You are on page 1of 10

ĐỀ 1

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:


Câu 1: Số liền sau số 999 là:
A. 998 B. 990 C. 1000 D. 909
Câu 2. Số liền trước số 200 là:
A. 199 B. 189 C.. 201 D. 210
Câu 3: Số 306 được đọc là:
A. Ba trăm sáu B. Ba sáu C. Ba trăm linh sáu D. Ba không sáu
Câu 4: Số hai trăm mười lăm được viết là:
A. 205 B. 215 C. 255 D.25
Câu 5: Điền số:
1km = .......m 1m = ....mm
Câu 6: Điền số:
308 gồm … trăm … chục … đơn vị.

590 gồm … trăm … chục … đơn vị.


Câu 7: Điền dấu > , < , =

645 546 198 200

Câu 3: Tính nhẩm: 4m x 8 = …………. 20mm : 5 = ………..


Câu 4: Đặt tính rồi tính:
252 + 105 847 - 523 75 + 25 96 - 57

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………

Câu 5: Một thẻ từ hình vuông có độ dài các cạnh đều bằng 3cm. Tính chu vi thẻ từ đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 2
Câu 1: a. Số liền trước số 990 là
A. 998 B. 991 C. 989
b. Số tròn trăm liền sau số 489 là:
A. 500 B. 490 C. 400
Câu 2: a. Số 415 được đọc là:
A. Bốn mười năm B. Bốn trăm mười năm C. Bốn trăm mười lăm
b. Số tám trăm linh ba được viết là:
A. 800 B. 803 C. 830
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 20mm + 700mm = ...........mm
A. 207 B. 270 C. 720
b. 100l + 900l = ………l

A. 10 B. 100 C. 1000
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

925 gồm … trăm … chục … đơn vị.

109 gồm … trăm … chục … đơn vị.


Câu 2: Điền dấu > , < , =

396 369 1km 1000m

Câu 3: Tính nhẩM: 3m x 9 = …… 50mm : 5 = ……


Câu 4: Đặt tính rồi tính:
507 + 360 759 - 425 51 + 49 91 - 16

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Câu 5: Một hình tam giác có số đo các cạnh đều bằng 4cm. Tính chu vi hình tam
giác đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 3
Câu 1: a. Số liền sau số 899 là:
A. 889 B. 890 C. 900
b. Số liền trước số 200 là:
A. 199 B. 189 C. 201
Câu 2: a. Số 209 được đọc là:
A. Hai trăm chín B. Hai tám C. Hai trăm linh chín
b. Số tám trăm năm mươi lăm được viết là:
A. 805 B. 815 C. 855
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 600 mm + 40 mmm = ….. mm
A. 640 B. 604 C. 460
b. 200 l + 800 l = …….. l

A. 1000 B. 820 C. 280


Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

567 gồm … trăm … chục … đơn vị.

990 gồm … trăm … chục … đơn vị.


Câu 2: Điền dấu > , < , =

451 415 343 564

Câu 3: Tính nhẩm: 2m x 6 = …………. 10mm : 5 = ………..

Câu 4: Đặt tính rồi tính:


235 + 402 867 - 345 65 + 34 76 - 28

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là 35cm, 14cm, 20cm ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 4
Câu 1: a. Số liền trước số 549 là:
A. 550 B. 547 C. 548
b. Số liền sau số 189 là:
A. 190 B. 188 C. 201
Câu 2: a. Số 210 được đọc là:
A. Hai mười B. Hai trăm linh mười C. Hai trăm mười
b. Số ba trăm sáu mươi lăm được viết là:
A. 360 B. 365 C. 306
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1000m = ....km
A. 1 B. 100 C. 1000
b. 1000mm = ...m
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Số 214 gồm: … trăm … chục … đơn vị.

Số 835 gồm: … trăm … chục … đơn vị.


Câu 2: Điền dấu > , < , =

396 369 300 200

Câu 3: Tính nhẩm: 3km x 4 = …………. 30mm : 3 = ………..

Câu 4: Đặt tính rồi tính:


445 + 213 676 - 201 69 + 21 87 - 48

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Câu 5: Ba mua một tấm bìa màu hình tam giác để trang trí góc học tập cho em. Tấm bìa đó
có chiều dài các cạnh lần lượt là 14cm, 22cm, 20cm. Tính chu vi tấm bìa đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
ĐỀ 5
Câu 1: a. Số 370 được đọc là:
A. Ba trăm bảy mươi B. Ba trăm linh bảy C. Bảy trăm ba
b. Trong số 621, chữ số 2 có giá trị là:
A. 200 B. 20 C. 2
Câu 2: a. Số liền sau số 816 là:
A. 815 B. 818 C. 817
b. Số liền trước số 300 là:
A. 199 B. 299 C. 399
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1m = .... cm
A. 100 B. 1000 C. 10
b. 1cm = ....mm
A. 1000 B. 100 C. 10
Câu 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
265 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b) Viết số: Ba trăm bốn mươi:…………
Câu 2: Điền dấu > , < , =

304 340 256 199

Câu 3: Tính nhẩm: 6 km x 5 = …………. 40mm : 5 = ………..


