You are on page 1of 56

TRẮC NGHIỆM NHẬP MÔN CNKT Ô TÔ – CAO ĐẲNG

CHƯƠNG 1: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CNKT Ô TÔ

1) Ngành đào tạo CNKT Ô tô có tên Tiếng Anh đầy đủ là cụm từ nào sau đây?
A. AUTOMOTIVE,TRACTOR ENGINEERING
B. AUTOMOTIVE ENGINEERING TECHNOLOGY
C. AUTOMOTIVE TECHNOLOGY
D. AUTOMOTIVE ENGINEERING
2) Mã ngành nghề đào tạo ngành CNKT Ô tô là mã nào sau đây?
A. 6510202
B. 6410202
C. 6310202
D. 6210202
3) Có khoảng bao nhiêu học phần đào tạo ngành CNKT Ô tô?
A. 35-40
B. 20-25
C. 25-30
D. 30-35
4) Có khoảng bao nhiêu tín chỉ khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học đào
tạo Ngành CNKT Ô Tô?
A. 60-65
B. 70-75
C. 80-85
D. 50-55
5) Có khoảng bao nhiêu tín chỉ các học phần chuyên môn Ngành CNKT Ô Tô?
A. 65-70
B. 60-65
C. 55-60
D. 50-55
6) Chuẩn đầu ra bao gồm những nội dung nào sau đây?
A. Kiến thức, Kỹ năng, Năng lực tự chủ và trách nhiệm, Năng lực Ngoại ngữ,
Năng lực Tin học
B. Kiến thức, Kỹ năng cứng, Kinh nghiệm, Năng lực Ngoại ngữ, Năng lực Tin
học
C. Kiến thức, Kỹ năng cứng, Thái độ, Năng lực Ngoại ngữ, Năng lực Tin học
D. Kiến thức, Kỹ năng mềm, Năng lực Ngoại ngữ, Năng lực Tin học
7) Trong các kỹ năng nào sau đây là kỹ năng mềm, ngoại trừ?
A. Thể hiện kỹ năng giao tiếp đa phương tiện hiệu quả bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
B. Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm.
C. Thực hiện đúng các qui trình kiểm tra và chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô
D. Thể hiện khả năng sáng tạo và phản biện trong hoạt động nghề nghiệp.

1
8) Học phần nào sau đây không phải học phần chuyên ngành CNKT Ô Tô, ngoại
trừ?
A. Pháp luật, Tiếng Anh 1A, Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất
B. Tin học, Tiếng Anh 1A, Giáo dục chính trị, Pháp luật
C. Giáo dục chính trị, Pháp luật, Tiếng Anh 1A, Giáo dục quốc phòng
D. Bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả
9) Sinh viên ngành CNKT Ô tô phải học và đạt những học phần Anh văn nào tại
trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức?
A. Tiếng Anh 1B & Tiếng Anh 2
B. Tiếng Anh 1A & Tiếng Anh 1
C. Tiếng Anh 1B & Tiếng Anh 2B
D. Tiếng Anh A & Tiếng Anh B
10) Năng lực sử dụng công nghệ thông tin của Sinh viên Cao đẳng ngành CNKT Ô
tô sau khi ra trường cần đạt được?
A. Có chứng chỉ công nghệ thông tin tiêu chuẩn do Trường Cao đẳng Công nghệ
Thủ Đức
B. Có chứng chỉ công nghệ thông tin cơ sở do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ
Đức
C. Có chứng chỉ công nghệ thông tin căn bản do Trường Cao đẳng Công nghệ
Thủ Đức
D. Có chứng chỉ công nghệ thông tin nâng cao do Trường Cao đẳng Công nghệ
Thủ Đức
11) Sau khi tích lũy đủ số lượng tín chỉ trong chương trình đào tạo ngành CNKT
Ô Tô thì Sinh viên cần phải có chuẩn đầu ra Tiếng Anh ở mức nào?
A. Có chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC 350 quốc tế hoặc chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế tương đương hoặc được đánh giá đạt trong kỳ thi đánh giá năng lực
Tiếng Anh chuẩn đầu ra do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức tổ chức.
B. Có chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC 250 quốc tế hoặc chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tếtương đương hoặc được đánh giá đạt trong kỳ thi đánh giá năng lực
Tiếng Anh chuẩn đầu ra do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức tổ chức.
C. Có chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC 200 quốc tế hoặc chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế tương đương hoặc được đánh giá đạt trong kỳ thi đánh giá năng lực
Tiếng Anh chuẩn đầu ra do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức tổ chức.
D. Có chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC 400 quốc tế hoặc chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế tương đương hoặc được đánh giá đạt trong kỳ thi đánh giá năng lực
Tiếng Anh chuẩn đầu ra do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức tổ chức.
12) Chứng chỉ kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao theo quy định tại thông
tư nào áp dụng cho Sinh viên trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
A. Số 03/2014/TT-BTTTT
B. Số 06/2014/TT-BTTTT
C. Số 08/2014/TT-BTTTT
D. Số 05/2014/TT-BTTTT

2
13) Khoa nào quản lý học phần? Tiếng Anh 1B và 2 trong chương trình đào tạo
ngành CNKT Ô tô tại Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức?
A. Khoa Cơ khí Ô tô
B. Khoa Tiếng Anh
C. Khoa Khoa học Cơ bản
D. Khoa Công nghệ Thông tin
14) Khoa nào quản lý học phần? Tin học trong chương trình đào tạo ngành CNKT
Ô tô tại Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức?
A. Khoa Cơ khí Ô tô
B. Khoa Tiếng Anh
C. Khoa Khoa học Cơ bản
D. Khoa Công nghệ Thông tin
15) Khoa nào quản lý học phần? Pháp luật trong chương trình đào tạo ngành
CNKT Ô tô tại Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức?
A. Khoa Cơ khí Ô tô
B. Khoa Tiếng Anh
C. Khoa Công nghệ Thông tin
D. Khoa Khoa học Cơ bản
16) Học phần nào sau đây là học phần chung trong chương trình đào tạo ngành
CNKT Ô tô, ngoại trừ?
A. Vẽ kỹ thuật
B. Pháp luật
C. Tin học
D. Tiếng Anh 2
17) Học phần nào sau đây là học phần cơ sở trong chương trình đào tạo ngành
CNKT Ô tô, ngoại trừ?
A. Vẽ kỹ thuật
B. Tin học
C. AutoCAD
D. Quản lý dịch vụ
18) Mã học phần Nhập môn CNKT Ô tô là mã nào sau đây?
A. CSC114070
B. CSC102150
C. CSC102160
D. CSC102180
19) Ký hiệu số (5,4,1) của môn học sau thì số “4” có ý nghĩa như thế nào?

A. Số giờ lý thuyết

3
B. Số tín chỉ lý thuyết
C. Số tín chỉ thực hành
D. Số giờ thực hành
20) Học phần nào sau đây là học phần tiên quyết của học phần “Thực tập doanh
nghiệp” trong chương trình đào tạo Ngành CNKT Ô Tô?
A. Nhập môn CNKT Ô Tô
B. Gầm Ô Tô 1
C. Động cơ Xăng 1
D. Động cơ Xăng 2

CHƯƠNG 2. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG Ô TÔ


21) Mục đích cơ bản về bảo hộ và an toàn lao động?
A. Đảm bảo an toàn thân thể người lao động, không bị mắc bệnh nghề nghiệp do
điều kiện lao động không tốt gây ra.
B. Bồi dưỡng phục hồi kịp thời và duy trì sức khỏe cho người lao động.
C. Cải thiện điều kiện lao động, ngăn ngừa tai nạn lao động, đảm bảo an toàn sức
khoẻ cho người lao động.
D. Bảo đảm người lao động mạnh khỏe, không bị mắc bệnh nghề nghiệp do điều
kiện lao động không tốt gây ra.
22) Tính chất của công tác bảo hộ lao động là?
A. Tính pháp luật, tính khoa học, công nghệ.
B. Tính khoa học, công nghệ, văn hóa, mỹ thuật.
C. Tính quần chúng, pháp luật, tính khoa học, công nghệ.
D. Tính pháp luật, khoa học, công nghệ, quần chúng.
23) Các quy định về kỹ thuật an toàn bao gồm?
A. Tiêu chuẩn quy trình công nghệ lao động trong quá trình lao động sản xuất.
B. Tiêu chuẩn vệ sinh lao động trong quá trình lao động sản xuất.
C. Tiêu chuẩn tiến bộ khoa học công nghệ, têu chuẩn vệ sinh an toàn lao động, và an
toàn trong các công ty sản xuất.
D. Quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn. Các quy định về tổ chức, trách
nhiệm và chính sách.
24) Điều kiện lao động là tổng thể các yếu tố nào?
A. Các yếu tố mỹ thuật, tổ chức lao động, kinh tế, xã hội, tự nhiên, môi trường và văn
hoá xung quanh con người nơi làm việc.
B. Các yếu tố kỹ thuật, tổ chức lao động, kinh tế, xã hội, tự nhiên, môi trường và văn
hoá xung quanh con người nơi làm việc.
C. Các yếu tố kỹ thuật, tổ chức, kinh tế, xã hội, tự nhiên, môi trường và văn hoá xung
quanh con người nơi làm việc.
D. Các yếu tố kỹ thuật, tổ chức lao động, xã hội, tự nhiên, môi trường và văn hoá xung
quanh con người nơi làm việc.
25) Những nguyên nhân gây ra tai nạn lao động chủ yếu liên quan đến những vấn
đề nào sau đây?
A. Điều kiện lao động, yếu tố môi trường, hình thức vệ sinh.
B. Điều kiện lao động, các yếu tố môi trường, điều kiện kinh tế.
4
C. Các yếu tố môi trường, hình thức vệ sinh an toàn lao động.
D. Yếu tố sinh lý, môi trường làm việc chưa chuẩn bị sẵn sàng
26) Các tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn bao gồm là?
A. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất.
B. Yếu tố vật lý và hóa học.
C. Yếu tố vi sinh vật.
D. Yếu tố sinh học, y học.
27) Vi khí hậu là trạng thái lý học của không khí trong khoảng không gian thu hẹp.
Bao gồm các yếu tố nào sao đây?
A. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, ánh nắng mặt trời và chuyển động không khí.
B. Nhiệt độ, độ sâu, bức xạ nhiệt, ánh nắng mặt trời và nguồn nhiệt nhân tạo.
C. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt và vận tốc chuyển động không khí.
D. Nhiệt độ, độ cao, bức xạ nhiệt, ánh nắng mặt trời và nguồn nhiệt nhân tạo.
28) Chọn câu SAI. Các biện pháp phòng chống vi khí hậu xấu?
A. Tổ chức sản xuất lao động hợp lý, phòng hộ cá nhân.
B. Quy hoạch nhà xưởng và các thiết bị, thông gió, làm nguội.
C. Thiết bị công nghệ, quy hoạch nhà xưởng, thiết bị thông gió, làm nguội, tổ chức
lao động, công nghệ.
D. Thiết bị và quá trình công nghệ, thay đổi thiết bị sản xuất khi cần thiết và chọn
vùng sản xuất có khí hậu trong lành.
29) Ảnh hưởng của vi khí hậu lạnh đến cơ thể là gì?
A. Giảm nhịp tim nhịp thở, tăng lượng tiêu thụ oxy, tê cóng tay chân, máu lưu thông kém
B. Cơ thể mất nhiệt, giảm nhịp tim, nhịp thở, tăng lượng tiêu thụ oxy.
C. Mạch máu co thắt, tê cóng tay chân, vận động khó khăn. Máu lưu thông kém.
D. Ảnh hưởng đến xương khớp, mạch máu co thắt, tê cóng tay chân, vận động khó
khăn
30) Những biện pháp nào phòng chống vi khí hậu xấu?
A. Biện pháp y tế, biện pháp tổ chức, biện pháp tuyển dụng nhân sự
B. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp y tế, tổ chức điều hành của doanh nghiệp.
C. Biện pháp kinh tế, biện pháp tổ chức, biện pháp tuyển dụng nhân sự
D. Biện pháp kỹ thuật, biện pháp y tế, biện pháp tổ chức.
31) Có bao nhiêu kiểu phân loại bụi theo nguồn gốc?
A. Bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi hóa chất, bụi do sản xuất công nghiệp
B. Bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi do phương tiện giao thông công
cộng.
C. Bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi hóa chất, bụi do sản xuất công nghiệp
D. Bụi kim loại, bụi cát, bụi gỗ, bụi động vật, bụi thực vật, bụi hóa chất.
32) Tác hại của bức xạ ion hoá đối với cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố?
A. Liều lượng, thời gian, cách thức chiếu xạ.
B. Lưu lượng, thời gian, cách thức chiếu xạ.
C. Lưu lượng, thời gian, cách thức chiếu sáng.
D. Liều lượng, thời gian, cách thức chiếu sáng.
33) Các phương án giảm tiếng ồn là?
A. Quy hoạch thời gian làm việc của các xưởng ồn.

