You are on page 1of 17

CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG

CÔNG TY TNHH AN TOÀN LAO ĐỘNG PFL


HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH GIẢNG VIÊN
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

ĐỀ THI SỐ 3
SÁT HẠCH HUẤN LUYỆN GIẢNG VIÊN ATVSLĐ
(100 Câu)
I -CÂU HỎI PHẦN HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ VỀ ATVSLĐ ( 40 câu)
Câu 1. Trong điều kiện bình thường cơ sở sản xuất, kinh doanh có từ bao nhiêu người lao động trở lên phải
thành lập phòng ATVSLĐ hoặc bố trí ít nhất từ 02 người làm công tác ATVSLĐ theo chế độ chuyên trách.
a. 500 Lao động.
b. 700 Lao động.
c. 1000 Lao động.
d. Trên 1000 Lao động.
Câu 2. Điều kiện của người làm công tác ATVSLĐ chuyên trách tại doanh nghiệp phải có điều kiện nào
sau đây:
a. Có trình độ cao đẳng khối kỹ thuật.
b. Có trình độ cao đẳng thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực
SXKD của cơ sở.
c. Có trình độ cao đẳng thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực
SXKD của cơ sở.
Câu 3. Điều kiện của người làm công tác ATVSLĐ chuyên trách tại doanh nghiệp phải có điều kiện nào
sau đây.
a. Có trình độ Trung cấp khối kỹ thuật.
b. Có trình độ trung cấp thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có 03 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực SXKD
của cơ sở.
c. Có trình độ trung cấp thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có 05 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực SXKD
của cơ sở.
Câu 4. Cơ sở sản xuất kinh doanh thuộc một số lĩnh vực có nhiều nguy cơ TNLĐ như: SX cơ khí, hóa
chất, xây dựng có dưới bao nhiêu người lao động thì được phép bố trí 01 người làm công tác ATVSLĐ
theo chế độ bán chuyên trách.
a. 30 Lao động.
b. 50 Lao động.
c. 100 Lao động.
d. 300 Lao động.
Câu 5. Một số lĩnh vực có nhiều nguy cơ TNLĐ như: SX cơ khí, hóa chất, xây dựng có từ bao nhiêu người
lao động phải bố trí ít nhất 03 người làm công tác ATVSLĐ chuyên trách.
a. 500 - dưới 700 Lao động.

1
b. 700 - dưới 1000 Lao động.
c. Trên 1000 Lao động.
Câu 6. Điều kiện của người làm công tác ATVSLĐ bán chuyên trách tại doanh nghiệp phải có điều kiện
nào sau đây.
a. Có trình độ đại học chuyên ngành khối kỹ thuật.
b. Có trình độ trung cấp chuyên ngành khối kỹ thuật.
c. Có trình độ trung cấp thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật và có 01 năm kinh nghiệm làm lĩnh vực SXKD
của cơ sở;
Câu 7. Người lao động có quyền rời bỏ nơi làm việc khi thấy rõ nguy cơ có thể xảy ra TNLĐ, đe doạ đến
tính mạng hoặc sức khỏe của mình nhưng phải báo ngay với người quản lý trực tiếp.
a. Đúng.
b. Sai.
c. Tùy từng trường hợp.
Câu 8. Người sử dụng lao động có trách nhiệm điều tra các vụ tai nạn lao động trong trường hợp nào sau
đây?
a. Tai nạn lao động nhẹ.
b. Tai nạn lao động nặng bị thương 1 người.
c. Cả 2 trường hợp trên.
Câu 9. Người lao động có quyền gì sau đây.
a. Được đảm bảo điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh lao động.
b. Được Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện theo quy định pháp luật.
c. Được yêu cầu DN bố trí công việc phù hợp sau tai nạn.
d. Cả 3 quyền trên.
Câu 10. Điều kiện được hưởng bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật.
a. Công việc nằm trong danh mục công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc độc
hại do Nhà nước ban hành.
b. Môi trường lao động của người lao động đo kiểm có yếu tố vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
c. Cả 2 điều kiện trên.
Câu 11. Bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật có thể cấp thay bằng tiền nếu người lao động làm việc phân tán.
a. Đúng.
b. Sai.
c. Nếu được BCH Công đoàn cơ sở đồng ý.
Câu 12. Người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại vượt quy định những không nằm
trong danh mục nghề độc hại, nguy hiểm thì người sử dụng lao động có thể thực hiện chế độ bồi dưỡng cho
người lao động.
a. Đúng.

