You are on page 1of 28

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ MINH

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

-----o0o----

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

MÔN QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

TÊN ĐỀ TÀI

NHẬP MÔN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

Nhóm: 1

GVHD: Nguyễn Thị Thu Trang

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 2 năm 2023

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT


NAM

TRƯỜNG ĐH CNTP TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Lớp : 11DHQT04

1. Nhóm thứ : Nhóm 1

2. Danh sách thành viên nhóm 1:

STT HỌ VÀ TÊN MSSV Công việc

1 Trần Mạnh Khôi (NT) 2013200285 Phần IV

2 Nguyễn Thanh Cường 2013202045 Phần IV

3 Đinh Hải Bình 2013202033 Phần III

4 Võ Thị Thu Sang 2013200001 Phần V

5 Huỳnh Bách Thắng 2013205357 Phần II

6 Trần Đình Duy 2013202085 Phần I

7 Trang Điền Ngọc Long 2013200556 Phần V


MỤC LỤC

CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CỦA CHƯƠNG 1....................................................2

NHẬP MÔN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ.....................................2

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM..........................................................................................2

I.1. KHÁI NIỆM VỀ SẢN XUẤT.........................................................................................2

I.2. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ...........................................4

II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ
DỊCH VỤ...................................................................................................................5

III. VẤN ĐỀ NĂNG SUẤT TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ...8

III.1 KHÁI NIỆM VỀ NĂNG SUẤT VÀ Ý NGHĨA CỦA NĂNG SUẤT........................8

III.2 NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NĂNG SUẤT............................................11

IV. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT. 16

IV.1. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ..........................................16

IV.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC VÀ
RA QUYẾT ĐỊNH...............................................................................................................17

IV.3. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH TOWS............................................................................18

IV.4. TRÌNH TỰ CHỌN CHIẾN LƯỢC..........................................................................20

V. NỘI DUNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ......................................21

1
CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CỦA CHƯƠNG 1

NHẬP MÔN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

I.1. KHÁI NIỆM VỀ SẢN XUẤT

1. Quản trị vận hành là những vấn đề quản trị với loại doanh nghiệp nào sau
đây?

A. Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm vật chất

B. Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm năng lượng

C. Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm về năng suất

D. Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm có lợi ích về cá nhân doanh nghiệp

2. Sản xuất là quá trình chuyển hóa …, biến chúng thành các… dưới dạng sản
phẩm hoặc dịch vụ

A. Khó khăn/ thuận lợi

B. Đầu ra/ đầu vào

C. Hoạt động bên ngoài/ hoạt đồng bên trong

D. Hoạt độn bên trong/ hoạt động bên ngoài

3. Để tạo ra sản phẩm và dịch vụ các doanh nghiệp không đều phải thực hiện
chức năng nào sau đây:

A. Maketing

B. Tiến hành sản xuất, thực hiện dịch vụ

C. Tài chính kế toán

D. Quản lý nhân sự

4. Nhân tố bên ngoài ảnh hướng đến doanh nghiệp là?

A. Hệ thống kinh tế quốc gia

2
B. Marketing

C. Dịch vụ

D. Sản xuất

5. Chọn câu sai: nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến doanh nghiệp là?

A. Hệ thống kinh tế quốc gia

B. Hệ thống mậu dịch quốc tế

C. Hệ thống marketing toàn quốc

D. Hệ thống chính trị quốc gia và quốc tế

6. Đâu không phải là quy trình của quy trình chuyển hóa?

