Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ MINH
-----o0o----
TÊN ĐỀ TÀI
Nhóm: 1
1. Lớp : 11DHQT04
II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ
DỊCH VỤ...................................................................................................................5
III. VẤN ĐỀ NĂNG SUẤT TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ...8
IV. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT. 16
IV.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC VÀ
RA QUYẾT ĐỊNH...............................................................................................................17
1
CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CỦA CHƯƠNG 1
1. Quản trị vận hành là những vấn đề quản trị với loại doanh nghiệp nào sau
đây?
D. Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm có lợi ích về cá nhân doanh nghiệp
2. Sản xuất là quá trình chuyển hóa …, biến chúng thành các… dưới dạng sản
phẩm hoặc dịch vụ
3. Để tạo ra sản phẩm và dịch vụ các doanh nghiệp không đều phải thực hiện
chức năng nào sau đây:
A. Maketing
D. Quản lý nhân sự
2
B. Marketing
C. Dịch vụ
D. Sản xuất
5. Chọn câu sai: nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến doanh nghiệp là?
6. Đâu không phải là quy trình của quy trình chuyển hóa?
B. Lịch bay
D. Bán buôn
B. Món ăn
C. Ký gửi
D. Rừng
A. Vật liệu, thiết bị, con người, công nghệ, quản lý,...
C. Vật liệu, con người, thông tin phản hồi, công nghệ,...
3
9. Nhân tố nào không thuộc đầu vào
A. Giáo dục
B. Lao động
C. Vốn
D. Năng lượng
A. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc quản
trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm chuyển hóa thành các kết
quả ở đầu ra là các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao nhất, đạt được các
lợi ích lớn nhất.
B. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc quản
trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm chuyển hóa thành các kết
quả ở đầu ra là các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả ổn định, đạt được các
lợi ích lớn nhất.
C. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc quản
trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm tạo thành các kết quả ở
đầu vào là các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao nhất, đạt được các lợi
ích lớn nhất.
D. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động không liên quan đến việc
quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm chuyển hóa thành các
4
kết quả ở đầu ra là các hình thức vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao nhất, đạt được
các lợi ích lớn nhất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
13. Đâu không phải là chức năng chính của doanh nghiệp.?