2
b. Sai.
c. Chỉ được thực hiện khi được sự đồng ý của Cục an toàn lao động bộ LĐTBXH.
Câu 13. Người tham gia mạng lưới An toàn vệ sinh viên phải là.
a. Người lao động trực tiếp.
b. Người làm công tác ATVSLĐ an toàn lao động của doanh nghiệp.
c. Là cán bộ quản lý gián tiếp.
d. Cả 3 đối tượng trên.
Câu 14. Người sử dụng lao động phải chi trả chế độ gì cho người lao động bị TNLĐ.
a. Toàn bộ chi phí y tế điều trị từ khi bị nạn đến khi điều trị ổn định (Đồng chi trả nếu người lao động có
tham gia BHYT.
b. Chi trả toàn bộ tiền lương trong thười gian người lao động nghỉ việc do TNLĐ;
c. Bồi thường hoặc trợ cấp cho người lao động một khoản tiền theo mức suy giảm lao động.
d. Tất cả nội dung trên.
Câu 15. Chủng loại phương tiện cấp phát PTBVCN cho từng công việc do ai quy định.
a. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
b. Doanh nghiệp.
c. Do Công đoàn cơ sở.
Câu 16. Có thể giao tiền cho người lao động tự mua PTBVCN cho mình.
a. Đúng.
b. Sai.
c. Nếu được Công đoàn cơ sở đồng ý.
Câu 17. Người chịu trách nhiệm trước pháp luật về thực hiện công tác An toàn - vệ sinh lao động tại doanh
nghiệp là ai?
a. Người sử dụng lao động.
b. Tùy theo phân định trách nhiệm của doanh nghiệp.
Câu 18. Điểm nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của An toàn vệ sinh viên cơ sở?
a. Hướng dẫn, đôn đốc, giám sát về công tác An toàn vệ sinh lao động.
b. Tham gia Đoàn điều tra tai nạn lao động.
c. Tham gia xây dựng kế hoạch, các biện pháp An toàn vệ sinh lao động.
Câu 19. Kinh phí khám sức khoẻ định kỳ do ai chi trả.
a. Người sử dụng lao động.
b. Công đoàn cơ sở.
c. Do BHYT chi trả.
d. Người lao động và Doanh nghiệp đồng chi trả.

3
Câu 20. Lao động là người khuyết tật, người cao tuổi, lao động chưa thành niên, người làm công việc nặng
nhọc, độc hại phải được khám sức khoẻ định kỳ ít nhất mấy tháng một lần?
a. 03 tháng/lần.
b. 06 tháng/lần.
c. 01 năm/lần.
Câu 21. Thời gian huấn luyện lần đầu tối thiểu được quy định như thế nào?
a. Nhóm 1: 16 giờ; Nhóm 2: 32 giờ; Nhóm 3: 32 giờ; nhóm 4: 16 giờ; Nhóm 5: 56 giờ; Nhóm 6: Tổng thời
gian huấn luyện ít nhất là 4 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
b. Nhóm 1: 16 giờ; Nhóm 2: 48 giờ; Nhóm 3: 48 giờ; nhóm 4: 16 giờ; Nhóm 5: 56 giờ; Nhóm 6: Tổng thời
gian huấn luyện ít nhất là 4 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
c. Nhóm 1, nhóm 4: 16 giờ; Nhóm 2: 48 giờ; Nhóm 3: 24 giờ; Nhóm 5: 16 giờ; Nhóm 6: Tổng thời gian
huấn luyện ít nhất là 4 giờ ngoài nội dung đã được huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.

Câu 22. Khoanh vào đáp án đúng trong các câu qui định về tiêu chuẩn người huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động dưới đây:
a. Người huấn luyện nội dung hệ thống pháp Luật an toàn, vệ sinh lao động là người có trình độ đại học trở
lên, ít nhất 07 năm làm công việc xây dựng chính sách, pháp luật, quản lý, thanh tra, kiểm tra về an toàn, vệ
sinh lao động tại cơ quan có chức năng, nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến công tác an toàn, vệ sinh lao
động.
b. Người huấn luyện nội dung nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động và nội dung kiến thức cơ bản
về an toàn, vệ sinh lao động là người có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật và đáp ứng một
trong các tiêu chuẩn sau:
- Có ít nhất 03 năm làm công việc xây dựng chính sách, pháp luật, quản lý, thanh tra, kiểm tra về an toàn,
vệ sinh lao động tại cơ quan có chức năng, nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến công tác an toàn, vệ sinh lao
động.
- Có ít nhất 05 năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động ở đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp và phải
tham gia khóa huấn luyện về chuyên môn và nghiệp vụ huấn luyện.
c. Người huấn luyện lý thuyết chuyên ngành là người có trình độ đại học trở lên phù hợp với chuyên ngành
huấn luyện và có ít nhất 07 năm làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động và
tham gia khóa huấn luyện về chuyên môn và nghiệp vụ huấn luyện.

Câu 23. Khoanh vào đáp án đúng trong các câu qui định về tiêu chuẩn người huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động dưới đây:
a. Người Huấn luyện thực hành nhóm 2: Người huấn luyện có trình độ từ cao đẳng trở lên, phù hợp với
chuyên ngành huấn luyện, thông thạo công việc thực hành đối với máy, thiết bị, hóa chất, công việc được
áp dụng thực hành theo chương trình khung huấn luyện.
b. Huấn luyện thực hành nhóm 3: Người huấn luyện có trình độ trung cấp trở lên phù hợp với chuyên
ngành huấn luyện; có ít nhất 03 năm làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động,
hoặc làm công việc có liên quan đến công tác an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở phù hợp với công việc huấn
luyện.
c. Huấn luyện thực hành nhóm 4: Người huấn luyện có trình độ trung cấp kỹ thuật trở lên, phù hợp với
chuyên ngành huấn luyện hoặc người có thời gian làm việc thực tế ít nhất 03 năm.
d. Huấn luyện thực hành sơ cứu, cấp cứu tai nạn lao động: Người huấn luyện có trình độ từ cao đẳng
chuyên ngành y trở lên và có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trực tiếp tham gia công tác sơ cứu, cấp cứu hoặc
có trình độ bác sĩ.

