You are on page 1of 37

`

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC PHẦN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
KHOA: KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ MÔN HỌC: An toàn lao động và môi trường
MÃ HỌC PHẦN: 000010
LỚP HỌC PHẦN: …

CHƯƠNG I:
TÍNH CHẤT CƠ BẢN, NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC
BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Câu 1: Mục đích của công tác bảo hộ lao động là?
Câu 2: Ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động bao gồm các ý nghĩa nào sau đây?
Câu 3: Tính chất của công tác bảo hộ lao động là?
Câu 4: Các tính chất của công tác bảo hộ lao động có mối quan hệ với nhau?
Câu 5: Các quy định về kỹ thuật an toàn bao gồm?
A. Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn. Các quy định về tổ chức, trách
nhiệm và chính sách.
B. Tiêu chuẩn quy trình công nghệ lao động trong quá trình lao động sản xuất,
C. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất.
D. Tiêu chuẩn tiến bộ khoa học công nghệ, têu chuẩn vệ sinh an toàn lao động, và an
toàn trong các công ty sản xuất.
Câu 6: Bảo hộ lao động mang tính pháp luật thể hiện ở tất cả các quy định về?
A. Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn, quy chuẩn quy phạm theo quy định
của pháp luật.
B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất.
C. Các quy định về tổ chức lao động, các quy định về người lao động và người sử dụng
lao động
D. Quy trình, quy phạm tiêu chuẩn kỹ thuật, vệ sinh lao động, tổ chức lao động.
toàn
E. B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất
F. C. Khoa học kỹ thuật về bảo hộ lao động gắn liền với khoa học công nghệ sản xuất.
G. D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
H. 0008: Công tác bảo hộ lao động mang tính khoa học công nghệ phụ thuộc rất lớn
vào:
I. A. Trình độ công nghệ sản x
J. . Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn
K. B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất
L. C. Khoa học kỹ thuật về bảo hộ lao động gắn liền với khoa học công nghệ sản xuất.
M. D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
`

N. 0008: Công tác bảo hộ lao động mang tính khoa học công nghệ phụ thuộc rất lớn
vào:
O. A. Trình sản x
toàn
P. B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất
Q. C. Khoa học kỹ thuật về bảo hộ lao động gắn liền với khoa học công nghệ sản xuất.
R. D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
S. 0008: Công tác bảo hộ lao động mang tính khoa học công nghệ phụ thuộc rất lớn
vào:
T. A. Trình độ công nghệ sản x
U. . Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn
V. B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất
W. C. Khoa học kỹ thuật về bảo hộ lao động gắn liền với khoa học công nghệ sản xuất.
X. D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Y. 0008: Công tác bảo hộ lao động mang tính khoa học công nghệ phụ thuộc rất lớn
vào:
Z. A. Trình sản x
Câu 7: Bảo hộ lao động mang tính khoa học công nghệ bao gồm?
Khoa học kỹ thuật về bảo hộ lao động gắn liền với khoa học công nghệ sản xuất.
Câu 8: Công tác bảo hộ lao động mang tính khoa học công nghệ phụ thuộc rất lớn
vào?
A. Trình độ công nghệ sản xuất của xã hội.
B. Các quy định về tổ chức lao động.
C. Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn.
D. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất.

Câu 9: Tính quần chúng của công tác bảo hộ lao động thể hiện ở các khía cạnh sau?
Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động, cải thiện điều kiện làm việc, người trực tiếp thực
hiện.
Câu 10: Công tác bảo hộ lao động bao gồm những nội dung chủ yếu sau?
Kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động, các chính sách, chế độ bảo hộ lao động.
Câu 11: Nội dung kỹ thuật an toàn chủ yếu gồm những vấn đề sau đây?
A. Xác định vùng nguy hiểm, sử dụng các thiết bị máy móc có chất lượng và hệ số an
toàn cao.
B. Xác định các biện pháp về quản lý, tổ chức và thao tác làm việc đảm bảo an toàn.
C. Sử dụng các thiết bị an toàn thích ứng: thiết bị che chắn, thiết bị phòng ngừa, thiết bị
bảo hiểm, tín hiệu, báo hiệu, trang bị bảo vệ cá nhân, …
D. Xác dịnh biện pháp quản lý tổ chức, xác định vùng nguy hiểm, sử dụng thiết bị an
toàn, thiết bị phòng ngừa, bảo hiểm, tín hiệu, báo hiệu.
Câu 12: Nội dung chủ yếu của vệ sinh lao động bao gồm?
`

Xác định khoảng cách can toàn vệ sinh, yếu tố có hại, biện pháp sinh học, vệ sinh cá
nhân, môi trường.
Câu 13: Hãy chon câu ĐÚNG sau về các biện pháp về kỹ thuật vệ sinh là…………..?
A. Kỹ thuật thông gió, điều hòa nhiệt độ, chống bụi, khí độc, kỹ thuật chống tiếng ồn và
rung sóc, kỹ thuật chiếu sáng, kỹ thuật chống bức xạ, điện từ trường.
B. Xác định vùng nguy hiểm, tổ chức và thao tác làm việc đảm bảo an toàn.
C. Xác định các biện pháp về quản lý, tổ chức và thao tác làm việc đảm bảo an toàn.
D. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, tổ chức và thao tác làm việc đảm bảo an toàn.
Câu 14: Các chính sách, chế độ bảo hộ lao động chủ yếu bao gồm?
Các biện pháp kinh tế xã hội, tổ chức công tác lao động, bồi dưỡng phục hồi sức lao
động, sử dụng sức lao động hợp lý.
Câu 15: Trong quá trình sản xuất phải thường xuyên quan tâm theo dõi các vấn đề
nào sau đây?
A. Sự phát sinh các yếu tố có hại. Thực hiện các biện pháp bổ sung làm giảm các yếu tố
có hại. Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.
B. Xác định vùng nguy hiểm, Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, xử lý kịp thời các
yếu tố có hại trong môi trường sản xuất.
C. Xác định khoảng cách an toàn về vệ sinh, xử lý kịp thời các yếu tố có hại trong môi
trường sản xuất.
D. Quan tâm sức khoẻ người lao động, xử lý kịp thời các yếu tố có hại trong môi
trường sản xuất.
Câu 16: Công tác bảo hộ lao động phụ thuộc rất lớn vào?.
Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ, công nghệ sản xuất của xã hội.
Câu 17: Người lao động là người trực tiếp thực hiện quy phạm, quy trình và các biện
pháp kỹ thuật an toàn, cải thiện điều kiện làm việc. Vì vậy bảo hộ lao động mang tính?
Bảo hộ lao động mang tính quần chúng.
Câu 18: Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn có tính chất bắt buộc rất cao là?
Bảo hộ lao động mang tính chất pháp luật.
Câu 19: Muốn thực hiện tốt công tác bảo hộ lao động chúng ta phải?
A. Tổ chức nghiên cứu khoa học kỹ thuật, Bảo hộ lao động gắn liền với nghiên cứu cải
tiến trang bị, cải tiến công nghệ kỹ thuật công nghệ sản xuất.
B. Nghiên cứu những vấn đề về kỹ thuật an toàn, cải thiện điều kiện làm việc...
C. Nghiên cứu đưa vào chương trình tiến bộ kỹ thuật, công nghệ để huy động đông đảo
cán bộ và người lao động tham gia.
D. Tổ chức nghiên cứu khoa học kỹ thuật, nghiên cứu vấn đề an toàn, cải thiện điều kiện
làm việc, nghiên cứu công nghệ mới.
`

Câu 20: Vệ sinh lao động là môn khoa học nghiên cứu ảnh hưởng của những yếu tố
nào sau đây?
Nâng cao sức khỏe người lao động, phòng ngừa bệnh nghề nghiêp, tìm các biện pháp
cải thiện điều khiện lao động.
Câu 21: Chọn câu sai: Nội dung của công tác vệ sinh lao động bao gồm?
A. Nghiên cứu đặc điểm vệ sinh của các quá trình sản xuất.
B. Nghiên cứu việc chữa trị các loại bệnh nghề nghiệp.
C. Nghiên cứu việc tổ chức lao động và nghỉ ngơi hợp lý.
D. Nghiên cứu các biến đổi sinh lý, sinh hóa của cơ thể.
Câu 22: Nghiên cứu các biện pháp để phòng tình trạng mệt mỏi trong lao động, hạn
chế ảnh hưởng của các yếu tố tác hại nghề nghiệp trong sản xuất là các mục nào sau
đây?
Tổ chức khám tuyển chọn sắp xếp hợp lý, theo dõi tình hình sức khỏe công nhân, chế
độ vệ sinh, chế độ bảo hộ lao động.
Câu 23: Mục đích của vệ sinh lao động là,……………………………..?
Phòng bệnh nghề nghiệp, giảm căng thẳng lao động, nâng cao hiệu quả lao động, tạo
điều kiện tối ưu cho sức khỏe.
Câu 24: Các yêu cầu an toàn khi đối với máy móc, thiết bị gồm có vấn đề nào sau đây?
Bảo dưỡng máy móc định kỳ, nối đất thiết bị điện và trạng thái máy luôn ở trạng thái
tốt nhất.

CHƯƠNG II:
PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG VÀ
NGUYÊN NHÂN GÂY RA TAI NẠN LAO ĐỘNG
Câu 25: Phân loại tai nạn lao động ta chia làm các loại sau?
A. Chấn thương, nhiễm độc nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp.
B. Chấn thương, nhiễm trùng, hoại tử, vết thương, dị tật do nghề nghiệp.
C. Chấn thương da, xương, ảnh hưởng thần kính và tâm lý do nghề nghiệp.
D. Hoại tử, chấn thương da, anh hưởng tâm lý nghiề nghiệp.
Câu 26: Những nguyên nhân gây ra tai nạn lao động chủ yếu thể hiện ở?
A. Điều kiện lao động, các yếu tố môi trường.
B. Các yếu tố môi trường, hình thức vệ sinh an toàn lao động.
C. Điều kiện lao động, yếu tố môi trường, hình thức vệ sinh.
`

