Professional Documents
Culture Documents
CHTN Atd - Atld Tu Chuong 0 Den Chuogn 9
CHTN Atd - Atld Tu Chuong 0 Den Chuogn 9
1. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với doanh nghiệp?
b. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
c. Tránh chi phí về y tế do tai nạn gây ra cho người lao động.
2. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với doanh nghiệp?
b. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
3. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với doanh nghiệp?
c. Tránh chi phí về y tế do tai nạn gây ra cho người lao động.
4. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với doanh nghiệp?
b. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
c. Tránh chi phí về y tế do tai nạn gây ra cho người lao động.
5. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
1
c. Công nhân tránh phải trả tiền thuốc men do tai nạn gây ra.
6. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
b. Làm người lao động rất hài lòng và nâng cao nhiệt tình làm việc.
c. Tránh chi phí sửa chữa thiết bị cho người lao động do tai nạn gây ra.
7. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
b. Làm người lao động rất hài lòng và nâng cao nhiệt tình làm việc.
c. Công nhân tránh phải trả tiền thuốc men do tai nạn gây ra.
8. Ý nào không phải là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
b. Làm người lao động rất hài lòng và nâng cao nhiệt tình làm việc.
c. Doanh nghiệp tránh phải trả tiền thuốc men do tai nạn gây ra.
9. Ý nào là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với doanh nghiệp?
b. Làm người lao động rất hài lòng và nâng cao nhiệt tình làm việc.
c. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
10. Ý nào là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với doanh nghiệp?
2
b. Làm người lao động rất hài lòng và nâng cao nhiệt tình làm việc.
11. Ý nào là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
b. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
c. Tránh chi phí về y tế do tai nạn gây ra cho người lao động.
12. Ý nào là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
b. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
c. Tránh chi phí về y tế do tai nạn gây ra cho người lao động.
d. Công nhân tránh phải trả tiền thuốc men do tai nạn gây ra.
13. Ý nào là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
b. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
c. Tránh chi phí về y tế do tai nạn gây ra cho người lao động.
d. Làm người lao động rất hài lòng và nâng cao nhiệt tình làm việc.
14. Ý nào là tầm quan trọng của an toàn lao động đối với công nhân?
b. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn.
c. Tránh chi phí về y tế do tai nạn gây ra cho người lao động.
3
15. Tâm lý thoải mái, tạo hưng phấn trong công việc là tầm quan trọng của an toàn
lao động đối với?
a. Công nhân.
b. Doanh nghiệp.
c. Cộng đồng.
16. Làm người lao động rất hài lòng và nâng cao nhiệt tình làm việc là tầm quan trọng
của an toàn lao động đối với?
a. Doanh nghiệp.
b. Cộng đồng.
c. Công nhân.
17. Đem lại năng suất cao cho doanh nghiệp là tầm quan trọng của an toàn lao động
đối với?
a. Công nhân.
b. Doanh nghiệp.
c. Cộng đồng.
18. Tránh chi phí cho việc sửa chữa thiết bị hư hỏng do tai nạn là tầm quan trọng của
an toàn lao động đối với?
a. Công nhân.
b. Doanh nghiệp.
c. Cộng đồng.
4
19. Ý nào là tính chất khoa học kỹ thuật của công tác bảo hộ lao động?
a. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp khoa
học kỹ thuật.
b. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao động.
c. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo hộ lao
động là cần thiết.
d. Loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại phát sinh trong sản xuất.
20. Ý nào là tính chất pháp lý của công tác bảo hộ lao động?
a. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp khoa học
kỹ thuật.
b. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao động.
c. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo hộ lao
động là cần thiết.
d. Loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại phát sinh trong sản xuất.
21. Ý nào là tính chất quần chúng của công tác bảo hộ lao động?
a. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp khoa học
kỹ thuật.
b. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao động.
c. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo hộ
lao động là cần thiết.
d. Loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại phát sinh trong sản xuất.
22. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo
hộ lao động là cần thiết là “tính chất gì” của công tác bảo hộ lao động?
5
c. Tính chất khoa học kỹ thuật.
23. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao
động là “tính chất gì” của công tác bảo hộ lao động?
24. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp
khoa học kỹ thuật là “tính chất gì” của công tác bảo hộ lao động?
25. Ý nào là mục đích của công tác bảo hộ lao động?
a. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp khoa học
kỹ thuật.
b. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao động.
c. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo hộ lao
động là cần thiết.
d. Loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại phát sinh trong sản xuất.
26. Ý nào là mục đích của công tác bảo hộ lao động?
a. Tạo nên một điều kiện lao động thuận lợi và ngày càng được cải thiện tốt hơn.
b. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp khoa học
kỹ thuật.
c. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao động.
6
d. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo hộ lao
động là cần thiết.
a. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp khoa học
kỹ thuật.
b. Bảo vệ yếu tố năng động nhất của lực lượng sản xuất là người lao động.
c. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao động.
d. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo hộ lao
động là cần thiết.
a. Mọi hoạt động của nó đều xuất phát từ những cơ sở khoa học và các biện pháp khoa học
kỹ thuật.
b. Thể hiện trong luật lao động, qui định rõ trách nhiệm và quyền lợi của người lao động.
c. Chăm lo sức khỏe cho người lao động, mang lại hạnh phúc cho bản thân và gia đình họ
còn có ý nghĩa nhân đạo.
d. Việc giác ngộ nhận thức cho người lao động hiểu rõ và thực hiện tốt công tác bảo hộ lao
động là cần thiết.
a. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
b. Là tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao
động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động.
c. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động được
gọi là bệnh nghề nghiệp.
d. Là các yếu tố hóa học như: các chất độc, các loại hơi, khí, bụi độc, các chất phóng xạ.
30. Ý nào là các yếu tố nguy hiểm và có hại trong lao động?
7
a. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
b. Là tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao
động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động.
c. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động được
gọi là bệnh nghề nghiệp.
d. Là các yếu tố hóa học như: các chất độc, các loại hơi, khí, bụi độc, các chất phóng xạ.
31. Ý nào là các yếu tố nguy hiểm và có hại trong lao động?
a. Các yếu tố sinh vật, vi sinh vật như: các loại vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng, côn
trùng, rắn.
b. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
c. Là tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao
động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động.
d. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động được
gọi là bệnh nghề nghiệp.
32. Ý nào là các yếu tố nguy hiểm và có hại trong lao động?
a. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
b. Là tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao
động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động.
c. Các yếu tố bất lợi về tư thế lao động, không tiện nghi do không gian chỗ làm việc, nhà
xưởng chật hẹp, mất vệ sinh.
d. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động được
gọi là bệnh nghề nghiệp.
33. Ý nào là các yếu tố nguy hiểm và có hại trong lao động?