4
đ. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 24. Chế độ BHXH cho người bị thương do TNLĐ.
a. Chế độ trợ cấp TNLĐ.
b. Chế độ đào tạo chuyển đổi nghề.
c. Chế độ phục hồi chức năng.
d.Cả 3 quyền lợi trên.
Câu 25. Báo cáo định kỳ về tình hình tai nạn lao động, doanh nghiệp phải gửi đến cơ quan nào?
a. Phòng lao động TBXH.
b. Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
c. Phòng Y tế.
Câu 26. Căn cứ xây dựng kế hoạch quan trắc môi trường lao động:
a. Hồ sơ vệ sinh lao động của cơ sở lao động, quy trình sản xuất kinh doanh và số lượng người lao động
làm việc tại bộ phận có yếu tố có hại để xác định số lượng yếu tố có hại cần quan trắc, số lượng mẫu cần
lấy và vị trí lấy mẫu đối với mỗi yếu tố có hại.
b. Số người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm tại cơ sở lao động.
c. Yếu tố vi sinh vật, dị nguyên, yếu tố gây dị ứng, ung thư và các yếu tố có hại khác có khả năng gây ảnh
hưởng đến sức khỏe người lao động mà chưa được xác định trong Hồ sơ vệ sinh lao động.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 27. Điểm nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của An toàn vệ sinh viên cơ sở?
a. Hướng dẫn, đôn đốc, giám sát về công tác An toàn vệ sinh lao động.
b. Tham gia Đoàn điều tra tai nạn lao động.
c. Tham gia xây dựng kế hoạch, các biện pháp An toàn vệ sinh lao động.
Câu 28. Đối tượng nào sau đây được xét hưởng trợ cấp tuất hàng tháng về tai nạn lao động khi có đủ điều
kiện?
a. Con đẻ.
b. Bố, mẹ đẻ.
c. Cả bố, mẹ đẻ và bố, mẹ vợ (chồng).
d. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 29. Thành phần Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở, phải có đại diện của Ban chấp hành công
đoàn cơ sở?
a. Đúng.
b. Sai.
c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể.
Câu 30. Người sử dụng lao động có trách nhiệm điều tra các vụ tai nạn lao động trong trường hợp nào sau
đây?
a. Tai nạn lao động nhẹ.

5
b. Tai nạn lao động nặng bị thương 1 người.
c. Cả 2 trường hợp trên.
Câu 31. Văn bản nào sau đây quy định về công tác điều tra, khai báo tai nạn lao động?
a. Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
b. Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
c. Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.
Câu 32. Trách nhiệm tổ chức giám định thương tật TNLĐ-BNN cho người lao động sau khi được điều trị
ổn định là.
a. Công đoàn cơ sở.
b. Người sử dụng lao động.
c. Cơ quan BHXH.
Câu 33. Trường hợp nào sau đây được tính là thời gian làm việc của Người LĐ được hưởng nguyên lương.
a. Thời gian tham gia huấn luyện ATVSLĐ.
b. Thời gian khám sức khỏe định kỳ.
c. Cả 2 trường hợp trên.
Câu 34. Nghĩa vụ An toàn vệ sinh viên.
a. Đôn đốc, nhắc nhở, hướng dẫn mọi người trong tổ, đội, phân xưởng chấp hành nghiêm chỉnh quy định
về an toàn, vệ sinh lao động
b. Giám sát việc thực hiện tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy trình, nội quy an toàn, vệ sinh lao động.
c. Tham gia xây dựng kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
d. Kiến nghị với tổ trưởng hoặc cấp trên thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hộ lao động, biện pháp bảo đảm
an toàn, vệ sinh lao động.
đ. Báo cáo tổ chức công đoàn hoặc thanh tra lao động khi phát hiện vi phạm về an toàn, vệ sinh lao động
tại nơi làm việc.
e. Tất cả nghĩa vụ trên.

Câu 35. Nội dung kế hoạch ATVSLĐ hàng năm của DN phải có nội dung nào dưới đây.
a. Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động và phòng, chống cháy, nổ.
b. Biện pháp về kỹ thuật vệ sinh lao động, phòng, chống yếu tố có hại và cải thiện điều kiện lao động.
c. Trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động.
d. Chăm sóc sức khỏe người lao động.
đ. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
e. Cả 5 nôị dung trên
Câu 36. Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được khám sức khoẻ định kỳ
ít nhất.
a. 6 tháng/1 lần.
b. 1năm/1 lần.
c . 2 năm/1 lần.
d. Khám khi có đề nghị của người lao động.
Câu 37. Cấp Doanh nghiệp phải thực hiện công tác tự kiểm tra ATVSLĐ ít nhất.
6
a. 1 tháng/1 lần.
b. 3 tháng/1lần.
c. 6 tháng/lần.
d. 1năm/lân.
Câu 38. Đơn vị y tế nào sau đây được khám sức khoẻ định kỳ cho người lao động.
a. Các Trung tâm y tế, bệnh viện nhà nước từ cấp quận, huyện trở lên.
b. Bệnh viện tư nhân có đủ điều kiện.
c. Phòng khám đa khoa tư nhân có đủ điều kiện.
d. Tất cả các cở y tế trên.
Câu 39. Công tác tự kiểm tra ATVSLĐ định kỳ đối với cấp xí nghiệp, đội, phân xưởng phải tiến hành ít
nhất.
a. 3 tháng/lần.
b. 6 tháng/lần.
c. 1năm/1lần.
Câu 40. Việc đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động thực hiện theo các bước nào sau đây:
a. Lập kế hoạch đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.
b. Triển khai đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.
c. Tổng hợp kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.
d. Tất cả các bước trên.