A. Khai thác chế biến

B. Lịch bay

C. Xử lý, kiểm tra

D. Bán buôn

7. Quy trình của hệ thống chuyển hóa là?

A. Vận chuyển, tồn trữ

B. Món ăn

C. Ký gửi

D. Rừng

8. Yếu tố đầu vào của doanh nghiệp là:

A. Vật liệu, thiết bị, con người, công nghệ, quản lý,...

B. Vật liệu, chất lượng, con người, quản lý,...

C. Vật liệu, con người, thông tin phản hồi, công nghệ,...

D. Yếu tố trung tâm, con người, công nghệ, thiết bị,...

3
9. Nhân tố nào không thuộc đầu vào

A. Giáo dục

B. Lao động

C. Vốn

D. Năng lượng

10. Các nhân tố nào thuộc đầu ra

A. Máy, thiết bị, đất đai, nguyên vật liệu

B. Máy, thiết bị, tin tức, bữa tiệc

C. Máy, thiết bị, ô tô, năng lượng

D. tin tức, bữa tiệc, ô tô, tiền

I.2. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

11. Khái niệm về quản trị sản xuất và dịch vụ

A. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc quản
trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm chuyển hóa thành các kết
quả ở đầu ra là các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao nhất, đạt được các
lợi ích lớn nhất.

B. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc quản
trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm chuyển hóa thành các kết
quả ở đầu ra là các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả ổn định, đạt được các
lợi ích lớn nhất.

C. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc quản
trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm tạo thành các kết quả ở
đầu vào là các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao nhất, đạt được các lợi
ích lớn nhất.

D. Quản trị sản xuất và dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động không liên quan đến việc
quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nằm chuyển hóa thành các
4
kết quả ở đầu ra là các hình thức vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao nhất, đạt được
các lợi ích lớn nhất.

12. Doanh nghiệp có mấy chức năng chính.?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

13. Đâu không phải là chức năng chính của doanh nghiệp.?

A. Mua bán hàng hóa

B. Marketing

C. Sản xuát dịch vụ

D. Tài chính kế toán

14. Người khai sinh ra lý thuyết Quản trị lao động khoa học là?

A. Frederick W.Taylor

B. Hernry Ford

C. Eli Whitney

D. Charles Sorenso

II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ
DỊCH VỤ

1. Năm 1881 Frederick W.Taylor là người đã khai sinh ra lý thuyết


5
A. Quản trị sản xuất và dịch vụ

B. Quản trị lao động khoa học

C. Quản trị chất lượng

D. Quản trị nguồn nhân lực

2. Năm 1913 ai đã cho ra đời khái niệm về dây chuyền sản xuất.

A. Walter-Scheuhart và Eli Whitney

B. Hernry Ford và Charles Sorenso

C. Eli Whitney và Charles Sorenso

D. Adam Smith và Charles Sorenso

3. Năm 1924 lý thuyết kiểm tra chất lượng sản phẩm đã ra đời bởi:

A. Hernry Ford

B. Charles Sorenso

C. Walter - Scheuhart

D. Adam Smith

4. Năm 1938 người ta đã bắt đầu ứng dụng gì vào quản trị sản xuất điều hành:

A. Điện thoại thông minh

B. Máy tính

C. Con người

D. Trí tuệ nhân tạo

5. Năm 1957 người ta bắt đầu ứng dụng sơ đồ nào vào sản xuất để mạng lại nhiều
lợi ích lớn lao về tiền cũng như thời gian

A. Sơ đồ Gantt

B. Sơ đồ chuỗi giá trị VSM

6
C. Sơ đồ PERT và CPM

D.Sơ đồ quy trình

6. Ai là người đề xuất đầu tiên về lý luận và tiêu chuẩn hóa sản xuất và kiểm soát
chất lượng

A. Hernry Ford

B. Charles Sorenso

C. Eli Whitney

D. Adam Smith

7. Taylor đã xây dựng những tiêu chuẩn lựa chọn gồm:

A. Hoạch định và lập lịch tiến độ lao động, nghiên cứu các nguồn động lực ,hợp lý
hóa và định mức lao động

B. Lựa chọn lao động, nghiên cứu việc hoạch định, hợp lý hòa .

C.Chuyên môn hóa người lao động, lập lịch tiến độ lao động , nghiên cứu các nguồn
động lực

D. Lựa chọn lao động, hoạch định và lập lịch tiến độ lao động, nghiên cứu các nguồn
động lực, hợp lý hóa và định mức lao động