D. Yếu tố sinh lý, môi trường làm việc chưa chuẩn bị sẵn sàng
Câu 27: Chọn câu SAI: Tác hại liên quan đến quá trình sản xuất là?
A. Tiếng ồn và độ rung, anh hưởng tiếng ồn và ánh sáng trong quá trình làm việc.
B. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất.
C. Thời gian làm việc liên tục và quá lâu, làm việc liên tục không nghỉ.
D. Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất không phù hợp như: nhiệt độ, độ ẩm cao hoặc
thấp, thoáng khí kém, …
Câu 28: Tác hại liên quan đến tổ chức lao động là?:
Thời gian làm việc quá tải, cường độ lao động, sự căng thẳng.
Câu 29: Chọn câu sai: Các yếu tố vật lý và hóa học liên quan đến quá trình sản xuất
là?:
A. Tiếng ồn và độ rung, không khí ô nhiểm và ảnh hưởng đến lao động
B. Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất không phù hợp như: nhiệt độ, độ ẩm cao,...
C. Vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng và các nấm mốc gây bệnh.
D. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất, ánh sáng và tiếng ồn trong sản xuất.
Câu 30: Các tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn bao gồm là?
Yếu tố vật lý và hóa học.
Câu 31: Thiếu hoặc thừa ánh sáng hoặc sắp xếp bố trí hệ thống chiếu sáng không hợp
lý là các tác hại liên quan đến?
Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn.
Câu 32: Phân xưởng chật chội và việc sắp xếp nơi làm việc lộn xộn, mất trật tự ngắn
nắp?
Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn.
Câu 33: Thiếu thiết bị thông gió, chống bụi, chống nóng, chống tiếng ồn, chống hơi khí
độc.
Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn.
Câu 34: Các biện pháp cải tiến hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng v.v... nơi sản
xuất cũng là những biện pháp góp phần cải thiện điều kiện làm việc là:
Biện pháp kỹ thuật thông gió, chiếu sáng, vệ sinh.
Câu 35: Vấn đề tăng năng suất lao động và chống mệt mỏi theo nguyên tắc 5S là?:
Dọn dẹp, sắp xếp, lau dọn, vệ sinh, kỷ luật.
Câu 36: Các yếu tố vật chất có ảnh hưởng xấu, nguy hiểm, có nguy cơ gây tai nạn hoặc
bệnh nghề nghiệp cho người lao động?
Các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học – vi sinh vật, tâm lý yếu tố bất lợi.
`

Câu 37: Chấn thương là tai nạn mà kết quả gây nên?:
Câu 38: Bệnh nghề nghiệp trong lao động là sự?
A. Làm suy yếu dần sức khỏe, ảnh hưởng đến khả năng làm việc và sinh hoạt của người
lao động.
B. Gây nên những vết thương hay hủy hoại một phần cơ thể người lao động.
C. Gây vết thương về xương khớp, vết thương hay hủy hoại một phần cơ thể người lao
động.
D. Gây vết thương hoại tử, da, vết thương hay hủy hoại một phần cơ thể người lao động
Câu 39: Kỹ thuật an toàn là một hệ thống gồm có?
Các phương tiện kỹ thuật, thao tác, nội quy, quy trình, quy phân.
Câu 40: Phương tiện kỹ thuật bao gồm?
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, chi tiết.
Câu 41: Chọn câu SAI: Các thao tác làm việc bao gồm?
A. Cách thức, trình tự làm việc.
B. Nội quy, qui trình, quy phạm.
C. Máy móc, thiết bị.
D. Nội quy lao động.
Câu 42: Các bộ phận truyền động bao gồm là?
Trục máy, bánh răng, đai truyền động
Câu 43: Các yếu tố nguy hiểm trong sản xuất là?
A. Các bộ phận truyền động và chuyển động.
B. Các nguồn nhiệt, các trang thiết bị đồ nghề sử dụng hàng ngày.
C. Nguồn điện, nguồn sáng, các yếu tố thiên tai, hoả hoạn rình rập.
D. Nguồn điện, nguồn nhiệt, bộ phận chuyển động, truyền động.
Câu 44: Các biện pháp bảo đảm an tòan cho máy móc phải có?
Các thiết bị che chắn, bảo hiểm phòng ngừa, tín hiệu.
Câu 45: Thiết bị bảo hiểm hay thiết bị phòng ngừa bao gồm có?
Hệ thống có thể tự phục hồi lại, khả năng làm việc bằng tay, khả năng thay thế cái
mới.
Câu 46: Khoảng cách bảo đảm an toàn bao gồm?
Khoảng cách an toàn vệ sinh, phương tiện vận chuyển, an toàn điện.
Câu 47: Việc bảo dưỡng và sửa chữa máy trong quá trình sử dụng không tốt sẽ gây các
tác hại nào sau đây?
`

A. Giảm nhanh tuổi thọ máy, máy sẻ bị rung lắc trong quá trình làm việc mất an toàn
lao động.
B. Gây ra tai nạn không lường trước, giảm nhanh tuổi thọ của máy, gây ra sự cố bất
thường.
C. Gây ra sự cố bất thường, sản phẩm sản xuất ra hay bị hư hỏng và không đồng
đều.
D. Gây ra tai nạn không lường trước được, sản phẩm sản xuất ra hay bị hư hỏng và
không đồng đều.
Câu 48: Các nguyên nhân gây ra tai nạn do bảo quản và sử dụng thường là?
Máy móc thiếu các thiết bị an toàn hoặc không đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật an
toàn mà vẫn sử dụng.
Câu 49: Những nguyên nhân gây ra tai nạn lao động do lắp đặt thường được biểu
hiện?
Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật, an toàn vệ sinh công nghiệp, lắp đặt
máy không tốt.
Câu 50: Chọn câu SAI?. Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động do lắp đặt không tốt
thường?
A. Có khả năng tạo ra ứng suất quá lớn sẽ là nguyên nhân trực tiếp giảm độ chính xác
của máy.
B. Gây ra rung động sẽ dẫn đến làm nứt hoặc biến dạng các chi tiết máy.
C. Việc bảo dưỡng và sửa chữa máy trong quá trình sử dụng không tốt.
D. Gây ra dao động hư hỏng máy móc.
Câu 51: Chọn câu ĐÚNG: Các nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong quá trình
thiết kế máy móc thiết bị thường là?
A. Máy móc, thiết bị không phù hợp với tầm vốc và thể lực của người điều khiển.
B. Vật liệu chế tạo không đúng với vật lịêu mà trong bản thiết kế đã tính toán.
C. Phương pháp chế tạo không đúng.
D. Phương pháp sử dụng sai quy trình.
Câu 52: Chọn câu SAI?. Các nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong quá trình chế
tạo máy thường là?
A. Không có các bộ phận an toàn, thiếu hệ thống tín hiệu.
B. Vật liệu chế tạo không đúng với vật lịêu mà trong bản thiết kế đã tính toán.
C. Phương pháp chế tạo không đúng.
D. Phương pháp vận hành sai.
Câu 53: Các nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong quá trình thiết kế thường là?
A. Không có các bộ phận an toàn, thiếu hệ thống tín hiệu.
Câu 54: Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động khi sử dụng máy móc thiết bị thường
phụ thuộc vào?
`

Tính quy trình công nghệ, sử dụng máy,nơi sản xuất, tay nghề.
Câu 55: Đảm bảo an toàn cho người lao động trong quá trình sản xuất chúng ta cần
phải làm gì để giảm bớt vùng nguy hiểm?
Xác định vùng nguy hiểm, cách ly, vô hiệu háo.
Câu 56: Vùng nguy hiểm là khoảng không gian trong đó có các nhân tố nguy hiểm đối
với sức khỏe và sự sống của con người xuất hiện là?
Một cách thường xuyên.
Câu 57: Các yếu tố nguy hiểm trong sản xuất là?
Nguồn điện, nhiệt, các bộ phận chuyền động và các bộ phận truyền động, các hóa
chất
Câu 58: Các bộ phận không truyền động bao gồm là?
Gầm xe, bộ máy, ghế ngồi, trần xe.
Câu 59: Chọn câu SAI?. Các thao tác làm việc bao gồm?
A. Cách thức, trình tự làm việc.
B. Nội quy, qui trình, quy phạm.
C. Máy móc, thiết bị.
D. Máy móc, con người.
Câu 60: Tác hại liên quan đến tổ chức lao động là?
Thời gian làm việc lâu dài, cường độ cao, căng thẳng không phù hợp sức khỏe yếu.
CHƯƠNG III:
ẢNH HƯỞNG CỦA VI KHÍ HẬU, BỨC XẠ ION HÓA VÀ BỤI.
Câu 61: Vi khí hậu là trạng thái lý học của không khí trong khoảng không gian thu
hẹp. Bao gồm các yếu tố nào sao đây?
Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, độ ẩm không khí.
Câu 62: Chọn câu SAI?. Các biện pháp phòng chống vi khí hậu xấu?
A. Tổ chức sản xuất lao động hợp lý, phòng hộ cá nhân.
B. Quy hoạch nhà xưởng và các thiết bị, thông gió, làm nguội.
C. Thiết bị và quá trình công nghệ, thay đổi thiết bị sản xuất khi cần thiết và chọn vùng
sản xuất có khí hậu trong lành.
D. Thiết bị công nghệ, quy hoạch nhà xưởng, thiết bị thông gió, làm nguội, tổ chức lao
động, công nghệ.
Câu 63: Tác động của độ ẩm tới sức khỏe con người là:……………………….?
Làm giảm oxi, không khí hanh khô, da nứt.
Câu 64: Bức xạ nhiệt bao gồm các tia sau:…………………..?
`

Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia cực tím.


Câu 65: Ảnh hưởng của vi khí hậu lạnh đến cơ thể?
Giảm nhịp tim nhịp thở, tiêu thụ oxi kém, tây chân tê cóng, máu lưu thông kém.
Câu 66: Các biện pháp phòng chóng vi khí hậu xấu?
A. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp y tế, biện pháp tổ chức.
B. Biện pháp y tế, biện pháp tổ chức, biện pháp tuyển dụng nhân sự
C. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp y tế, tổ chức điều hành của doanh nghiệp.
D. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức.
Câu 67: Biện pháp kỹ thuật trong phòng chống vi khí hậu xấu là?
Vệ sinh môi trường làm việc bố trí ánh sáng, thông gió, độ ẩm nhà xưởng hợp lý.
Câu 68: Biện pháp vệ sinh trong phòng chống vi khí hậu xấu là?
Định kỳ khám y tế, khám sức khỏe, điều trị bệnh.
Câu 69: Biện pháp tổ chức trong phòng chống vi khí hậu xấu là?
Tổ chức lao động, đảm bảo chế độ dinh dưỡng.
Câu 70: Phân loại bụi theo nguồn gốc ta có?
A. Bụi kim loại, bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi hóa chất.
B. Bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi hóa chất, bụi do sản xuất công nghiệp
C. Bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi do phương tiên giao thông công cộng.
D. Bụi kim loại, bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật.
Câu 71: Các biện pháp đề phòng bụi?
Biện pháp y học, kỹ thuật.
Câu 72: Các phương pháp làm sạch khí thải?
Phương pháp ngưng tụ, đốt cháy, hấp thụ.
Câu 73: Loại bụi gây hại cho phổi là,…………………….?
A. Hạt bụi mịn.
B. Hạt bụi lớn.
C. Hạt bụi khói.
D. Bụi ô nhiễm và không ô nhiễm, …

Câu 74: Bụi gây nhiều tác hại cho con người thường là các bệnh nào sau đây?
Câu 75: Khi nhiễm xạ cấp tính thường có các triệu chứng nào sau đây?
Gây rối loạn thần kinh.
Câu76: Nhiễm xạ trong một thời gian dài và thường có các triệu chứng nào sau đây?
Thần kinh suy nhược.
`

