Professional Documents
Culture Documents
30 Điện thế của các điểm nằm cách điểm nối đất bao nhiêu mét để có thể xem
nhƣ bằng 0:
A. 5m
B. 10m
C. 20m
D. 25m.
31 Điện thế của các điểm nằm cách điểm nối đất bao nhiêu mét để có thể xem
nhƣ bằng 0:
A. 5m
B. 10m
C. 20m
D. 25m.
32 Mật độ dòng điện tản trong đất thay đổi thế nào khi khoảng cách đến cọc nối
đất tăng lên:
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
33 Điện thế tại một điểm thay đổi thế nào khi khoảng cách đến cọc nối đất giảm
xuống:
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
34 Điện trở nối đất bao gồm:
A. Điện trở tản của cực nối đất.
B. Điện trở tiếp xúc.
C. Điện trở thuần của cực nối đất và dây nối đất.
D. Cả 3 đáp án trên.
35 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điện trở nối đất càng nhỏ càng tốt
B. Dòng điện nguy hiểm là dòng điện qua lớn nhất gây ra chết người
C. Tần số dòng điện càng cao thì càng nguy hiểm
D. Điện trở cơ thể con người là 1000 Ohm
36 Điện áp bƣớc là:
A. Điện áp mà con người phải chịu khi chân tiếp xúc tại hai điểm trên mặt đất.
B. Điện áp mà con người phải chịu khi chân tiếp xúc tại hai điểm trên mặt đất, nằm
trong phạm vi dòng điện chạy trong đất.
C. Điện áp mà con người phải chịu khi chân tiếp xúc trên mặt đất, nằm trong phạm
vi dòng điện chạy trong đất.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
37 Vùng phân bố điện áp bƣớc đƣợc xác định từ điểm chạm đất ra xung quanh:
A. 10 m.
B. 15 m.
C. 20 m.
D. 30 m.
38 Khi 2 chân ngƣời đứng trên cùng 1 đƣờng đẳng áp trong vùng có phân bố
điện áp, thì điện áp bƣớc đặt vào ngƣời (Ub) bằng:
A. 0.
B. Up.
C. Ud.
D. Utx.
39 Điện áp bƣớc phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của bước chân người.
B. Khoảng cách từ điểm nối đất đến chân người.
C. Trị số dòng điện tản trong đất.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
40 Điện áp bƣớc là:
A. Khoảng cách giữa hai chân khi bước vào vùng đất có điện thế.
B. Hiệu điện thế giữa hai chân khi bước vào vùng đất có điện thế
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai chân.
D. Tất cả đều đúng
41 Điện áp tiếp xúc là:
A. Điện áp đặt vào người khi người chạm phải vật có mang điện.
B. Điện áp giữa tay người khi chạm vào vật có mang điện áp và đất nơi người
đứng.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
D. Cả 2 đáp án trên đều sai.
42 Điện áp tiếp xúc tại một điểm thay đổi thế nào khi khoảng cách đến cực nối
đất tăng lên:
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
43 Điện áp tiếp xúc tại một điểm bằng 0 khi:
A. Tại điểm cách cực nối đất 20m.
B. Tại điểm cách cực nối đất 10m.
C. Tại điểm cách cực nối đất 5m.
D. Tại điểm cách cực nối đất 0m.
44 Điện áp tiếp xúc tại một điểm bằng điện áp so với đất khi:
A. Tại điểm cách cực nối đất 20m.
B. Tại điểm cách cực nối đất 10m.
C. Tại điểm cách cực nối đất 5m.
D. Tại điểm cách cực nối đất 0m.
45 Điện áp bƣớc xuất hiện khi nào:
A. Vỏi thiết bị điện bị rò rỉ điện
B. Dây dẫn bị hư cách điện
C. Dây dẫn điện bị đứt và rơi xuống đất
D. Tường bị nhiễm điện.
46 Khi có hiện tƣợng chạm đất ngƣời gặp nguy hiểm khi:
A. Khoảng cách đến điểm chạm ngoài 20m
B. Đứng rất gần điểm chạm đất
C. Đứng cách điểm chạm đất và khoảng cách giữa 2 chân rất nhỏ
D. Đứng trên vòng tròn đẳng thế
47 Phƣơng pháp nào cứu chữa nạn nhân bị điện giật đƣợc cho là có hiệu quả phổ
biến:
A. Hà hơi thổi ngạt kết hợp với ép tim ngoài lồng ngực.
B. Đặt nạn nhân nằm ngửa.
C. Đặt nạn nhân nằm sấp.
D. Ma sát toàn thân.
48 Gặp ngƣời bị điện giật ta phải:
A. Báo cho người khác đến cứu
B. Điện thoại báo cho điện lực cúp điện
C. Nhanh chóng tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và tiến hành sơ cứu hồi sinh
D. Ngăn cản không cho người khác đến gần vì rất nguy hiểm
49 Phƣơng pháp cấp cứu nạn nhân bị điện giật khi chƣa mất tri giác là:
A. Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí, cấp tốc mời bác sĩ ngay, hoặc đưa đến cơ
quan y tế gần nhất.
B. Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, bằng phẳng, nới rộng quần áo, thắt lưng rồi cho
ngửi amoniac hoặc nước giải, xoa bóp nạn nhân sau đó mời bác sĩ đến ngay.
C. Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, nới rộng quần áo thắt lưng lau sạch máu và nước
bọt, tiến hành hô hấp nhân tạo đến khi có bác sĩ đến, có ý kiến quyết định mới thôi.
D. Đi mời y bác sỹ đến.
50 Phƣơng pháp cấp cứu nạn nhân bị điện giật khi mất tri giác là:
A. Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí, cấp tốc mời bác sĩ ngay, còn không đưa đến
cơ quan y tế gần nhất.
B. Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, bằng phẳng, nới rộng quần áo, thắt lưng rồi cho
ngửi amoniac hoặc nước giải, xoa bóp nạn nhân sau đó mời bác sĩ đến ngay.
C. Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, nới rộng quần áo thắt lưng lau sạch máu và nước
bọt, tiến hành hô hấp nhân tạo đến khi có bác sĩ đến, có ý kiến quyết định mới thôi.
D. Đi mời y bác sỹ đến.
51 Phƣơng pháp cấp cứu nạn nhân bị điện giật khi bị tắt thở là:
A. Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí, cấp tốc mời bác sĩ ngay, còn không đưa đến
cơ quan y tế gần nhất.
B. Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, bằng phẳng, nới rộng quần áo, thắt lưng rồi cho
ngửi amoniac hoặc nước giải, xoa bóp nạn nhân sau đó mời bác sĩ đến ngay.
C. Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, nới rộng quần áo thắt lưng lau sạch máu và nước
bọt, tiến hành hô hấp nhân tạo đến khi có bác sĩ đến, có ý kiến quyết định mới thôi.
D. Đi mời y bác sỹ đến.
52 Các bƣớc cơ bản cấp cứu ngƣời bị điện giật gồm:
A. Tách nạn nhân khỏi nguồn điện.
B. Sơ cứu nạn nhân ngay sau khi tách khỏi nguồn điện.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
D. Cả 2 đáp án trên đều sai.
53 Phƣơng pháp làm hô hấp nhân tạo gồm:
A. Đặt nạn nhân nằm ngửa, kê đầu bằng vật mềm, để ngã ngửa ra phía sau. Kiểm
tra khí quản có thông suốt hay không.
B. Kéo ngửa nạn nhân về phía sau sao cho cằm và cổ trên một đường thẳng để khí
được vào dễ dàng. Đẩy hàm dưới về phía trước.
C. Mở miệng, bịt mũi nạn nhân. Người cấp cứu hít một hơi, thổi mạnh vào miệng
nạn nhân.
D. Cả 3 đáp án trên.
54 Điện áp bước xuất hiện khi nào:
A. Dây dẫn bị hư cách điện
B. Vỏ động cơ bị chạm pha
C. Dây dẫn điện bị đứt và rơi xuống đất
D. Tường bị nhiễm điện
55 Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân dẫn đến tai nạn đối với điện áp thấp:
A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Lắp đặt các thiết bị chiếu sang
C. Rò rỉ điện ở các dụng cụ cầm tay
D. Bị phóng điện bởi điện áp cao
56 Điền vào chỗ trống. Ở ngay chỗ chạm đất, điện trở của đất sẽ…………do dòng
chạy qua diện tích nhỏ. Càng xa vị trí này, điện trở của đất sẽ………….theo
khoảng cách, sự sụt áp điện thế sẽ nhỏ.
A. lớn và giảm
B. nhỏ và tăng
C. nhỏ và giảm
D. lớn và tăng
57 Khi cần tách người bị điện giật ra khỏi mạch điện, trường hợp không cắt được
mạch điện:
A. Nếu là điện hạ áp thì người cứu có thể đứng trên bàn, ghế hoặc tấm gỗ khô, đi
dép hoặc ủng cao su, đeo găng cao su để dùng tay kéo nạn nhân tách ra khỏi mạch
điện.