8. Đâu là hoạch định nhu cầu vật tư

A. MAP

B.CIM

C. MRP

D. CAD

9. Đâu là hệ thống sản xuất tự động

A. MRP

B CIM

7
C.CAD

D. MAP

10: Lý thuyết về kiểm tra chất lượng sản phẩm được đề ra dựa vào

A. Sự kết hợp về những kiến thức về toán thống kê

B. Sự kết hợp về những kiến thức quản trị chất lượng

C. Sự kết hợp về những kiến thức kiểm soát chất lượng

D. Sự kết hợp về những kiến thức quản trị học

III. VẤN ĐỀ NĂNG SUẤT TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

III.1 KHÁI NIỆM VỀ NĂNG SUẤT VÀ Ý NGHĨA CỦA NĂNG SUẤT

1. Năng suất là gì trong quản trị sản xuất?


A. Tỉ lệ sản lượng và chi phí

8
B. Tỉ lệ sản lượng và thời gian
C. Tỉ lệ doanh thu và lợi nhuận
D. Tỉ lệ sản lượng và nguồn lực
2. Điền từ còn thiếu vào ô trống “ Trong quản trị sản xuất và dịch vụ năng suất là
một chỉ số [...] để đánh giá [...] của công ty
A. Quan trọng, chất lượng hoạt động

B. Quan trọng, hiệu quả hoạt động

C. Không quan trọng, chất lượng hoạt động

D. Không quan trọng, hiệu quả hoạt động

3. Công thức tính năng suất

A. Tổng sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp chia cho thời gian sản xuất hoạc dịch
vụ cung cấp

B. Thời gian sản xuất hoặc dịch vụ cung cấp chia tổng sản phẩm hoặc dịch vụ được
cung cấp

C. Tổng sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp chia chất lượng sản phảm hoặc dịch vụ

D. Tổng sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp nhân thời gian sản xuất hoặc dịch vụ cung
cấp

4. Nếu công ty sản xuất 1000sp trong vòng 8 giờ , năng suất là bao nhiêu (sp/giờ)

A. 100

B. 115

C. 120

D. 125

5. Năng suất được sử dụng để làm gì

A. Đo lường chất lượng sản phẩm

B. Đánh giá hiệu quả của nhà quản lý


9
C. Đánh giá hiệu quả của quá trình sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ

D. Đo lường mức độ hoàn thành công việc

6. Năng suất được sử dụng để làm gì

A. Đo lường chất lượng sản phẩm

B. Đánh giá hiệu quả của nhà quản lý

C. Đo lường số lượng sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất hoặc cung ứng trên đơn vị
thời gian

D. Đo lường mức độ hoàn thành công việc

7. Điền từ thích hợp vào ô trống “Trong sản xuất, năng suất được coi là một yếu
tố [...] để đạt được [...] và đảm bảo sự [...] trong thị trường”

A. Quan trọng, mục đích, cạnh tranh

B. Quan trọng mục tiêu, ổn định

C. Cực kì quan trọng, lợi nhuận tối đa, cạnh tranh

D. Cực kì quan trọng, chất lượng tối đa, ổn định

8. Tìm câu đúng nhất.


A. Trong dịch vụ, năng suất thường được đánh giá bằng số lượng dịch vụ được cung
cấp trong một khoảng thời gian nhất định
B. Trong dịch vụ, năng suất thường được đánh giá bằng chất lượng dịch vụ
C. Trong dịch vụ, năng suất thường được đánh giá bằng số lượng dịch vụ được cung
cấp trong một khoảng thời gian.
D. Trong dịch vụ, năng suất thường được đánh giá bằng sự thỏa mãn của khách hàng.
9. Năng suất đóng vai trò quan trọng trong quản trị sản xuất và dịch vụ, nó giúp:
A. tăng lợi nhuận
B. giảm chi phí
C. nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
D. tăng lợi nhuận, giảm chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
10
Đáp án d. tăng lợi nhuận, giảm chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
10. Mục đích của quản trị năng suất là gì?
A. Tăng doanh số bán hàng
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Tối đa hóa sản lượng với tài nguyên có sẵn
III.2 NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NĂNG SUẤT.