B. Marketing
14. Người khai sinh ra lý thuyết Quản trị lao động khoa học là?
A. Frederick W.Taylor
B. Hernry Ford
C. Eli Whitney
D. Charles Sorenso
II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ
DỊCH VỤ
2. Năm 1913 ai đã cho ra đời khái niệm về dây chuyền sản xuất.
3. Năm 1924 lý thuyết kiểm tra chất lượng sản phẩm đã ra đời bởi:
A. Hernry Ford
B. Charles Sorenso
C. Walter - Scheuhart
D. Adam Smith
4. Năm 1938 người ta đã bắt đầu ứng dụng gì vào quản trị sản xuất điều hành:
B. Máy tính
C. Con người
5. Năm 1957 người ta bắt đầu ứng dụng sơ đồ nào vào sản xuất để mạng lại nhiều
lợi ích lớn lao về tiền cũng như thời gian
A. Sơ đồ Gantt
6
C. Sơ đồ PERT và CPM
6. Ai là người đề xuất đầu tiên về lý luận và tiêu chuẩn hóa sản xuất và kiểm soát
chất lượng
A. Hernry Ford
B. Charles Sorenso
C. Eli Whitney
D. Adam Smith
A. Hoạch định và lập lịch tiến độ lao động, nghiên cứu các nguồn động lực ,hợp lý
hóa và định mức lao động
B. Lựa chọn lao động, nghiên cứu việc hoạch định, hợp lý hòa .
C.Chuyên môn hóa người lao động, lập lịch tiến độ lao động , nghiên cứu các nguồn
động lực
D. Lựa chọn lao động, hoạch định và lập lịch tiến độ lao động, nghiên cứu các nguồn
động lực, hợp lý hóa và định mức lao động
A. MAP
B.CIM
C. MRP
D. CAD
A. MRP
B CIM
7
C.CAD
D. MAP
10: Lý thuyết về kiểm tra chất lượng sản phẩm được đề ra dựa vào
III. VẤN ĐỀ NĂNG SUẤT TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
8
B. Tỉ lệ sản lượng và thời gian
C. Tỉ lệ doanh thu và lợi nhuận
D. Tỉ lệ sản lượng và nguồn lực
2. Điền từ còn thiếu vào ô trống “ Trong quản trị sản xuất và dịch vụ năng suất là
một chỉ số [...] để đánh giá [...] của công ty
A. Quan trọng, chất lượng hoạt động
A. Tổng sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp chia cho thời gian sản xuất hoạc dịch
vụ cung cấp
B. Thời gian sản xuất hoặc dịch vụ cung cấp chia tổng sản phẩm hoặc dịch vụ được
cung cấp
C. Tổng sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp chia chất lượng sản phảm hoặc dịch vụ
D. Tổng sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp nhân thời gian sản xuất hoặc dịch vụ cung
cấp
4. Nếu công ty sản xuất 1000sp trong vòng 8 giờ , năng suất là bao nhiêu (sp/giờ)
A. 100
B. 115
C. 120
D. 125
C. Đo lường số lượng sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất hoặc cung ứng trên đơn vị
thời gian
7. Điền từ thích hợp vào ô trống “Trong sản xuất, năng suất được coi là một yếu
tố [...] để đạt được [...] và đảm bảo sự [...] trong thị trường”
11. Các nhân tố tác động trực tiếp đến năng suất
A. lao động, vốn, khoa học và nghệ thuật quản trị
B. thời gian, chi phí, môi trường làm việc
C. người quản lý, khối lượng công việc, khí hậu
D. lương, thưởng, sự cạnh tranh
12. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến năng suất trong sản xuất?
A. Nhân lực, vật liệu, kỹ thuật, trang thiết bị
B. Thị trường, chi phí, tài chính, pháp lý
C. Chính sách, quy trình, văn hóa doanh nghiệp, khách hàng
D. Kinh nghiệm, kỹ năng, sự cố gắng, sự đổi mới
13. Đâu là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất trong quản trị dịch
vụ?
A. Độ khó của công việc
B. Số lượng nhân viên
C. Thời gian sản xuất
D. Chi phí sản xuất
14. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất trong
dịch vụ?
A. Thời gian phục vụ khách hàng
B. Chất lượng sản phẩm
C. Quy trình sản xuất
11
D. Số lượng nhân viên
15. Đâu không phải là một phương pháp để nâng cao năng suất trong quản trị
dịch vụ?
A. Sử dụng công nghệ mới
B. Tối ưu hóa quy trình làm việc
C. Tăng số lượng nhân viên
D. Đào tạo nhân viên
16. “.... là một yếu tố của sản xuất, là một nguồn lực, tiềm năng về kinh tế.”
A. quản lý
B. quản trị
C. nguồn lực
D. khoa học
17. Đâu không phải là một trong những kỹ năng quản lý quan trọng trong quản
trị năng suất?
A. Kỹ năng lãnh đạo
18. Để tăng năng suất trong sản xuất, nhà quản trị nên:
A. Giảm số lượng nhân viên
B. Tăng số lượng nhân viên
C. Cải tiến quy trình sản xuất
D. Giảm số lượng vật tư sử dụng
19. Để tăng năng suất dịch vụ, nhà quản trị nên:
A. Giảm số lượng nhân viên
B. Tăng số lượng nhân viên
C. Cải tiến quy trình dịch vụ
12
D. Giảm số lượng dịch vụ cung cấp
20. Để tăng năng suất, nhà quản trị có thể sử dụng công nghệ và:
A. Giảm số lượng nhân viên
B. Tăng số lượng nhân viên
C. Cải tiến quy trình sản xuất hoặc dịch vụ
D. Giảm chi phí
21. Để tối ưu hóa năng suất, nhà quản trị cần phải:
A. Lấy mẫu một số nhân viên để đánh giá hiệu suất
B. Xác định những rào cản và vấn đề trong quá trình sản xuất hoặc dịch vụ và giải
quyết chúng
C. Tăng số lượng nhân viên mà không cải tiến quy trình
D. Giảm số lượng vật tư sử dụng
22. Một trong những cách tiên tiến để tối ưu hóa năng suất trong quản trị sản xuất là
sử dụng:
A. Quản lý từ xa
B. Quy trình tự động hoá
C. Quản lý bằng tay
D. Quản lý bằng máy tính cá nhân
23. Trong quản trị sản xuất, năng suất có thể bị ảnh hưởng bởi những vấn đề
như:
A. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng
B. Thiếu sự hỗ trợ từ các đối tác
C. Thiếu sự hỗ trợ từ cấp trên
D. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng, thiếu sự hỗ trợ từ các đối tác, thiếu sự hỗ trợ từ
cấp trên.