B. Trường hợp không có các phương tiện ở ý A mới được cầm tay hoặc chân người
nạn nhân để kéo ra.
C. Nếu là mạch điện cao áp thì có thể dùng 1 thanh thép tung lên dây dẫn làm ngắn
mạch đường dây rồi tìm cách tách người ra khỏi mạch điện.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
58 Trong các trường hợp sau, trường hợp nào dòng điện chạy qua tim là nhiều nhất?
A. Tay – thân – tay
B. Tay trái – thân – chân
C. Tay phải – thân – chân
D. Chân – thân – chân
59 Theo đường cong an toàn (đặc tuyến thời gian-điện áp), với điện áp có giá trị UT =
50V, thời gian cho phép dòng qua người là:
A. Vô hạn
B. 5s
C. 10s
D. 1s
tt 2l 1 4 t l
R1C (ln ln )
B. 2 l d 2 4t l .
tt 2l 2
R1t ln
C. 2 l bt .
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
61 Điện trở nối đất của 1 thanh thẳng đứng chôn cách sát mặt đất 1 khoảng là:
tt 4l
R1C ln
A. 2 l d .
tt 2l 1 4 t l
R1C (ln ln )
B. 2 l d 2 4t l .
tt 2l 2
R1t ln
C. 2 l bt .
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
62 Điện trở nối đất của 1 thanh nằm ngang chôn cách sát mặt đất 1 khoảng là:
tt 4l
R1C ln
A. 2 l d .
tt 2l 1 4 t l
R1C (ln ln )
B. 2 l d 2 4t l .
tt 2l 2
R1t ln
C. 2 l bt .
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
63 Điện trở nối đất của n thanh thẳng đứng là:
R1C
RC
A. nc .
R1t
Rt
B. t .
tt 2l 2
R1t ln
C. 2 l bt .
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
64 Điện trở nối đất của n thanh nằm ngang là:
R1C
RC
A. nc .
R1t
Rt
B. t .
tt 2l 2
R1t ln
C. 2 l bt .
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
65 Theo TCVN 9358-12, Đối với nối đất ở nơi ít nguy hiểm thì thời gian kiểm tra
định kỳ là:
A. 3 năm.
B. 2 năm.
C. 1 năm.
D. 6 tháng.
66 Theo TCVN 9358-12, Đối với nối đất ở nơi nguy hiểm thì thời gian kiểm tra
định kỳ là:
A. 3 năm.
B. 2 năm.
C. 1 năm.
D. 6 tháng.
67 Theo TCVN 9358-12, Đối với nối đất ở nơi đặc biệt nguy hiểm thì thời gian
kiểm tra định kỳ là:
A. 3 năm.
B. 2 năm.
C. 1 năm.
D. 6 tháng.
68 Bảo vệ nối dây trung tính là:
A. Nối trung tính của hệ thống điện nối đất.
B. Nối tất cả các phần kim loại của thiết bị điện với hệ thống nối đất.
C. Nối trung tính của hệ thống điện và các phần kim loại của thiết bị điện với hệ
thống nối đất.
D. Nối tất cả các phần kim loại của thiết bị điện với dây tung tính.
69 Mục đích của bảo vệ nối dây trung tính là:
A. Nhằm giảm trị số dòng điện chạy qua người khi chạm ỏ thiết bị sự cố đến trị số
an toàn.
B. Nhằm duy trì một điện áp nhỏ giữa vỏ thiết bị với đất khi cách điện pha - vỏ bị
hỏng nhằm đảm bảo an toàn cho người khi tiếp xúc với vỏ thiết bị điện này.
C. Nhằm bảo đảm an toàn cho người khi có sự chạm vỏ của 1 pha nào đó bằng
cách nhanh chóng cắt phần điện có sự chạm vỏ.
D. Nhằm biến sự chạm vỏ của thiết bị thành ngắn mạch một pha để các thiết bị bảo
vệ cắt nhanh phần bị chạm vỏ bảo đảm an toàn cho người.
70 Ý nghĩa của bảo vệ nối đất là:
A. Nhằm giảm trị số dòng điện chạy qua người khi chạm ỏ thiết bị sự cố đến trị số
an toàn.