11. Các nhân tố tác động trực tiếp đến năng suất
A. lao động, vốn, khoa học và nghệ thuật quản trị
B. thời gian, chi phí, môi trường làm việc
C. người quản lý, khối lượng công việc, khí hậu
D. lương, thưởng, sự cạnh tranh
12. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến năng suất trong sản xuất?
A. Nhân lực, vật liệu, kỹ thuật, trang thiết bị
B. Thị trường, chi phí, tài chính, pháp lý
C. Chính sách, quy trình, văn hóa doanh nghiệp, khách hàng
D. Kinh nghiệm, kỹ năng, sự cố gắng, sự đổi mới
13. Đâu là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất trong quản trị dịch
vụ?
A. Độ khó của công việc
B. Số lượng nhân viên
C. Thời gian sản xuất
D. Chi phí sản xuất
14. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất trong
dịch vụ?
A. Thời gian phục vụ khách hàng
B. Chất lượng sản phẩm
C. Quy trình sản xuất

11
D. Số lượng nhân viên
15. Đâu không phải là một phương pháp để nâng cao năng suất trong quản trị
dịch vụ?
A. Sử dụng công nghệ mới
B. Tối ưu hóa quy trình làm việc
C. Tăng số lượng nhân viên
D. Đào tạo nhân viên
16. “.... là một yếu tố của sản xuất, là một nguồn lực, tiềm năng về kinh tế.”
A. quản lý

B. quản trị

C. nguồn lực

D. khoa học

17. Đâu không phải là một trong những kỹ năng quản lý quan trọng trong quản
trị năng suất?
A. Kỹ năng lãnh đạo

B. Kỹ năng quản lý thời gian

C. Kỹ năng giao tiếp

D. Kỹ năng đánh giá nhân viên

18. Để tăng năng suất trong sản xuất, nhà quản trị nên:
A. Giảm số lượng nhân viên
B. Tăng số lượng nhân viên
C. Cải tiến quy trình sản xuất
D. Giảm số lượng vật tư sử dụng
19. Để tăng năng suất dịch vụ, nhà quản trị nên:
A. Giảm số lượng nhân viên
B. Tăng số lượng nhân viên
C. Cải tiến quy trình dịch vụ
12
D. Giảm số lượng dịch vụ cung cấp
20. Để tăng năng suất, nhà quản trị có thể sử dụng công nghệ và:
A. Giảm số lượng nhân viên
B. Tăng số lượng nhân viên
C. Cải tiến quy trình sản xuất hoặc dịch vụ
D. Giảm chi phí
21. Để tối ưu hóa năng suất, nhà quản trị cần phải:
A. Lấy mẫu một số nhân viên để đánh giá hiệu suất
B. Xác định những rào cản và vấn đề trong quá trình sản xuất hoặc dịch vụ và giải
quyết chúng
C. Tăng số lượng nhân viên mà không cải tiến quy trình
D. Giảm số lượng vật tư sử dụng
22. Một trong những cách tiên tiến để tối ưu hóa năng suất trong quản trị sản xuất là
sử dụng:
A. Quản lý từ xa
B. Quy trình tự động hoá
C. Quản lý bằng tay
D. Quản lý bằng máy tính cá nhân
23. Trong quản trị sản xuất, năng suất có thể bị ảnh hưởng bởi những vấn đề
như:
A. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng
B. Thiếu sự hỗ trợ từ các đối tác
C. Thiếu sự hỗ trợ từ cấp trên
D. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng, thiếu sự hỗ trợ từ các đối tác, thiếu sự hỗ trợ từ
cấp trên.
24. Một trong những cách tiết kiệm chi phí và tăng năng suất trong quản trị sản
xuất là sử dụng:
A. Thiết bị độc lập
B. Thiết bị hiện đại và tích hợp