PHẦN II. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH VỀ ATVSLĐ (60 câu)


A. AN TOÀN CƠ KHÍ (10 Câu)
Câu 41. Bố trí máy móc thiết bị trong một phân xưởng cần phải thỏa mãn các điều kiện nào sau đây:
a. Các máy khi làm việc phát sinh nhiều yếu tố nguy hiểm phải bố trí ở khu vực riêng.
b. Các máy khi làm việc có độ rung mạnh cần phải bố trí cách ly.
c. Các máy phải bố trí tránh việc phân tán tư tưởng của người vận hành.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 42. Các nguyên nhân gây ra tai nạn do bảo quản và sử dụng máy móc thiết bị thường là:
a. Không thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp.
b. Máy móc thiếu các thiết bị an toàn hoặc không đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật an toàn mà vẫn sử dụng.
c. Máy móc, thiết bị không phù hợp với tầm vóc và thể lực của người điều khiển.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 43. Các yêu cầu an toàn đối với máy móc, thiết bị gồm các vấn đề nào sau đây:
a. Nối đất bảo vệ thiết bị điện.
b. Tình trạng máy móc luôn ở trạng thái tốt.
c. Định kỳ máy móc thiết bị phải được bảo dưỡng sửa chữa theo đúng kế hoạch.
7
d. Tất cả đều đúng.
Câu 44. Các yêu cầu an toàn đối với máy móc, thiết bị gồm:
a. Các bộ phận chuyển động phải được bao che
b. Máy móc phải có đầy đủ các thiết bị an toàn.
c. Chiếu sáng cục bộ phải dùng đèn có điện áp 36V.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 45. Yêu cầu an toàn khi sử dụng máy, phải:
a. Huấn luyện về kiểm tra và sử dụng máy thành thạo theo đúng quy trình vận hành.
b. Sử dụng trang bị bảo vệ cá nhân theo đúng như quy định.
c. Tiến hành kiểm tra và chạy thử máy để phát hiện hư hỏng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 46. Yêu cầu trước khi đưa vào sử dụng các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như bình
chịu áp lực, thiết bị nâng:
a. Công nhân vận hành thiết bị phải có chứng chỉ về chuyên môn, nắm được nguyên tắc an toàn khi sử
dụng và có thẻ an toàn lao động.
b. Ban hành và niêm yết nội quy an toàn, quy trình vận hành, quy trình xử lý sự cố tại nơi để thiết bị ở vị trí
dễ thấy, dễ đọc.
c. Phải được kiểm định kỹ thuật an toàn với cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 47. Định kỳ bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc hỏng hóc bất thường thì công việc sửa chữa cần được tiến
hành dựa trên các yêu cầu an toàn nào sau đây:
a. Phải có lệnh sửa chữa của quản đốc phân xưởng cơ điện.
b. Phải ghi rõ nội dung sửa chữa.
c. Phải giao cho những công nhân chuyên nghiệp hoặc đã qua đào tạo hướng dẫn.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 48. Trước khi sửa chữa máy và các bộ phận của máy thì phải làm gì:
a. Tách máy ra khỏi nguồn điện, treo bảng “Máy đang sửa chữa”.
b. Tháo các đai truyền ra khỏi puli.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 49. Các thiết bị an toàn có tác dụng ngăn cách vùng nguy hiểm với công nhân trong quá trình sử dụng
máy móc thường là:
a. Thiết bị bao che. b. Cơ cấu phòng ngừa.
c. Tín hiệu an toàn. d. Cả 3 phương án trên.
Câu 50. Những đối tượng làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ nào dưới đây bắt buộc phải được huấn
luyện ATVSLĐ trước khi giao việc?
8
a. Tất cả những người lao động đang làm việc.
b. Người mới tuyển dụng, người học nghề, tập nghề.
c. Người mới vào thử việc, người lao động hành nghề tự do.
d. Cả a, b và c đều đúng

B. AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, SỬA CHỮA
THIẾT BỊ ĐIỆN (10 câu)

Câu 51. Dây nối đất hoặc nối “Không” bảo vệ vào vỏ thiết bị phải thực hiện bằng biện pháp hàn hoặc bắt bằng
ốc vít.
a. Đúng.
b. Sai.
c. Tùy từng trường hợp.
Câu 52. Để đảm bảo an toàn trong sử dụng, sửa chữa điện người lao động phải.
a. Sử dụng đầy đủ trang bị PTBVCN.
b. Chấp hành đúng quy trình an toàn trong sửa chữa, sử dụng điện.
c. Kiểm tra tình trạng an toàn thiết bị, hệ thống điện trước khi làm việc.
d. Tất cả yếu tố trên.
Câu 53. Điện trở nối đất bảo vệ thiết bị không được quá.
a. 4 ôm.
b. 10 Ôm.
c. 15 Ôm.
Câu 54. Điện trở nối đất hệ thống chống sét nhà xưởng không quá.
a. 4 ôm.
b. 10 Ôm.
c. 15 Ôm.
Câu 55. Khoảng cách an toàn hệ thống điện cao áp là dưới 35 KV.
a.1m.
b. 2m.
c. 4m.
Câu 56. Các biện pháp bảo đảm an toàn điện.
a. Sử dụng điện áp thấp.
b. Bao bọc cách điện các vật mang điện.
c. Bảo vệ bằng che chắn.
d. Bảo vệ bằng đặt ra ngoài tầm với.
9
đ. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 57. Hành lang an toàn hệ thống điện trên không bằng dây bọc (Dưới 35KV).
a. 1,5m.
b. 2m.
c. 3m.
d. 4 .
Câu 58. Chiều cao tối thiểu từ nhà đến đường dây điện trên không (Đến 35 KV)
a. 3m.
b. 6m.
c. 9m.
Câu 59. Trong mạch điện ba pha 4 dây, thiết bị đóng cắt (Ápto-mát; cầu dao; cầu chì) không được đặt trên dây
trung tính.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 60. Nguyên tắc an toàn đối với thiết bị cầm tay.
a. Bảo quản và bảo dưỡng thiết bị tốt.
b. Sử dụng công cụ phù hợp với công việc.
c. Kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng.
d. Vận hành thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
đ. Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đúng cách và phù hợp.
e. Tất cả nguyên tắc trên.
C. AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT (10 câu)
Câu 61. Biểu trưng mối nguy hóa chất hiển thị trên nhãn vật chứa hóa chất:
a. Biểu thị sức mạnh của hóa chất.
b. Biểu thị dung lượng của hóa chất.
c. Cảnh báo mối nguy hiểm tiềm tàng của hóa chất.
Câu 62. Khi cần vào hầm chứa, thùng khoang kín để làm việc phải:
a. Sử dụng khẩu trang lọc bụi.
b. Sử dụng mặt nạ phòng độc.
c. Yêu cầu 1 người cộng tác mang đầy đủ bảo hộ lao động và mặt nạ phòng độc.
d. Yêu cầu 1 người cộng tác, thông khí hầm chứa mang đầy đủ bảo hộ lao động và mặt nạ lọc độc.
đ. Yêu cầu 1 người cộng tác, thông khí hầm chứa, mang đầy đủ bảo hộ lao động và mặt nạ cấp khí sạch.
Câu 63. Khoảng cách an toàn giữa bình O2 với Gas, Axetylen tối thiểu là.
a. 5m.

10
b. 10m.
c. Có thể đặt cạnh nhau.
Câu 64. Khi làm việc trong không gian hạn chế (không gian hẹp) phải có ít nhất từ mấy người?
a. 2 người.
b. 3 người.
c. 4 người.
Câu 65. Đường xâm nhập của hóa chất vào cơ thể.
a. Hô hấp.
b. Ăn uống (Tiêu hóa).
c. Qua da.
Cả 3 con đường trên.
Câu 66. Người sử dụng lao động phải niêm yết công khai tên loại hóa chất, mức độ nguy hiểm, phương pháp
phòng ngừa và xử lý sự cố.
a. Đúng.
b Sai.
Câu 67. Tại mỗi phân xưởng, kho tàng có sử dụng, bảo quản hóa chất độc hại phải có bảng hướng dẫn cụ thể
về quy trình thao tác đặt ở nơi dễ nhìn, dễ thấy.
a. Đúng.
b. Sai.
A. Tùy từng loại hóa chất độc.
Câu 68. Trách nhiệm xây dựng nội quy, chỉ dẫn về an toàn lao động cho các máy, thiết bị, công việc của doanh
nghiệp thuộc về.
a. Người sử dụng lao động.
b. Bộ lao động TBXH.
c. Công đoàn cơ sở.
Câu 69. Trường hợp nào sau đây được xác định là ngộ độc hóa chất cấp tính.
a. Ngộ độc tử vong tại chỗ.
b. Ảnh hưởng sau nhiều năm tiếp xúc với hoa chất.
c. Gây Ung Thư.
d. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 70. Kho để hóa chất dễ cháy nổ hệ thống cầu dao, cầu chì, ổ cắm, công tắc đèn chiếu sáng phải đặt ở vị trí.
a. Trong khu vực kho chứa hóa chất.
b. Ngoài khu vực chứa hóa chất.
c. Cách sàn trong kho để hóa chất ít nhất 1,5m.
d. Tùy mặt bằng khu vực để hóa chất.
11
D. AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG TRỌNG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (10 câu)
Câu 71. Khi sử dụng thang chữ A không được đứng trên hai bậc trên cùng của thang để làm việc.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 72. Không sử dụng thang tựa ở những không gian hở trên cao (Lan can, ô văng) khi không có biện pháp cố
định thang.
a. Đúng.
b. Sai.
c. Được phép nếu có người giữ chân thang.
Câu 73. Thang tựa phải đặt góc so với mặt đất là.
a. 45-60 độ.
b. 50 - 80 độ
c. 50 - 85 độ.
Câu 74. Khi làm việc từ độ cao nào bắt buộc phải sử dụng dây an toàn.
a. 2m.
b. 3cm.
c. 4m.
Câu 75. Mối nguy hiểm khi làm việc trong không gian hạn chế (không gian kín).
a. Ngạt khí (thiếu ô xi).
b. Ngộ độc khí (Mê tan, CO…).
c. Cháy, nổ.
d. Sập đổ, vùi lấp.
đ. Tất cả nguy cơ trên.
Câu 76. Các biện pháp an toàn phòng ngừa tai nạn lao động gồm.
a. Cách ly, bao che.
b. Sử dụng thiết bị ngắt tự động.
c. Sử dụng cảnh báo, tín hiệu.
d. Sử dụng Phương tiện bảo vệ cá nhân.
đ. Các biện pháp tổ chức, hành chính.
e. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 77. Quy định chung về an toàn trong quá trình vận hành xe gạt loại bánh xích
a. Chỉ những người đã qua đào tạo nghề và được huấn luyện về an toàn mới được phép vận hành, sửa chữa
thiết bị. Học loại nào thì chỉ được phép vận hành loại thiết bị đó.

