过两个书店和一个市场.
6. Đi chưa tớn 5’ thì sẽ đến một cột đèn giao thông nữa
 Qǔ qu/zou3 bù dào 5 fēnzhōng, wǒ huì kàn dào yīgè Hónglǜdēng
 取不到 5 分钟, 我会看到一个 红绿灯
7. Và trường tôi nằm ở ngay bên phải cột đèn đó.
 Wǒ xuéxiào jiu zài nàgè Hónglǜdēng de yòubiān.
 我学校在那个红绿灯的右边.

You might also like