13
C. Thiết bị cũ và không tích hợp
D. Thiết bị rẻ tiền nhưng không hiệu quả
25. Một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo năng suất trong quản trị sản
xuất là:
A. Sự chủ động của nhân viên
B. Sự phụ thuộc vào cấp trên
C. Sự chậm trễ trong quá trình sản xuất
D. Sự thiếu tương tác giữa các bộ phận
26. Một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo năng suất trong quản trị sản
xuất là:
A. Sự chủ động của nhân viên
B. Sự phụ thuộc vào cấp trên
C. Sự chậm trễ trong quá trình sản xuất
D. Sự thiếu tương tác giữa các bộ phận
27. Một trong những cách tối ưu hóa quy trình sản xuất và tăng năng suất trong
quản trị sản xuất là:
A. Sử dụng quá nhiều nhân viên
B. Sử dụng ít nhân viên hơn cần thiết
C. Sử dụng số lượng nhân viên tối ưu
D. Không sử dụng nhân viên
28. Một trong những cách đảm bảo chất lượng sản phẩm và tăng năng suất trong
quản trị sản xuất là sử dụng:
A. Quy trình sản xuất tự động
B. Quy trình sản xuất tự nhiên
C. Quy trình sản xuất bằng tay
D. Quy trình sản xuất không có tiêu chuẩn
29. Để tăng năng suất trong quản trị sản xuất, quản trị viên cần phải:
A. Không sử dụng kỹ thuật mới
B. Sử dụng kỹ thuật cũ
14
C. Sử dụng kỹ thuật mới và hiện đại
D. Sử dụng kỹ thuật cổ điển
30. Một trong những cách tăng năng suất trong quản trị sản xuất là:
A. Sản xuất nhiều sản phẩm trong một ngày
B. Sản xuất ít sản phẩm trong một ngày
C. Sản xuất số lượng sản phẩm tối ưu trong một ngày
D. Không sản xuất sản phẩm trong một ngày
31. Một trong những cách tăng năng suất trong quản trị dịch vụ là:
A. Tăng số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng
B. Giảm số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng
C. Giữ nguyên số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng
D. Thay đổi số lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng theo yêu cầu
32. Trong quản trị dịch vụ, cách tăng năng suất bằng cách:
A. Tăng số lượng nhân viên
B. Giảm số lượng nhân viên
C. Thời gian hoạt động giảm
D. Thời gian hoạt động tăng
33. Trong quản trị dịch vụ, một trong những cách để tăng năng suất là:
A. Giảm chất lượng dịch vụ
B. Tăng chất lượng dịch vụ
C. Giữ chất lượng dịch vụ không thay đổi
D. Thay đổi chất lượng dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng
34. Trong quản trị sản xuất, một trong những cách tăng năng suất là:
A. Tăng số lượng nguyên vật liệu sử dụng
B. Giảm số lượng nguyên vật liệu sử dụng
C. Giữ số lượng nguyên vật liệu sử dụng không thay đổi
D. Thay đổi số lượng nguyên vật liệu sử dụng theo yêu cầu của quy trình sản xuất

15
IV. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT

IV.1. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ

1. Chiến lược là gì?

A. Chiến lược bao gồm những mục tiêu cơ bản, dài hạn của một tổ chức, đồng thời lựa
chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực hiện
các mục tiêu đó.
16
B. Chiến lược bao gồm những mục tiêu cơ bản, ngắn hạn của một tổ chức, đồng thời
lựa chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực
hiện các mục tiêu đó.

C. Chiến lược bao gồm những mục tiêu liên quan đến doanh nghiệp, đồng thời lựa
chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực hiện
các mục tiêu đó.

D. Chiến lược bao gồm những nhiệm vụ cơ bả, các quyết định dài hạn của một tổ
chức, đồng thời lựa chọn cách thức phù hợp, phân bổ nguồn lực hợp lí để thực hiện
các mục tiêu đó.