12
b. Trước khi khởi động động cơ, người vận hành phải trực tiếp kiểm tra tình trạng kỹ thuật thiết bị theo quy
trình, kiểm tra kỹ các mối ghép chặt, mức nước làm mát, mức nhiên liệu, mức dầu bôi trơn, mức dầu thuỷ
lực trong các thùng chứa...
c. Kiểm tra kỹ vị trí nơi xe gạt hoạt động để lựa chọn phương án làm việc an toàn và đạt năng suất cao.
d. Tất cả các quy định trên.
Câu 78: Quy định chung về an toàn trong quá trình vận hành xe gạt loại bánh lốp.
a. Chỉ những người đã qua đào tạo nghề và được huấn luyện an toàn đạt yêu cầu mới được phép vận hành,
sửa chữa thiết bị. Học loại nào chỉ được phép vận hành loại thiết bị đó.
b. Trước khi khởi động động cơ, người vận hành phải trực tiếp kiểm tra tình trạng kỹ thuật thiết bị theo quy
trình, kiểm tra kỹ các mối ghép chặt, mức nước làm mát, mức nhiên liệu, mức dầu bôi trơn, mức dầu thuỷ
lực trong các thùng chứa...
c. Trước khi cho xe gạt lốp làm việc, cần kiểm tra kỹ hệ thống phanh, lái của xe. Kiểm tra kỹ vị trí nơi xe
gạt lốp hoạt động để lựa chọn phương án làm việc an toàn và đạt năng suất cao.
d. Tất cả các quy định trên.
Câu 79. Biện pháp an toàn hàn điện
a. Kiểm tra tình trạng thiết bị và dụng cụ: thiết bị hàn phải có đầy đủ và đảm bảo chất lượng đối với các bộ
phận và phụ tùng kèm theo máy; vỏ kim loại phải được nối bảo vệ (nối đất hoặc nối không) theo quy định.
b. Việc đấu điện cho máy hàn phải do thợ điện thực hiện. Công nhân hàn có trách nhiệm theo dõi tình trạng
hoạt động của máy hàn trong quá trình làm việc. Khi có sự cố hoặc hỏng hóc phải báo ngay cho cán bộ
quản lý và thợ điện. Cấm đấu nối tiếp các máy hàn điện với nhau.
c. Khi hàn trên cao phải làm sàn thao tác bằng vật liệu không cháy (hoặc khó cháy). Nếu không có sàn thì
thợ hàn phải đeo dây an toàn, đồng thời phải đeo túi đựng dụng cụ và mẩu que hàn thừa.
d. Tất cả các quy định trên.

Câu 80. Quy định an toàn trong khi thực hiện công việc hàn điện:
a. Cấm người không có nhiệm vụ có mặt tại khu vực làm việc của công nhân hàn đang làm việc.
b. Khi ngừng công việc hàn phải cắt máy hàn ra khỏi lưới điện.
c. Việc tiến hành công việc trong các buồng, thùng, khoang, bể kín phải có biện pháp an toàn riêng và được
phép của thủ trưởng đơn vị.
d. Cấm hàn ở các hầm, thùng, bể kín đang có áp suất hoặc đang chứa chất dễ cháy, nổ.
đ. Tất cả các quy định trên.