5
B. Áp dụng hệ thống điều khiển từ xa.
C. Hiện đại hóa thiết bị, hoàn thiện quá trình công nghệ, hệ thống điều khiển từ xa,
quy hoạch thời gian làm việc của các xưởng ồn.
D. Công nghiệp hóa thiết bị, hoàn thiện quá trình công nghệ, hệ thống điều khiển từ
xa, quy hoạch thời gian làm việc của các xưởng ồn.
34) Các nguyên tắc giảm tiếng ồn trên đường lan truyền là?
A. Nguyên tắc hút ẩm.
B. Nguyên tắc hút ẩm, cách âm.
C. Nguyên tắc cách âm.
D. Nguyên tắc cách âm, hút ẩm, phản xạ âm.
35) Biện pháp phòng chống ồn cá nhân là?
A. Bao ốp tai, cái che tai, nút bịt tai.
B. Nút bịt tai, đội mũ.
C. Cái che tai, đội mũ.
D. Bao ốp tai, nút bịt tai, đội mũ len che tai
36) Phân loại theo nguồn gốc tiếng ồn ta có………………………?
A. Tiếng ồn cơ học, va chạm, tiếng nổ rung động.
B. Tiếng ồn cơ học (do sự chuyển động của các chi tiết máy).
C. Tiếng ồn va chạm, tiếng ồn khí động.
D. Tiếng nổ/ rung động.
37) Vùng âm thanh nghe được của tai người nằm trong dải từ?
A. < 16 Hz.
B. > 20.000 Hz.
C. 10-16.000 Hz
D. 16 – 20.000 Hz
38) Âm nào dưới đây gây ô nhiễm tiếng ồn?
A. Tiếng sấm rền, tiếng tiếng trống trường học
B. Tiếng máy móc làm việc phát ra to, kéo dài.
C. Tiếng xình xịch của bánh tàu hoả đang chạy.
D. Tiếng sóng biển ầm ầm, tiếng tàu thuỷ trên sông
39) Tác hại của độ rung gây ảnh hưởng đến?
A. Hệ thống tim mạch, hệ thống thần kinh, hệ thống tiêu hóa
B. Gây rối loạn chức năng tuyến giáp trạng, hệ thống tiêu hóa
C. Hệ thống tim mạch, chức năng tuyến giáp, viêm khớp, vôi hoá khớp.
D. Hệ thống thần kinh, gây viêm khớp, vôi hóa các khớp.
40) Thời gian chịu được tối đa khi mức ồn 90 dB của người lao động là?
A. 6 giờ làm việc liên tục.
B. 2 giờ làm việc liên tục.
C. 8 giờ làm việc liên tục.
D. 4 giờ làm việc liên tục.
41) Ảnh hưởng đầu tiên của tiếng ồn và rung động đối với sinh lý con người là?
A. Đến hệ thống tim mạch.
B. Đến hệ thần kinh trung ương.
C. Đến cơ quan thính giác.

6
D. Đến cơ quan hô hấp.
42) Thiếu hoặc thừa ánh sáng hoặc sắp xếp bố trí hệ thống chiếu sáng không hợp
lý là các tác hại liên quan đến?
A. Tác hại liên quan đến quá trình sản xuất, bệnh nghề nghiệp
B. Tác hại liên quan đến tổ chức lao động.
C. Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn.
D. Sức khoẻ người lao động, tâm sinh lý về sau.
43) Mục đích của thông gió là?
A. Thông gió chống nóng, thông gió khử bụi và hơi độc.
B. Thông gió chống nóng, chống mệt mỏi.
C. Thông gió khử bụi và hơi độc, an toàn trong lao động.
D. Thông gió chống nóng và khử độc, an toàn vệ sinh.
44) Thiết bị chiếu sáng có những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Phân bổ ánh sáng phù hợp với mục đích chiếu sáng, bảo vệ cho mắt trong khi làm
việc không bị quá chói, bảo vệ nguồn sáng chịu được các yếu tố, bị gió, mưa, nắng,
bụi… làm hư hỏng.
B. Trang trí và tăng độ tính thẩm mỹ trong kho xưởng, bảo vệ nguồn sáng chịu được
các yếu tố, bị gió, mưa, nắng, bụi….làm hư hỏng.
C. Phân bổ ánh sáng phù hợp với mục đích chiếu sáng, bảo vệ nguồn sáng tránh va
chạm, bị gió, mưa, nắng, bụi… làm hư hỏng.
D. Tăng độ tính thẩm mỹ trong kho xưởng, bảo vệ nguồn sáng tránh va chạm, bị gió,
mưa, nắng, bụi….làm hư hỏng.
45) Để bao vây vùng có điện từ trường, người ta thường dùng các biện pháp nào
sau đây?
A. Dùng gỗ, tấm chống cách nhiệt là đủ, và các loại vật liệu có sẵn trong xưởng
B. Điện từ trường không ảnh hưởng đến sức khoẻ con người nên không cần chê chắn
C. Dùng các màn chắn bằng những kim loại có độ dẫn điện cao, vỏ máy cũng cần
được nối đất.
D. Tắt các thiết bị có từ trường khi nó ảnh hưởng tới con người
46) Ánh sáng nhìn thấy được là ánh sáng có bước sóng?
A. 1 nm – 1 m
B. 760 nm – 1 mm
C. 10 – 380 nm
D. 380 – 760 nm
47) Trong đời sống cũng như trong sản xuất, người ta thường dùng những nguồn
sáng nào?
A. Ánh sáng tự nhiên, ánh sáng mặt trời
B. Ánh sáng tự nhiên, ánh sáng phát quang
C. Ánh sáng tự nhiên, ánh sáng nhân tạo.
D. Ánh sáng tự nhiên, ánh sáng điện.
48) Có bao nhiêu nguồn sáng được sử dụng trong đời sống cũng như trong sản
xuất?
A. 5
B. 4

7
C. 3
D. 2
49) Sau đây là các hình thức chiếu sáng trong đời sống và sản xuất, ngoại trừ
A. Chiếu sáng phức tạp
B. Chiếu sáng gián tiếp
C. Chiếu sáng hỗn hợp
D. Chiếu sáng trực tiếp
50) Ý nghĩa màu xanh dương ở các biển báo an toàn lao động?
A. Ý nghĩa là “ hướng dẫn”.
B. Ý nghĩa là “nguy hiểm, dừng lại ”.
C. Ý nghĩa là “ cẩn thận ”.
D. Ý nghĩa là “ an toàn”.
51) Các mục đích quan trọng của thông gió trong sản xuất đó là gì?
A. Chống nóng, khử khí độc, an toàn trong lao động,
B. Tránh ảnh hưởng các sản phẩm bị độc hại khi đưa ra thị trường
C. Khử độc và ảnh hưởng bệnh nghề nghiệp
D. Chống nóng, khử khí độc, đảm bảo môi trường trong sạch.
52) Em hãy điền câu ĐÚNG NHẤT sau? Hóa chất độc trong quá trình sản xuất có
thể thâm nhập vào cơ thể qua?
A. Đường hô hấp, đường tiêu hóa, đường tiếp xúc với da.
B. Đường hô hấp, đường tiếp xúc với da, khí thở hàng ngày
C. Đường tiêu hóa, đường tiếp xúc với da, công việc làm hàng ngày.
D. Đường hô hấp, đường tiếp xúc với da, thức ăn hàng ngày.
53) Các chất độc gây ra bệnh nghề nghiệp thường gặp trong ô tô là?
A. CuO, CO, H2S, HC, H2S04
B. CuO, FeO, ZnO
C. CO, HC, S, CuO, FeO.
D. CO, HC, S, C6H6, NOX, NO2.
54) Các biện pháp chung để phòng hóa chất độc hại của hóa chất độc trong sản
xuất?
A. Cấm ăn uống, hút thuốc, để chất độc xa vùng sinh sống, bảo quản kỹ, có ký hiệu.
B. Cấm để thức ăn, thức uống và hút thuốc gần khu vực sản xuất.
C. Các hóa chất phải bảo quản trong thùng kín, phải có nhãn rõ ràng.
D. Tự động hóa quá trình sản xuất hóa chất, bố trí khu vực tỏa hơi độc hợp lý.
55) Ý nghĩa của màu sắc trong biển báo an toàn lao động?
A. Phân biệt màu sắc để thực hiện các thao tác công việc chính xác hơn và đảm bảo
an toàn trong quá trình lao động
B. Giúp công nhân nhận biết các yếu tố có hại trong xưởng sản xuất để tránh khi cần
thiết.
C. Giúp công nhân nhanh chóng xác định các mối nguy hiểm trong bất kỳ tình huống
nào, giúp công nhân quyết định phương thức phản ứng, tiếp cận giải quyết vấn đề.
D. Giúp công nhân phân biệt được các thiết bị khi vận hành máy móc thiết bị an toàn.
56) Ý nghĩa màu Đỏ ở các biển báo an toàn lao động?
A. Ý nghĩa là “ cảnh báo ”.