2. Nhiệm vụ của nhà quản trị chiến lược là gì?

A. Đưa ra cách giải quyết phù hợp cho doanh nghiệp

B. Phân bổ nguồn lực và điều chỉnh chiến lược

C. Phải lựa chọn được các chiến lược tốt nhất trong tập hợp các chiến lược khả năng
để ra quyết định

D. Xây dựng chiến lược cho khung quản trị rủi ro nhằm đảm bảo cân bằng giữa rủi ro
và lợi nhuận của mỗi định hướng kinh doanh

IV.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
VÀ RA QUYẾT ĐỊNH

3. Các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc chọn chiến lược và ra quyết định là:

A. Nhân tố khách hàng

B. Nhân tố về chất và lượng

C. Nhân tố kinh tế

D. Nhân tố văn hoá và xã hội

4. Một doanh nghiệp mới thành lập hoặc một sản phẩm mới sản xuất lần đầu thì
mục tiêu chính trước mắt là

A. Xâm chiếm thị trường


17
B. Marketing

C. Chú tâm vào khách hàng

D. Chú trọng vào các chiến lược

5. Việc lựa chọn các chiến lược thích hợp trước tiên cần xác định

A. Nhiệm vụ

B. Chiến lược

C. Nguồn vốn

D. Mục tiêu

IV.3. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH TOWS

6. Để xác định mục tiêu nhiệm vụ và hoạch định chiến lược người ta sử dụng kỹ
thuật phân tích nào?

A.TSCR

B.TOWS

C. SWOT

D. DCA

7. Sức mạnh của định dạng ma trận TOWS là

A. Đánh giá, tạo và tóm tắt các chiến lược để cải thiện so với các đối thủ cạnh tranh.

B. Phân tích được đối thủ cạnh tranh

C. Giúp nhà quản trị đưa ra các chiến lược đúng đắn cho doanh nghiệp

D. Hạn chế gặp rủi ro

8.Trong các yêu tố nào sau đây không phải là TOWS

A.Cơ hội

18
B.Thách thức

C.Thế mạnh

D.Thế yếu

9. Từ “threats” trong kỹ thuật phân tích TOWS có nghĩa là?

A.Mối đe doạ

B.Nguy hiểm

C.Sức hút

D.Cạnh tranh

10. Một ma trận chiến lược có mấy chiều

A.1

B.2

C.3

D.4

11. Có bao nhiêu nhân tố chủ yếu của đe doạ và cơ hội

A.4

B.5

C.6

D.7

12. Có bao nhiêu nhân tố chủ yếu của thế mạnh và thế yêu

A.3

B.4

C.5

19
D.6

IV.4. TRÌNH TỰ CHỌN CHIẾN LƯỢC

13. Có mấy bước xác định chiến lược

A.6

B.5

C.7

D.8

14. Phân tích tình huống cạnh tranh không có phân tích nào sau đây:

A.Tìm hiểu thực trạng của môi trường và xu hướng biến đổi

B.Nhận dạng vị trí cạnh trang tương đối giữa các ngành trong nền kinh tế để tìm kiếm
và đánh giá cơ hội phát triển của doanh nghiệp

C.Đánh giá những đe doạ có thể xuất hiện từ phía các đối thủ cạnh tranh

D.Nhận dạng các vấn đề quan trọng của doanh nghiệp cần được giải quyết

15.Phân tích tình trạng nội tại của doanh nghiệp không có phân tích nào sau đây

A.Dánh giá kết quả thực tế của doanh nghiệp

B.Nhận dạng những đặc điểm kinh tế của ngành mình và của môi trường

C.Thực hiện việc phân tích TOWS

D. Nhận dạng các vấn đề quan trọng của doanh nghiệp cần được giải quyết

16. Tính toán, so sách, lựa chọn chiến lược không xác định những gì sau đây:

A. Xác định các chỉ tiêu hiệu quả dùng để đánh giá các chiến lược khả năng

B. Tính toán các chỉ tiêu này cho từng phương án

C. Lựa chon phương án chiến lược có chỉ tiêu hiệu quả tốt nhất

D. So sánh các chỉ tiêu với nhau

20
17. Sau khi chọn được chiến lược cần ra quyết định chính thức để làm gì?