Đ. KIẾN THỨC TỔNG HỢP VỀ MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ
AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (10 câu)
Câu 81. Trong quá trình gia công không được:
a. Tiến hành các công việc sửa chữa khi máy đang hoạt động.
b. Bỏ đi nơi khác hoặc làm việc khác khi đang chạy máy.
c. Đưa tay vào khu vực nguy hiểm để kiểm tra kích thước, lấy phoi, tưới dầu.
13
d. Tất cả đều đúng.
Câu 82. Định kỳ bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc hỏng hóc bất thường thì công việc sửa chữa cần được
tiến hành dựa trên các yêu cầu an toàn nào sau đây:
a. Phải có lệnh sửa chữa của quản đốc phân xưởng cơ điện.
b. Phải ghi rõ nội dung sửa chữa.
c. Phải giao cho những công nhân chuyên nghiệp hoặc đã qua đào tạo hướng dẫn.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 83. Trước khi sửa chữa máy và các bộ phận của máy thì phải làm gì:
a. Tách máy ra khỏi nguồn điện, treo bảng “ Máy đang sửa chữa”.
b. Tháo các đai truyền ra khỏi puli.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 84. Sau khi kết thúc sửa chữa hay điều chỉnh máy phải:
a. Kiểm tra lại toàn bộ thiết bị, lắp đặt các che chắn an toàn.
b. Bàn giao cho công nhân vận hành chạy máy.
c. Kiểm tra sơ bộ chạy máy.
d. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 85. Các thiết bị an toàn có tác dụng ngăn cách vùng nguy hiểm với công nhân trong quá trình sử dụng
máy móc thường là:
a. Thiết bị bao che. b. Cơ cấu phòng ngừa.
c. Tín hiệu an toàn. d. Cả 3 phương án trên.
Câu 86. Các hệ thống phòng ngừa sự cố có thể tự phục hồi lại khả năng làm việc của thiết bị khi các thông
số đã giảm đến mức quy định bao gồm các loại nào sau đây:
a. Rơ le nhiệt, rơ le áp suất.
b. Ly hợp ma sát, ly hợp vấu, lò xo.
c. Van an toàn kiểu lò xo và đối trọng
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 87. Khóa liên động là cơ cấu có khả năng làm gì:
a. Loại trừ khả năng gây nguy hiểm cho người, thiết bị khi sử dụng máy không đúng quy trình thao tác.
b. Phòng ngừa sự cố của thiết bị có liên quan đến điều kiện an toàn của người lao động.
c. Che chắn vùng nguy hiểm của máy.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 88. Những đối tượng làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ nào dưới đây bắt buộc phải được
huấn luyện ATVSLĐ trước khi giao việc?
a. Tất cả những người lao động đang làm việc.

14
b. Người mới tuyển dụng, người học nghề, tập nghề.
c. Người mới vào thử việc, người lao động hành nghề tự do.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 89. Yêu cầu trước khi đưa vào sử dụng các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như
bình chịu áp lực, thiết bị nâng...:
a. Công nhân vận hành thiết bị phải có chứng chỉ về chuyên môn, nắm được nguyên tắc an toàn khi sử
dụng và có thẻ an toàn lao động.
b. Ban hành và niêm yết nội quy an toàn, quy trình vận hành, quy trình xử lý sự cố tại nơi để thiết bị ở vị trí
dễ thấy, dễ đọc.
c. Phải được kiểm định kỹ thuật an toàn với cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 90. Về mặt tổ chức- kỹ thuật, các yếu tố nào sau đây có thể gây mất an toàn trong quá trình sản xuất:
a. Địa điểm không gian, mặt bằng sản xuất chật hẹp; máy, thiết bị lắp đặt không đảm bảo quy phạm an
toàn, không đúng kỹ thuật.
b. Máy, thiết bị bố trí không hợp lý; người lao động để bừa bãi, không sắp xếp gọn gàng, phù hợp tầm với.
c. Máy, thiết bị, phương tiện làm việc… không phù hợp với nhân trắc người lao động; phương tiện, dụng
cụ phục vụ sản xuất thiếu hoặc kém chất lượng.
d. Cả a, b và c.
E. AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (10
câu)