24. Một trong những cách tiết kiệm chi phí và tăng năng suất trong quản trị sản
xuất là sử dụng:
A. Thiết bị độc lập
B. Thiết bị hiện đại và tích hợp
13
C. Thiết bị cũ và không tích hợp
D. Thiết bị rẻ tiền nhưng không hiệu quả
25. Một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo năng suất trong quản trị sản
xuất là:
A. Sự chủ động của nhân viên
B. Sự phụ thuộc vào cấp trên
C. Sự chậm trễ trong quá trình sản xuất
D. Sự thiếu tương tác giữa các bộ phận
26. Một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo năng suất trong quản trị sản
xuất là:
A. Sự chủ động của nhân viên
B. Sự phụ thuộc vào cấp trên
C. Sự chậm trễ trong quá trình sản xuất
D. Sự thiếu tương tác giữa các bộ phận
27. Một trong những cách tối ưu hóa quy trình sản xuất và tăng năng suất trong
quản trị sản xuất là:
A. Sử dụng quá nhiều nhân viên
B. Sử dụng ít nhân viên hơn cần thiết
C. Sử dụng số lượng nhân viên tối ưu
D. Không sử dụng nhân viên
28. Một trong những cách đảm bảo chất lượng sản phẩm và tăng năng suất trong
quản trị sản xuất là sử dụng:
A. Quy trình sản xuất tự động
B. Quy trình sản xuất tự nhiên
C. Quy trình sản xuất bằng tay
D. Quy trình sản xuất không có tiêu chuẩn
29. Để tăng năng suất trong quản trị sản xuất, quản trị viên cần phải:
A. Không sử dụng kỹ thuật mới
B. Sử dụng kỹ thuật cũ
14
C. Sử dụng kỹ thuật mới và hiện đại
D. Sử dụng kỹ thuật cổ điển
30. Một trong những cách tăng năng suất trong quản trị sản xuất là:
A. Sản xuất nhiều sản phẩm trong một ngày
B. Sản xuất ít sản phẩm trong một ngày
C. Sản xuất số lượng sản phẩm tối ưu trong một ngày
D. Không sản xuất sản phẩm trong một ngày
31. Một trong những cách tăng năng suất trong quản trị dịch vụ là:
A. Tăng số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng
B. Giảm số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng
C. Giữ nguyên số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng
D. Thay đổi số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu
32. Trong quản trị dịch vụ, cách tăng năng suất bằng cách:
A. Tăng số lượng nhân viên
B. Giảm số lượng nhân viên
C. Thời gian hoạt động giảm
D. Thời gian hoạt động tăng
33. Trong quản trị dịch vụ, một trong những cách để tăng năng suất là:
A. Giảm chất lượng dịch vụ
B. Tăng chất lượng dịch vụ
C. Giữ chất lượng dịch vụ không thay đổi
D. Thay đổi chất lượng dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng
34. Trong quản trị sản xuất, một trong những cách tăng năng suất là:
A. Tăng số lượng nguyên vật liệu sử dụng
B. Giảm số lượng nguyên vật liệu sử dụng
C. Giữ số lượng nguyên vật liệu sử dụng không thay đổi
D. Thay đổi số lượng nguyên vật liệu sử dụng theo yêu cầu của quy trình sản xuất
15
IV. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
A. Chiến lược bao gồm những mục tiêu cơ bản, dài hạn của một tổ chức, đồng thời lựa
chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực hiện
các mục tiêu đó.
16
B. Chiến lược bao gồm những mục tiêu cơ bản, ngắn hạn của một tổ chức, đồng thời
lựa chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực
hiện các mục tiêu đó.
C. Chiến lược bao gồm những mục tiêu liên quan đến doanh nghiệp, đồng thời lựa
chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực hiện
các mục tiêu đó.
D. Chiến lược bao gồm những nhiệm vụ cơ bả, các quyết định dài hạn của một tổ
chức, đồng thời lựa chọn cách thức phù hợp, phân bổ nguồn lực hợp lí để thực hiện
các mục tiêu đó.