Câu 77: Để bao vây vùng có điện từ trường, người ta thường dùng các biện pháp nào
sau đây?
A. Dùng các màn chắn bằng những kim loại có độ dẫn điện cao..
B. Vỏ máy cũng cần được nối đất, dùng các vật liệu phi kim loại bảo vệ che chắn.
C. Dùng những kim loại có độ dẫn điện cao làm màn chắn, vỏ máy cũng cần nối đất.
D. Dùng kim loại chì bảo vệ, kết hợp phương pháp che chắn thương thường.
Câu 78: Trong khi sử dụng các thiết bị cao tần cần chú ý các vấn đề nào sau đây?
Đề phòng điện gật quy tắc an toàn…
Câu 79: Chọn câu SAI?. Khi doanh nghiệp sử dụng hóa chất thì phải cam kết các vấn
đề nào sau đây?
A. Quy trình an toàn cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển, sử dụng và loại
bỏ những hóa chất độc hại.
B. Người lao động nhận được đầy đủ thông tin về hóa chất nguy hiểm khi tiếp xúc
và được đào tạo huấn luyện những biện pháp thích hợp an toàn và cần thiết.
C. Quy trình xử lý rò rỉ hoặc tràn đổ hóa chất tại nơi làm việc.
D. Trước khi sử dụng một hóa chất mới thì các thông tin về hóa chất này (đặc biệt về
tính nguy hiểm giá trị kinh tế và khả năng thay thế nó).
Câu 80: Vệ sinh cá nhân nhằm giữ cho cơ thể tránh tiếp xúc với hóa chất qua các con
đường nào sau đây?
Đường hô hấp.
Câu 81: Các biện pháp phòng chống bụi là:
Thay đổi phương pháp, vệ sinh cá nhân.
Câu 82: Biện pháp cơ bản phòng ngừa tác hại của hóa chất thường là biện pháp nào
sau đây?
A. Hạn chế hoặc thay thế hóa chất độc hại.
B. Che chắn hoặc cách ly nguồn phát sinh hóa chất nguy hiểm, thông gió.
C. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động nhằm ngăn ngừa việc
tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
D. Che chắn cách ly nguồn hoá chất nguy hiểm, thay thế hoá chất độc hại, trang bị
bảo hộ lao động tránh tiếp xúc với hoá chất.
Câu 83: Hóa chất thường gây tác hại tới hệ thống các cơ quan của cơ thể?
Thận, thần kinh, phổi
Câu 84: Chọn câu sai: Tác động kích thích của hóa chất đối với cơ thể thường gây?
A. Kích thích đối với da.
B. Kích thích đối với đường hô hấp.
C. Gây mê và gây tê.
D. Kích thích đối với mắt.
`

Câu 85: Các vếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ bị nhiễm độc?
Nhiệt độ cao, độ ẩm không khí tăng cao.
Câu 86: Đường xâm nhập của hóa chất vào cơ thể con người thường là đường nào sau
đây?
Đường hô hấp, đường tiêu hóa.
Câu 87: Nhiễm xạ trong một thời gian dài và thường có các triệu chứng nào sau đây?
A. Thần kinh bị suy nhược, ảnh hưởng thị giác và tâm sinh lý cho con người
B. Rối loạn các chức năng tạo máu.
C. Có hiện tượng đục nhân mắt, ung thư da, ung thư xương, gây viêm phổi.
D. Thần kinh suy nhược, rối loạn chức năng tạo máu, ung thư da xương.
Câu 88: Khi nhiễm xạ cấp tính thường có các triệu chứng nào sau đây?
A. Chức phận thần kinh trung ương bị rối loạn.
B. Da bị bỏng, tấy đỏ ở chỗ tia phóng xạ chiếu vào.
C. Cơ quan tạo máu bị tổn thương nặng. Gầy, sút cần,
D. Chấn thương, rối loạn thần kinh, bị bỏng, gầy xút cân, cơ quan tạo máu bị tổn
thương.
Câu 89: Các biện pháp phòng chống bụi là?
Vệ sinh thân thể, đề phòng bụi cháy, thay đổi phương pháp công nghệ.
Câu 90: Bụi gây nhiều tác hại cho con người thường là các bệnh nào sau đây?
Câu 91: Những hạt bụi nào gây hại cho phổi nhiều hơn?
Hạt bụi mịn.
Câu 92: Người ta phân loại bụi theo………………………….?
A. Theo nguồn gốc, kích thước
B. Theo kích thước hạt bụi.
C. Theo tác hại, theo nguồn gốc, theo kích thước hạt bụi.
D. Theo nơi tạo ra bụi.
Câu 93: Chọn câu SAI?. Các biện pháp phòng chống vi khí hậu xấu?
A. Tổ chức sản xuất lao động hợp lý, phòng hộ cá nhân.
B. Quy hoạch nhà xưởng và các thiết bị, thông gió, làm nguội.
C. Thiết bị và quá trình công nghệ.
D. Vệ sinh nhà xưởng, bố trí thoáng khí, ánh sáng hợp lý, phòng hộ cá nhân.
Câu 94: Vi khí hậu là trạng thái lý học của không khí trong khoảng không gian thu
hẹp. Bao gồm các yếu tố nào…………………………………?
Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, vận tốc chuyển động không khí.
`

Câu 95: Người ta phân loại bụi theo…………………………….?


Theo kích thước hạt bụi.
Câu 96: Chọn câu sai: Các biện pháp phòng chống vi khí hậu xấu?
A. Tổ chức sản xuất lao động hợp lý, phòng hộ cá nhân.
B. Quy hoạch nhà xưởng và các thiết bị, thông gió, làm nguội.
C. Thiết bị và quá trình công nghệ.
D. Tất cả các câu đều sai.
`

CHƯƠNG IV:
ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG
Câu 97: Chọn câu SAI?
A. Tiếng ồn cơ khí: trường hợp trục bị rơ mòn, độ cứng vững của hệ thống công nghệ
kém.
B. Tiếng ồn cơ học: rèn, dập.
C. Tiếng ồn không khí: khí chuyển động với tốc độ cao (động cơ phản lực).
D. Tiếng nổ hoặc xung: động cơ điêzen hoạt động.
Câu 98: Chọn câu ĐÚNG NHẤT, tiếng ồn cơ khí tại xưởng?
A. Xưởng rèn, xưởng gò.
B. Xưởng đúc ,cán nguội
C. Xưởng khoan, tiện, phay...
D. Tiếng ồn cho máy nổ, cần trục.
Câu 99: Ảnh hưởng đầu tiên của tiếng ồn và rung động đối với sinh lý con người là?
Đến hệ thần kinh trung ương
Câu 100: Thời gian chịu được tối đa khi mức ồn 90 dB của người lao động là:
4 giờ làm việc liên tục.
Câu 101: Tác hại của độ rung gây ảnh hưởng đến?
Hệ thống tim mạch, chức năng tuyến giáp, viêm khớp, vôi hóa khớp.
Câu 102: Các biện pháp chung phòng chống tiếng ồn và rung động là?
A. Nghiên cứu các biện pháp quy hoạch xây dựng chống tiếng ồn và rung động.
B. Cần hạn chế sự lan truyền tiếng ồn ngay trong phạm vi của xí nghiệp.
C. Phải trồng các dải cây xanh bảo vệ để chống ồn và làm sạch môi trường.
D. Quy hoạch xây dựng nhà máy chống rung động, tiếng ồn, trong nhà máy xí nghiệp,
trồng cây xanh làm sạch môi trường bảo bệ chống tiếng ồn.
Câu 103: Các phương án giảm tiếng ồn là?
Hiện đại hóa các thiết bị, hoàn thiện quá trình công nghệ, hệ thống điều khiển từ xa,
quy hoạch thời gian làm việc của các xưởng ồn.
Câu 104: Các nguyên tắc giảm tiếng ồn trên đường lan truyền là?
Nguyên tắc hút ẩm, cách âm.
Câu 105: Biện pháp phòng chống ồn cá nhân là?
Bao ốp tai, cài che tai, nút bịt tai.
Câu 106: Chọn câu SAI: Các yếu tố vật lý và hóa học liên quan đến quá trình sản xuất
là?
`

A. Tiếng ồn và độ rung, vệ sinh môi trường lao động kém


B. Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất không phù hợp như: nhiệt độ, độ ẩm cao...
C. Vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng và các nấm mốc gây bệnh.
D. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất.
Câu 107: Phân loại theo nguồn gốc tiếng ồn ta có………………………?
Tiếng ồn cơ học, va chạm, khí động, tiếng nổ, rung động.
Câu 108: Âm thanh mà con người có thể nghe được có tần số từ?
16 – 20 Hz
Câu 109: Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn?
Bệnh viện, trạm xá ở cạnh chợ, làm việc cạnh máy xay xát thóc, gạo, nếp, ….
Câu 110: Em hãy chọn câu SAI?
A. Ô nhiễm tiếng ồn là những âm thanh rất to làm cho người nghe điếc tai
B. Những tiếng ồn vừa phải nhưng kéo dài, liên tục làm ảnh hưởng xấu đến sự tập
trung của người khác cũng được gọi là ô nhiễm
C. Để làm giảm ô nhiễm tiếng ồn thì phải đóng kín phòng và sử dụng những vật liệu
cách âm tốt.
D. Để làm giảm ô nhiễm tiếng ồn thì phải sử dụng những vật liệu phản xạ âm tốt
Câu 111: Theo em những âm thanh nào sau đây KHÔNG phải là ô nhiễm tiếng ồn?
A. Tiếng học sinh nô đùa trong giờ ra chơi
B. Tiếng xe cộ trong thành phố
C. Tiếng tàu hỏa chạy qua khu đông dân cư ban đêm
D. Tiếng còi xe ban đêm
Câu 112: Khi phải làm việc trong môi trường bị ô nhiễm tiếng ồn ta nên?
Nhét bông vào tai.
Gắn hệ thống giảm tiếng ồn vào các động cơ gấy tiếng ồn trong công xưởng.
Câu 113: Âm nào dưới đây gây ô nhiễm tiếng ồn?
Tiếng máy móc làm việc phát ra to, kéo dài.
Câu 114: Để giảm bớt tiếng ồn trong thành phố theo ta nên thực hiện những phương
pháp nào sau đây?.
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 115: Thiếu hoặc thừa ánh sáng hoặc sắp xếp bố trí hệ thống chiếu sáng không hợp
lý là các tác hại liên quan đến?
A. Tác hại liên quan đến quá trình sản xuất.
B. Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn.
C. Tác hại liên quan đến tổ chức lao động.
D. Tác hại đến quá trình công nghệ.
Câu 116: Thiếu thiết bị thông gió, chống bụi, chống nóng, chống tiếng ồn, chống hơi
khí độc?
Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn.
`