8
a. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
b. Là tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao
động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động.
d. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động được
gọi là bệnh nghề nghiệp.
a. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
b. Là tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao
động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động.
c. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động được
gọi là bệnh nghề nghiệp.
d. Là các yếu tố hóa học như: các chất độc, các loại hơi, khí, bụi độc, các chất phóng xạ
a. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
b. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động được
gọi là bệnh nghề nghiệp.
c. Là nhiễm độc đột ngột trong quá trình thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ lao động.
d. Là các yếu tố hóa học như: các chất độc, các loại hơi, khí, bụi độc, các chất phóng xạ
a. Là tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
9
b. Là tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao
động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động.
c. Là bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động.
d. Là các yếu tố hóa học như: các chất độc, các loại hơi, khí, bụi độc, các chất phóng xạ.
37. Tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quy
trình công nghệ, công cụ lao động, … tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con
người trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
38. Bệnh phát sinh do tác động của điều kiện lao động có hại đối với người lao động
được gọi là gì?
39. Nhiễm độc đột ngột trong quá trình thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ lao động
được gọi là gì?
40. Tai nạn gây ra tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người
lao động hoặc gây tử vong, xảy ra trong quá trình lao động được gọi là gì?
10
b. Tai nạn lao động.
41. Các yếu tố bất lợi về tư thế lao động, không tiện nghi do không gian chỗ làm việc,
nhà xưởng chật hẹp, mất vệ sinh được gọi là gì?
42. Các yếu tố bất lợi về tư thế lao động, không tiện nghi do không gian chỗ làm việc,
nhà xưởng chật hẹp, mất vệ sinh được gọi là gì?
43. Các yếu tố về tâm lý không thuận lợi được gọi là gì?
44. Các yếu tố hóa học như: các chất độc, các loại hơi, khí, bụi độc, các chất phóng
xạ được gọi là gì?
11
d. Điều kiện lao động.
45. Các yếu tố sinh vật, vi sinh vật như: các loại vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh
trùng, côn trùng, rắn được gọi là gì?
46. Ý nào phù hợp với “thiết kế không gian làm việc và phương tiện lao động”?
b. Thiết kế tránh được tác động có hại của các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và đạt điều
kiện tối ưu cho hoạt động chức năng của con người.
c. Thiết kế nhằm bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động.
d. Thiết kế cần phải loại bỏ sự quá tải, gây nên bởi tính chất của công việc.
47. Ý nào phù hợp với “thiết kế không gian làm việc và phương tiện lao động”?
a. Thiết kế tránh được tác động có hại của các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và đạt điều
kiện tối ưu cho hoạt động chức năng của con người.
b. Thiết kế nhằm bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động, tạo cho họ cảm giác dễ
chịu, thoải mái, và dễ dàng thực hiện mục tiêu lao động.
c. Thiết kế phù hợp với tư thế của cơ thể con người, lực cơ bắp và chuyển động.
d. Thiết kế cần phải loại bỏ sự quá tải, gây nên bởi tính chất của công việc.
48. Ý nào phù hợp với “thiết kế môi trường lao động”?
a. Thiết kế nhằm bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động, tạo cho họ cảm giác dễ
chịu, thoải mái, và dễ dàng thực hiện mục tiêu lao động.
b. Thiết kế tránh được tác động có hại của các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và đạt điều
kiện tối ưu cho hoạt động chức năng của con người.
c. Thiết kế phù hợp với tư thế của cơ thể con người, lực cơ bắp và chuyển động.
12
d. Thiết kế cần phải loại bỏ sự quá tải, gây nên bởi tính chất của công việc.
49. Ý nào phù hợp với “thiết kế quá trình lao động”?
a. Thiết kế tránh được tác động có hại của các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và đạt điều
kiện tối ưu cho hoạt động chức năng của con người.
b. Thiết kế phù hợp với tư thế của cơ thể con người, lực cơ bắp và chuyển động.
c. Thiết kế cần phải loại bỏ sự quá tải, gây nên bởi tính chất của công việc.
d. Thiết kế nhằm bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động, tạo cho họ cảm giác dễ
chịu, thoải mái, và dễ dàng thực hiện mục tiêu lao động.
50. Thiết kế nhằm bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động, tạo cho họ cảm giác
dễ chịu, thoải mái, và dễ dàng thực hiện mục tiêu lao động phù hợp với “thiết kế” nào
sau đây?
51. Thiết kế tránh được tác động có hại của các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và đạt
điều kiện tối ưu cho hoạt động chức năng của con người phù hợp với “thiết kế” nào
sau đây?
52. Thiết kế phù hợp với tư thế của cơ thể con người, lực cơ bắp và chuyển động phù
hợp với “thiết kế” nào sau đây?
13
c. Thiết kế không gian làm việc và phương tiện lao động.
53. Thiết kế thích ứng với kích thước người điều khiển phù hợp với “thiết kế” nào sau
đây?
14
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
a. 3.
b. 2.
c. 5.
d. 4.
c. Chạm trực tiếp hoặc gián tiếp vào phần tử mang điện.
d. Chạm trực tiếp hoặc gián tiếp vào phần tử cách điện.
5. Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể con người là gì?
15
c. Tác dụng bảo vệ mạch điện.
d. Tác dụng gây kích thích hay tác dụng gây chấn thương.
6. Ý nào không phải là các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn điện giật?
7. Ý nào không phải là các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn điện giật?
8. Ý nào không phải là các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn điện giật?
9. Ý nào không phải là các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn điện giật?
10. Tìm ý đúng nhất, giá trị dòng điện qua người đối với dòng điện xoay chiều, tần số
50 đến 60 Hz, giá trị an toàn cho người nhỏ hơn bao nhiêu?
16
a. 1mA.
b. 10mA.
c. 50mA.
d. 100mA.
11. Tìm ý đúng nhất, giá trị dòng điện qua người đối với dòng điện xoay chiều, tần số
50 đến 60 Hz, giá trị an toàn cho người nhỏ hơn bao nhiêu?
a. 1mA.
b. 5mA.
c. 10mA.
d. 50mA.
12. Tìm ý đúng nhất, giá trị dòng điện qua người đối với dòng điện một chiều, giá trị
an toàn cho người nhỏ hơn bao nhiêu?
a. 10mA.
b. 5mA.
c. 50mA.
d. 100mA.
13. Tìm ý đúng nhất, giá trị dòng điện qua người đối với dòng điện một chiều, giá trị
an toàn cho người nhỏ hơn bao nhiêu?
a. 1mA.
b. 5mA.
c. 10mA.
d. 50mA.
14. Về đặc tuyến dòng điện – thời gian, khi người bị điện giật, đối với dòng điện cực
đại là 10 mA, thời gian tồn tại để tim không ngừng đập là bao nhiêu giây?
a. 30.
17
b.10.
c. 3.
d. 2.