8
B. Ý nghĩa là “nguy hiểm, dừng lại ”.
C. Ý nhĩa về sác màu đặc trưng của doanh nhiệp.
D. Ý nghĩa Phong thuỷ của chủ doanh nghiệp.
57) Dây đai an toàn có thể làm giảm bao nhiêu phần trăm nguy cơ tử vong cho hành
khách ở hàng ghế phía trước ?
A. 70%
B. 60%
C. 40%
D. 50%
Câu 2.3.1
58) Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như?
A. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp.
B. Xe phải có tính năng động lực cao.
C. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật.
D. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng
59) Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như?
A. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng.
B. Xe phải có tính năng động lực cao.
C. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp.
D. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật.
60) Trong quá trình sửa xe ô tô tại xưởng chúng ta cần chú ý những vấn đề nào sau
đây?
A. An toàn lao động cho kỹ thuật viên, khách hàng hài lòng, vật tư thiết bị sửa chữa,
an toàn,…
B. Lợi nhuận và làm cho khách hàng hài lòng, đảm bảo an toàn cho kỹ thuật viên
C. Tận dụng cá thiết bị vật tư cũ có sẵn trong xưởng, đảm bảo phòng chống cháy nổ
D. An toàn trong quá trình sửa chữa và tận dụng vật tư cũ để tăng thêm lợi nhuận
61) Để tránh tai nạn trong quá trình sửa chữa xe ô tô chúng ta cần?
A. Ăn mặc đơn giản, không bị vướng vào các bộ phận của máy.
B. Mặc quần áo gọn gàng để tránh tai nạn trong quá trình làm việc
C. Trang phục theo công việc và tuỳ theo sở thích
D. Trang phục bảo hộ, giày bảo hộ, mũ,.., không đeo đồng hồ, trang sức
62) Mức độ ổn định của cần trục nâng xe ô tô trong xưởng phụ thuộc vào?
A. Người vận hành, tải trọng sử dụng, cho phép tải trọng của cần trục.
B. Nhà sản xuất cho phép sử dụng.
C. Người vận hành và vật cần nâng hạ.
D. Người vận hành và chất lượng cần trục.
63) Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho người lao động trong
quá sửa chữa vận hành máy?
A. Tiếng máy nổ thường xuyên của động cơ, dầu mỡ và bụi trong xưởng, ánh sáng
kém và các loại hoá chất
B. Ánh sáng kém và cường độ làm việc
C. Các loại hoá chất độc hại trong xưởng sửa chữa ô tô
D. Các loại sơn, dầu mỡ, ánh sáng thiếu.

9
64) Khi xe ô tô đang vận hành đường dài, do thiếu nước làm mát nên động cơ quá
nhiệt thì húng ta phải?
A. Tắt động cơ để nguội sau đó châm thêm nước
B. Mở nắp két nước châm ngay
C. Mở nắp két nước ngay và tắt động cơ
D. Tắt động cơ, bật quạt gió rồi châm thêm nước làm mát
65) Dùng dụng cụ và vật liệu gì để vệ sinh Bugi?
A. Giẻ lau, xăng, khí nén
B. Máy đánh gỉ, xăng, khí nén.
C. Bàn chải sắt, dẻ lau sạch, dung dịch tẩy rửa.
D. Máy vệ sinh, nước sạch, khí nén.
66) Câu nào trong các câu sau đây về trang phục của kỹ thuật viên là đúng?
A. Kỹ thuật viện đeo nhẫn có đầu nhọn trong khi làm việc.
B. Kỹ thuật viện mang giày thể thao để giúp họ di chuyển thuận tiện khi làm việc.
C. Kỹ thuật viên đeo găng tay khi làm việc với ống xả nóng.
D. Kỹ thuật viên đeo găng tay khi làm việc với khoan điện.
67) Dụng cụ - thiết bị nào dưới đây khi vận hành tốt nhất không dùng găng tay?
A. Cần siết
B. Máy mài
C. Cân lực.
D. Kích cá sấu
68) Hai kỹ thuật viên đang thảo luận về cách sử dụng cờ lê an toàn. Kỹ thuật viên
A nói rằng nên kéo cờ lê về phía bạn. Kỹ thuật viên B nói rằng nên đẩy cờ lê ra
xa Bạn. Kỹ thuật viên nào đúng?
A. Kỹ thuật viên A & B đúng.
B. Kỹ thuật viên A đúng
C. Kỹ thuật viên B đúng
D. Kỹ thuật viên A & B sai.

CHƯƠNG 3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ Ô TÔ


69) Ô tô là loại phương tiện giao thông chạy bằng bốn bánh có gắn....
A. Tay lái
B. Bàn đạp
C. Động lực
D. Động cơ
70) Từ ô tô sau khi được dịch ra tiếng Anh là từ nào sau đây?
A. Automobile
B. Automibile
C. Automabile
D. Automubile
71) Trong tiếng Việt, Ô tô là xe thường có……, chạy bằng động cơ trên đường bộ,
để chở người hoặc chở hàng.
A. Hai bánh
10
B. Ba bánh
C. Bốn bánh
D. Năm bánh
72) Theo lịch sử ghi chép, năm nào là thời điểm chiếc ô tô đầu tiên trên thế giới
được phát minh ra đời và đặt tên là Benz Patent Motorwagen?
A. 1884
B. 1887
C. 1886
D. 1885
73) Chiếc ô tô đầu tiên trên thế giới có tên là gì?

A. Benz Patent Motorwagen


B. Motorwagen Karl Benz
C. Karl Motorwagen
D. Patent Benz Motorwagen
74) Động cơ OTTO được triển khai vào năm 1876 do một kỹ sư người Đức có tên
là Nikolaus Otto thuộc loại động cơ nào dưới đây?
A. Động cơ 2 kỳ
B. Động cơ xăng
C. Động cơ 4 kỳ
D. Động cơ Diesel
75) Động cơ Xăng là động cơ dùng tia lửa để đốt cháy hỗn hợp……?
A. Hơi xăng và không khí
B. Hơi gas và không khí
C. Hơi xăng và chân không
D. Hơi gas và chân không
76) Trong động cơ Xăng, hỗn hợp không khí – hơi xăng được nén lại và bốc cháy
nhờ…., tạo ra sự giãn nở nhiệt trong xi lanh sinh lực đẩy piston đi xuống.
A. Tia lửa điện ở bugi
B. Nhiệt độ và áp suất cao
C. Nhiệt độ và thể tích lớn
D. Nhiên liệu tự bốc cháy
77) Hãy cho biết chi tiết số “1” trong hình tên gì?

11
A. Hộp số
B. Động cơ điện
C. Động cơ Diesel
D. Động cơ xăng
78) Hiện nay, xe ôtô được phân loại thành các dạng theo nguồn năng lượng chuyển
động sau, ngoại trừ
A. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Hybrid, động cơ điện, động cơ lai
loại tế bào nhiên liệu
B. Động cơ xăng, động cơ gas, động cơ lai, động cơ điện, động cơ lai loại tế
bào nhiên liệu
C. Động cơ Diesel, động cơ gas, động cơ lai, động cơ điện, động cơ lai loại tế
bào nhiên liệu
D. Động cơ xăng, động cơ đốt ngoài, động cơ điện, động cơ lai loại tế bào nhiên
liệu
79) Năm 1892, Rudolf Diesel (1858 – 1913) nhận được bằng sáng chế động cơ cháy
do nén, và đó là loại động cơ sử dụng nhiên liệu gì?
A. Xăng
B. Gas
C. Diesel
D. Bio-Diesel
80) Động cơ Diesel đầu tiên được chế tạo vào năm nào?
A. 1876
B. 1885
C. 1897
D. 1892
81) Trong động cơ Diesel, quá trình sinh công đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu và không
khí nhờ vào cái gì ?
A. Dầu Diesel được phun vào xi lanh dưới áp suất cao
B. Dầu Diesel được phun vào xi lanh và bugi đánh lửa
C. Dầu Diesel được hòa trộn cùng với không khí vào xi lanh
D. Dầu Diesel được phun vào xi lanh quá trình xả
82) Hãy cho biết chi tiết số “1” trong hình tên gì?

12
A. Hộp số
B. Động cơ điện
C. Động cơ xăng
D. Động cơ Diesel
83) Trong Động cơ Diesel, không khí được nén tới áp suất rất lớn nên nhiệt độ tăng
cao bao nhiêu 0C?
A. 548 oC
B. 538 oC
C. 558 oC
D. 568 oC
84) Xe sử dụng động cơ lai (Hybrid) là loại xe ôtô này được trang bị kết hợp những
nguồn năng lượng nào sau đây?
A. Động cơ Xăng + Động cơ Diesel
B. Động cơ Xăng + Động cơ Điện
C. Động cơ Xăng + Động cơ Gas
D. Động cơ Xăng + Động cơ BioDiesel
85) Trong hình vẽ sau, chi tiết ô tô số mấy là Ô tô dùng động cơ lai Hybrid?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
86) Trong hình vẽ sau, chi tiết ô tô số mấy là Ô tô dùng động cơ Điện?

13
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
87) Xe ôtô sử dụng năng lượng điện, có chi tiết “Bộ điều khiển công suất” là chi tiết
số mấy trong hình sau?

A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
88) Xe ôtô sử dụng năng lượng điện, có chi tiết “Pin” là chi tiết số mấy trong hình
sau?

14
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
89) Xe ôtô sử dụng năng lượng điện, Hệ thống dẫn động bánh xe dùng điện bao
nhiêu Volt?
A. 220 V
B. 290 V
C. 110 V
D. 270 V
90) Xe ôtô sử dụng năng lượng điện (EV) là loại xe?
A. Sử dụng Động cơ Xăng nạp ắc quy để vận hành môtơ điện
B. Sử dụng nguồn điện của Pin để vận hành môtơ điện
C. Sử dụng Động cơ Diesel nạp ắc quy để vận hành môtơ điện
D. Sử dụng Hidro nạp ắc quy để vận hành môtơ điện
91) Xe ôtô sử dụng động cơ lai (Hybrid), có chi tiết Động cơ là chi tiết số mấy trong
hình sau?

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
92) Xe ôtô sử dụng động cơ lai (Hybrid), có chi tiết “Bộ đổi điện” là chi tiết số mấy
trong hình sau?

15
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
93) Xe ôtô sử dụng động cơ lai (Hybrid), có chi tiết “Bộ chuyển đổi” là chi tiết số
mấy trong hình sau?