Câu 117: Các biện pháp cải tiến hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng v.v... nơi sản
xuất cũng là những biện pháp góp phần cải thiện điều kiện làm việc là?
Biện pháp kỹ thuật vệ sinh.
Câu 118: Mục đích của thông gió là?
Thông gió chống nóng, khử bụi, hơi độc.
Câu 119: Mục đích của việc chiếu sáng trong lao động phải đảm bảo?
Gây khó khăn trong quá trình làm việc, tránh mệt mỏi làm việc lâu dài.
Câu 120: Chọn câu SAI?. Chiếu sáng nhân tạo bằng đèn nung sáng thường có ưu điểm
gì?
A. Đèn nung sáng rẻ tiền, dễ chế tạo, dễ bảo quản và sử dụng.
B. Phát sáng ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Đèn nung sáng có khả năng phát sáng tập trung và cường độ lớn thích hợp cho chiếu
sáng cục bộ.
D. Ánh sáng đèn sáng không phù hợp với tâm sinh lý của con người
`

CHƯƠNG V:
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỆN TỪ TRƯỜNG, HÓA CHẤT ĐỘC,
ÁNH SÁNG, MÀU SẮC VÀ GIÓ
Câu 121: Thiếu hoặc thừa ánh sáng hoặc sắp xếp bố trí hệ thống chiếu sáng không hợp
lý là các tác hại liên quan đến?
Câu 122: Thiếu thiết bị thông gió, chống bụi, chống nóng, chống tiếng ồn, chống hơi
khí độc, trong các câu sau đây câu nào ĐÚNG NHẤT?
A. Tác hại đến quá trình sản xuất, tổ chức lao động.
B. Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn.
C. Tác hại liên quan đến tổ chức lao động.
A. Tác hại liên quan đến vệ sinh lao động.
Câu 123: Các biện pháp cải tiến hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng v.v... nơi sản
xuất cũng là những biện pháp góp phần cải thiện điều kiện làm việc là?
Câu 124: Mục đích của thông gió là?
Câu 125: Mục đích của việc chiếu sáng trong lao động phải đảm bảo?
Câu 126: Chọn câu SAI?. Chiếu sáng nhân tạo bằng đèn nung sáng thường có ưu điểm
gì?
A. Đèn nung sáng rẻ tiền, dễ chế tạo, dễ bảo quản và sử dụng.
B. Phát sáng ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Đèn nung sáng có khả năng phát sáng tập trung và cường độ lớn thích hợp cho chiếu
sáng cục bộ.
D. Ánh sáng đèn nung sáng không phù hợp với tâm sinh lý của con người
Câu 127: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG NHẤT về ưu điểm bóng đèn huỳnh quang?
A. Giá thành cao, sử dụng phức tạp hơn, nhưng sáng hơn.
B. Hiệu suất phát sáng cao, thời gian sử dụng dài vì thế hiệu quả kinh tế cao.
C. Chỉ phát quang ổn định khi nhiệt độ trong không khí dao động trong khoảng 150C -
350C.
D. Độ bền lâu hơn bóng đề lét, tiết kiệm điện, độ bền cao hơn so với các loại bóng đèn
khác.
Câu 128: Thiết bị chiếu sáng có những nhiệm vụ nào sau đây?
Câu 129: Để bao vây vùng có điện từ trường, người ta thường dùng các biện pháp nào
sau đây?
Câu 130: Yếu tố có hại là ……………………………………………..?
A. Yếu tố có hại là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con
người trong quá trình lao động, gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong
quá trình lao động.
`

B. Yếu tố có hại là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con
người trong quá trình lao động, gây bệnh tật,
C. Yếu tố có hại là yếu tố gây mất an toàn, gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con
người trong quá trình lao động.
D. Yếu tố có hại là yếu tố, gây tử vong cho con người trong quá trình lao động, gây
bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động.
Câu 131: Theo qui định tại Thông tư 19/2016/TT-BYT, có trên bao nhiêu người cùng
lao động tập trung trên một mặt bằng phải bố trí khu vực sơ cứu, cấp cứu?
Trên 350 người.
Câu 132: Ánh sáng nhìn thấy được là ánh sáng có bước sóng:
0,38 – 0,76 µm.
Câu 133: Trong sản xuất người ta thường sử dụng mấy nguồn sáng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 134: Các nguồn sáng sử dụng trong sản xuất đó là?
Nguồn sáng tự nhiên, nguồn sáng điện.
Câu 135: Có mấy phương thức chiếu sáng cơ bản?
3
Câu 136: Ý nghĩa màu xanh dương ở các biển báo an toàn lao động?
Ý nghĩa là hướng dẫn.
Câu 137: Hai mục đích quan trọng của thông gió trong sản xuất đó là?
Chống nóng, khử khí độc, đảm bảo môi trường trong sạch.
Câu 138: Em hãy điền câu ĐÚNG NHẤT sau: Hóa chất độc trong quá trình sản xuất
có thể thâm nhập vào cơ thể qua?
A. Đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiếp xúc với da.
B. Đường hô hấp, đường tiếp xúc với da, khí thở hàng ngày
C. Đường tiêu hóa, đường tiếp xúc với da, công việc làm hàng ngày.
D. Đường hô hấp, đường tiếp xúc với da, thức ăn hàng ngày
Câu 139: Các chất độc gây ra bệnh nghề nghiệp thường gặp trong ô tô là?
CO, NHC, S, PM, NO,..
Câu 140: Các biện pháp chung để phòng hóa chất độc hại của hóa chất độc trong sản
xuất?
`

Cấm ăn uống, hút thuốc, để chất độc xa vùng sinh sống, bảo quản kỹ, có kỹ hiệu.
Câu 141: Ý nghĩa của màu sắc trong biển báo an toàn lao động?
Giúp công nhân xác định các mỗi nguy hiểm trong bất kỳ tình huống nào, giúp công
nhân quyết định phương thức phản ứng, tiếp cận giải quyết vẫn đề.
Câu 142: Ý nghĩa màu Đỏ ở các biển báo an toàn lao động?
Ý nghĩa nguy hiểm dừng lại.
Câu 143: Ý nghĩa màu Cam ở các biển báo an toàn lao động?
Ý nghĩa cảnh báo.
Câu 144: Ý nghĩa màu Vàng ở các biển báo an toàn lao động?
Ý nghĩa cẩn thận.
`

CHƯƠNG 6.
KỸ THUẬT AN TOÀN TRONG SỬA CHỮA Ô TÔ
Câu 145. Những điều cần biết khi làm việc an toàn lao động trong sửa chữa ô tô?
Câu 146: Các yếu tố gây tai nạn trong sửa chữa ô tô?
Câu 147: Trang phục nào an toàn lao động trong sửa chữa ô tô?
Câu 148: An toàn trong xưởng sửa chữa ô tô
Câu 149: Khi xảy ra cháy nổ ô tô trong nhà xưởng, nơi sửa chữa người thợ máy có
nhiệm vụ?
A. Hỗ trợ ứng cứu, và chữa cháy, di chuyển tài sản, tham gia cứu người
B. Gọi cứu hoả 114 ngay, và báo cáo cho người quản lý để họ chữa cháy
C. Báo cáo cho người quản lý và hô to lên để mọi người trợ giúp.
D. Dùng bình xịt oxy dập lửu, cắt ngay cầu dao điện, và gọi điện 114 chữa cháy
Câu 150: Khi hàn xì trong xưởng ô tô chúng ta phải?
Câu 151: Trước khi đóng cửa ra khỏi xưởng để nghỉ phải?
Câu 152: Khi xăng dầu, hệ thống điện bị cháy ta nên dùng chất chữa cháy nào dưới
đây để chữa cháy ?
Câu 153: Trước khi đưa xe ô tô vào sửa chữa chúng ta phải chuẩn bị gì?
Câu 154: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lốp ô tô nhanh hỏng nguyên nhân do lốp ô tô đó ít đi, bơm quá căng hoặc quá mềm và
do người sử dụng.
B. Lốp nhanh hỏng do nhà sản xuất kém chất lượng, do thời tiết và người sử dụng
C. Lốp nhanh hỏng do người sử dụng không tuân thủ quy trình vân hành trong quá trình sử
dụng
D. Do thời tiết và do nhà sản xuất kếm chất lượng, không tuân thủ quy trình vân hành trong
quá trình sử dụng
Câu 155: Trong quá trình sửa xe ô tô tại xưởng chúng tan cần chú ý những vấn đề nào
sau đây?
Câu 156: Để tránh tai nạn trong quá trình sửa chữa xe ô tô chúng ta cần?
Câu 157: Khi phát hiện dây điện nguồn bị rò điện chúng ta thực hiện?
Câu 158: Mức độ ổn định của cầu trục nâng xe ô tô trong xưởng phụ thuộc vào?
Câu 159: Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho người lao động
trong quá sửa chữa vận hành ô tô?
`

A.Tiếng máy nổ thường xuyên của động cơ, dầu mỡ và bụi trong xưởng, ánh sáng kém và
các loại hoá chất
B. Ánh sáng kém và cường độ làm việc
C. Các loại hoá chất độc hại trong xưởng sửa chữa ô tô
D. Các loại sơn, dầu mỡ, ánh sáng thiếu.
Câu 160: Dùng dụng cụ và vật liệu gì để vệ sinh cho hệ thống đánh lửa ô tô?
Câu 161: Liệt kê nào sau đây liên quan đến an toàn và vệ sinh trong sửa chữa ô tô?
Câu 162: Trước khi bắt đầu bất cứ một công việc nào đó trong sửa chữa ô tô, thông
thường bạn cần giải quyết hai câu hỏi nào sau đây để đảm bảo an toàn lao động?
A. “Bạn sẽ tiến hành công việc đó như thế nào?” và “Bạn đã có hiểu biết đầy đủ để luôn làm
việc an toàn và đảm bảo sức khỏe hay không?”
B. “Bạn sẽ trang bị dụng cụ thiết bị nào?” và “Bạn đã hiểu cách sử dụng thiết bị đó đúng
cách hay chưa?”
C. “Bạn đã đọc tài liệu hướng dẫn sửa chữa đúng dòng xe không?” và “Bạn đã từng làm
công việc đó an toàn ở lần sửa chữa trước đây không?”
D. “Bạn đã tham khảo cách làm của người nào đó chưa?” và “Bạn sẽ bắt đầu công việc đó
dựa vào kinh nghiệm có sẵn không?”
Câu 163: Trong quá trình bơm lốp xe, yêu cầu ống khí nén bơm lốp đủ dài để làm gì?
A. Giúp người thợ giữ khoảng cách với lốp xe, đề trường hợp lốp nổ, bạn sẽ không chịu tác
động của áp suất lốp?
B. Giúp giảm áp suất trong ống khí nén để hơi vào lốp xe từ từ, khó xảy ra hiện tượng nổ
lốp.
C. Tạo khoảng cách an toàn nơi bơm lốp xe với chỗ làm việc khác của thợ sửa chữa xung
quanh.
D. Khi ống khí nén bị lủng thì có thể cắt nối đỡ mất thời gian và chi phí sử dụng.
Câu 164: Điền từ còn thiếu ở câu phát biểu sau: “Đầu vòi bơm lốp ô tô cần được trang
bị khớp nối ngắt………ở đầu tiếp xúc với lốp xe và tại vị trí người vận hành”
Câu 165: Bơm lốp xe trong lồng hoặc cố định xuống mặt đất hoặc sử dụng các thiết bị
hãm nhằm mục đích gì?
Câu 166: Trên dây nén khí dùng trong bơm lốp xe nên trang bị đồng hồ đo áp suất lốp
vì sao?
Câu 167: Ba yêu tố để gây nên một vụ cháy gồm?
`