15. Về đặc tuyến dòng điện – thời gian, khi người bị điện giật, đối với dòng điện cực
đại là 60 mA, thời gian tồn tại để tim không ngừng đập là bao nhiêu giây?
a. 30.
b.10.
c. 3.
d. 2.
16. Về đặc tuyến dòng điện – thời gian, khi người bị điện giật, đối với dòng điện cực
đại là 90 mA, thời gian tồn tại để tim không ngừng đập là bao nhiêu giây?
a. 30.
b.10.
c. 3.
d. 2.
17. Về đặc tuyến dòng điện – thời gian, khi người bị điện giật, đối với dòng điện cực
đại là 110 mA, thời gian tồn tại để tim không ngừng đập là bao nhiêu giây?
a. 30.
b.10.
c. 3.
d. 2.
18. Xây dựng đường cong an toàn theo tiêu chuẩn IEC60479-1, điện áp có giá trị U T
<50V, thời gian cho phép dòng điện qua người là bao nhiêu giây?
a. 5.
b. 10.
18
c. 3.
d. Vô hạn.
19. Xây dựng đường cong an toàn theo tiêu chuẩn IEC60479-1, điện áp có giá trị U T
=50V, thời gian cho phép dòng điện qua người là bao nhiêu giây?
a. 5.
b. 10.
c. 3.
d. Vô hạn.
20. Trong thực tế, do giá trị điện trở người thay đổi trong phạm vi rất rộng, để an
toàn cho người trong mọi trường hợp, điện áp tiếp xúc cần có giá trị bao nhiêu V?
a. <50.
b. =50.
c. <25.
d. =25.
21. Bình thường cơ thể người có thể được xem như một điện trở có trị số bao nhiêu?
a. 1000Ω ÷ 10.000Ω.
b. 10.000Ω ÷ 100.000Ω.
c. 1000kΩ ÷ 10.000kΩ.
d. 10.000kΩ ÷ 100.000kΩ.
23. Trong sơ đồ tương đương điện trở người, Rng là ký hiệu của?
19
a. Điện trở lớp da ở vị trí dòng điện đi vào người.
25. Dòng điện qua người, đường đi nào nguy hiểm nhất?
26. Dòng điện qua người, đường đi nào nguy hiểm nhất?
27. Dòng điện qua người, đường đi nào nguy hiểm nhất?
20
28. Dòng điện qua người, đường đi nào nguy hiểm nhất?
29. Trong thực tế tai nạn điện, dòng điện qua người, đường đi nào thường xãy ra
nhất?
30. Ý nào đúng nhất đối với sự an toàn của con người khi có dòng điện chạy qua?
d. Sự nguy hiểm của dòng điện không phụ thuộc vào tần số.
31. Ý nào đúng nhất đối với sự an toàn của con người khi có dòng điện chạy qua??
d. Sự nguy hiểm của dòng điện không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường.
a. Là điện áp mà con người phải chịu khi chân tiếp xúc tại hai điểm trên mặt đất, nằm
trong phạm vi dòng điện chạy trong đất do có sự chênh lệch điện áp.
21
b. Là điện áp mà con người phải chịu khi chân tiếp xúc tại hai cực của nguồn điện, nằm
trong phạm vi dòng điện chạy trong đất do có sự chênh lệch điện áp.
c. Là điện áp mà con người phải chịu khi một chân tiếp xúc với cực của nguồn và một chân
tiếp xúc với đất do có sự chênh lệch điện áp.
d. Là điện áp mà con người phải chịu khi chân tiếp xúc tại hai điểm trên mặt đất, nằm ngoài
phạm vi dòng điện chạy trong đất, không có sự chênh lệch điện áp.
22
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH DÒNG ĐIỆN QUA NGƯỜI
1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể được xem là nguy hiểm nhất, đối
với mạng điện một pha?
c. Người chạm vào cực dây trung tính của mạng điện.
2. Khi người chạm vào một cực của mạng điện, dòng điện qua người không phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây?
d. Điện áp bước.
3. Trường hợp nào được xem là người chạm vào hai cực của mạng điện một phai cách
điện với đất?
a. Một tay chạm vào cực thứ nhất, tay kia chạm vào cực thứ hai.
b. Một tay chạm vào cực thứ nhất, tay kia chạm vào cực thứ nhất.
c. Một tay chạm vào cực thứ hai, tay kia chạm vào cực thứ hai.
d. Một tay chạm vào cực thứ nhất, tay kia chạm vào đất.
4. Trong phân loại mạng điện ba pha có điện áp thấp và điện áp cao, thì điện áp thấp
có giá trị phù hợp là bao nhiêu?
a. ≤ 220V.
b. ≤ 480V.
c. ≤ 1000V.
d. ≤ 22000V.
23
5. Trong phân loại mạng điện ba pha có điện áp thấp và điện áp cao, thì điện áp cao
có giá trị phù hợp là bao nhiêu?
a. > 220V.
b. > 480V.
c. > 1000V.
d. > 22000V.
24
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG NỐI ĐẤT (19)
1. Phân loại hệ thống nối đất theo tiêu chuẩn IEC 60364-3 có các loại nào?
2. Loại nào không phải là phân loại hệ thống nối đất theo tiêu chuẩn IEC 60364-3?
a. IT.
b. TT.
c. TN.
d. NT.
3. Loại nào không phải là phân loại hệ thống nối đất theo tiêu chuẩn IEC 60364-3?
a. IT.
b. TT.
c. TN.
d. TI.
a. Ω.
b. Ωm.
c. F.
d. H.
a. mΩ.
b. Ωm.
25
c. C.
d. MΩ.
6. Điện trở suất của đất được ký hiệu như thế nào?
a. r.
b. ρ.
c. u.
d. i.
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
26
b. Nối đất nhân tạo.
12. Phương pháp nào không được sử dụng là phương pháp và dụng cụ đo điện trở
nối đất?
d. Phương pháp dùng máy đo không sử dụng cọc phụ và cọc dò.
13. Phương pháp nào không được sử dụng là phương pháp và dụng cụ đo điện trở
nối đất?
d. Phương pháp dùng máy đo không sử dụng cọc phụ và cọc dò.
14. Cách nào không phải là biện pháp đơn giản dùng để làm giảm điện trở nối đất?
16. Ý nào không phải là thiết bị, vật liệu, công nghệ mới trong các hệ thống nối đất
hiện đại?
17. Ý nào không phải là thiết bị, vật liệu, công nghệ mới trong các hệ thống nối đất
hiện đại?
18. Phần mềm nào phụ trợ giúp xác định điện trở nối đất?
a. GEM.
b. GAME.
c. RAM.
d. ECODIAL.
19. Phần mềm phụ trợ giúp xác định điện trở nối đất?
a. REVIT.
b. ETAP.
28
c. GEM.
d. AUTOCAD.