A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
94) Xe ôtô sử dụng động cơ lai (Hybrid), Hệ thống dẫn động bánh xe dùng điện bao
nhiêu Volt?
A. 290 V
B. 270 V
C. 220 V
D. 110 V
95) Ô tô điện đầu tiên do Lohner-Porsche chế tạo vào năm nào?
A. 1898
B. 1897
C. 1896
D. 1895
96) Trong các loại xe ô tô sử dụng các nguồn năng lượng sau đây, thì xe nào có phát
thải gây ô nhiễm môi trường nhất hiện nay?
A. Xe Ô tô sử dụng Động cơ Xăng
B. Xe Ô tô sử dụng Động cơ Diesel
C. Xe Ô tô sử dụng Động cơ lai
D. Xe Ô tô sử dụng Động cơ điện
97) Kiểu dáng thân xe của ô tô số nào trong hình sau là kiểu thân xe “Sedan”

16
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
98) Kiểu dáng thân xe của ô tô số nào trong hình sau là kiểu thân xe “Coupe”

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
99) Kiểu dáng thân xe của ô tô số nào trong hình sau là kiểu thân xe “Hatch Back”

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
100) Kiểu dáng thân xe của ô tô số nào trong hình sau là kiểu thân xe “ Hardtop”

17
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
101) Đây là loại xe tải nhẹ có khoang động cơ kéo dài về phía trước của ghế lái xe
chỉ loại thân xe nào sau đây?
A. SEDAN
B. HATCH BACK
C. PICKUP
D. SUV
102) Một tên gọi tắt của dòng xe thể thao đa dụng là một loại xe gia đình với khung
xe là khung xe tải nhẹ là gì?
A. MPV
B. PICKUP
C. SUV
D. CUV
103) Một tên gọi tắt của loại xe ôtô được thiết kế theo kiểu xe việt dã thể thao nhưng
nhỏ hơn, gầm xe thấp hơn.
A. SUV
B. CUV
C. SEDAN
D. MPV
104) Một tên gọi tắt của dòng xe đa dụng, có thể chuyển đổi giữa chở người và chở
hàng hóa bằng cách gập hàng ghế sau lên xuống.
A. SUV
B. CUV
C. MPV
D. SEDAN
105) Hiện nay, hãng Toyota có một dòng xe có tên là Toyota Innova. Dòng xe này
được thiết kế theo kiểu dáng thân xe nào?
A. SUV
B. CUV
C. MPV
D. SEDAN

18
106) Hiện nay, hãng Mazda có một dòng xe có tên là Mazda CX5. Dòng xe này được
thiết kế theo kiểu thân xe nào?
A. CUV
B. SUV
C. MPV
D. SEDAN
107) Hệ thống truyền động dẫn động bằng hai bánh trước có tên gọi là gì?
A. 4WD (Four-Wheel Drive)
B. AWD (All-Wheel Drive)
C. RWD (Rear-Wheel Drive)
D. FWD (Front-Wheel Drive)
108) Hệ thống truyền động dẫn động bằng hai bánh sau có tên gọi là gì?
A. 4WD (Four-Wheel Drive)
B. AWD (All-Wheel Drive)
C. RWD (Rear-Wheel Drive)
D. FWD (Front-Wheel Drive)
109) Hệ thống truyền động dẫn động bốn bánh bán thời gian có tên gọi là gì?
A. 4WD (Four-Wheel Drive)
B. AWD (All-Wheel Drive)
C. RWD (Rear-Wheel Drive)
D. FWD (Front-Wheel Drive)
110) Hệ thống truyền động dẫn động bốn bánh toàn thời gian có tên gọi là gì?
A. 4WD (Four-Wheel Drive)
B. AWD (All-Wheel Drive)
C. RWD (Rear-Wheel Drive)
D. FWD (Front-Wheel Drive)
111) Ký hiệu viết tắt chỉ xe ô tô có động cơ đặt trước và cầu trước chủ động là gì
(ngoài tên gọi khác là FWD)?
A. FF
B. FR
C. RR
D. MR
112) Thuật ngữ 4x4 trong ngành công nghệ kỹ thuật ô tô có ý nghĩa là …………?
A. Bốn bánh có hai cầu chủ động
B. Bốn bánh có bốn cầu chủ động
C. Bốn bánh, chở bốn người
D. Bốn cầu chủ động
113) Trong hình sau, xe ô tô có kiểu hệ thống truyền lực nào?

19
A. Động cơ đặt trước, bốn bánh chủ động
B. Động cơ đặt trước, cầu sau chủ động
C. Động cơ đặt trước, cầu trước chủ động
D. Động cơ đặt sau, cầu trước chủ động
114) Trong hình sau, xe ô tô có kiểu hệ thống truyền lực nào?

A. Động cơ đặt trước, cầu sau chủ động


B. Động cơ đặt trước, bốn bánh chủ động
C. Động cơ đặt trước, cầu sau chủ động
D. Động cơ đặt sau, cầu trước chủ động
115) Trong hình sau, xe ô tô có kiểu hệ thống truyền lực nào?

20
A. Động cơ đặt trước, cầu trước chủ động
B. Động cơ đặt trước, bốn bánh chủ động
C. Động cơ đặt trước, cầu sau chủ động
D. Động cơ đặt trước, bánh sau chủ động
116) Thông số kích thước ô tô được đánh số trong hình sau, thì kích thước số “1”
có ý nghĩa gì?

A. Chiều rộng của xe


B. Chiều rộng khoang hành khách
C. Chiều cao tổng thể
D. Chiều rộng cơ sở (vết bánh xe)
117) Thông số kích thước ô tô được đánh số trong hình sau, thì kích thước số “2”
có ý nghĩa gì?

A. Chiều rộng cơ sở (vết bánh xe)


B. Chiều cao tổng thể
C. Chiều rộng khoang hành khách
D. Chiều rộng của xe
118) Thông số kích thước ô tô được đánh số trong hình sau, thì kích thước số “3”
có ý nghĩa gì?

A. Chiều rộng cơ sở (vết bánh xe)


B. Chiều cao tổng thể
C. Chiều rộng khoang hành khách
D. Chiều rộng của xe

21
119) Thông số kích thước ô tô được đánh số trong hình sau, thì kích thước số “4”
có ý nghĩa gì?

A. Chiều rộng cơ sở (vết bánh xe)


B. Chiều cao tổng thể
C. Chiều rộng khoang hành khách
D. Chiều rộng của xe
120) Để tạo ra năng lượng làm cho xe chuyển động, động cơ xăng lặp lại 4 kỳ hoạt
động như thế nào?
A. Hút-Nén-Nổ-Xả
B. Hút-Nén-Xả-Nổ
C. Hút-Xả-Nén-Nổ
D. Hút-Xả-Nổ-Nén
121) Hãy kể tên các chi tiết được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 5, trong hình sau?

A. Xu páp nạp, Xu páp xả, Bugi, , Piston, Buồng cháy


B. Xu páp nạp, Xu páp xả, Bugi, Buồng cháy, Piston
C. Xu páp nạp, Bugi, Xu páp xả, Buồng cháy, Piston
D. Xu páp nạp, Buồng cháy, Xu páp xả, Bugi, , Piston
122) Hệ thống nào trong động cơ xăng cung cấp một lượng không khí sạch cần thiết
cho động cơ?
A. Hệ thống sưởi
B. Hệ thống nạp
C. Hệ thống bôi trơn
22
D. Hệ thống làm mát
123) Cơ cấu nào để biến chuyển động tịnh tiến của piston thành chuyển động quay
của trục khuỷu khi động cơ làm việc?
A. Cơ cấu trục cam – piston
B. Cơ cấu trục cam – xu páp
C. Cơ cấu phân phối khí
D. Cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền
124) Trong hình sau, chi tiết có tên là “thanh truyền và trục khuỷu” được đánh số
mấy trong hình?

A. 3 & 4
B. 1 & 2
C. 4 & 5
D. 2 & 3
125) Cơ cấu nào có nhiệm vụ đóng mở các cửa nạp và cửa xả đúng thời điểm nhằm
nạp đầy hỗn hợp khí (động cơ xăng) hoặc không khí sạch (động cơ Diesel) vào
các xy lanh ở kỳ hút và thải sạch khí cháy ra ngoài ở kỳ xả?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền
C. Cơ cấu thanh truyền-piston
D. Cơ cấu trục cam-trục khuỷu
126) Trong hình sau, chi tiết có tên Các-te dầu được tô màu cam, trên động cơ xăng
thuộc hệ thống nào?

23
A. Hệ thống làm mát
B. Hệ thống bôi trơn
C. Hệ thống phân phối khí
D. Hệ thống nạp.
127) Vị trí của hệ thống bôi trơn trên ô tô nằm ở đâu ?
A. Động cơ
B. Trục bánh xe
C. Cầu chủ động
D. Bộ ly hợp
128) Hệ thống làm mát có nhiệm vụ giữ cho động cơ làm việc ở nhiệt độ ổn định
trong khoảng bao nhiêu độ ?
A. 80-90oC
B. 90-100oC
C. 70-80oC
D. 60-70oC
129) Trong hình sau, hệ thống nhiên liệu của động cơ Diesel cơ bản bao gồm các
chi tiết được đánh số từ 1 đến 4, theo thứ tự sau ?

A. Bình nhiên liệu, Bơm cao áp, Lọc nhiên liệu, Vòi phun.
B. Bình nhiên liệu, Lọc nhiên liệu, Bơm cao áp, Vòi phun.
24
C. Bình nhiên liệu, Lọc nhiên liệu, Vòi phun, Bơm cao áp.
D. Bình nhiên liệu, Bơm cao áp, Vòi phun, Lọc nhiên liệu.
130) Trong động cơ, hệ thống xả có nhiệm vụ thải khí xả do động cơ tạo ra vào khí
quyển. Em hãy kể tên các chi tiết được đánh số theo thứ tự trong hình sau ?