A. Khí ô xy, nguồn đánh lửa (nhiệt) và vật liệu dễ bắt lửa (chất đốt)
B. Khí ô xy, tia lửa bu-gi, xăng dầu
C. Khí ô xy, tàn thuốc lá, giẻ lau có dính xăng dầu.
D. Khi gas, tia lửa điện, và vật liệu dễ bắt lửa (chất đốt).
Câu 168: Nên lưu trữ những chất dễ cháy (xăng dầu, các chất tẩy rửa, v.v…) ở khối
lượng?
Câu 169: Các chất lỏng dễ cháy phải được cất giữ tron bình chứa…….ổn định. Để
phòng rò rỉ và phát tán khi dễ bắt lửa.
Câu 170: Những bình gas dùng trong hàn xì sửa chữa ô tô được cất giữ ở đâu?
A. Đặt gần chỗ làm việc, bỏ vào lồng để thuận tiện việc di chuyển sử dụng
B. Ở bên ngoài xưởng và trong lồng an toàn
C. Ở bên trong xưởng và đặt gọn gàn vào một góc của nhà xưởng
D. trong một phòng riêng biệt để cất giữ chúng an toàn.
Câu 171: Tuyệt đối không sử dụng chất pha loãng sơn, hoặc xăng dầu để đốt rác vì
sao?
Câu 172: Để phòng ngừa nhiệt từ những hoạt động hàn và cắt bằng nhiệt (khi làm
đồng ô tô) thì công việc này phải?
Câu 173: Các bộ lọc dầu đã thay thế, vải vụn và giấy đã sử dụng nên được cất trong
thùng kim loại có nắp đậy để làm gì?
Câu 174: Khi thao tác hút xăng bằng máy từ xe ra bên ngoài trong quá trình sửa chữa.
Bạn cần làm gì?
A. nối đất cả máy hút xăng và ô tô, chuẩn bị bình chửa cháy, làm việc nơi thoáng gió, không
cần tháo cọc ắc – quy ô tô.
B. tháo các cọc ắc- quy của ô tô, nối đất ô tô và máy hút xăng, chuẩn bị bình chữa cháy,
làm việc nơi thoáng gió và thông báo việc bạn đang làm.
C. Sử dụng thùng chứa bằng kim loại chắc chắn và có thể đóng kín hoàn toàn.
D. Hút xăng ra nhanh nhất có thể để kết thúc công việc nhanh gọn, tránh được cháy nổ.
Câu 175: Thiết bị nào sau đây liên quan đến việc nâng đỡ ô tô khi sửa chữa làm việc
dưới gầm xe?
Câu 176: Để cho ô tô được cân bằng và ổn định trên cầu nâng trước khi làm việc dưới
gầm xe thì các bước nào sau đây cần thực hiện?
A. Nâng xe lên cách mặt đất 1 mét là đủ, lắc xe trước khi muốn nâng cao hơn.
`

B. Các bàn nâng ở vị trí chính xác đúng quy định và tiến hành nâng lên.
C. Lắc xe trước khi nâng cầu cao hơn, quan sát sự lên đồng đều của cầu nâng.
D. Nâng xe cách mặt đất tầm 1 mét, quan sát các vị trí bàn nâng, lắc xe trước khi nâng cao
hơn.
Câu 177: Liệt kê nào sau đây mô tả một cách đầy đủ nhất về các chât độc hại của ô tô?
A. Dầu nhớt thải, chất tẩy rửa, xăng, dầu diesel, khi gas điều hòa không khí, ắc-quy.
B. Khói xe ô tô, hạt bụi PM, hơi xăng, dầu phanh, dầu hộp số tự động
C. Khí gas hàn xì, khí gas máy lạnh, axit bình ắc quy, dung dịch vệ sinh kim phun.
D. Dung dịch bảo dưỡng kim phun, xăng thơm axetol, bột chét ma tít trong sơn ô tô.
Câu 178: Biện pháp nào đúng để giảm thiểu chất độc hại trong sửa chữa ô tô?
A. Tránh tiếp xúc với khói xe, sử dụng thiết bị hút khí thải hoặc mở cửa chính, cửa sổ để tạo
đối lưu không khí.
B. Không vận hành động cơ gần xưởng sửa chữa. Sử dụng găng tay chống hóa chất, rửa tay,
kem dưỡng da tay khi rút dầu thải.
C. Trong trường hợp buộc phải vận hành động cơ ô tô thì giảm thiểu thời gian tối đa vận
hành và sử dụng thiết bị hút khí thải của xe.
D. Tất cả các biện pháp trên cần áp dụng.
Câu 179: Chất a-mi-ăng (chất liệu dạng sợi) gây hai đến phổi khi hít phải có trong bộ
phận thiết bị nào của ô tô?
Câu 180: Khi vệ sinh bánh xe và cụm phanh bạn cần sử dụng thiết bị dụng cụ nào để
đảm bảo an toàn cho sức khỏe?
Câu 181: Khi làm việc với dụng cụ, hãy tuân thủ bao nhiêu chú ý để tránh bị thương?
Câu 182: Khi xe ô tô mới vận hành đường dài, do thiếu nước làm mát nên xe nóng.
Chúng ta phải?
Câu 183: Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho người lao động
trong quá sửa chữa vận hành máy?
Câu 184: Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như?
Câu 185: Sự cố, tai nạn thường xảy ra của thiết bị cầu nâng là?
Câu 186: Năm bộ phận quan trọng cần được kiểm tra thường xuyên của xe bạn là?
A. Nước hoa, bình nước, lớp sơn ngoài, bánh xe, thắng
B. Còi, dây an toàn, nhớt, bánh xe, đèn xe
C. Dây an toàn, thắng, đèn xe, nhớt, bánh xe
`

D. Bánh xe, ghế ngồi, còi, đèn pha, gương chiếu hậu
`

CHƯƠNG 7.
KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN, THIẾT BỊ NÂNG HẠ VÀ
PHÒNG CHỐNG CHÁY, NỔ
Câu 187: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Điện trở nối đất càng nhỏ càng tốt
B. Dòng điện nguy hiểm là dòng điện qua lớn nhất gây chết người
C. Máy biến áp cách ly có độ an toàn điện không cao vì sơ cấp và thứ cấp ly về điện
với nhau
D. Khi kiểm tra hội đồng điện, nếu kim đồng hồ không lên là hội đồng điện tốt
Câu 188: Kiểm tra bình quyết định còn điện hay không bằng phương pháp nào sau
đây?
Kiểm tra bằng đồng hồ VOM.
Câu 189: Mục đích của công việc nối trung hòa bảo vệ là?
A. Làm chập mạch khi sử dụng đồ đất, gây ra vụ nổ cầu chì, bảo vệ người sử dụng.
Làm điện thế giữa vỏ thiết bị điện và đất gần giống nhau, bảo vệ người sử dụng
B. Làm điện thế giữa vỏ thiết bị điện và đất, bảo vệ người sử dụng. Làm mạch chập
khi đồ sử dụng vỏ bọc, gây ra vụ nổ cầu, bảo vệ người sử dụng
C. Làm chập mạch khi đồ dùng vỏ ngoài, gây ra vụ nổ cầu chì, bảo vệ người sử
dụng. Làm điện thế giữa vỏ thiết bị điện và đất gần giống nhau, bảo vệ người sử dụng
D. Làm mờ mạch khi đồ dùng vỏ bao, bảo vệ người sử dụng. Làm điện thế giữa vỏ
thiết bị điện và đất gần giống nhau, bảo vệ người sử dụng
Câu 190: Muốn biết chắc bàn không vỏ. Ta dùng bút thử điện và kiểm tra như sau?
A. Đặt bút thử điện vào vỏ bàn phím, nếu bút thử điện không sáng là bàn phím
không bị vỏ,
B. Cắm điện vào bàn phím, sau đó đặt thử điện vào vỏ bàn phím, nếu thử điện
không sáng là bàn phím không có vỏ ngoài
C. Cắm điện vào bàn phím, đặt bút thử điện vào vỏ bàn phím, nếu bút thử điện
không sáng , chuyển đổi đầu nan thử lại một lần nữa nếu bút thử điện không sáng là bàn
phím không bị vỏ.
D. Cắm điện vào bàn phím, sau đó đặt thử điện vào khe cắm của bàn phím, nếu thử
điện không sáng là bàn phím không có vỏ bọc
Câu 191: Một người bị điện giật phải không?
A. Báo cho người khác đến cứu, để dao sắc chặt dây điện và kéo nạn nhân ra
B. Điện thoại báo cho lực lượng sử dụng điện, lá dao sắc chặt dây và kéo điện sự cố
nhân ra
`

C. Nhanh chóng tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và tiến trình điều tra hồi sinh
D. Dừng lại không cho người khác đến gần vì rất nguy hiểm
Câu 192: Điện trở người có những đặc điểm sau?
Điện trở mỗi người mỗi khác.
Câu 193: Trong thực tế để giảm hao phí khi truyền tải điện người ta phải?
Tăng tiết diện dây dấn, tăng điện áp.
Câu 194: Nối đất bảo vệ là?
Nối vỏ thiết bị điện với 1 cọc sắt rồi chôn sâu cọc xuống đất chỗ ẩm ướt, nối vỏ
thiết bị với dây nguội.
Câu 195: Người ta bị điện giật khi?
Chạm vào vật mang điện, có điện trở người nhỏ, có dòng điện chạy qua người.
Câu 196: Cường độ dòng điện được đo bằng
Ampe kế.
Câu 197: Điều kiện để có dòng điện là?
Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 198: Các loại biển báo an toàn điện được quy định như thế nào?
A. Theo mẫu mã, kích thước được quy định trong quy trình an toàn điện hiện hành
B. Theo mẫu mã và cấp điện áp, do công ty điện lực phải phát trực tiếp cho dân,
doanh nghiệp
C. Căn cứ vào thực tế chủng loại thiết bị, cấp điện áp và kích thước nơi cần đặt để
thiết kế chế tạo cho phù hợp,
D. Theo mẫu mã, chủng loại thiết bị, cấp điện áp để thiết kế chế tạo cho phù hợp.
Câu 199: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Thời gian dòng điện qua người càng lâu thì điện trở người càng giảm
B. Tần số dòng điện qua người càng lớn thì càng nguy hiểm
C. Điện trở người càng lớn thì mức độ nguy hiểm càng tăng
D. Dòng điện qua người theo đường từ chân sang chân là nguy hiểm nhất
Câu 200: Khi sử dụng điện, để đảm bảo an toàn thì?
Thường xuyên kiểm tra vỏ thiết bị bằng bút thử điện, để tránh hiện tượng chạm
vỏ.
Câu 201: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
A. Tất cả các thiết bị điện đều phải nối đất
B. Điện áp là 220V không an toàn
`