29
CHƯƠNG 4: THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ BẢO VỆ HẠ ÁP (20 CÂU)
a. Cơ cấu đóng ngắt đảm bảo tất cả các cực của CB được đóng ngắt cùng một lúc.
a. Cơ cấu đóng ngắt đảm bảo tất cả các cực của CB đucợ đóng ngắt cùng một lúc.
30
c. Sử dụng trong môi trường nước.
6. Ý nào đúng?
7. Ý nào đúng?
9. Ý nào không phải là thành phần cấu tạo của thiết bị chống dòng rò?
10. Ý nào không phải là thành phần cấu tạo của thiết bị chống dòng rò?
a. Rơ le tác động.
31
b. Lõi biến dòng.
a. MCB.
b. GFI.
c. ELCB.
d. RCBO.
a. RCD.
b. GFI.
c. GFX.
d. RCBO.
a. MCCB.
b. GFI.
c. ELCB.
d. RCBO.
a. GFI.
b. ELCB.
c. RCBO.
d. CB.
32
a. MCB.
b. MCCB.
c. CB.
d. RCBO.
a. ELCB.
b. MCCB.
c. CB.
d. MCB.
a. GFI.
b. MCCB.
c. CB.
d. MCB.
18. Tìm ý sai trong các thông số chính của thiết bị chống dòng điện rò?
a. Nếu IΔ < 0.5 IΔn thì thiết bị RCD không tác động.
c. Nếu 0.5 IΔn < IΔ < IΔn thì thiết bị RCD có thể tác động.
d. Nếu IΔ > IΔn thì thiết bị RCD chắc chắn tác động.
19. Tìm ý sai trong các thông số chính của thiết bị chống dòng điện rò?
a. Nếu IΔ < 0.5 IΔn thì thiết bị RCD không tác động.
b. Nếu IΔ < IΔn thì thiết bị RCD chắc chắn tác động.
c. Nếu 0.5 IΔn < IΔ < IΔn thì thiết bị RCD có thể tác động.
d. Nếu IΔ > IΔn thì thiết bị RCD chắc chắn tác động.
33
20. Thiết bị bảo vệ bằng cách chảy một hoặc niều dây chảy để ngắt mạch và cắt
dòng được gọi là?
a. CB.
b. MCB.
c. Cầu chì.
d. MCCB.
34
CHƯƠNG 5: BẢO VỆ AN TOÀN CHO CON NGƯỜI (25 CÂU)
1. Đâu không phải là biện pháp ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
c. Rào chắn.
2. Đâu không phải là biện pháp ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
c. Rào chắn.
3. Đâu không phải là biện pháp ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
c. Rào chắn.
4. Đâu không phải là biện pháp ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
c. Rào chắn.
5. Ý nào phù hợp với “cách điện của các bộ phận mang điện” trong việc ngăn ngừa
dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Đối vớI thiết bị được lắp sẵn ở nhà máy, cách điện phải phù hợp với tiêu chuẩn liên
quan áp dụng cho thiết bị đó.
35
b. Có các biện pháp phòng ngừa thích hợp để ngăn không cho người chạm ngẫu nhiên vào
các bộ phận mang điện.
c. Thiết kế và lắp đặt để ngăn ngừa việc tiếp xúc không chủ ý của con người của các bộ
phận mang điện trong quá trình thao tác.
d. Đặt các vật mang điện ra khỏi tầm với chỉ nhằm ngăn ngừa việc tiêp xúc không chủ ý
với các bộ phận mang điện
6. Ý nào phù hợp với “che chắn hay bao bọc các bộ phận mang điện” trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Đối với thiết bị được lắp sẵn ở nhà máy, cách điện phải phù hợp với tiêu chuẩn liên quan
áp dụng cho thiết bị đó.
b. Có các biện pháp phòng ngừa thích hợp để ngăn không cho người chạm ngẫu nhiên vào
các bộ phận mang điện.
c. Thiết kế và lắp đặt để ngăn ngừa việc tiếp xúc không chủ ý của con người của các bộ
phận mang điện trong quá trình thao tác.
d. Đặt các vật mang điện ra khỏi tầm với chỉ nhằm ngăn ngừa việc tiếp xúc không chủ ý
với các bộ phận mang điện.
7. Ý nào phù hợp với “đặt ra khỏi tầm với” trong việc ngăn ngừa dòng điện chạy qua
cơ thể của con người?
a. Đối với thiết bị được lắp sẵn ở nhà máy, cách điện phải phù hợp với tiêu chuẩn liên quan
áp dụng cho thiết bị đó.
b. Có các biện pháp phòng ngừa thích hợp để ngăn không cho người chạm ngẫu nhiên vào
các bộ phận mang điện.
c. Thiết kế và lắp đặt để ngăn ngừa việc tiếp xúc không chủ ý của con người của các bộ
phận mang điện trong quá trình thao tác.
d. Đặt các vật mang điện ra khỏi tầm với chỉ nhằm ngăn ngừa việc tiêp xúc không chủ ý
với các bộ phận mang điện
8. Ý nào phù hợp với “rào chắn” trong việc ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của
con người?
36
a. Đối với thiết bị được lắp sẵn ở nhà máy, cách điện phải phù hợp với tiêu chuẩn liên quan
áp dụng cho thiết bị đó.
b. Có các biện pháp phòng ngừa thích hợp để ngăn không cho người chạm ngẫu nhiên vào
các bộ phận mang điện.
c. Thiết kế và lắp đặt để ngăn ngừa việc tiếp xúc không chủ ý của con người của các bộ
phận mang điện trong quá trình thao tác.
d. Đặt các vật mang điện ra khỏi tầm với chỉ nhằm ngăn ngừa việc tiêp xúc không chủ ý
với các bộ phận mang điện
9. Ý nào không phải là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
10. Ý nào không phải là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
11. Ý nào không phải là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
37
12. Ý nào không phải là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
13. Ý nào là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp trong việc ngăn ngừa dòng
điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
14. Ý nào là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp trong việc ngăn ngừa dòng
điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
15. Ý nào là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp trong việc ngăn ngừa dòng
điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
16. Ý nào là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp trong việc ngăn ngừa dòng
điện chạy qua cơ thể của con người?
38
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
b. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
17. Ý nào không phải là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
a. Ngăn ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người.
18. Ý nào không phải là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
c. Giới hạn dòng điện có thể chạy qua cơ thể con người.
19. Ý nào không phải là phương pháp bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp trong việc ngăn
ngừa dòng điện chạy qua cơ thể của con người?
20. Ý nào là yêu cầu đặc biệt cho việc vượt qua “biên cấm” trong khoảng cách tiếp
cận với vật mang điện?
a. Người công nhân phải có tay nghề tương ứng với yêu cầu công việc được thực hiện.
39
b. Người công nhân phải được huấn luyện đặc biệt theo yêu cầu để có thể làm việc với vật
dẫn mang điện.
c. Sự phân tích rủi ro cần được tiến hành một cách đầy đủ.
d. Việc điều hành theo ủy quyền phải được xem xét và chấp thuận kế hoạch công việc cũng
như phân tích rủi ro.