A. Thống nhất thực hiện và làm cơ sở để các bộ phận chức năng xác định nhiệm vụ
của mình

B. Để nhân viên nhanh chống nắm bắt được các chiến lược và thực hiện

C. Để doanh nghiệp đề ra các biện pháp thực hiện quyết định

D. Để doanh nghiệp bắt đầu tính toán cho các chiến lược đã chọn

18. Khi doanh nghiệp thực hiện chiến lược thì cần làm gì trong quá trình thực
hiện

A. Đi kiếm thêm vốn để xây dựng chiến lược

B. Theo dõi, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh khi cần thiết

C. Đánh giá kết quả của các nhân viên khi thực hiện chiến lược

D. Tìm hiểu, phân tích đối thủ cạnh tranh

19. Trong quá trình xem xét, so sánh và lựa chọn chiến lược thì một chiến lược
quản trị sản xuấy thành công khi không có tiêu chuẩn nào sau đây

A. Đáp ứng được yêu cầu cạnh tranh

B. Phù hợp mục tiêu của doanh nghiệp

C. Phù hợp với những nhu cầu của môi trường

D. Phù hợp với tuổi thọ của máy móc thiết bị

V. NỘI DUNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ

1. Quyết định về nhu cầu vật tư là quyết định ..... cung ứng vật tư, phụ tùng, bán thành
phẩm. Hãy điền vào “......” .

A. Công việc

21
B. Chiến lược

C. Quá trình

D. Lựa chọn

2. Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ:

A. Tổng hợp từ các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp.

B. Tổng hợp từ bộ phận sản xuất cho phù hợp với năng luật sản xuất.

C. Tổng hợp từ bộ phận bán hàng với doanh số hàng bán trong kì.

D. Tổng hợp từ bộ phận marketing từ việc khảo sát khách hàng.

3. Giá trị hàng tồn kho chiếm bao nhiêu % tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp:

A. Hơn 30%

B. Hơn 40%

C. Hơn 50%

D. Hơn 60%

4. Một trong những nguyên nhân dẫn đến hàng tồn kho là gì?

A. Vì mặt hàng tồn kho không cần thiết với người tiêu dùng

B. Trong quá trình sản xuất nhân viên làm hư sản phẩm quá nhiều

C. Sản xuất dư thừa, dự trữ quá nhiều hàng hóa nguyên liệu, thiếu chuyên nghiệp
trong qui trình sản xuất

D. Vì giá thành sản phẩm cao hơn so với chất lượng sản phẩm

5. Điều độ sản xuất tác nghiệp là gì?

A. Thực chất của điều độ sản xuất là toàn bộ các hoạt động xây dựng lịch trình sản
xuất, điều phối, phân giao công việc cho từng người, từng nhóm người, từng máy và
sắp xếp thứ tự các công việc ở từng nơi làm việc nhằm đảm bảo hoàn thành đúng tiến

22
độ đã xác định trong lịch trình sản xuất trên cơ sở sử dụng có hiệu quả khả năng sản
xuất hiện có của doanh nghiệp.

B. Thực chất của điều độ sản xuất là phân bố công việc hợp lí cho từng bộ phận, từng
phòng ban, từng nhân viên, từng máy móc sao cho hợp lí nhằm đảm bảo hoàn thành
đúng tiến độ được giao.

C. Trong quá trình sản xuất các nhà quản trị phải hoạch định ra một kế hoạch sản xuất
sao cho doanh nghiệp hoạt động đúng tiến độ đã xác định trong bản kế hoạch.

D. điều độ sản xuất phải bảo đảm điều hòa sản xuất và thi công, thường xuyên nắm
tình hình, kiểm tra phối hợp hoạt động của các đơn vị sản xuất và cơ sở phục vụ,
nhằm hoàn thành đúng thời hạn các khối lượng xây lắp và đưa nhanh công trình vào
sử dụng.