C. Dùng điện để rà cá không gây nguy hiểm vì chỉ dùng có một dây điện
D. Đồng hồ có cấp chính xác càng lớn thì sai số càng cao
Câu 202: Khoảng các quy định về hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp theo chiều
rộng đối với dây trần cấp điện áp đến 22kv là bao nhiêu mét (tính từ pha ngoài cùng
về 2 phía)?
2m
Câu 203: Phương pháp nào cứu chữa nạn nhân bị điện giật được cho là có hiệu quả
phổ biến nhất?
Đặt nạn nhân nằm ngửa.
Câu 204: Thời gian có thể gây nguy hiểm chết người với trị số dòng điện qua người
bằng 220V là?
3s
Câu 205: Khi nhận được lệnh huy động tham gia cứu chữa đám cháy. Bạn sẽ thực hiện
như thế nào?
A. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, để cứu người, gọi điện người đến hỗ trợ
B. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, sử dụng các dụng cụ tham gia chữa cháy.
C. Nhanh chóng nhận lệnh, sử dụng các dụng cụ chữa cháy và thực hiện theo sự chỉ
dẫn của lực lượng chữa cháy chuyên nghiệp.
D. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy và thực hiện theo chỉ dẫn của lực lượng chữa
cháy cơ sở.
Câu 206: Lực lượng dân phòng và lực lượng PCCC cơ sở có được hưởng chế độ chính
sách trong huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ và khi trực tiếp tham gia chữa cháy
không ?
A. Chỉ được hưởng chế độ chính sách khi trực tiếp tham gia chữa cháy.
B. Chỉ được hưởng chế độ chính sách khi trực tiếp tham gia chữa cháy và trong
huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ .
C. Chỉ được hưởng chế độ chính sách trong huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ và khi
trực tiếp tham gia chữa cháy theo quy định của chính phủ.
D. Chỉ được hưởng chế độ chính sách khi trực tiếp tham gia chữa cháy.
Câu 207: Khi tham gia giao thông trên các phương tiện giao thông cơ giới, những
người nào sau đây phải có trách nhiệm bảo đảm an toàn PCCC trong suốt quá trình
hoạt động của phương tiện?
Chủ sở hữu, người điều khiển phương tiện.
Câu 208: Phòng cháy trong sản xuất, cung ứng, sử dụng điện và thiết bị, dụng cụ điện
được qui định như thế nào?
A. Có biện pháp chủ động xử lý sự cố gây cháy. Khi thiết kế, thi công lắp đặt hệ
thống điện phải đảm bảo tiêu chuẩn an toàn về PCCC.
B. Thiết bị, dụng cụ điện được sử dụng trong môi trường nguy hiểm về cháy, nổ
phải là loại thiết bị, dụng cụ an toàn về cháy, nổ. Cơ quan, tổ chức cá nhân cung ứng điện có
trách nhiệm hướng dẫn biện pháp an toàn về PCCC cho người sử dụng điện.
C. Cả 2 câu A + B đều đúng.
`

D. Cả 2 câu A + B đều sai.


Câu 209: Lực lượng nòng cốt trong hoạt động PCCC của toàn dân là lực lượng nào
sau đây?
Lực lượng phòng cháy và phòng cháy cơ sở.
Câu 210: Đội dân phòng do ai thành lập, quản lý và chỉ đạo?
Chủ tịch UBND cấp xã
Câu 211: Điều kiện cần thiết cho sự cháy xẩy ra khi có đủ các yếu tố?
Chất cháy, oxi trong không khí, nguồn nhiệt.
Câu 212: Số điện thoại cần báo khi xảy ra cháy?
114
Câu 213: Phải trang bị dây an toàn cho công nhân hoặc lưới bảo vệ nếu không làm
được sàn thao tác có lan can an toàn khi công nhân làm việc từ độ cao từ bao nhiêu
mét trở lên?
3m trở lên
Câu 214: Khi có người bị điện gật chúng ta phải làm gì?
Cắt cầu dao điện và sơ cứu ban đầu.
Câu 215: Để chống chạm vào các bộ phận mang điện cần phải?
Bọc cách điện và che chắn, giữ khoảng cách an toàn
Câu 216: Đối với thiết bị điện có trung tính cách ly, trị số điện trở nối đất của thiết bị
điện không được lớn hơn?
4 Ω (ohm)
Câu 217: Điện trở nối đất của hệ thống chống sét đánh thẳng theo TCVN 9385:2012
không được lớn hơn:
2Ω
Câu 218: Khi tai nạn điện xảy ra, để cấp cứu người bị nạn cần thực hiện theo các bước
sau:
A. Tách nạn nhân khỏi nguồn điện, tiến hành sơ cứu và đưa nạn nhân đến cơ sở y tế
gần nhất.
B. Tách nạn nhân khỏi nguồn điện và chở đến bệnh viện và phủ chăn ướt cho nạn
nhân;
C. Giữ nguyên hiện trường và báo cáo cơ quan chức năng và gọi điện cho xe cứu
thương khẩn cấp;
D. Báo cáo với người phụ trách và bộ phận y tế, gọi điện cho xe cứu thương khẩn
cấp.

Câu 219: Trong điều kiện bình thường con người tiếp xúc trực tiếp với điện áp xoay
chiều trên bao nhiêu Vôn là nguy hiểm đến tính mạng?
`

220V
Câu 220: Khi tiến hành sơ cứu ban đầu do bị bỏng nhiệt, ta nên thực hiện biện pháp
nào?
Dùng nước mát dội vào phần da bị bỏng.
Câu 221: Khi cấp cứu người bị say nắng, say nóng; biện pháp đầu tiên cần phải thực
hiện là?
A. Chườm bằng nước mát để nhiệt độ giảm từ từ
B. Đưa nạn nhân vào chỗ râm mát hoặc ra khỏi môi trường nóng.
C. Nới lỏng quần áo hoặc cởi hết quần áo ngoài, bôi dầu ngay khi vào bóng mát
D. Quạt cho thoáng mát, tẩm khăn lạnh phủ cho người bị say nắng
Câu 222. Các thiết bị điện, hóa chất không gây phản ứng với CO 2 thì dùng loại bình
chữa cháy hóa học tốt nhất để dập cháy là?
Bình co2
Câu 223. Bình bọt dùng để chữa cháy tốt nhất cho loại đám cháy?
A. Thiết bị điện (Đám cháy loại E)
B. Đám cháy khi và hơi (Đám cháy loại C)
C. Kim loại cháy được (Đám cháy loại D)
D. Xăng dầu, mỡ và chất lỏng cháy được ( Đám cháy loại B)
Câu 224. Khi khí và hơi phát cháy thì dùng loại bình chữa cháy hóa học để dập chày
tốt nhất là?
Bình bột.
Câu 225. Sử dụng loại bình hóa học để dập cháy phải đeo mặt nạ phòng ngạt là loại
bình?
Bình axit, bazo
Câu 226. Một nạn nhân bị bỏng do nhiệt, điều mà bạn cần phải làm là?
A. Ngâm ngay vùng bị bỏng vào nước mát, hoặc dùng khăn sạch bọc nước đá
chườm lạnh lên vùng da bị bỏng khoảng 10-15 phút, nếu có biểu hiện phồng rộp dùng gạc
sạch băng nhẹ lên, cho nạn nhân uống nhiều nước có pha ít muối và chuyển nạn nhân đến
bệnh viện.
B. Theo kinh nghiệm dân gian: Bôi lên vùng da bị bỏng nước mắm hoặc kem đánh
răng để giảm đau và chuyển nạn nhân về bệnh viện.
C. Dùng kim sạch chọc các nốt phỏng lớn, sau đó dùng gạc sạch băng nhẹ lên vùng
bị bỏng và chuyển nạn nhân về bệnh viện.
D. Ngâm ngay vùng bị bỏng vào nước mát, hoặc dùng khăn sạch bọc nước đá
chườm lạnh lên vùng da bị bỏng khoảng 50-60 phút, nếu có biểu hiện phồng rộp dùng gạc
sạch băng nhẹ lên, cho nạn nhân uống nhiều nước có pha ít muối và chuyển nạn nhân đến
bệnh viện.
Câu 227: Em hãy chọn câu ĐÚNG NHẤT cách nhận biết đám cháy qua các dấu hiệu
ban đầu?
Khói, ánh lửa, tiếng nổ.... mùi sản phẩm cháy.
Câu 228: Khi phát hiện cháy, anh/chị cần thực hiện các động tác theo trình tự nào
dưới đây?
`