21. Ý nào là yêu cầu đặc biệt cho việc vượt qua “biên ngăn chặn” trong khoảng cách
tiếp cận với vật mang điện?
a. Người công nhân phải có tay nghề tương ứng với yêu cầu công việc được thực hiện.
b. Phải đảm bảo chắc rằng không có bất cứ thành phần nào của cơ thể xâm phạm biên ngăn
chặn.
c. Người công nhân phải làm việc với cực tiểu rủi ro gây nên bởi chuyển động vô ý bằng
cách giữ cho cơ thể ở ngoài vùng cấm như có thể.
d. Việc điều hành theo ủy quyền phải được xem xét và chấp thuận kế hoạch công việc cũng
như phân tích rủi ro.
22. Ý nào là yêu cầu đặc biệt cho việc vượt qua “biên ngăn chặn” trong khoảng cách
tiếp cận với vật mang điện?
a. Người công nhân phải có tay nghề tương ứng với yêu cầu công việc được thực hiện.
b. Phải đảm bảo chắc rằng không có bất cứ thành phần nào của cơ thể xâm phạm biên ngăn
chặn.
c. Người công nhân phải làm việc với cực tiểu rủi ro gây nên bởi chuyển động vô ý bằng
cách giữ cho cơ thể ở ngoài vùng cấm như có thể.
d. Người công nhân phải được huấn luyện đặc biệt theo yêu cầu để có thể làm việc với vật
dẫn mang điện.
23. Ý nào là yêu cầu đặc biệt cho việc vượt qua “biên ngăn chặn” trong khoảng cách
tiếp cận với vật mang điện?
a. Người công nhân phải có tay nghề tương ứng với yêu cầu công việc được thực hiện.
b. Phải đảm bảo chắc rằng không có bất cứ thành phần nào của cơ thể xâm phạm biên ngăn
chặn.
40
c. Người công nhân phải làm việc với cực tiểu rủi ro gây nên bởi chuyển động vô ý bằng
cách giữ cho cơ thể ở ngoài vùng cấm như có thể.
d. Sự phân tích rủi ro cần được tiến hành một cách đầy đủ.
24. Ý nào là yêu cầu đặc biệt cho việc vượt qua “biên cấm” trong khoảng cách tiếp
cận với vật mang điện?
a. Phải đảm bảo chắc rằng không có bất cứ thành phần nào của cơ thể xâm phạm biên
ngăn chặn.
b. Người công nhân phải được huấn luyện đặc biệt theo yêu cầu để có thể làm việc với vật
dẫn mang điện.
c. Sự phân tích rủi ro cần được tiến hành một cách đầy đủ.
d. Việc điều hành theo ủy quyền phải được xem xét và chấp thuận kế hoạch công việc cũng
như phân tích rủi ro.
25. Ý nào là yêu cầu đặc biệt cho việc vượt qua “biên cấm” trong khoảng cách tiếp
cận với vật mang điện?
a. Người công nhân phải làm việc với cực tiểu rủi ro gây nên bởi chuyển động vô ý bằng
cách giữ cho cơ thể ở ngoài vùng cấm như có thể.
b. Người công nhân phải được huấn luyện đặc biệt theo yêu cầu để có thể làm việc với vật
dẫn mang điện.
c. Sự phân tích rủi ro cần được tiến hành một cách đầy đủ.
d. Việc điều hành theo ủy quyền phải được xem xét và chấp thuận kế hoạch công việc cũng
như phân tích rủi ro.
41
CHƯƠNG 6: BẢO VỆ AN TOÀN CHO THIẾT BỊ
1. Có bao nhiêu loại bảo vệ an toàn cho thiết bị trong an toàn điện?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
2. Đâu không phải là bảo vệ an toàn cho thiết bị trong an toàn điện?
3. Đâu không phải là bảo vệ an toàn cho thiết bị trong an toàn điện?
4. Đâu không phải là bảo vệ an toàn cho thiết bị trong an toàn điện?
5. Đâu không phải là bảo vệ an toàn cho thiết bị trong an toàn điện?
42
c. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ.
6. Đâu là “bảo vệ chống quá dòng” trong bảo vệ an toàn cho thiết bị trong an toàn
điện?
7. Đâu là “bảo vệ chống quá dòng” trong bảo vệ an toàn cho thiết bị trong an toàn
điện?
8. Đâu là ý đúng nhất về “bảo vệ chống quá dòng” trong bảo vệ an toàn cho thiết bị
trong an toàn điện?
9. Đâu không phải là “bảo vệ chống quá tải” trong an toàn cho thiết bị trong an toàn
điện?
43
d. Lắp đặt thiết bị bảo vệ chống quá tải trọng.
10. Đâu không phải là bước cần thực hiện “bảo vệ chống ngắn mạch” trong an toàn
cho thiết bị?
a. Xác định dòng ngắn mạch tính toán tại các điểm không liên quan của hệ thống lắp đặt.
b. Xác định sự cần thiết lắp đặt thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
c. Xác định phương thức bảo vệ ngắn mạch các dây dẫn mắc xong xong.
d. Xác định đặc tính bảo vệ của thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
11. Đâu không phải là bước cần thực hiện “bảo vệ chống ngắn mạch” trong an toàn
cho thiết bị?
a. Xác định dòng ngắn mạch tính toán tại các điểm liên quan của hệ thống lắp đặt.
b. Xác định sự không cần thiết lắp đặt thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
c. Xác định phương thức bảo vệ ngắn mạch các dây dẫn mắc xong xong.
d. Xác định đặc tính bảo vệ của thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
12. Đâu không phải là bước cần thực hiện “bảo vệ chống ngắn mạch” trong an toàn
cho thiết bị?
a. Xác định dòng ngắn mạch tính toán tại các điểm liên quan của hệ thống lắp đặt.
b. Xác định sự cần thiết lắp đặt thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
c. Xác định phương thức bảo vệ ngắn mạch các dây dẫn mắc nối tiếp.
d. Xác định đặc tính bảo vệ của thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
13. Đâu không phải là bước cần thực hiện “bảo vệ chống ngắn mạch” trong an toàn
cho thiết bị?
a. Xác định dòng ngắn mạch tính toán tại các điểm liên quan của hệ thống lắp đặt.
b. Xác định sự cần thiết lắp đặt thiết bị bảo vệ chống ngắn mạch.
c. Xác định phương thức bảo vệ ngắn mạch các dây dẫn mắc xong xong.
d. Xác định đặc tính bảo vệ của thiết bị bảo vệ chống quá tải.