A. Đường ống xả - Ống giảm thanh - Ống xả - Bộ lọc khí xả


B. Đường ống xả - Bộ lọc khí xả - Ống giảm thanh - Ống xả
C. Đường ống xả - Bộ lọc khí xả - Ống xả - Ống giảm thanh
D. Đường ống xả - Ống giảm thanh - Bộ lọc khí xả - Ống xả
131) Hệ thống nào dùng để cắt nối động lực từ động cơ đến hệ thống truyền lực một
cách êm nhẹ khi sang số hoặc khi khởi hành ôtô. Đảm bảo an toàn cho hệ
thống khi quá tải?
A. Ly hợp
B. Hộp số
C. Cardan
D. Bộ vi sai
132) Hệ thống nào dùng để truyền và thay đổi mô men từ động cơ đến bánh xe chủ
động. Cắt truyền từ động cơ đến bánh xe chủ động trong thời gian dài (số 0).
Đảm bảo cho ô tô chuyển động lùi ?
A. Ly hợp
B. Cardan
C. Hộp số
D. Bộ vi sai
133) Để truyền động giữa các trục không nằm trên củng một đường thẳng mà
thường cắt nhau dưới một góc có trị số góc luôn thay đổi trong quá trình làm
việc là hệ thống nào?
A. Cầu chủ động
B. Ly hợp
C. Hộp số
D. Cardan
134) Để giảm tốc, tăng mômen kéo của bánh xe chủ động. Truyền động giữa hai
trục vuông góc nhau. Giúp cho bánh xe chủ động hai bên quay với tốc độ khác
nhau khi vào đường vòng không bị trượt là hệ thống nào ?
A. Cardan
25
B. Cầu chủ động
C. Ly hợp
D. Hộp số
135) Hệ thống nào dùng để làm giảm tốc độ, dừng chuyển động của xe ô tô và giữ
cho xe ô tô đứng yên trên dốc ?
A. Cầu chủ động
B. Hệ thống Lái
C. Hệ thống Treo
D. Hệ thống Phanh
136) Hệ thống nào dùng để nối đàn hồi giữa khung hoặc vỏ ôtô với hệ thống chuyển
động. Nhiệm vụ chủ yếu giảm va đập sinh ra trong khi ôtô chuyển động, làm
êm dịu khi đi qua các mặt đường gồ ghề không bằng phẳng?
A. Hệ thống Phanh
B. Hệ thống Treo
C. Hệ thống lái
D. Cầu chủ động
137) Hệ thống nào của ôtô dùng thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho ôtô
chuyển động theo một hướng nhất định?
A. Hệ thống Phanh
B. Hệ thống Lái
C. Hệ thống Treo
D. Cầu chủ động
138) Hệ thống nào là cụm tạo chức năng chuyển động tịnh tiến cho xe, nhờ nó mà
ô tô có thể thực hiện chuyển động trên đường?
A. Hệ thống Phanh
B. Bánh xe
C. Hệ thống Lái
D. Hệ thống Treo
139) Thiết bị nào có khả năng nạp điện đóng vai trò là nguồn điện cho các chi tiết
điện khi động cơ dừng hoạt động. Khi động cơ hoạt động, nó lưu năng lượng
điện?
A. Máy phát
B. Accu
C. Máy khởi động
D. Tiết chế
140) Hệ thống nào quay động cơ bằng môtơ điện và khởi động động cơ?
A. Máy phát điện
B. Máy khởi động
C. Bộ chỉnh lưu
D. Bình Accu
141) Hệ thống nào sản xuất ra điện năng để cung cấp nguồn cần thiết cho các thiết
bị điện phần còn lại dùng để nạp accu?
A. Máy khởi động
B. Máy phát điện

26
C. Bộ chỉnh lưu
D. Bình Accu
142) Hệ thống nào tạo ra tia lửa ở điện áp cao và đốt cháy hỗn hợp không khí nhiên
liệu đã được nén ở thì nổ?
A. Hệ thống khởi động
B. Hệ thống đánh lửa
C. Hệ thống phát điện
D. Hệ thống di chuyển
143) Chi tiết trong hình sau là chi tiết nào?

A. Accu
B. Bugi
C. Bulông
D. Đai ốc
144) Dây điện trên ô tô được chia thành các nhóm nào để nối giữa các bộ phận điện
của xe ôtô với nhau?
A. Dây điện và cáp, Các chi tiết nối, Các Relay.
B. Dây điện và cáp, Các chi tiết nối, Các chi tiết bảo vệ mạch.
C. Dây điện và cáp, Các chi tiết nối, Mát thân xe.
D. Dây điện và cáp, các chi tiết nối, Các hộp cầu chì.
145) Em hãy cho biết tên của chi tiết trong hình sau?

A. Bộ Relay
B. Cầu chì hộp
C. Công tắc
D. Cầu chì dẹt

27
146) Chi tiết nào dưới đây cho phép bật và tắt một dòng điện nhỏ cần cho dòng
điện lớn hơn chạy qua?
A. Cầu chì
B. Rơle
C. Công tắc
D. Dây dẫn
147) Trên bảng táp lô xe ô tô, “Đồng hồ báo tốc độ động cơ” trong hình sau được
đánh số mấy?

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
148) Trên bảng táp lô xe ô tô, “Đồng hồ báo tốc độ xe” trong hình sau được đánh
số mấy?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
149) Trên bảng táp lô xe ô tô, “Đồng hồ báo nhiệt độ nước” trong hình sau được
đánh số mấy?

28
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
150) Trên bảng táp lô xe ô tô, “Đồng hồ báo nhiên liệu” trong hình sau được đánh
số mấy?

A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
151) Trong hình sau, vị trí đèn báo được đánh số thứ tự nào thể hiện “Đèn xinhan
và đèn báo khẩn cấp”?

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

29
152) Trong hình sau, vị trí đèn báo được đánh số thứ tự nào thể hiện “Đèn chỉ thị
chế độ pha”?

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
153) Trong thông số kỹ thuật của động cơ, vị trí được đánh số nào thể hiện? “Đường
kính xylanh”?

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
154) Trong thông số kỹ thuật của động cơ, vị trí được đánh số nào thể hiện? “Hành
trình Piston”?

30
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
155) Trong thông số kỹ thuật của động cơ, chi tiết được đánh số nào thể hiện?
“Điểm chết trên”?

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
156) Trong thông số kỹ thuật của động cơ, vị trí được đánh số nào thể hiện? “Điểm
chết dưới”?

31
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
157) Công thức để tính tỷ số nén trong động cơ được tính theo công thức sau?
Ԑ=Va/Vc. Vậy ký hiệu Va & Vc tương ứng là?
A. Thể tích toàn phần & Thể tích buồng cháy
B. Thể tích buồng cháy & Thể tích toàn phần
C. Thể tích xy lanh & thể tích buồng cháy
D. Thể tích xy lanh & thể tích toàn phần
158) Tỷ số nén Ԑ của động cơ xăng thường nằm trong khoảng bao nhiêu?
A. 16÷24
B. 8÷16
C. 8÷11
D. 11÷24
159) Tỷ số nén Ԑ của động cơ Diesel thường nằm trong khoảng bao nhiêu?
A. 8÷11
B. 8÷16
C. 11÷24
D. 16÷24
160) Trong bảng thông số kỹ thuật động cơ, đường kính & hành trình piston tương
ứng? 75 & 73,5 mm. Theo em thì động cơ này thuộc loại nào?
A. Động cơ hành trình vuông
B. Động cơ hành trình dài
C. Động cơ hành trình ngắn
D. Động cơ hành trình tròn
161) Trong bảng thông số kỹ thuật động cơ, đường kính & hành trình piston tương
ứng? 73,5 & 75 mm. Theo em thì động cơ này thuộc loại nào?
A. Động cơ hành trình dài
B. Động cơ hành trình ngắn
C. Động cơ hành trình vuông
D. Động cơ hành trình tròn

32
162) Trong bảng thông số kỹ thuật động cơ, đường kính & hành trình piston tương
ứng? 75 & 75 mm. Theo em thì động cơ này thuộc loại nào?
A. Động cơ hành trình dài
B. Động cơ hành trình ngắn
C. Động cơ hành trình vuông
D. Động cơ hành trình tròn
163) Trong bảng thông số kỹ thuật động cơ, có thông số “60Kw /6000 v/p” thì đây
là thông số nào?
A. Vận tốc tối đa
B. Tỷ số nén
C. Moment xoắn cực đại
D. Công suất tối đa
164) Trong bảng thông số kỹ thuật động cơ, có thông số “119Nm/4400 v/p” thì đây
là thông số nào?
A. Vận tốc cực đại
B. Công suất tối đa
C. Moment xoắn cực đại
D. Số vòng quay
165) Trong bảng thông số kỹ thuật động cơ có 4 xy lanh, đường kính & hành trình
của 1 xy lanh tương ứng? 75 & 73,5 mm. Vậy dung tích động cơ này bao nhiêu
Cm3?
A. 1399 Cm3
B. 1299 Cm3
(D)*2×3,14×73,5/1000
C. 1499 Cm3
D. 1599 Cm3
166) Công suất phát ra của động cơ được đánh giá sự làm việc của nó trong một
khoảng thời gian nào đó. Công suất được thể hiện 1 trong hai đơn vị Hp hoặc
Kw. Vậy thì 1 Hp bằng bao nhiêu Kw?
A. 1 HP = 0,7457 kW
B. 1 HP = 0,7754 kW
C. 1 HP = 0,7574 kW
D. 1 HP = 0,7745 kW
167) Moment xoắn động cơ là giá trị được chỉ ra trong quá trình quay hoặc lực
xoắn của trục khuỷu động cơ. Đơn vị của moment xoắn là Nm. Được tính bằng
công thức nào?
A. T= F x R
B. T= U x R
C. T= M x R
D. T= N x R
168) Trong các loại ô tô hiện nay, có hệ thống chống bó cứng phanh được viết tắt
thành?
A. OBD
B. ESP
C. ABS

33
D. EFI
169) Trong hệ thống điều hòa nhiệt độ trên xe, một công tắc để kích hoạt hệ thống
này có ký hiệu là chữ gì?
A. A/C
B. A/T
C. A/D
D. A/F
170) Theo em, CVT viết tắt từ cụm từ:” Continuosly Variable Tranmission” là hệ
thống nào sau đây?
A. Hộp số tự động có cấp
B. Hộp số tự động nhiều cấp
C. Hộp số tự động vô cấp
D. Hộp số tự động tăng cấp
171) Trong động cơ ô tô hiện nay, Cơ cấu cam nạp-xả với hai trục cam đặt phía
trên nắp máy là?
A. COHC
B. SOHC
C. DOHC
D. FOHC
172) Trong ô tô hiện nay, Hệ thống ổn định xe điện tử/ cân bằng điện tử được viết
tắt thành?
A. SPE
B. PSE
C. ESP
D. PES
173) Trong ô tô hiện nay, Hệ thống kiểm soát lực kéo được viết tắt thành?
A. CTS
B. TSC
C. TCS
D. CST
174) Trong hình vẽ sau, thì đèn báo này là đèn báo nào?

A. Đèn báo hư hỏng


B. Đèn báo bugi sấy
C. Đèn báo nạp
D. Đèn báo áp suất dầu
175) Câu nào trong các câu sau đây về chiều dài cơ sở là đúng?
A. Vết bánh xe là chiều dài từ điểm xa nhất của đầu xe đến cuối xe.
B. Vết bánh xe là khoảng cách từ mặt đất đến vị trí thấp nhất của xe.
C. Vết bánh xe là khoảng cách giữa tâm của bánh trước và bánh sau.
34
D. Vết bánh xe là chiều rộng của tâm bánh xe bên phải và trái.
176) Trong sơ đồ kích thước thông số kỹ thuật của xe thì “Khoảng sáng gầm xe &
chiều dài tổng thể” được đánh số mấy?

A. 1 & 2
B. 2 & 3
C. 3 & 4
D. 4 & 5
177) Trong sơ đồ kích thước thông số kỹ thuật của xe thì “Chiều rộng tổng thể &
Vệt bánh xe” được đánh số mấy?

A. 1 & 4
B. 1 & 2
C. 1 & 4
D. 1 & 5
178) Trong hình sau, là đồ thị thể hiện thông số kỹ thuật nào của ô tô?

35
A. Công suất cực đại
B. Moment xoắn cực đại
C. Tốc độ xe cực đại
D. Số vòng quay cực đại
179) Trong hệ thống khung vỏ ô tô hiện nay chia thành mấy loại khung vỏ thân xe?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
180) Trong hình sau, đây là dạng khung vỏ thân xe loại nào?