A. Hô to: Cháy! Cháy! Cháy!, cúp cầu dao điện, tham gia chữa cháy, đồng thời gọi
điện thoại báo lực lượng chữa cháy chuyên nghiệp.
B. Gọi điện thoại báo lực lượng chữa cháy chuyên nghiệp, cúp cầu dao điện, hô to:
Cháy! Cháy! Cháy!, tham gia chữa cháy.
C. Hô to: Cháy! Cháy! Cháy!, cúp cầu dao điện, đồng thời gọi điện thoại báo lực
lượng chữa cháy chuyên nghiệp.
D. Hô to: Cháy! Cháy! Cháy!,tham gia chữa cháy, đồng thời gọi điện thoại báo lực
lượng chữa cháy chuyên nghiệp.
Câu 229: Người phát hiện cháy phải bằng mọi cách báo ngay cho 01 hoặc tất cả các
đơn vị?
Tất cả a, b, c đều đúng.
Câu 230: Khi đang ở trong xưởng, nếu phát hiện xưởng đang bị cháy, anh/chị sẽ làm
gì?
A. Hô hoán cho mọi người chạy, và gọi điện báo cho lực lượng Cảnh sát PCCC
B. Tới nơi có cháy để chữa cháy, và gọi điện báo cho lực lượng Cảnh sát PCCC
C. Gọi điện cho lực lượng Cảnh sát PCCC, Hô hoán cho mọi người chạy
D. Bình tĩnh, báo động có cháy, ngắt cầu giao điện, dùng phương tiện chữa cháy tại
chỗ chữa cháy và gọi điện báo cho lực lượng Cảnh sát PCCC.
Câu 231: Khi đang ở trên tầng 18 của chung cư, mà ở tầng bị cháy không thể xuống
phía dưới được, anh/chị sẽ làm gì?
Chạy lên tầng cao nhất, dùng khăn ướt bịt mũi và gọi điện để lực lượng cảnh sát
PCCC.
Câu 232: Khoản 4, Điều 18 Luật PCCC quy định Chủ sở hữu, người chỉ huy, người
điều khiển các phương tiện giao thông phải có trách nhiệm bảo đảm an toàn PCCC với
phương tiện của mình như thế nào ?
Đảm bảo an toàn PCCC khi tham gia giao thông trên đường, ở những nơi dễ
cháy nổ khi sửa chữa.
Câu 233: Luật PCCC quy định khi có cháy yêu cầu nào được ưu tiên sử dụng cho
chữa cháy?
Mọi nguồn nước và các vật liệu chữa cháy.
Câu 234: Trong các cơ quan, đơn vị dưới đây, cơ quan, đơn vị nào có trách nhiệm
trình duyệt dự án thiết kế về PCCC theo quy định của luật.
Cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
Câu 235: Điều kiện để tham gia Đội dân phòng và đội PCCC cơ sở khi có yêu cầu?
Công dân đủ 18 tuổi trở nên, đủ sức khỏe.
Câu 236: Cách tránh ngộ độc khí trong đám cháy?
Bình tinh, ngắt nguồn điện, dùng khăn ướt bịt vào mũi và miệng từ từ tìm lỗi
thoát.
Câu 237: Điều kiện an toàn về PCCC đối với hộ gia đình là:
A. Nơi đun nấu, nơi thờ cúng, nơi có sử dụng nguồn gây cháy phải đảm bảo an toàn
về PCCC, Tài sản, vật tư, sắp xếp, bảo quản, sử dụng đúng quy định
B. Tài sản, vật tư, sắp xếp, bảo quản, sử dụng đúng quy định an toàn PCCC.
C. Có dự kiến tình huống cháy thoát nạn và biện pháp chữa cháy có phương tiện
chữa cháy ban đầu phù hợp.
D. Nơi đun nấu, nơi có sử dụng nguồn gây cháy phải đảm bảo an toàn về PCCC.
Câu 238: Phương án chữa cháy của cơ sở được tổ chức thực tập như thế nào?
Ít nhất mỗi năm 1 lần.
`

Câu 239: Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy có trách nhiệm kiểm tra an toàn PCCC
đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ mấy lần trong 01 năm?
02 lần/năm.
Câu 240: Điều 5 Luật PCCC quy định trách nhiệm PCCC như thế nào?
Trách nhiệm cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, và toàn xã hội.
Câu 241: Là người đứng đầu một cơ sở khi để xảy ra cháy, nổ tại cơ sở mình thì người
đó phải chịu hình thức xử lý như thế nào?
A. Xử lý hình sự, và cho nghĩ việc tạm thời trong thời gian là 30 ngày
B. Phạt tiền, và cho nghĩ việc tạm thời trong thời gian là 30 ngày
C. Nhận hình thức cảnh cáo và cho nghĩ việc tạm thời trong thời gian là 30 ngày
D. Tùy từng mức độ thiệt hại cụ thể mà người đứng đầu cơ sở có thể bị phạt tiền
hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 242: Anh/chị hãy cho biết hành vi không trang bị phương tiện chữa cháy thông
dụng cho nhà, công trình theo quy định sẽ xử phạt hành chính như thế nào?
Phạt từ 5tr đến 10tr.
Câu 243: Hành vi làm mất tác dụng hoặc để nội quy, tiêu lệnh, biển báo, biển cấm,
biển chỉ dẫn về PCCC cũ, mờ, không nhìn rõ chữ, ký hiệu chỉ dẫn sẽ xử phạt như thế
nào?
Câu 244: Hãy cho biết hành vi không xuất trình hồ sơ, tài liệu phục vụ cho kiểm tra an
toàn phòng cháy và chữa cháy sẽ xử phạt như thế nào?
đPhạt từ 1tr đến 3tr
Câu 245: Khi sửa xe ô tô mà xe bốc cháy ai là người chịu trách nhiệm?
A. Nhà sản xuất, khách hàng
B. Thợ sửa chữa và chủ xe và nhà sản xuất
C. Thợ sửa chữa và chủ garager chụi trách nhiệm
D. Chủ xe và chủ garager và khách hàng chịu trách nhiện

Câu hỏi 246: Đối tượng áp dụng của Luật phòng cháy và chữa cháy được qui định
……………………………?.
A. Tất cả các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân hoạt động sinh sống trênlãnh
thổ Việt Nam.
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân hoạt động sinh sống trong và
ngoài nước
C. Tất cả các cơ quan, tổ chức và hộ gia đình trên lãnh thổ Việt Nam
D. Tất cả các cơ sở hoạt động, sản xuất, kinh doanh và cá nhân sinh sống trên lãnh
thổ Việt Nam
Câu 247: Cơ sở như thế nào phải mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc?
Cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ
Câu 248: Luật PCCC quy định mọi hoạt động PCCC trước hết phải thực hiện
bằng lực lượng và phương tiện như thế nào ?
A. Bằng lực lượng và phương tiện tại chỗ
B. Bằng lực lượng và phương tiện của lực lượng Cảnh Sát PCCC
C. Bằng lực lượng và phương tiện của cơ sở
D. Bằng lực lượng và phương tiện của lực lượng dân phòng.
`

Câu 249: Công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên, đủ sức khoẻ có trách nhiệm tham gia vào
đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở được lập ở nơi cư trú hoặc nơi làm
việc khi có yêu cầu?
18 tuổi

Câu 250: Bình chữa cháy có ký hiệu MT5 là bình chữa cháy loại gì?
Loại khí 5kg
Câu 251: Bình chữa cháy có ký hiệu MT3 là bình chữa cháy loại gì?
Loại khí 3kg
Câu 252: Bình chữa cháy có ký hiệu MFZ5 là bình chữa cháy loại gì?
Loại bột 5kg
Câu 253: Bình chữa cháy có ký hiệu MFZ3 là bình chữa cháy loại gì?
Loại bột 3kg
Câu 254: Cách sử dụng bình chữa cháy bằng bột như thế nào?
Lắc bình, rút chốt chất chữa cháy vào đám cháy xuôi chiều gió.
Câu 255: Bình chữa cháy bằng bột chữa cháy không hiệu quả đối với đám cháy nào?
Các kim loại đang nóng đỏ và thiết bị điện tử.
Câu 256: Bình chữa cháy bằng khí chữa cháy hiệu quả ở khu vực nào?
Nới kím gió.
Câu 257: Khi xảy ra cháy tại một cơ sở mà lực lượng cảnh sát PCCC chưa tới, theo
quy định của Luật PCCC, khi có mặt những người sau đây ở đám cháy thì ai là người
chỉ huy chữa cháy?
Người đứng đầu cơ sở bị cháy.
Câu 258: Khi có cháy xảy ra do điện, bước đầu tiên cần phải làm gì?
A. Báo động cho mọi người xung quanh biết, đồng thời gọi điện thoại thông báo cho
lực lượng Cảnh sát PCCC qua số 114
B. Ngắt cầu dao diện, dùng phương tiện vật liệu tại chỗ dấp lửa
C. Nhanh chóng dùng phương tiện chữa cháy tại chỗ để chữa cháy
D. Cắt cầu dao điện Báo động, gọi điện cho cảnh sát 114, dùng phương pháp chữa
cháy tại chỗ.
Câu 259: Khi nhận được lệnh huy động tham gia cứu chữa đám cháy. Bạn sẽ thực hiện
như thế nào?
A. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, để cứu người.
B. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, sử dụng các dụng cụ tham gia chữa cháy.
C. Nhanh chóng nhận lệnh, sử dụng các dụng cụ chữa cháy và thực hiện theo sự chỉ
dẫn của lực lượng chữa cháy chuyên nghiệp.
c. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy và thực hiện theo chỉ dẫn của lực lượng chữa
cháy
cơ sở.
Câu 260: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng khí gas trong gia đình, chúng ta cần phải
làm gì?
Khóa van, vệ sinh khu vực nấu ăn, lắp thiết bị chống rò rỉ khí gas.

Câu 261: Luật PCCC quy định một trong những biện pháp cơ bản đầu tiên trong công
tác phòng cháy là gì?
A. Sử dụng an toàn các chất cháy, chất nổ, nguồn lửa nguồn nhiệt, thiết bị và dụng
cụ sinh lửa, sinh nhiệt, chất sinh lửa, sinh nhiệt,
`

B. Quản lý chặt chẽ về sử dụng an toàn các chất cháy, chất nổ, nguồn lửa nguồn
nhiệt; đảm bảo các điều kiện an toàn trong sản xuất kinh doanh
C. Quản lý chặt chẽ và sử dụng an toàn các chất cháy, chất nổ, nguồn lửa nguồn
nhiệt, thiết bị và dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt, chất sinh lửa, sinh nhiệt; đảm bảo các điều
kiện an toàn về phòng cháy.
D. Định kỳ tự tổ chức kiểm tra công tác an toàn PCCC, Sử dụng an toàn các chất
cháy, chất nổ, nguồn lửa nguồn nhiệt.
Câu 262: Câu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
A. Cứ sau 6 tháng các bạn nên kiểm tra định kỳ bình cứu hỏa hay các dụng cụ
phòng cháy chữa cháy khác,bạn nên nhớ không nên bỏ qua bất cứ một thiết bị nào, vì thiết
bị nào cũng có tầm ảnh hưởng, tác dụng liên quan đến dập tắt đám cháy. Nếu như, vạch
kim bình cứu hỏa không ở mốc xanh nữa nghĩa là bạn phải đi nạp bình cứu hỏa hoặc sạc
bình chữa cháy để đảm bảo an toàn và có thể đảm báo trong quá trình hoạt động.
B. Cứ sau 1 năm các bạn nên kiểm tra định kỳ bình cứu hỏa hay các dụng cụ phòng
cháy chữa cháy khác,bạn nên nhớ không nên bỏ qua bất cứ một thiết bị nào, vì thiết bị nào
cũng có tầm ảnh hưởng, tác dụng liên quan đến dập tắt đám cháy. Nếu như, vạch kim bình
cứu hỏakhông ở mốc xanh nữa nghĩa là bạn phải đi nạp bình cứu hỏa hoặc sạc bình chữa
cháy để đảm bảo an toàn và có thể đảm báo trong quá trình hoạt động .
C. Cứ sau 2 năm các bạn nên kiểm tra định kỳ bình cứu hỏa hay các dụng cụ phòng
cháy chữa cháy khác,bạn nên nhớ không nên bỏ qua bất cứ một thiết bị nào, vì thiết bị nào
cũng có tầm ảnh hưởng. Nếu như, vạch kim bình cứu hỏakhông ở mốc xanh nữa nghĩa là
bạn phải đi nạp bình cứu hỏa hoặc sạc bình chữa cháy để đảm bảo an toàn và có thể đảm
báo trong quá trình hoạt động
D. Câu b và câu c đúng.
Câu 263: Công trình nào sau đây phải thiết kế và thẩm duyết về PCCC……?
A. Nhà văn phòng, trụ sở làm việc của cơ quan chính quyền, tổ chức chính trị xã hội
cấp huyện trở lên, nhà văn phòng, trụ sở làm việc khác từ 5 tầng trở lên hoặc có
khối tích từ 5000m 3 trở lên.
B. Nhà văn phòng, trụ sở làm việc của cơ quan chính quyền, tổ chức chính trị xã hội
cấp huyện trở lên, nhà văn phòng, trụ sở làm việc khác từ 5 tầng trở lên hoặc có
khối tích từ 3000m 3 trở lên.
C. Nhà văn phòng, trụ sở làm việc của cơ quan chính quyền, tổ chức chính trị xã hội
cấp huyện trở lên, nhà văn phòng, trụ sở làm việc khác từ 4 tầng trở lên hoặc có
khối tích từ 5000m 3 trở lên.
D. Nhà văn phòng, trụ sở làm việc của cơ quan chính quyền, tổ chức chính trị xã hội
cấp huyện trở lên, nhà văn phòng, trụ sở làm việc khác từ 4 tầng trở lên hoặc có
khối tích từ 3000m 3 trở lên.
`