44
14. Đâu không phải là biện pháp làm giảm ảnh hưởng của quá điện áp cảm ứng và
nhiễu điện từ?
a. Tạo khoảng cách xa giữa nguồn nhiễu với thiết bị hay cáp hoặc dây dẫn cần bảo vệ.
c. Đảm bảo các qui tắc lắp đặt và đi cáp cho các nhóm cáp chức năng.
15. Đâu không phải là biện pháp làm giảm ảnh hưởng của quá điện áp cảm ứng và
nhiễu điện từ?
a. Tạo khoảng cách thích hợp giữa nguồn nhiễu với thiết bị hay cáp hoặc dây dẫn cần bảo
vệ.
c. Đảm bảo lắp đặt và đi cáp cho các nhóm cáp chức năng.
16. Ý nào sai trong tiêu chuẩn IEC60259 qui định cần thực hiện các bảo vệ?
17. Ý nào sai trong tiêu chuẩn IEC60259 qui định cần thực hiện các bảo vệ?
18. Ý nào sai trong tiêu chuẩn IEC60259 qui định cần thực hiện các bảo vệ?
45
b. Chống xâm nhập của bụi.
19. Ý nào sai trong tiêu chuẩn IEC60259 qui định cần thực hiện các bảo vệ?
20. Mức độ bảo vệ được quy định bằng mã IP kèm theo hai chữ số và một chữ cái bổ
sung, chữ đầu tiên có ý nghĩa gì?
a. Biểu thị mức bảo vệ chống xâm nhập của vật thể rắn.
b. Biểu thị mức bảo vệ chống xâm nhập của chất lỏng.
c. Biểu thị mức chống tiếp cận với các phần mang điện.
d. Biểu thị mức chống tiếp cận với các phần cách điện.
21. Mức độ bảo vệ được quy định bằng mã IP kèm theo hai chữ số và một chữ cái bổ
sung, chữ thứ hai có ý nghĩa gì?
a. Biểu thị mức bảo vệ chống xâm nhập của vật thể rắn.
b. Biểu thị mức bảo vệ chống xâm nhập của chất lỏng.
c. Biểu thị mức chống tiếp cận với các phần mang điện.
d. Biểu thị mức chống tiếp cận với các phần cách điện.
22. Mức độ bảo vệ được quy định bằng mã IP kèm theo hai chữ số và một chữ cái bổ
sung, chữ cái bổ sung có ý nghĩa gì?
a. Biểu thị mức bảo vệ chống xâm nhập của vật thể rắn.
b. Biểu thị mức bảo vệ chống xâm nhập của chất lỏng.
c. Biểu thị mức chống tiếp cận với các phần mang điện.
46
d. Biểu thị mức chống tiếp cận với các phần cách điện.
47
CHƯƠNG 7: BẢO VỆ CHỐNG SÉT (36 CÂU)
a. 60%.
b. 50%.
c. 40%.
d. 30%.
3. Năm 2001, sự cố do sét gây ra cho ngành bưu chính viễn thông chiếm tỷ lệ?
a. 47,13%.
b. 37,13%.
c. 27,13%.
d. 17,13%.
a. Xuân.
b. Hạ.
c. Thu.
d. Đông.
5. Sự phóng điện giữa các thành phần nào thì không phải là sét?
a. mây - mây.
b. mây - đất.
48
c. trong một đám mây.
d. đất - đất.
6. Tốc độ trung bình của giai đoạn phóng điện tiên đạo của sét là?
a. Phía dưới đám mây điện tích âm, trên mặt đất điện tích dương.
b. Phía dưới đám mây điện tích dương, trên mặt đất điện tích âm.
c. Phía dưới đám mây điện tích dương, trên mặt đất điện tích dương.
d. Phía dưới đám mây điện tích âm, trên mặt đất điện tích âm.
8. Tốc độ phát triển của kênh phóng ngược trong giai đoạn phóng điện sét là?
10. Giá trị cực đại của thời gian đầu sóng với tia tiên đạo đầu tiên?
49
b. 1 đến 100 ms.
11. Giá trị cực đại của thời gian đầu sóng với tia sét lặp lại?
a. 5 đến 50 µs.
c. 5 đến 50 ms.
12. Độ dài dòng điện sét với tia sét đầu tiên?
13. Độ dài dòng điện sét với tia sét lặp lại?
a. 5 đến 50 ms.
b. 5 đến 50 µs.
a. Thể hiện qua số ngày dông trong một năm và mật độ sét tại khu vực đó.
c. Số lần sét đánh trên một km2 bề mặt trong một năm.
50
a. Thể hiện qua số ngày dông trong một năm và mật độ sét tại khu vực đó.
c. Số lần sét đánh trên một km2 bề mặt trong một năm.
a. Thể hiện qua số ngày dông trong một năm và mật độ sét tại khu vực đó.
c. Số lần sét đánh trên một km2 bề mặt trong một năm.
17. Ý nào không phải tác hại của dòng điện sét?
18. Theo tiêu chuẩn chống sét cho công trình xây dựng 20TCVN46-84, công trình cần
bảo vệ được chia thành mấy cấp?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
19. Theo tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống chống sét NFPA 780, công trình cần bảo vệ được
chia thành mấy cấp?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
51
d. 5.
20. Theo tiêu chuẩn chống sét NFC 17-102 1995, công trình cần bảo vệ được chia
thành mấy cấp?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
21. Ý nào không nằm trong giải pháp chống sét toàn diện sáu điểm?
22. Ý nào không nằm trong giải pháp chống sét toàn diện sáu điểm?
23. Ý nào không nằm trong giải pháp chống sét toàn diện sáu điểm?
24. Ý nào không nằm trong giải pháp chống sét toàn diện sáu điểm?
52
b. Dẫn sét xuống đất an toàn.
25. Ý nào không nằm trong giải pháp chống sét toàn diện sáu điểm?
26. Thành phần nào là “Tản nhanh năng lượng sét vào đất” trong giải pháp chống sét
toàn diện sáu điểm?
c. Kim Franklin.
27. Thành phần nào là “Kỹ thuật thu sét tại điểm định trước” trong giải pháp chống
sét toàn diện sáu điểm?
c. Kim Franklin.
28. Thành phần nào là “Kỹ thuật thu sét tại điểm định trước” trong giải pháp chống
sét toàn diện sáu điểm?
53
d. Cáp đồng trần.
29. Thành phần nào là “Dẫn sét xuống đất an toàn” trong giải pháp chống sét toàn
diện sáu điểm?
b. Lồng Faraday.
c. Kim Franklin.
30. Thành phần nào là “Dẫn sét xuống đất an toàn” trong giải pháp chống sét toàn
diện sáu điểm?
c. Kim Franklin.
d. Lồng Faraday.
a. Tản dòng sét hiệu quả và an toàn hơn cáp đồng trần.
b. Không gây hiện tượng sét đánh tạt ngang trong quá trình tản sét.
c. Thường chỉ cần một cáp thoát sét cho một công trình.
a. Tản dòng sét hiệu quả và an toàn hơn cáp đồng trần.
b. Gây hiện tượng sét đánh tạt ngang trong quá trình tản sét.
c. Thường chỉ cần một cáp thoát sét cho một công trình.
a. Tản dòng sét hiệu quả và an toàn hơn cáp đồng trần.