C. Phải lựa chọn được các chiến lược tốt nhất trong tập hợp các chiến lược khả năng
để ra quyết định
D. Xây dựng chiến lược cho khung quản trị rủi ro nhằm đảm bảo cân bằng giữa rủi ro
và lợi nhuận của mỗi định hướng kinh doanh
IV.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
3. Các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc chọn chiến lược và ra quyết định là:
C. Nhân tố kinh tế
4. Một doanh nghiệp mới thành lập hoặc một sản phẩm mới sản xuất lần đầu thì
mục tiêu chính trước mắt là
5. Việc lựa chọn các chiến lược thích hợp trước tiên cần xác định
A. Nhiệm vụ
B. Chiến lược
C. Nguồn vốn
D. Mục tiêu
6. Để xác định mục tiêu nhiệm vụ và hoạch định chiến lược người ta sử dụng kỹ
thuật phân tích nào?
A.TSCR
B.TOWS
C. SWOT
D. DCA
A. Đánh giá, tạo và tóm tắt các chiến lược để cải thiện so với các đối thủ cạnh tranh.
C. Giúp nhà quản trị đưa ra các chiến lược đúng đắn cho doanh nghiệp
A.Cơ hội
18
B.Thách thức
C.Thế mạnh
D.Thế yếu
A.Mối đe doạ
B.Nguy hiểm
C.Sức hút
D.Cạnh tranh
A.1
B.2
C.3
D.4
A.4
B.5
C.6
D.7
12. Có bao nhiêu nhân tố chủ yếu của thế mạnh và thế yêu
A.3
B.4
C.5
19
D.6
A.6
B.5
C.7
D.8
14. Phân tích tình huống cạnh tranh không có phân tích nào sau đây:
A.Tìm hiểu thực trạng của môi trường và xu hướng biến đổi
B.Nhận dạng vị trí cạnh trang tương đối giữa các ngành trong nền kinh tế để tìm kiếm
và đánh giá cơ hội phát triển của doanh nghiệp
C.Đánh giá những đe doạ có thể xuất hiện từ phía các đối thủ cạnh tranh
D.Nhận dạng các vấn đề quan trọng của doanh nghiệp cần được giải quyết
15.Phân tích tình trạng nội tại của doanh nghiệp không có phân tích nào sau đây
B.Nhận dạng những đặc điểm kinh tế của ngành mình và của môi trường
D. Nhận dạng các vấn đề quan trọng của doanh nghiệp cần được giải quyết
16. Tính toán, so sách, lựa chọn chiến lược không xác định những gì sau đây:
A. Xác định các chỉ tiêu hiệu quả dùng để đánh giá các chiến lược khả năng
C. Lựa chon phương án chiến lược có chỉ tiêu hiệu quả tốt nhất
20
17. Sau khi chọn được chiến lược cần ra quyết định chính thức để làm gì?
A. Thống nhất thực hiện và làm cơ sở để các bộ phận chức năng xác định nhiệm vụ
của mình
B. Để nhân viên nhanh chống nắm bắt được các chiến lược và thực hiện
D. Để doanh nghiệp bắt đầu tính toán cho các chiến lược đã chọn
18. Khi doanh nghiệp thực hiện chiến lược thì cần làm gì trong quá trình thực
hiện
B. Theo dõi, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh khi cần thiết
C. Đánh giá kết quả của các nhân viên khi thực hiện chiến lược
19. Trong quá trình xem xét, so sánh và lựa chọn chiến lược thì một chiến lược
quản trị sản xuấy thành công khi không có tiêu chuẩn nào sau đây
1. Quyết định về nhu cầu vật tư là quyết định ..... cung ứng vật tư, phụ tùng, bán thành
phẩm. Hãy điền vào “......” .