Câu 4: Đặt tính rồi tính:
532 + 234 684 - 234 9 + 45 54 - 27

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Câu 5: Một tấm bìa hình vuông có chiều dài các cạnh là 5 cm. Tính chu vi tấm bìa đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 6
Câu 1: a. Số liền sau số 989 là:
A. 998 B. 990 C. 1000
b. Số liền trước số 199 là:
A. 200 B.189 C.201
Câu 2: a. Số 609 được đọc là:
A. Sáu trăm chín B. Sáu chín C. Sáu trăm linh chín
b. Số hai trăm mười lăm được viết là:
A. 205 B. 215 C.255
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1km = ……dm
A. 10 B. 100 C. 1000
b. 1m = ....cm
A. 1000 B. 100 C. 1
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
455 gồm … trăm … chục … đơn vị.

900 gồm … trăm … chục … đơn vị.


Câu 2: Điền dấu > , < , =

511 521 999 1000

Câu 3: Tính nhẩm: 4m x 9 = …………. 25cm : 5 = ………..


Câu 4: Đặt tính rồi tính:
148 + 41 762 - 312 64 +18 52 - 25

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 7
Câu 1: a. Số liền sau số 199 là:
A. 190 B. 198 C. 200
b. Số liền trước số 190 là:
A. 189 B. 180 C. 191
Câu 2: a. Số 574 có chữ số 7 thuộc hàng :
A. Đơn vị B. Trăm C. Chục
b. Số sáu trăm chín mươi ba được viết là:
A. 936 B. 693 C. 396
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1km= …………….m
A. 10m B.100m C.1000m

b. 1000mm= ……………m
A. 1m B. 10m C. 100m
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

450 gồm … trăm … chục … đơn vị.

505 gồm … trăm … chục … đơn vị.


Câu 2: Điền dấu > , < , =

355 735 245 245

Câu 3: Tính nhẩm: 2m x 9 = …………. 16mm : 4 = ………..

Câu 4: Đặt tính rồi tính:


214 + 352 835 – 213 68 + 16 73 - 25

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
Câu 5: Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 15mm, 10mm, 5mm . Tính chu vi hình
tam giác ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 8
Câu 1: a. Số liền sau số 998 là:
A. 996 B. 997 C. 999
b. Số liền trước số 1000 là:
A. 999 B. 899 C.. 799
Câu 2: a. Số 308 được đọc là:
A. Ba trăm tám B. Ba tám C. Ba trăm linh tám
b. Số năm trăm mười lăm được viết là:
A. 505 B. 515 C. 555
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1km = ....m
A. 20 B. 200 C. 1000
b. 1m = ....mm
A. 1000 B. 200 C. 20
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

803 gồm … trăm … chục … đơn vị.

990 gồm … trăm … chục … đơn vị.


Câu 2: Điền dấu > , < , =

654 546 109 200

Câu 3: Tính nhẩm: 3m x 8 = …………. 20mm : 4 = ………..


Câu 4: Đặt tính rồi tính:
202 + 105 847 - 533 76 + 24 95 - 56

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là 30cm, 15cm, 35cm ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
Câu 6: Trong hình vẽ bên có mấy hình?

a. ........... tam giác


b. .......... hình chữ nhật
ĐỀ 9
Câu 1: a. Số liền sau số 820 là:
A. 819 B. 821 C. 822
b. Số liền trước 235 là:
A. 234 B. 335 C. 236
Câu 2: a. Số 405 được đọc là:
A. Bốn năm B. Bốn trăm năm C. Bốn trăm linh năm
b. Số năm trăm ba mươi lăm được viết là:
A. 535 B. 355 C. 533
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ ( …….) là:
a. 1000m = ....km
A. 100 B. 10 C. 1
b. Chu vi hình tam giác có các độ dài cạnh là: 5 cm, 10cm và 15cm.
A. 25cm B. 30cm C. 35cm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

695 gồm … trăm … chục … đơn vị.

701 gồm … trăm … chục … đơn vị.


Câu 2: Điền dấu > , < , =

543 590 987 897

Câu 4: Đặt tính rồi tính:


230 + 150 425 - 203 57 + 36 90 - 38

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Câu 5: Cô có hai đoạn dây ruy băng để trang trí thiệp nhân ngày Quốc tế Phụ nữ,đoạn dây
màu xanh dài 215mm, đoạn dây màu đỏ dài hơn đoạn dây màu xanh 30mm. Hỏi đoạn dây
màu đỏ dài bao nhiêu mi-li-mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
Đếm hình

1) Hình bên có:

……………hình tam giác

……………hình tứ giác

2) Hình bên có:

……………hình tam giác

……………hình chữ nhật

3) Hình bên có:

……………hình tam giác

……………hình tứ giác

4) Hình bên có:

……………hình tam giác

……………hình tứ giác

5) Hình bên có:

……………hình tam giác

……………hình tứ giác

6) Hình bên có:

……………hình tam giác

……………hình tứ giác

You might also like