A. Thân xe dạng rời


B. Thân xe dạng liền
C. Thân xe dạng vỏ
D. Thân xe dạng khung

36
CHƯƠNG 4. DỤNG CỤ SỬA CHỮA VÀ THIẾT BỊ ĐO

181) Những nguyên tắc cơ bản nào khi sử dụng dụng cụ sửa chữa và thiết bị đo?
A. Tìm hiểu chức năng và cách sử dụng đúng, Tìm hiểu cách sử dụng đúng các
thiết bị, Lựa chọn tương đối, Hãy cố gắng giữ ngăn nắp, Quản lý và bảo quản
dụng cụ nghiêm ngặt.
B. Tìm hiểu chức năng và cách sử dụng đúng, Tìm hiểu cách sử dụng đúng các
thiết bị, Lựa chọn chính xác, Hãy cố gắng giữ ngăn nắp, Quản lý và bảo quản
dụng cụ lỏng lẻo.
C. Tìm hiểu chức năng và cách sử dụng đúng, Tìm hiểu cách sử dụng đúng các
thiết bị, Lựa chọn chính xác, Hãy để dụng cụ mọi nơi, Quản lý và bảo quản
dụng cụ nghiêm ngặt.
D. Tìm hiểu chức năng và cách sử dụng đúng, Tìm hiểu cách sử dụng đúng các
thiết bị, Lựa chọn chính xác, Hãy cố gắng giữ ngăn nắp, Quản lý và bảo quản
dụng cụ nghiêm ngặt.
182) Khi tháo bu long lần đầu tiên, dụng cụ phù hợp nhất để tháo là………?
A. Khẩu (tuýp)
B. Clê vòng
C. Clê miệng
D. Mỏ lết
183) Bộ dụng cụ gồm: 1. Clê miệng; 2. Clê vòng; 3. Khẩu. Thứ tự chọn dụng cụ sửa
chữa thích hợp là theo thứ tự nào?
A. 3-2-1
B. 1-2-3
C. 3-1-2
D. 2-3-1
184) Dụng cụ nào sau đây thuộc nhóm dụng cụ cầm tay, ngoại trừ?
A. Dũa
B. Đục
C. Vam
D. Cưa
185) Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm dụng cụ cầm tay?
A. Vít
B. Búa
C. Kềm
D. Ê tô
186) Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm dụng cụ cầm tay, ngoại trừ?
A. Cọ rửa
B. Chấm dấu
C. Ê tô
D. Vam
187) Cần xiết lực dùng để làm gì?.
A. Xiết với lực lớn nhất
B. Xiết lực ban đầu
37
C. Xiết đúng giá trị qui định
D. Xiết với lực nhỏ nhất
188) Các loại khẩu thường dùng có hình dạng như thế nào?
A. Lục giác đều, 15 cạnh, lục giác hoa mai
B. Lục giác đều, 15 cạnh, lục giác hoa cúc
C. Lục giác đều, 12 cạnh, lục giác hoa đào
D. Lục giác đều, 12 cạnh, lục giác hoa mai
189) Yếu tố nào góp phần đảm bảo độ chính xác của dụng cụ đo?
A. Bảo quản đúng quy định
B. Thao tác nhẹ nhàng
C. Chọn dụng cụ thích hợp
D. Bảo dưỡng dụng cụ đo
190) Búa đầu tròn có đầu làm bằng vật liệu gì?
A. Sắt
B. Thép
C. Nhôm
D. Nhựa
191) Để kiểm tra các mối lắp ghép, sử dụng dụng cụ nào sau đây?

A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
192) Cái nào sau đây thuộc nhóm dụng cụ sử dụng năng lượng, ngoại trừ…….
A. Hệ thống khí nén
B. Máy khoan khí
C. Máy mài
D. Con đội cơ khí
193) Chi tiết trong hình sau có tên gọi là gì?

A. Khẩu có đầu nối lớn


B. Khẩu có đầu nối nhỏ
C. Đầu nối (Lớn - nhỏ)
D. Đầu nối (Nhỏ - Lớn)
194) Chi tiết trong hình sau có tên gọi là gì?

38
A. Đầu nối (Lớn - nhỏ)
B. Đầu nối (Lớn - nhỏ)
C. Khẩu có đầu nối nhỏ
D. Khẩu có đầu nối lớn
195) Chi tiết trong hình sau có tên gọi là gì?

A. Đầu nối (Lớn - nhỏ)


B. Đầu nối tuỳ động
C. Đầu nối (Lớn - nhỏ)
D. Đầu nối năng động
196) Cách siết bu lông trong hình sau dùng để làm gì?

A. Để an toàn khi siết


B. Để nâng cao tốc độ
C. Để cải thiện mômen
D. Để tránh hư hỏng
197) Cách siết bu lông trong hình sau dùng để?

39
A. Để cải thiện mômen
B. Để nâng cao tốc độ
C. Để an toàn khi siết
D. Để tránh hư hỏng
198) Cách sử dụng tay quay đảo chiều (tay quay cóc) đúng quy định, ngoại trừ?
A. Quay cần cố định sang bên phải xiết chặt bulông / đai ốc và sang bên trái để
nới lỏng.
B. Bulông / đai ốc có thể quay theo một hướng mà không cần phải rút đầu khẩu
ra.
C. Tác dụng mômen lớn. Tháo Bu lông/ Đai ốc lúc bắt đầu tháo cho nhanh.
D. Đầu khẩu có thể khoá với một góc nhỏ, cho phép làm việc với không gian
hạn chế.
199) Một dụng cụ hỗ trợ để tránh hư hỏng do búa gây ra được thể hiện trong hình
sau có tên là gì?

A. Thanh nhôm
B. Thanh đồng
C. Thanh gang
D. Thanh thép
200) Trong hình sau là dụng cụ-thiết bị nào?

40
A. Thước kẹp
B. Thước căn lá
C. Panme
D. Dưỡng so
201) Trong hình sau, dụng cụ đo có tên là gì?

A. Thước kẹp
B. Thước thẳng
C. Thước đo chiều sâu
D. Thước đo đường kính
202) Trong hình sau, dụng cụ đo có tên là gì?

A. Thước kẹp
B. Dưỡng so
C. Panme
D. Thước căn lá
203) Đồng hồ đo điện vạn năng trong hình sau còn có tên gọi nào khác?

41
A. VOM
B. VBM
C. VUM
D. VAM
204) Trrong hình sau là dụng cụ-thiết bị nào?

A. Đồng hồ so
B. Đồng hồ kim
C. Đồng hồ dò
D. Đồng hồ VOM
205) Thước kẹp có thể đo chiều dài, đường kính ngoài, đường kính trong và độ sâu.
Trong hình sau, chi tiết được đánh số “1” đùng để đo vị trí nào?

A. Đường kính trong


B. Đường kính ngoài
C. Chiều dài
D. Độ sâu

42
206) Thước kẹp có thể đo chiều dài, đường kính ngoài, đường kính trong và độ sâu.
Trong hình sau, chi tiết được đánh số “2” đùng để đo vị trí nào?

A. Đường kính ngoài


B. Đường kính trong
C. Đường kính lỗ trục
D. Chiều sâu
207) Trong hình sau là dụng cụ-thiết bị nào?

A. Máy chẩn đoán


B. Máy tính bảng
C. VOM
D. Máy đo khí xả
208) Cầu nâng đang sử dụng trong bảo dưỡng-sửa chữa ô tô có các loại sau, ngoại
trừ?
A. Loại bàn
B. Loại 2 trụ
C. Loại 4 trụ
D. Loại 3 trụ
209) Dụng cụ đo nào trong các dụng cụ đo sau đây là thích hợp nhất để đo đường
kính ngoài của píttông?

43
A. Dưỡng có đồng hồ so (Độ chính xác phép đo 0.01mm)
B. Đồng hồ đo xylanh (Độ chính xác phép đo 0.01mm)
C. Thước kẹp (Độ chính xác phép đo 0.05mm)
D. Pan me (Độ chính xác phép đo 0.01mm)
210) Chi tiết trong hình sau được gọi là gì?

A. Trục ren
B. Bu lông
C. Vít cấy
D. Vít tròn
211) Đai ốc trong hình sau có tên là gì?

A. Đai ốc mũ
B. Đai ốc xẻ rãnh
C. Đai ốc lục giác
D. Đai ốc hãm
212) Các phương pháp hãm (chống tuôn bu-lông và đai ốc) được sử dụng trong lắp
ráp ô tô, ngoại trừ?
A. Vòng đệm, Chốt chẻ, Đệm hãm
B. Đai ốc hãm, Vòng đệm, Chốt chẻ, Đệm hãm.
C. Khóa hãm, Vòng đệm, Chốt chẻ, Đệm hãm.
D. Bu lông hãm, Vòng đệm, Chốt chẻ, Đệm hãm
213) Câu nào trong các câu sau đây là đúng?

44
A. Trong khi có rất nhiều loại bulông, thì tất cả các bulông loại nào đó có cùng
cường độ.
B. Cường độ của bulông có thể xác định bằng số hay dấu dập trên nó.
C. Cường độ của bulông được xác định bằng màu của nó.
D. Một bulông không gãy trừ khi sử dụng súng hơi.
214) Có 1 bu lông có ghi thông số kỹ thuật sau? M10 x 1.25 - 11T. Vậy chữ “M” có
nghĩa là gì?
A. Đường kính
B. Bước ren
C. Loại ren
D. Chiều dài
215) Có 1 bu lông có ghi thông số kỹ thuật sau? M10 x 1.25 - 11T. Vậy số “10” có
nghĩa là gì?
A. Đường kính
B. Bước ren
C. Loại ren
D. Chiều dài
216) Có 1 bu lông có ghi thông số kỹ thuật sau? M10 x 1.25 - 11T. Vậy số “1.25” có
nghĩa là gì?
A. Bước ren
B. Đường kính
C. Loại ren
D. Chiều dài

CHƯƠNG 5. TÌM KIẾM THÔNG TIN VỀ Ô TÔ


217) Mẫu xe được coi là xe đầu tiên mang thương hiệu Việt Nam?
A. La Dalat
B. Chiến Thắng
C. VinFast LuxA2.0
D. Vinaxuki VG100
218) Liên doanh ô tô đầu tiên của Việt Nam?
A. Vietnam Motors Corporation (VMC)
B. Công ty xe hơi Sài Gòn
C. Toyota Việt Nam
D. Mekong Auto
219) Công ty ô tô nào có lượng tiêu thụ xe lớn nhất Việt Nam 2019?
A. Toyota Việt Nam
B. Thaco
C. TC Motor
D. Honda Việt Nam
220) Thương hiệu xe hơi nào bán chạy nhất ở Việt Nam năm 2019?
A. Toyota
B. Hyundai
C. Kia

