Professional Documents
Culture Documents
Câu 5: Một thẻ từ hình vuông có độ dài các cạnh đều bằng 3cm. Tính chu vi thẻ từ đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 2
Câu 1: a. Số liền trước số 990 là
A. 998 B. 991 C. 989
b. Số tròn trăm liền sau số 489 là:
A. 500 B. 490 C. 400
Câu 2: a. Số 415 được đọc là:
A. Bốn mười năm B. Bốn trăm mười năm C. Bốn trăm mười lăm
b. Số tám trăm linh ba được viết là:
A. 800 B. 803 C. 830
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 20mm + 700mm = ...........mm
A. 207 B. 270 C. 720
b. 100l + 900l = ………l
A. 10 B. 100 C. 1000
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Một hình tam giác có số đo các cạnh đều bằng 4cm. Tính chu vi hình tam
giác đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 3
Câu 1: a. Số liền sau số 899 là:
A. 889 B. 890 C. 900
b. Số liền trước số 200 là:
A. 199 B. 189 C. 201
Câu 2: a. Số 209 được đọc là:
A. Hai trăm chín B. Hai tám C. Hai trăm linh chín
b. Số tám trăm năm mươi lăm được viết là:
A. 805 B. 815 C. 855
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 600 mm + 40 mmm = ….. mm
A. 640 B. 604 C. 460
b. 200 l + 800 l = …….. l
Câu 5: Ba mua một tấm bìa màu hình tam giác để trang trí góc học tập cho em. Tấm bìa đó
có chiều dài các cạnh lần lượt là 14cm, 22cm, 20cm. Tính chu vi tấm bìa đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
ĐỀ 5
Câu 1: a. Số 370 được đọc là:
A. Ba trăm bảy mươi B. Ba trăm linh bảy C. Bảy trăm ba
b. Trong số 621, chữ số 2 có giá trị là:
A. 200 B. 20 C. 2
Câu 2: a. Số liền sau số 816 là:
A. 815 B. 818 C. 817
b. Số liền trước số 300 là:
A. 199 B. 299 C. 399
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1m = .... cm
A. 100 B. 1000 C. 10
b. 1cm = ....mm
A. 1000 B. 100 C. 10
Câu 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
265 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b) Viết số: Ba trăm bốn mươi:…………
Câu 2: Điền dấu > , < , =
Câu 5: Một tấm bìa hình vuông có chiều dài các cạnh là 5 cm. Tính chu vi tấm bìa đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 6
Câu 1: a. Số liền sau số 989 là:
A. 998 B. 990 C. 1000
b. Số liền trước số 199 là:
A. 200 B.189 C.201
Câu 2: a. Số 609 được đọc là:
A. Sáu trăm chín B. Sáu chín C. Sáu trăm linh chín
b. Số hai trăm mười lăm được viết là:
A. 205 B. 215 C.255
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1km = ……dm
A. 10 B. 100 C. 1000
b. 1m = ....cm
A. 1000 B. 100 C. 1
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
455 gồm … trăm … chục … đơn vị.
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 7
Câu 1: a. Số liền sau số 199 là:
A. 190 B. 198 C. 200
b. Số liền trước số 190 là:
A. 189 B. 180 C. 191
Câu 2: a. Số 574 có chữ số 7 thuộc hàng :
A. Đơn vị B. Trăm C. Chục
b. Số sáu trăm chín mươi ba được viết là:
A. 936 B. 693 C. 396
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1km= …………….m
A. 10m B.100m C.1000m
b. 1000mm= ……………m
A. 1m B. 10m C. 100m
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Cô có hai đoạn dây ruy băng để trang trí thiệp nhân ngày Quốc tế Phụ nữ,đoạn dây
màu xanh dài 215mm, đoạn dây màu đỏ dài hơn đoạn dây màu xanh 30mm. Hỏi đoạn dây
màu đỏ dài bao nhiêu mi-li-mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
Đếm hình
……………hình tứ giác
……………hình tứ giác
……………hình tứ giác
……………hình tứ giác
……………hình tứ giác