Professional Documents
Culture Documents
Laser picosecond
Ly giải quang nhiệt có chọn lọc
• Bước sóng được mục tiêu hấp thu tốt
• Độ dài xung ngắn hơn thời gian thải nhiệt
• Mật độ năng lượng đủ lớn để đạt hiệu quả mong muốn lên
mục tiêu
15
D1 < D2
TRT1 < TRT2
Màng đáy:
• Kích thước: 20 µm
• Thời gian thải nhiệt: 1,6 – 2,8 ms
Laser nanosecond,
picosecond
Mực xăm: 40 – 300 nm (20 – 200 nm)
Thời gian thải nhiệt thấp hơn melanosome
Thương tổn sắc tố thường gặp
• Thương tổn sắc tố thượng bì
– Đốm nâu và tàn nhang
– Dát café sữa (Café-au-lait macules)
– Nevus Spilus
• Thương tổn sắc tố lớp bì
– Nevus of Ota và nevus of Ito
– Nevus Hori
– Nevus xanh (Blue nevus)
• Thương tổn sắc tố hỗn hợp
– Melasma
– Tăng sắc tố sau viêm
– Nevus Becker
• Mực xăm
24
Thương tổn sắc tố thường gặp
• Thương tổn sắc tố thượng bì
– Đốm nâu và tàn nhang
– Dát café sữa (Café-au-lait macules)
– Nevus Spilus
• Thương tổn sắc tố lớp bì
– Nevus of Ota và nevus of Ito
– Nevus Hori
– Nevus xanh (Blue nevus)
• Thương tổn sắc tố hỗn hợp
– Melasma
– Tăng sắc tố sau viêm
– Nevus Becker
• Mực xăm
25
Thương tổn sắc tố thường gặp
• Thương tổn sắc tố thượng bì
– Đốm nâu và tàn nhang
– Dát café sữa (Café-au-lait macules)
– Nevus Spilus
• Thương tổn sắc tố lớp bì
– Nevus of Ota và nevus of Ito
– Nevus Hori
– Nevus xanh (Blue nevus)
• Thương tổn sắc tố hỗn hợp
– Melasma
– Tăng sắc tố sau viêm
– Nevus Becker
• Mực xăm
26
Laser Laser Q-
CO2 switched
Laser
IPL
xung dài Thương
tổn sắc tố
thượng bì
Laser CO2
Thương tổn thượng bì
Laser Q-switched Laser xung dài
Dát café sữa
Nevus Spilus
• Điều trị tương tự dát café sữa
Nevus of Ota
Blue nevus
• Tế bào hắc tố nằm sâu trong lớp bì, hiệu ứng Tyndall
• Đáp ứng tốt với laser Q-switched
6/9/2022
Nevus Becker
Di truyền Hormone
Viêm
Kwon SH, Hwang YJ, Lee SK, Park KC.. Int J Mol Sci 2016;17:E824
glycolic acid
linoleic acid
lactic acid
liquiritin LASER Peel
retinoic acid
Helix aspersa müller
niacinamide
soy
lecthins
LASER
x
neoglycoproteins
Ức chế PAR-2 x
x
hydroquinone
arbutin
azelaic acid
kojic acid
Ức chế tyrosinase x
Trivedi MK, Yang FC, Cho BK. Int J Womens Dermatol. 2017 Mar 21;3(1):11-20
Diễn tiến “động”
Lắng đọng sắc tố ổn định
và mạn tính
≠
MSH
SCK
NGF Kem chống nắng
bFGF vd. sắt oxide
PGE2
ET1
NO
HQ, TCC
Chất làm trắng
EBDs
TB sắc tố
Peel
Kwon SH, Na JI, Choi JY, Park KC. Exp Dermatol. 2018 Nov 13. doi: 10.1111/exd.13844
Tác động không
chọn lọc lên sắc tố
Laser điều trị
nám má
Tác động chọn lọc
lên sắc tố
92.1% had noticeable to
excellent improvement