45
D. Thaco
221) Công ty nào sở hữu nhiều thương hiệu ô tô con nhất Việt Nam?
A. Toyota Việt Nam
B. Honda Việt Nam
C. Thaco
D. VinFast
222) Mẫu xe lắp ráp trong nước đắt nhất Việt Nam?
A. Lexus LX570
B. Audi Q8
C. Mercedes-Benz S-Class
D. BMW 7-Series
223) Ô tô phân khúc A lắp ráp rẻ nhất đang bán ở Việt Nam?
A. VinFast Fadil
B. Kia Morning
C. Hyundai i10
D. Daewoo Matiz
224) Mẫu xe bán tải đầu tiên được lắp ráp ở Việt Nam?
A. Mekong Premio
B. Mitsubishi Triton
C. Isuzu D-Max
D. Ford Ranger
225) Hãng xe nào bị xóa thương hiệu và không còn lắp ráp tại Việt Nam?
A. Daihatsu (Nhật Bản)
B. Tata (Ấn Độ)
C. Zotye (Trung Quốc)
D. Citroen (Pháp)
226) Có bao nhiêu thương hiệu xe con đang được lắp ráp tại Việt Nam?
A. 12
B. 13
C. 16
D. 20
227) Số VIN thường được bố trí ở vị trí nào trên xe?
A. Số VIN thường đặt trên capô, trên táplô và cánh cửa.
B. Số VIN thường đặt trên khung cửa xe phía ghế lái, trên vách ngăn khoang
động cơ và ở dưới kính chắn gió bên lái.
C. Số VIN thường đặt trên khung cửa xe phía ghế tài, trên táplô và ở cốp sau.
D. Số VIN thường đặt trên khung cửa sau xe phía ghế tài, trên táplô và ở cốp
sau.
228) Số VIN có công dụng gì?
A. Số VIN sẽ để xác định nguồn gốc của chiếc xe
B. Số VIN sê cho biết phân loại xe
C. Số VIN sẽ cho biết tình trạng hoạt động của xe
D. Số VIN sẽ cho biết năm mua xe
229) Số VIN thường có tất cả bao nhiêu chữ và số ?

46
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
230) Số VIN được viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Vehicle Identified Number
B. Vehicle Identified Nationa
C. Vehicle international Number
D. Vehicle Ignition Number
231) Hiệp hội các Nhà sản xuất Ô tô Việt Nam được viết tắt bằng cụm từ nào sau
đây?
A. VAMA
B. VMVA
C. AMVN
D. VANA
232) Từ khóa sử dụng để tìm kiếm thông tin thường nằm trong khoảng bao nhiêu
từ là phù hợp và cho độ chính xác cao nhất?
A. 1-3 từ
B. 7-10 từ
C. 3-6 từ
D. 11-20 từ
233) Trong cấu trúc số VIN người ta chia làm mấy cụm thành phần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
234) Ba ký tự đầu tiên của số VIN cho biết về thông tin gì?
A. Số xe
B. Hãng xe
C. Quốc gia sản xuất xe
D. Mẫu xe
235) Phần mềm nào sau đây dùng chung cho việc hổ trợ tra cứu sửa chữa của tất
cả các hãng xe?
A. GM DEAWOO TIS
B. AllData
C. GSIC
D. GDS
236) Các cụm từ nào sau đây viết đúng nghĩa của 3 hãng xe ô tô?
A. Hyundai, Mitshubishi, Madaz
B. Hyundai, Mitsubishi, Mazda
C. Huyndai, Mitsubishi, Mazda
D. Huyndai, Mitshubishi, Madaz
237) Cụm từ nào sau đây viết đúng nghĩa của phần mềm GDS?
A. Global Diagnostic System

47
B. Google Diagnostic System
C. Global Diagnostic Smart
D. Global Design System
238) Muốn tìm tạp chí tuần báo về ô tô ta cần tra cứu theo địa chỉ nào sau đây?
A. http?//www.autospeed.com.au/
B. http?//www.autoweek.com/
C. http?//www.autonews.com/
D. http?//www.usautonews.com/
239) Cụm từ nào sau đây có nghĩa là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô?
A. Automotive Engineering Technology
B. Automobile Engineering Technology
C. Automotive Engineer Technology
D. Auto Engineering Technology
240) Để xác định năm sản xuất của xe người ta dựa vào thông tin nào sau đây?
A. Thẻ chủ quyền
B. Sổ đăng kiểm
C. Số máy
D. Số khung
241) Phần mềm GSIC (Global Service Information Center) là phần mềm hỗ trợ
chẩn đoán hư hỏng của hãng xe nào sau đây?
A. Hyundai
B. Mitsubishi
C. Honda
D. Toyota
242) Phần mềm GDS (Global Diagnostic System) là phần mềm hỗ trợ chẩn đoán
hư hỏng của hãng xe nào sau đây?
A. Huyndai và Kia
B. Toyota
C. Mitshubishi
D. Honda
243) Cụm từ nào sau đây viết tắt về tên phần mềm Trung tâm thông tin dịch vụ
toàn cầu?
A. GSIC
B. SCO
C. DTC
D. GDS
244) Số VIN (Vehicle Identification Numbers) bao gồm?
A. Có 17 số
B. Có 17 ký tự
C. Có 17 ký tự gồm chữ và số
D. Có 17 chữ
245) Thương hiệu xe nào sau đây được sử dụng nhiều nhất ở châu Á?
A. Mercedes, Audi, BMW
B. Mercedes, Roll-Royce, BMW
48
C. Honda, Hyundai, Toyota
D. Volkswagen, Mercedes , Chevrolet
246) Thương hiệu xe nào sau đây được sử dụng nhiều nhất ở châu Âu?
A. Mercedes, Audi, BMW
B. Mazda, Mitsubishi, Nissan
C. Honda, Hyundai, Kia
D. Volkswagen, Honda, Chevrolet
247) Muốn tìm kiếm tài liệu sửa chữa ô tô chúng ta cần tìm từ khóa nào sau đây?
A. Repair Manual
B. Service Manual
C. Workshop Manual
D. Tranning Manual
248) Muốn tìm sách hướng dẫn sử dụng chúng ta phài dùng từ khóa nào sau đây?
A. Wiring Diagram
B. Catalogue
C. User Manual
D. Shop Manual
249) Muốn tìm bảng thông số cơ bản của xe ta cần từ khóa nào sau đây?
A. Wiring Diagram
B. Catalogue
C. Shop Manual
D. Factory Manual
250) Chọn quy trình tìm kiếm thông tin trên mạng theo thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Chuẩn bị máy tính, kết nối internet, cài đặt trình duyệt,xác định tài liệu thông
tin tìm kiếm, chọn từ khóa.
B. Chuẩn bị máy tính, cài đặt trình duyệt, kết nối internet, ,xác định tài liệu
thông tin tìm kiếm, chọn từ khóa.
C. Chuẩn bị máy tính, kết nối internet, xác định tài liệu thông tin tìm kiếm, cài
đặt trình duyệt, chọn từ khóa.
D. Chuẩn bị máy tính, chọn từ khóa, kết nối internet, cài đặt trình duyệt,xác
định tài liệu thông tin tìm kiếm.
251) Muốn tìm sơ đồ mạch điện ta cần chọn từ khóa nào sau đây?
A. Wiring Diagram
B. Factory Manual
C. Tranning Manual
D. Service Manual
252) Sáu số cuối trong số VIN cho biết ỳ nghĩa gì?
A. Năm sản xuất của xe
B. Số serie của xe
C. Số khung
D. Số xe bán trong năm
CHƯƠNG 6. NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VÀ
XU HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
253) Công việc tiếp nhận xe từ khách hàng là nhiệm vụ của bộ phận nào sau đây ?
49
A. Cố vấn dịch vụ
B. Tiếp tân
C. Kỹ thuật viên
D. Quản đốc xưởng
254) Chẩn đoán hư hỏng xe từ phiếu yêu cầu sửa chữa là nhiệm vụ của bộ phận
nào sau đây ?
A. Tổ trưởng sửa chữa
B. Kỹ thuật viên giỏi
C. Quản đốc
D. Cố vấn dịch vụ
255) Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) được thành lập vào năm
nào?
A. 2001
B. 2002
C. 2003
D. 2000
256) Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) dự báo, Việt Nam sẽ đạt
mức 1 triệu xe ô tô điện vào năm nào?
A. 2025
B. 2026
C. 2027
D. 2028
257) Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) khi mới thành lập có bao
nhiêu thành viên?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
258) Công nghiệp phụ trợ không thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chuyên sản xuất các chi tiết về ô tô
B. Thực hiện kiểm tra chất lượng 1 xe ô tô khi lắp ráp xong
C. Chuyên sản xuất các linh kiện ô tô
D. Thực hiện kiểm tra chất lượng phụ tùng liên quan về ô tô.
259) Đến năm 2040, Việt Nam dự báo sẽ có khoảng bao nhiêu xe ô tô điện?
A. 3,5 triệu
B. 4,5 triệu
C. 5,5 triệu
D. 6 triệu
260) Tổng công ty cơ khí giao thông Sài Gòn có tên gọi nào sau đây?
A. Samco
B. Trường Hải
C. Vìnfast
D. Vinaxuki

50
261) Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam được viết tắt bằng
cùm từ nào sau đây ?
A. VAMA
B. VAEM
C. VEAM
D. VMEA
262) Hiệp hội các nhà sản xuất ôtô Malaysia có bao nhiêu thành viên?
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
263) Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2023 nhà máy sản xuất ô tô VinFast đã sản
xuất được bao nhiêu dòng xe ô tô điện?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
264) Mẫu xe nào sau đây thuộc nhà máy sản xuất ô tô VinFast sản xuất?
A. GM
B. CX8
C. Lux SA2.0
D. BMW
265) Chương trình TSA là chương trình đào tạo về bộ phận nào của Toyota?
A. Chương trình đào tạo Cố vấn dịch vụ của Toyota
B. Chương trình đào tạo Cố vấn kỹ thuật của Toyota
C. Chương trình đào tạo kỹ thuật viên của Toyota
D. Chương trình đào tạo nhân viên kho của Toyota
266) Trong giai đoạn xe còn thời gian bảo hành dịch vụ nào sau đây là đúng?
A. Phụ tùng là miễn phí.
B. Phụ tùng và công lao động là miễn phí.
C. Công lao động là miễn phí.
D. Phụ tùng và công lao động không được miễn phí.
267) Người trực tiếp tham gia sửa chữa, bảo hành, bảo dưỡng theo yêu cầu sửa
chữa của khách hàng là nhiệm vụ của bộ phận nào sau đây?
A. Điều phối sửa chữa chung
B. Tổ trưởng kỹ thuật
C. Kỹ thuật viên
D. Nhân viên phụ tùng
268) Nhiệm vụ giám sát công việc của nhân viên giữ đồ nghề, kiểm kê định kỳ các
dụng cụ các nhân và dụng cụ chuyên dùng, việc thực hiện nội quy an toàn lao
động, bảo vệ môi trường là của bộ phận nào?
A. Cố vấn dịch vụ
B. Tổ trưởng kỹ thuật
C. Cố vấn kỹ thuật