6. Một trong những yếu tố quyết định đến năng lực sản xuất là

A. Môi trường làm việc

B. Biến động thị trường

C. Công tác quản lí trong doanh nghiệp

D. Nguồn nhân lực

7. Quyết định về nguồn nhân lực sẽ giúp ta xác định được

A. Lực lượng lao động

B. Khả năng sản xuất

C. Sản phẩm được bán ra thị trường

D. Quy mô doanh nghiệp

8. Quyết định về nguồn nhân lực sẽ giúp ta xác định được

A. Khả năng sản xuất

B. Sản phẩm được bán ra thị trường

C. Quy mô doanh nghiệp


23
D. Chiến lược sử dụng nhân lực như thế nào

9. Trong các diễn đạt sau, cách diễn đạt nào không thể hiện bản chất của dự báo?
A. Dự báo là một công cụ nhận thức xã hội
B. Dự báo là giả thiết về tương lai dựa trên cơ sở thực hiện những giả thiết khác
C. Dự báo là căn cứ khoa học cho việc ra quyết định và hoạch định chính sách
D. Dự báo là cách thức hạn chế độ bất định của tình huống trong sự phát triển của đối
tượng dự báo
10. Phương pháp san mũ xu thế được sử dụng để dự báo đối với chuỗi thời gian
có đặc điểm:
A. Có tính dừng theo nghĩa kỳ vọng toán
B. Thể hiện xu thế, có bước nhảy
C. Thể hiện xu thế, có tính chu kỳ
D. Thể hiện xu thế, biến động thời vụ
11.Quyết định về sản phẩm có lợi ích gì cho doanh nghiệp?

A. Giúp doanh nghiệp cân bằng số lượng sản phẩm bán ra

B. Giúp doanh nghiệp cải thiện chất lượng và mẫu mã của sản phẩm

C. Làm cho sản phẩm đạt chất lượng vừa đủ

D. Cải thiện tình hình doanh nghiệp

12.Tại sao doanh nghiệp lại phải đưa ra quyết định về quy trình công nghệ?

A. Giúp sản xuất ra những sản phẩm đạt được chất lượng tốt nhất có thể trong thị
trường

B. Giúp doanh nghiệp nổi tiếng hơn

C. Giúp nguồn nhân lực doanh nghiệp có động lực

D. Giúp cải cách công ty

13. Đâu là một trong những lợi ích khi quyết định về sử dụng nguồn nhân lực?

A. Phối hợp một số hoạt động nguồn nhân lực,tăng năng suất lao động cho doanh
nghiệp
24
B. Giảm thiểu tình hình suy giảm nguồn nhân lực

C. Giảm bớt chi phí cho việc đầu tư vào công nghệ

D. Mở rộng quy mô hoạt động của công ty

14. Mục tiêu chính trong hoạch định nhân lực là gì

A. Gắn bó, xây dựng mối quan hệ tốt giữa nguồn nhân lực và tổ chức.

B. Tăng số lượng nguồn nhân lực

C. Giảm số lượng nguồn nhân lực

D. Phát triển nguồn nhân lực lớn mạnh.

15. Đâu là một trong những quyết định mặt bằng của doanh nghiệp?

A. Quyết định mặt bằng sản suất

B. Quyết định mặt bằng vật tư

C. Quyết định mặt bằng hợp lý

D. Quyết định mặt bằng an toàn

16. Hoạch định mặt bằng thường mang tính chất gì?

A. Tính nghệ thuật

B. Tính trưng bày

C. Tính cốt lõi

D. Tính phô trương

17. Vị trí của xí nghiệp tác động đến doanh nghiệp như thế nào?

A. Tác động lâu dài đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đồng thời nó cũng cí ảnh
hưởng đến cư dân quanh vùng
B. Tác động đến chất lượng sản phẩm
C. Tác động đến nguồn nhân lực của doanh nghiệp
D. Tác động đến đường lối quảng bá của doanh nghiệp

25
10. Hoạt động nào là bộ phận quan trong thiết kế hệ thống sản xuất của doanh
nghiệp, đồng thời là một giải pháp cơ bản mang tính chiến lược đối với hoạt động

sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp

A. Hoạt động sản xuất

B. Hoạt động nhập khẩu

C. Hoạt động định vị

D. Hoạt động giao tiếp

26

You might also like