B. Nhằm duy trì một điện áp nhỏ giữa vỏ thiết bị với đất khi cách điện pha - vỏ bị
hỏng nhằm đảm bảo an toàn cho người khi tiếp xúc với vỏ thiết bị điện này.
C. Nhằm bảo đảm an toàn cho người khi có sự chạm vỏ của 1 pha nào đó bằng
cách nhanh chóng cắt phần điện có sự chạm vỏ.
D. Nhằm biến sự chạm vỏ của thiết bị thành ngắn mạch một pha để các thiết bị bảo
vệ cắt nhanh phần bị chạm vỏ bảo đảm an toàn cho người.
71 Các phƣơng pháp nối dây trung tính gồm:
A. Nối đất tập trung.
B. Nhằm duy trì một điện áp nhỏ giữa vỏ thiết bị với đất khi cách điện pha - vỏ bị
hỏng nhằm đảm bảo an toàn cho người khi tiếp xúc với vỏ thiết bị điện này.
C. Nhằm bảo đảm an toàn cho người khi có sự chạm vỏ của 1 pha nào đó bằng
cách nhanh chóng cắt phần điện có sự chạm vỏ.
D. Nhằm biến sự chạm vỏ của thiết bị thành ngắn mạch một pha để các thiết bị bảo
vệ cắt nhanh phần bị chạm vỏ bảo đảm an toàn cho người.
72 Nhiệm vụ của nối đất làm việc là:
A. Tạo ra các điều kiện làm việc bình thường cho các thiết bị điện.
B. Là giảm điện áp trên vỏ thiết bị so với đất khi có sự chạm vỏ, nhất là trong
trường hợp dây trung tính bị đứt.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
D. Cả 2 đáp án trên đều sai.
73 Nhiệm vụ của nối đất lặp lại dây trung tính là:
A. Tạo ra các điều kiện làm việc bình thường cho các thiết bị điện.
B. Là giảm điện áp trên vỏ thiết bị so với đất khi có sự chạm vỏ, nhất là trong
trường hợp dây trung tính bị đứt.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
D. Cả 2 đáp án trên đều sai.
74 Các yêu cầu khi thực hiện bảo vệ nối dây trung tính là:
A. Dây trung tính không được đặt cầu chì, cầu dao.
B. Dây nối trung tính bảo vệ phải dùng một dây riêng, dây này không được đồng
thời dùng làm dây dẫn điện.
C. Các dây nối bảo vệ (từ dây trung tính đến vỏ thiết bị) phải có kích thước tối
thiểu theo qui định.
D. Cả 3 đáp án trên.
75 Ưu điểm lớn nhất của sơ đồ IT so với các sơ đồ nối đất khác là:
A. Sơ đồ đơn giản
B. Có khả năng bảo vệ điện giật
C. Tiết diện dây PE và dây trung tính nhỏ
D. Tiếp tục cho phép sử dụng điện khi xuất hiện dòng sự cố thứ nhất
76 Trong hệ thống TN-S, dây trung tính và dây bảo vệ là:
A. Chung
B. Riêng biệt
C. Chung và gọi là dây PEN
D. Đoạn đầu là dây PEN, sau là dây trung tính
77 Trong hệ thống điện nào sau đây: khi hư hỏng cách điện, dòng sự cố gây sụt áp
nguồn, nhiễu điện từ lớn và có khả năng gây cháy cao.
A. Hệ thống IT
B. Hệ thống TN-C
C. Hệ thống TT
D. Hệ thống TN-S
78 Để loại trừ hiệu ứng màn che trong nối đất tập trung, khoảng cách giữa các cọc
thường bằng mấy lần chiều dài cọc (hiệu ứng làm giảm khả năng tản dòng chạm
đất của một cọc vào vùng đất lân cận):
A. 0.5
B. 2.5
C. 1.5
D. 3.5
79 Nguyên nhân không phải là nguyên nhân dẫn đến tai nạn đối với mạng điện cao áp:
A. Vi phạm khoảng cách an toàn
B. Đóng cắt các thiết bị cao áp
C. Các dây dẫn bọc cách điện bị hư hỏng
D. Sử dụng điện không đúng quy cách
83 Đặc điểm của hệ thống nối đất nào sau đây thỏa các yếu tố: Sơ đồ đơn giản, dễ
kiểm tra, bảo dưỡng, có thể mở rộng hoặc cải tạo; chống được nguy cơ hỏa hoạn.
A. Hệ thống IT
B. Hệ thống TN-C
C. Hệ thống TT
D. Hệ thống TN-S