51
D. Kỹ thuật viên
269) Chức danh cố vấn dịch vụ phải có những kiến thức và kỹ năng nào sau đây?
A. Kiến thức chuyên nghiệp về sản phẩm và công nghệ ô tô
B. Kiến thức chuyên nghiệp về sản phẩm và công nghệ ô tô, đồng thời cả kỹ
năng phục vụ khách hàng
C. Kỹ năng phục vụ khách hàng
D. Kỹ năng kinh doanh
270) Chức danh nào thực hiện các công việc sau? Lấy trước những phụ tùng cần
thiết cho các xe đã hẹn.Chuẩn bị phụ tùng cho công việc phát sinh, Nhận hàng
và kiểm tra hàng khi phụ tùng về kho, trong kho theo đúng vị trí quản lý, Phát
phụ tùng theo mã phụ tùng, đúng và đủ sốlượng được liệt kê trên Partshipping
(phiếu suất hàng)
A. Nhân viên phụ tùng
B. Nhân viên kho
C. Kế toán kho
D. Nhân viên kỹ thuật
271) Hiệp hội ô tô việt nam( VAMA) hiện nay có bao nhiêu thành viên?
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
272) Hiện nay các đại lý Toyota đang áp dụng quy trình nào cho cố vấn dịch vụ?
A. Quy trình 4 bước.
B. Quy trình 5 bước.
C. Quy trình 6 bước.
D. Quy trình 7 bước.
273) Hệ thống dịch vụ ô tô theo tiêu chuẩn của TOYOTA là gì ?
A. 2S
B. 3S
C. 4S
D. 5S
274) Sắp xếp vị trí xe vào nơi sửa chữa là nhiệm vụ của bộ phận nào sau đây?
A. Điều phối viên
B. Quản đốc xưởng
C. Giám đốc dịch vụ
D. Cố vấn dịch vụ
275) Tư vấn sửa chữa hư hỏng và báo giá với khách hàng là nhiệm vụ của bộ phận
nào sau đây ?
A. Giám đốc kinh doanh
B. Quản đốc xưởng
C. Cố vấn dịch vụ
D. Kế toán
276) Giám sát việc sửa chữa và hoạt động của xưởng là nhiệm vụ của chức danh
nào?
A. Giám đốc dịch vụ
52
B. Quản đốc xưởng
C. Cố vấn dịch vụ
D. Kiểm tra chất lượng
277) Cụm từ nào sau đây nói về kỹ thuật viên bảo dưỡng ?
A. MT (Maintenant Technical)
B. DT (Diagnosis Technical)
C. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
278) Cụm từ nào sau đây nói về cố vấn dịch vụ?
A. MT (Maintenant Technical)
B. DT (Diagnosis Technical)
C. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
279) Cụm từ nào sau đây mô tả kỹ thuật viên chẩn đoán?
A. MT (Maintenant Technical)
B. DT (Diagnosis Technical)
C. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
280) Để biết được tình trạng bảo dưỡng và sửa chữa của xe tốt hay không tốt, kỹ
thuật viên cần phải dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Thông tin sửa chữa
B. Tài xế
C. Chủ xe
D. Lịch sử sửa chữa
281) Phần mềm quản lý sửa chữa xe cho ta biết thông tin gì?
A. Tình trạng xe
B. Nhật ký sử dụng
C. Tiểu sử xe
D. Nhật ký sửa chữa

282) Để chọn được phụ tùng thay thế chính xác nhất cần phải có thông tin nào sau
đây?
A. Phụ tùng mẫu
B. Tên phụ tùng
C. Mã phụ tùng
D. Tất cả đều đúng
283) Cụm từ nào sau đây nói về nhân viên bảo hành?
A. MT (Maintenant Technical)
B. DT (Diagnosis Technical)
C. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
284) Cụm từ nào sau đây nói về quản đốc xưởng?
A. Foreman
B. DT (Diagnosis Technical)

53
C. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
285) Để khai thác tốt tài liệu sửa chữa, kỹ thuật viên phải đọc trước phần tài liệu
nào sau đây?
A. Block diagram
B. Wiring diagram
C. How to use this manual
D. System code
286) Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2023 nhà máy sản xuất ô tô VinFast đã sản
xuất được những dòng xe ô tô điện nào sau đây ?
A. VF2,VF4,VF5,VF6,VF7,VF8,VF9
B. VF3,VFe34,VF5,VF6,VF7,VF8,VF9
C. VF3,VF34,VF5,VF6,VF7,VF8,VF9
D. VF3,VF4,VF5,VF6,VF7,VF8,VF9
287) Nhà máy ô tô VinFast chính thức vận hành vào thời gian nào sau đây ?
A. 7/2020
B. 8/2021
C. 6/2019
D. 9/2022
288) Mẫu xe VF8 của VinFast còn có tên gọi là gì?
A. VFe34
B. VFe35
C. VFe36
D. VFe37
289) Trong quy trình dịch vụ 6 buớc của Toyota theo thứ tự là gì?
A. Nhắc bảo dưỡng và hẹn khách hàng - chuẩn bị hẹn -tiếp khách - sản xuất - giao
xe - theo dõi sau sửa chữa
B. Nhắc bảo dưỡng và hẹn khách hàng - chuẩn bị hẹn -sản xuất - tiếp khách - giao
xe - theo dõi sau sửa chữa
C. Hẹn khách hàng - tiếp khách hàng - giao việc – theo dõi tiến độ - giải thích công
việc khi giao xe – theo dõi sau sửa chữa.
D. Hẹn khách hàng - tiếp khách hàng - giao việc – theo dõi tiến độ - giải thích công
việc khi giao xe – kiểm tra.
290) Ấn tượng và lòng tin của bộ phận nào sau đây sẽ được thông tin trong cộng
đồng và có ảnh hưởng tới việc đánh giá chung của toàn đại lý?
A. Nhân viên kinh doanh
B. Cố vấn kỹ thuật
C. Cố vấn dịch vụ
D. Nhân viên kho
291) Khi khách hàng không hiểu thì người viết phiếu yêu cầu sửa chữa hoàn thành,
giải thích công việc đã làm cho khách hàng là ai?
A. Có chức danh quản đốc
B. Có chức danh cố vấn kỹ thuật
C. Có chức danh cố vấn dịch vụ

54
D. Có chức danh trưởng kho
292) Đánh giá năng lực kỹ thuật của Kỹ thuật viên định kỳ, cùng với trưởng phòng
dịch vụ lập kế hoạch đào tạo phù hợp là nhiệm vụ của chức danh nào sau đây?
A. Điều phối viên
B. Cố vấn kỹ thuật
C. Tổ trưởng kỹ thuật
D. Tổ trưởng dịch vụ
293) Nhập xuất phụ tùng hàng ngày, Nhập vật tư mua ngoài xuất thẳng cho xe hoặc
nhập kho, Theo dõi công nợ là nhiệm vụ của chức danh nào sau đây?
của các nhà cung cấp.
A. Nhân viên kho
B. Nhân viên phụ tùng
C. Kế toán kho
D. Kế toán trưởng
294) Đại lý ô tô hạng 2S không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Cung cấp phụ tùng chính hiệu
B. Trưng bày và bán sản phẩm.
C. Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng xe.
D. Thay thế phụ tùng
295) Thứ tự trong quy trình dịch vụ 6 buớc của Hyundai?
A. Nhắc bảo dưỡng và hẹn khách hàng - chuẩn bị hẹn -tiếp khách - sản xuất giao xe
- theo dõi sau sửa chữa
B. Hẹn khách hàng - tiếp khách hàng - giao việc – theo dõi tiến độ - giải thích công
việc khi giao xe - theodõi sau sửa chữa
C. Hẹn khách hàng - chuẩn bị cuộc hẹn - tiếp nhận và tư vấn - theo dõi quá trình
sửa chữa - giao xe khi hoàn thiện - theo dõi sau dịch vụ.
D. Hẹn khách hàng - theo dõi sau dịch vụ -chuẩn bị cuộc hẹn - tiếp nhận và tư vấn
- theo dõi quá trình sửa chữa - giao xe khi hoàn thiện -.
296) Hiệp hội tổ chức ô tô việt nam (VAMA) được viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Vietnam Automobile Manufac turer’s Association
B. Vietnam Auto Manufac turer’s Association
C. Vietnam Automobile Manufac turer’s Assembly
D. Vietnam Automobile Manufac Association
297) Nội dung nào sau đây là mục tiêu của một đại lý ô tô?
A. Thu thông tin mới nhất về sản phẩm và các vấn đề kỹ thuật thông qua các
kinh nghiệm đã có và chuyển tới nhà phân phối. Những thông tin này giúp
cho Toyota sản xuất những chiếc xe
B. Có được lợi nhuận ổn định và không bị ảnh hưởng bởi sự giao động của nền
kinh tế, đảm bảo sự thịnh vượng và tính ổn định công việc của đại lý
C. Cung cấp dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng chuyên nghiệp đem lại sự an toàn
và thuận tiện cho khách hàng từ khi mua xe mới tới lần mua tiếp theo. Phòng
dịch vụ là phòng duy nhất trong đại lý có mối quan hệ lâu nhất với khách
hàng.
D. Tạo nền tảng vững vàng cho việc bán xe và bán lại xe, phụ tùng và dịch vụ

55
298) Nội dung nào sau đây là chức năng của một đại lý ô tô?
A. Tạo nền tảng vững vàng cho việc bán xe và bán lại xe, phụ tùng và dịch vụ
B. Có được lợi nhuận ổn định và không bị ảnh hưởng bởi sự giao động của nền
kinh tế, đảm bảo sự thịnh vượng và tính ổn định công việc của đại lý
C. Cung cấp dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng chuyên nghiệp đem lại sự an toàn
và thuận tiện cho khách hàng từ khi mua xe mới tới lần mua tiếp theo. Phòng
dịch vụ là phòng duy nhất trong đại lý có mối quan hệ lâu nhất với khách
hàng
D. Thu thông tin mới nhất về sản phẩm và các vấn đề kỹ thuật thông qua các
kinh nghiệm đã có và chuyển tới nhà phân phối. Những thông tin này giúp
cho Toyota sản xuất những chiếc xe.
299) Thứ tự làm việc theo nguyên tắc 5S là gì?
A. Sắp xếp, Sàng lọc, Sạch Sẽ, Săn sóc, Sẳn Sàng
B. Sàng lọc, Sắp xếp, Sạch Sẽ, Săn sóc, Sẳn Sàng
C. Sàng lọc, Sạch Sẽ, Săn sóc, Sẳn Sàng, Sắp xếp,
D. Sàng lọc, Sắp xếp, Săn sóc, Sẳn Sàng, Sạch Sẽ
300) Chương trình TEAM21 của TOYOTA là chương trình đào tào về bộ phận
nào?
A. Chương trình đào tạo cố vấn kỹ thuật của Toyota
B. Chương trình đào tạo kỹ thuật viên của Toyota
C. Chương trình đào tạo cố vấn dịch vụ của Toyota
D. Chương trình đào tạo nhân viên kinh doanh của Toyota

56

You might also like