A. Công việc
21
B. Chiến lược
C. Quá trình
D. Lựa chọn
2. Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ:
B. Tổng hợp từ bộ phận sản xuất cho phù hợp với năng luật sản xuất.
C. Tổng hợp từ bộ phận bán hàng với doanh số hàng bán trong kì.
3. Giá trị hàng tồn kho chiếm bao nhiêu % tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp:
A. Hơn 30%
B. Hơn 40%
C. Hơn 50%
D. Hơn 60%
4. Một trong những nguyên nhân dẫn đến hàng tồn kho là gì?
A. Vì mặt hàng tồn kho không cần thiết với người tiêu dùng
B. Trong quá trình sản xuất nhân viên làm hư sản phẩm quá nhiều
C. Sản xuất dư thừa, dự trữ quá nhiều hàng hóa nguyên liệu, thiếu chuyên nghiệp
trong qui trình sản xuất
D. Vì giá thành sản phẩm cao hơn so với chất lượng sản phẩm
A. Thực chất của điều độ sản xuất là toàn bộ các hoạt động xây dựng lịch trình sản
xuất, điều phối, phân giao công việc cho từng người, từng nhóm người, từng máy và
sắp xếp thứ tự các công việc ở từng nơi làm việc nhằm đảm bảo hoàn thành đúng tiến
22
độ đã xác định trong lịch trình sản xuất trên cơ sở sử dụng có hiệu quả khả năng sản
xuất hiện có của doanh nghiệp.
B. Thực chất của điều độ sản xuất là phân bố công việc hợp lí cho từng bộ phận, từng
phòng ban, từng nhân viên, từng máy móc sao cho hợp lí nhằm đảm bảo hoàn thành
đúng tiến độ được giao.
C. Trong quá trình sản xuất các nhà quản trị phải hoạch định ra một kế hoạch sản xuất
sao cho doanh nghiệp hoạt động đúng tiến độ đã xác định trong bản kế hoạch.
D. điều độ sản xuất phải bảo đảm điều hòa sản xuất và thi công, thường xuyên nắm
tình hình, kiểm tra phối hợp hoạt động của các đơn vị sản xuất và cơ sở phục vụ,
nhằm hoàn thành đúng thời hạn các khối lượng xây lắp và đưa nhanh công trình vào
sử dụng.
6. Một trong những yếu tố quyết định đến năng lực sản xuất là
9. Trong các diễn đạt sau, cách diễn đạt nào không thể hiện bản chất của dự báo?
A. Dự báo là một công cụ nhận thức xã hội
B. Dự báo là giả thiết về tương lai dựa trên cơ sở thực hiện những giả thiết khác
C. Dự báo là căn cứ khoa học cho việc ra quyết định và hoạch định chính sách
D. Dự báo là cách thức hạn chế độ bất định của tình huống trong sự phát triển của đối
tượng dự báo
10. Phương pháp san mũ xu thế được sử dụng để dự báo đối với chuỗi thời gian
có đặc điểm:
A. Có tính dừng theo nghĩa kỳ vọng toán
B. Thể hiện xu thế, có bước nhảy
C. Thể hiện xu thế, có tính chu kỳ
D. Thể hiện xu thế, biến động thời vụ
11.Quyết định về sản phẩm có lợi ích gì cho doanh nghiệp?
B. Giúp doanh nghiệp cải thiện chất lượng và mẫu mã của sản phẩm
12.Tại sao doanh nghiệp lại phải đưa ra quyết định về quy trình công nghệ?
A. Giúp sản xuất ra những sản phẩm đạt được chất lượng tốt nhất có thể trong thị
trường
13. Đâu là một trong những lợi ích khi quyết định về sử dụng nguồn nhân lực?
A. Phối hợp một số hoạt động nguồn nhân lực,tăng năng suất lao động cho doanh
nghiệp
24
B. Giảm thiểu tình hình suy giảm nguồn nhân lực
C. Giảm bớt chi phí cho việc đầu tư vào công nghệ
A. Gắn bó, xây dựng mối quan hệ tốt giữa nguồn nhân lực và tổ chức.
15. Đâu là một trong những quyết định mặt bằng của doanh nghiệp?
16. Hoạch định mặt bằng thường mang tính chất gì?
17. Vị trí của xí nghiệp tác động đến doanh nghiệp như thế nào?
A. Tác động lâu dài đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đồng thời nó cũng cí ảnh
hưởng đến cư dân quanh vùng
B. Tác động đến chất lượng sản phẩm
C. Tác động đến nguồn nhân lực của doanh nghiệp
D. Tác động đến đường lối quảng bá của doanh nghiệp
25
10. Hoạt động nào là bộ phận quan trong thiết kế hệ thống sản xuất của doanh
nghiệp, đồng thời là một giải pháp cơ bản mang tính chiến lược đối với hoạt động
26