54
b. Không gây hiện tượng sét đánh tạt ngang trong quá trình tản sét.
34. Ý nào không phải là yêu cầu chung của hệ thống nối đất chống sét?
b. Tản an toàn xung quá áp và xung đột biến do sét lan truyền vào đất.
c. Bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khỏi nguy hiểm do điện áp bước.
d. Duy trì các chức năng vận hành của hệ thống điện.
35. Ý nào không phải là yêu cầu chung của hệ thống nối đất?
a. Tản nhanh và an toàn năng lượng sét đánh trực tiếp vào đất.
b. Tản an toàn xung quá áp và xung đột biến do sét lan truyền vào đất.
d. Duy trì các chức năng vận hành của hệ thống điện.
36. Ý nào không phải là yêu cầu chung của hệ thống nối đất?
a. Tản nhanh và an toàn năng lượng sét đánh trực tiếp vào đất.
b. Tản an toàn xung quá áp và xung đột biến do sét lan truyền vào không khí.
c. Bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khỏi nguy hiểm do điện áp bước.
d. Duy trì các chức năng vận hành của hệ thống điện.
55
CHƯƠNG 8: CÔNG CỤ VÀ QUẢN LÝ AN TOÀN ĐIỆN (24 CÂU)
1. Ý nào là công cụ bảo vệ phân loại theo cấp điện áp của mạng điện?
a. Các công cụ cách ly con người với phần dẫn điện và với đất.
2. Ý nào là công cụ bảo vệ phân loại theo cấp điện áp của mạng điện?
a. Các công cụ cách ly con người với phần dẫn điện và với đất.
3. Ý nào là công cụ bảo vệ phân loại theo cấp điện áp của mạng điện?
a. Các công cụ cách ly con người với phần dẫn điện và với đất.
a. Các công cụ cách ly con người với phần dẫn điện và với đất.
56
b. Các công cụ bảo vệ loại dưới 1000V.
c. Biển cấm.
10. Ý nào là công cụ bảo vệ để làm việc với trang thiết bị điện khi đã cắt điện?
57
a. Thảm cách điện.
c. Biển cấm.
c. Biển cấm.
c. Biển cấm.
13. Ý nào không phải là công cụ cách ly bảo vệ chủ yếu và phụ trợ?
14. Ý nào không phải là công cụ cách ly bảo vệ chủ yếu và phụ trợ?
58
15. Ý nào là đúng đối với yêu cầu về an toàn khi sử dụng các dụng cụ điện?
a. Các phần dẫn điện phải có che chắn để không cho người bất ngờ va chạm phải.
b. Dây dẫn đến đèn không được chịu lực và không được dùng dây dẫn để treo đèn.
c. Nếu là trụ sắt phải kiểm tra rò điện, phải bám vào các tỳ chắn khi leo cao.
d. Cầu dao, cầu chì đặt ngoài trời phải có biện pháp che mưa nắng.
16. Ý nào là đúng đối với yêu cầu về an toàn khi sử dụng các thiết bị chiếu sáng?
a. Các phần dẫn điện phải có che chắn để không cho người bất ngờ va chạm phải.
b. Cấu tạo các phích nối phải loại trừ khả năng chạm vào các phần dẫn điện.
c. Nếu là trụ sắt phải kiểm tra rò điện, phải bám vào các tỳ chắn khi leo cao.
d. Cầu dao, cầu chì đặt ngoài trời để chiếu sáng sân bãi phải có biện pháp che mưa nắng.
17. Ý nào là đúng đối với yêu cầu về an toàn khi công tác trên cao?
a. Các phần dẫn điện phải có che chắn để không cho người bất ngờ va chạm phải.
b. Cấu tạo các phích nối phải loại trừ khả năng chạm vào các phần dẫn điện.
c. Nếu là trụ sắt phải kiểm tra rò điện, phải bám vào các tỳ chắn khi leo cao.
d. Cầu dao, cầu chì đặt ngoài trời để chiếu sáng sân bãi phải có biện pháp che mưa nắng.
18. Ý nào không đúng trong các lưu ý khi thực hiện quy trình an toàn sửa chữa các
thiết bị điện?
a. Để an toàn, khi làm việc với thiết bị mang điện cần có người trợ giúp.
b. Việc cô lập thiết bị phải thực hiện đúng quy định đảm bảo an toàn cho người sửa chữa.
d. Việc sửa chữa chỉ được coi là hoàn chỉnh khi thiết bị hoạt động chính xác như mong
muốn.
19. Đối tượng nào không nằm trong mẫu quy định làm thủ tục giấy phép nhằm đảm
bảo an toàn lao động khi sửa chữa thiết bị điện?
59
b. Chi phí sửa chữa.
20. Người phụ trách công việc không phải làm những việc nào sau đây nhằm đảm bảo
an toàn lao động khi sửa chữa thiết bị điện?
a. Hướng dẫn cho đội làm việc về các biện pháp an toàn cần thiết phải tuân thủ khi làm
việc.
b. Tự bản thân mình phải tuân thủ quy phạm an toàn điện và chịu trách nhiệm về việc các
thành viên khác của đội tuân thủ quy phạm này.
c. Ra chỉ thị tiến hành các công việc theo danh mục đã được người chịu trách nhiệm về
điện của xí nghiệp quy định.
d. Phải đồng thời theo dõi sao cho không để các rào chắn, biển báo, tiếp đất không bị tháo
bỏ hoặc di chuyển sang chỗ khác.
21. Người chỉ huy công việc làm việc nào sau đây nhằm đảm bảo an toàn lao động khi
sửa chữa thiết bị điện?
a. Hướng dẫn cho đội làm việc về các biện pháp an toàn cần thiết phải tuân thủ khi làm
việc.
b. Ra chỉ thị tiến hành các công việc theo danh mục đã được người chịu trách nhiệm về
điện của xí nghiệp quy định.
c. Tự bản thân mình phải tuân thủ quy phạm an toàn điện và chịu trách nhiệm về việc các
thành viên khác của đội tuân thủ quy phạm này.
d. Phải đồng thời theo dõi sao cho không để các rào chắn, biển báo, tiếp đất không bị tháo
bỏ hoặc di chuyển sang chỗ khác.
22. Người phụ trách công việc làm việc nào sau đây nhằm đảm bảo an toàn lao động
khi sửa chữa thiết bị điện?
a. Hướng dẫn cho đội làm việc về các biện pháp an toàn cần thiết phải tuân thủ khi làm
việc.
b. Giám sát các đội công nhân xây dựng, công nhân hành nghề.