CHƯƠNG 8.
SƠ CỨU NẠN NHÂN BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG
Câu 264: Khi nạn nhân bị ngã và bong gân mắt cá chân, biện pháp sơ cứu hợp lý?
Câu 265. Khi xảy ra sự cố tai nạn lao động, những người có mặt tại hiện trường phải?.
A. Tắt công tắc điện, cho ngừng máy, khẩn trường sơ cứu nạn nhân, báo ngay
cho người phụ trách, tham gia bảo vệ hiện trường để người có trách nhiệm xử lý.
B. Tắt công tắc điện, cho ngừng máy, khẩn trường sơ cứu nạn nhân, báo ngay
cho người phụ trách, tham gia bảo vệ hiện trường để người có trách nhiệm xử lý.
C. Tắt công tắc điện, báo ngay cho người phụ trách, tham gia bảo vệ hiện trường để
người có trách nhiệm xử lý.
D. Tắt công tắc điện, cho ngừng máy, khẩn trường sơ cứu nạn nhân, báo ngay cho
người phụ trách, để người có trách nhiệm xử lý.
Câu 266. Trước khi băng bó vết thương ta……………………………..?
Câu 267. Gãy xương nguy hiểm là gãy ở…………………?
Câu 268. Vết thương có 03 dạng cơ bản như sau?.
A. Vết thương thông thường, vết thương rất nặng và khả năng tử vong
B. Vết thương kín, vết thương hở, vết thương khó xử lý
C. Vết thương nặng, vết thương nhẹ và vết thương ở những vùng đặc biệt.
D. Câu a và b sai, câu c đúng.
Câu 269. Xử lý một vết thương phần mềm có dị vật?
A. Rút dị vật ra và băng ép để cầm máu.
B. Cấp cứu viên dùng tay ép mạnh lên miệng vết thương có dị vật để cầm máu.
C. Dùng tay nạn nhân ép mạnh lên miệng vết thương có dị vật và băng ép lại.
D. Dùng gòn, gạc ép mạnh lên miệng vết thương có dị vật và băng ép để cầm máu.
Câu 270: Băng rẽ quạt dùng để băng phần cơ thể?
Câu 271: Nạn nhân ngưng thở, tim còn đập ta.
A. Giúp thở 02 hơi cho nạn nhân.
B. Giúp thở 01 hơi cho nạn nhân
C. Giúp thở cho nạn nhân cứ mỗi 05 giây 01 lần.
D. Giúp thở cho nạn nhân 05 hơi trong 10 giây.
Câu 272: Có bao nhiêu cấp độ phỏng?
Câu 273: Vị trí ấn tim ( trường hợp ngưng tim) là?
Câu 274: Hô hấp nhân tạo nhằm mục đích?.
A. Loại bỏ nguyên nhân gây ngạt thở, làm cho không khí ở ngoài vào phổi
B. Giúp cho không khí từ ngoài vào, để tăng cường chức năng cho tim hoạt động trở
lại.
C. Làm cho không khí ở ngoài vào phổi kết hợp ép tim ngoài lồng ngực.
D. Giúp không khí ở ngoài vào phổi và đẩy không khí trong phổi ra ngoài để thay
thế cho hô hấp tự nhiên.
`

Câu 275: Trong hô hấp nhân tạo, khi thổi hơi không vào là có thể do nguyên nhân
sau?
Câu 276: Khi nghi ngờ nạn nhân bị gãy xương, ta có thể?
Câu 277: Phương pháp xen kẻ thực hiện khi?
Câu 278: Nguyên tắc xử lý bong gân?
A. Xoa bóp và thoa dầu nóng.
B. Chườm lạnh và băng ép sau 48 giờ và thoa dầu nóng.
C. Chườm lạnh và chườm nóng sau 48 giờ.
D. Chườm lạnh băng ép, chườm nóng sau 48 giờ.
Câu 279: Gãy xương có thể KHÔNG cần áp dụng biện pháp phẫu thuật để mang lại
hiệu quả điều trị cao, ngăn ngừa biến chứng nguy hiểm là gãy ở?
Xương cánh tay.
Câu 280: Xuất huyết bên trong do chấn thương?
Gẫy xương đùi, xương chậu, xương vùng ngực,vùng bụng, vùng đầu.
Câu 281: Trẻ dưới 8 tuổi bị ngưng tim ngưng thở ta phải?
A. Thổi hơi liên tục cho trẻ. Và kiểm tra hơi thở
B. Thổi 2 hơi và ấn 30 lần vào lòng ngực
C. Thổi ngạt 5 hơi, kiểm tra lại và làm phương pháp CPR
D. Vỗ 05 cái vào giữa 02 xương bả vai.
Câu 282: Băng số 8 dùng băng phần cơ thể?
Không đều nhau, lỏm.
Câu 283: Phương pháp HEIMLICH được thực hiện khi?.
A. Nạn nhân bị ngưng thở, tim còn đập, nạn nhân bị ngoại vật làm tắc nghẽn đường
thở
B. Nạn nhân bị tắc đường thở do ngoại vật, còn tỉnh hoặc bất tỉnh.
C. Nạn nhân bị ngoại vật làm tắc nghẽn đường thở.
D. Nạn nhân bị ngưng thở, ngưng tim, nạn nhân bị ngoại vật làm tắc nghẽn đường
thở
Câu 284: Thế nào là ………………..gãy xương hở?
Gẫy xương xuyên ra bên ngoài tạo vết thương ngoài da.
Câu 285: Nguyên tắc tải thương là?
A. Di chuyển phải theo dõi nạn nhân, động tác phải nhẹ nhàng và đồng bộ.
B. Động tác phải nhẹ nhàng và đồng bộ, đúng cách, thích hợp theo bệnh trạng, động
tác phải nhẹ nhàng và đồng bộ.
C. Đúng cách, thích hợp theo bệnh trạng, động tác phải nhẹ nhàng và đồng bộ.
`

D. Động tác phải nhẹ nhàng và đồng bộ, đúng cách, thích hợp theo bệnh trạng
Câu 286: Nẹp và dây cơ bản cố định gãy xương cẳng tay?
02 nẹp 04 dây 2 băng tam giác.
Câu 287: Nẹp và dây cơ bản cố định gãy xương cẳng chân?
02 nẹp 06 dây.
Câu 288. Các dung dịch cơ bản nào sau đây dùng để rửa vết thương?
A. Oxy già, nước muối sinh lý, thuốc đỏ, nước sạch.
B. Nước muối sinh lý, cồn 90 độ, oxy già, thuốc tím
C. Oxy già, nước muối sinh lý, povidine, nước sạch.
D. Nước muối sinh lý, thuốc đỏ, cồn 90 độ, oxy già
Câu 289: Số điện thoại cần báo khi chuyển nạn nhân cấp cứu do tai nạn lao động?
115.
Câu 290. Phương pháp rửa vết thương mắt?
A. Nghiêng đầu nạn nhân sang bên mắt bị tổn thương, dùng nước sạch xối từ trong
khóe mắt chảy ra đuôi mắt.
B. Không cần rửa, chuyển đến bệnh viên ngay
C. Rửa theo hình xoắn ốc từ trong ra ngoài giống như vết thương thông thường.
D. Nghiêng đầu nạn nhân sang bên mắt không bị tổn thương, dùng nước sạch xối
vào bên mắt bị tổn thương từ trong khóe mắt chảy ra đuôi mắt.
Câu 291: Nạn nhân bị điện giật cấp cứu viên phải làm?
A. Hô to và cắt cầu dao điện.
B. Gọi hỗ trợ và nhanh chóng đưa nạn nhân khỏi nơi nguy hiểm.
C. Kiểm tra đáp ứng nạn nhân và dùng phương pháp CPR.
D. Hô to và cắt cầu dao điện, gọi hỗ trợ và nhanh chóng đưa nạn nhân khỏi nơi nguy
hiểm,
Câu 292: Khi băng đối với vết thương bỏng ta dùng:
Dùng băng lưới băng lỏng để tạo sự thông thoáng.
Câu 293: Hô hấp nhân tạo nhằm mục đích?
A. Loại bỏ nguyên nhân gây ngạt thở.
B. Giúp cho không khí từ ngoài vào, để tăng cường chức năng cho tim hoạt động
trở lại.
C. Làm cho không khí ở ngoài vào phổi kết hợp ép tim ngoài lồng ngực
D. Giúp không khí ở ngoài vào phổi và đẩy không khí trong phổi ra ngoài để thay
thế cho hô hấp tự nhiên.

Câu 294: Phương pháp cầm máu hiệu quả và thông dụng hiện nay là?
`

Phương pháp băng ép cầm máu.

Câu 295: Phương pháp cầm máu hiệu quả và thông dụng hiện nay là?

Phương pháp băng ép cầm máu.

Câu 296: Phương pháp xúc muỗng thực hiện khi?.


Nạn nhân nằm ở vị trí chỉ tiếp xúc được 1 bên.

Câu 297: Cách rửa vết thương là………………………………..?\

Rửa vết thương từ trong ra ngoài.

Câu 298: Nguyên tắc cột dây cơ bản trong cố định xương gãy là?
A. Cột trên dưới 2 đầu nẹp trước
B. Cột 2 đầu khớp trước
C. Cột ngay ổ gãy để tránh sốc
D. Cột trên ổ gãy – dưới ổ gãy trước.
Câu 299: Khi cố định xương gãy đối với đùi hoặc cẳng chân, dây cột tại khớp gối
thường khuyến khích nên sử dụng dây?
Dùng bản to để cố định hoàn toàn khớp gối.
Câu 300: Các bước để tiến hành băng bó?
Neo băng, thực hiện đường băng, khóa băng.
___________________HẾT___________________
`

You might also like