60
c. Ra chỉ thị tiến hành các công việc theo danh mục đã được người chịu trách nhiệm về
điện của xí nghiệp quy định.
d. Kiểm tra sự hiện diện của tiếp đất, rào chắn, biển báo.
23. Người theo dõi công việc làm việc nào sau đây nhằm đảm bảo an toàn lao động
khi sửa chữa thiết bị điện?
a. Hướng dẫn cho đội làm việc về các biện pháp an toàn cần thiết phải tuân thủ khi làm
việc.
b. Giám sát các đội công nhân xây dựng, công nhân hành nghề.
c. Ra chỉ thị tiến hành các công việc theo danh mục đã được người chịu trách nhiệm về
điện của xí nghiệp quy định.
d. Tự bản thân mình phải tuân thủ quy phạm an toàn điện và chịu trách nhiệm về việc các
thành viên khác của đội tuân thủ quy phạm này.
24. Người chỉ huy phải làm gì sau khi kiểm tra việc thực hiện các biện pháp kỹ thuật
nhằm đảm bảo an toàn lao động khi sửa chữa thiết bị điện?
a. Hướng dẫn cho đội làm việc về các biện pháp an toàn cần thiết phải tuân thủ khi làm
việc.
b. Ra chỉ thị tiến hành các công việc theo danh mục đã được người chịu trách nhiệm về
điện của xí nghiệp quy định.
c. Kiểm tra sự phù hợp của thành phần đội làm việc và trình độ chuyên môn những người
ghi trong giấy phép.
d. Phải đồng thời theo dõi sao cho không để các rào chắn, biển báo, tiếp đất không bị tháo
bỏ hoặc di chuyển sang chỗ khác.
61
CHƯƠNG 9: SƠ CỨU NGƯỜI BỊ ĐIỆN GIẬT (16 CÂU)
1. Tai nạn điện có đặc điểm gì khác với các tai nạn khác?
a. Người bị nạn có cảm nhận chắc chắn được mối nguy hiểm đe dọa mình.
b. Người bị nạn không cảm nhận được mối nguy hiểm đe dọa mình.
d. Người bị nạn nhìn thấy có dòng điện trên dây dẫn, thiết bị điện.
2. Trong lưu đồ cứu hộ người bị tai nạn điện, thứ tự nào là đúng?
a. Tai nạn điện - An toàn cho người cứu hộ - Cô lập nguồn - Giải phóng nạn nhân.
b. Cô lập nguồn - Tai nạn điện - An toàn cho người cứu hộ - Giải phóng nạn nhân.
c. Tai nạn điện - Giải phóng nạn nhân - An toàn cho người cứu hộ - Cô lập nguồn.
d. Tai nạn điện - Giải phóng nạn nhân - Cô lập nguồn - An toàn cho người cứu hộ.
3. Trong lưu đồ cứu hộ người bị tai nạn điện, thứ tự nào là đúng?
a. Đánh giá trạng thái - Không có hơi thở - Không nhận biết - Có nhịp đập.
b. Đánh giá trạng thái - Không có hơi thở - Có nhịp đập - Không nhận biết.
c. Không có hơi thở - Có nhịp đập - Đánh giá trạng thái - Không nhận biết.
d. Đánh giá trạng thái - Không nhận biết - Không có hơi thở - Có nhịp đập.
4. Ý nào không đúng trong cứu hộ người bị tai nạn điện, trong mọi tình huống khẩn
cấp người cứu hộ phải:
5. Ý nào không đúng trong trường hợp cứu nạn nhân mà không cắt được mạch điện
trong mạng hạ áp?
a. Đứng trên bàn ghế bằng gỗ khô và tách nạn nhân ra khỏi vật dẫn điện.
62
b. Đi dép cao su hoặc đi ủng, mang găng tay cách điện tách nạn nhân ra khỏi vật dẫn điện.
c. Dùng gậy gỗ, tre khô gạt dây điện ra khỏi nạn nhân.
6. Trong cứu hộ nạn nhân bị tai nạn điện, bước giải phóng nạn nhân là thực hiện việc:
c. Tách nạn nhân ra khỏi vật dẫn điện, đảm bảo an toàn cho nạn nhân tránh gây ra các
chấn thương phụ do té, ngã từ trên cao.
7. Trong các phương pháp hô hấp nhân tạo, phương pháp nào phổ dụng và có hiệu
quả cao nhất?
8. Ý nào không thường sử dụng trong trường hợp hô háp nhân tạo dùng phương pháp
miệng – mũi?
9. Điểm khác biệt trong hô hấp nhân tạo của phương pháp miệng - mũi so với phương
pháp miệng - miệng là:
a. Bịt kín đường thoát khí bằng cách đóng miệng nạn nhân bằng tay đỡ cằm.
b. Xoay ngửa nạn nhân, quỳ cạnh đầu của nạn nhân.
63
c. Giữ đầu của nạn nhân ở vị thế ngửa ra sau lớn nhất.
a. Hít hơi sâu và đặt miệng mở rộng của người cứu hộ lên mũi của nạn nhân.
c. Đặt nạn nhân nằm sấp, một tay gối vào đầu, một tay duỗi thẳng, mặt nghiêng về phía
tay duỗi.
d. Lấy quần áo kê dưới lưng, để cho đầu nạn nhân hơi ngửa.
11. Phương pháp hô hấp nhân tạo nào sau đây thực hiện việc “người cứu hộ ngồi trên
mông nạn nhân và quỳ hai đầu gối ép vào hai bên sườn nạn nhân”:
12. Phương pháp hô hấp nhân tạo nào sau đây thực hiện việc “đưa hai cánh tay nạn
nhân xuống, lấy sức mình ép hai khuỷu tay người bị nạn vào lồng ngực của họ”:
13. Hô hấp nhân tạo bằng phương pháp nằm ngửa, trong một phút, số lần ép khuỷa
tay vào lồng ngực của nạn nhân phù hợp là:
a. Từ 6 đến 8 lần.
b. Từ 12 đến 14 lần.
c. Từ 16 đến 18 lần.
64
d. Từ 22 đến 24 lần.
14. Trong kỹ thuật ép tim, trong một phút, số lần ép tim phù hợp là:
a. Khoảng 12 lần.
b. Khoảng 20 lần.
c. Khoảng 40 lần.
d. Khoảng 60 lần.
a. Người cứu hộ ngồi trên mông nạn nhân và quỳ hai đầu gối ép vào hai bên sườn nạn nhân.
b. Người cứu hộ quỳ hai đầu gối cách xa đầu nạn nhân khoảng 20 đến 30 cm, cằm cẳng tay
của nạn nhân.
c. Người cứu hộ đặt gót tay ép vào điểm giữa của nửa phần dưới của xương ức, với các
ngón tay duỗi thẳng.
d. Người cứu hộ ép hai khuỷa tay của người bị nạn vào lồng ngực của họ.
65