Câu 91. Quy định về vị trí, khoảng cách an toàn tránh mìn trong đào lò.
a. Vị trí gác mìn phải được thông gió bình thường, tránh được đất đá văng, áp lực không khí; được chống
đỡ chắc chắn.
b. Khi nổ mìn ở gương của một trong hai lò đào song song và cách nhau 20 m thì mọi người ở gương thứ
hai phải rút ra nơi an toàn.
c. Tất cả các quy định trên.
Câu 92. Những hiểu biết về loại khí mỏ thường gặp là khí Mêtan (CH4).
a. Là chất khí không màu, không mùi, không vị, có tỷ trọng là 0,56 (bằng nửa so với trọng lượng không
khí), khối lượng phân tử là 16.
b. Các giác quan của con người không thể nhận biết được khí Mêtan (trừ trường hợp hàm lượng Mêtan quá
cao làm giảm đáng kể hàm lượng Ô xy trong không khí dẫn đến khó thở, tức ngực, buồn nôn). Trong vỉa
than luôn chứa khí CH4 và được phân theo cấp mỏ, quá trình khai thác than tất yếu sẽ sinh ra khí Mêtan.
c. Mê tan không phải là loại khí độc nhưng nếu hàm lượng khí Mêtan cao sẽ làm giảm hàm lượng khí Oxy
xuống gây nguy hiểm cho người.
d. Mêtan là loại khí cháy nổ, hổn hợp khí Mê tan có thể phát nổ khi hàm lượng trong khoảng 5 -:- 15% và
nổ mạnh nhất khi hàm lượng đạt 9,5%.
đ. Tất cả các nội dung trên.
15
Câu 93. Điều kiện xảy ra nổ khí Mêtan.
a. Khí Mêtan có hàm lượng từ 5% -:- 15%.
b. Có nguồn Ôxy (trong quá trình thông gió, cung cấp Ôxy phục vụ sự hô hấp của con người).
c. Ngọn lửa (lửa trần, tia lửa, vật thể phát điện).
d. Thời gian tác động nhiệt.
đ.Tất cả các điều kiện trên.
Câu 94. Hậu quả của một vụ nổ khí Mêtan.
a. Nhiệt độ ở tâm vùng nổ nổ có thể đạt tới 1850 độ C
b. Áp suất do một đơn vị nổ tạo ra có thể đạt 8KG/cm2 (tăng thể tích lên 8 lần)
c. Sau một vụ nổ khí Ôxít các bon được sinh ra với hàm lượng rất lớn. Đây là loại khí độc rất nguy hiểm,
con người hít phải có thể bị chết.
d. Tất cả các nội dung trên.
Câu 95. Biện pháp xử lý khi phát hiện mìn câm trong mỏ hầm lò?
a. Khi phát hiện (hoặc nghi ngờ) có mìn câm phải ngừng ngay công việc ở gương, báo cho người chỉ huy
nổ mìn hoặc cán bộ trực ca biết.
b. Khi nổ mìn điện bị câm, nếu tìm được hai đầu dây điện trong phát mìn lộ ra ngoài thì phải lập tức đấu
chập mạch hai đầu dây đó lại.
c. Trong mọi trường hợp, cấm khoan tiếp vào đáy các lỗ mìn của loạt nổ trước dù ở trong đó có hoặc không
có thuốc nổ còn sót lại.
d. Sau khi nổ phát mìn để thủ tiêu mìn câm, thợ mìn phải kiểm tra kỹ đống đá nổ để thu gom tất cả vật liệu
nổ của phát mìn câm bị tung ra. Chỉ sau đó mới cho phép công nhân trở lại làm việc nhưng vẫn phải theo
dõi phát hiện vật liệu nổ còn sót.
đ. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 96. Nội quy an toàn vận hành máy xúc thuỷ lực.
a. Những người đã được đào tạo, huấn luyện an toàn kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu, có Quyết định của
Giám đốc Công ty mới được phép vận hành máy. Người vận hành phải sử dụng đầy đủ cấc trang bị BHLĐ
theo đúng Quy định.
b. Máy phải có đủ phương tiện chữa cháy.
c. Thực hiện đầy đủ các quy định kiểm tra máy xúc trước khi khởi động động cơ. Máy làm việc ban đêm
phải có đủ ánh sáng, khi cho máy vào làm việc phải có còi báo hiệu, luôn chú ý người và thiết bị ở khu vực
máy đang làm việc.
d. Kiểm tra mặt bằng và nơi làm việc trước khi cho máy hoạt động. Cấm người không nhiệm vụ lên máy,
tránh xa vòng quay khi máy đang làm việc.
đ. Tất cả các quy định trên.
Câu 97. Vận hành sử dụng bãi thải
a. Tất cả các bãi thải đều không có hiện tượng lún sụt, trượt lở. Nếu bãi thải dùng chung cho các loại xe
phải quy định khu đổ thải riêng cho từng loại xe. Trường hợp đổ chung thì thông số bờ an toàn áp dụng cho
xe có trọng tải lớn nhất.
16
b. Người vẫy xe ôtô vào đổ thải phải đứng bên tài xế lái xe với khoảng cách từ 3-5m và phải mang đầy đủ
phòng hộ lao động.
c. Trong quá trình đỏ thải nếu có hiện tương sụt lở nguy hiểm phải dừng ngay việc đổ thải, cho di chuyển
thiết bị ra vị trí an toàn, cắm biển báo hiệu cấm, đồng thời báo cáo cho cán bộ phụ trách biết để có biện
pháp sử lý. Bãi thải có hiện tượng lún tụt phải đổ cách bờ an toàn là 5m, và dùng xe gạt gạt ra.
d. Tất cả các quy định trên.
Câu 98. Kích thước bờ an toàn bãi thải đối với xe gạt 27 - 42 tấn:
a. Chiều cao ≥ 1,2m.
b. Chiều rộng mặt bờ an toàn ≥ 0,7 - 1,0m.
c. Chiêu rộng chân bờ an toàn ≥ 2,2 -2,5m.
d. Độ dốc hướng tâm i = 2-3 %.
đ. Tất cả các quy định trên.
Câu 99. Kích thước bờ an toàn bãi thải đối với xe gạt 90 - 96 tấn:
a. Chiều cao ≥ 1,35m.
b. Chiều rộng mặt bờ an toàn ≥ 1,0 -1,2m.
c. Chiêu rộng chân bờ an toàn ≥ 3,2 - 3,5m.
d. Độ dốc hướng tâm i = 2-3 %.
đ. Tất cả các quy định trên.
Câu 100. Kích thước bờ an toàn bãi thải đối với xe gạt 55 -58 tấn:
a. Chiều cao ≥ 1,2m.
b. Chiều rộng mặt bờ an toàn ≥ 0,8 - 1,2m.
c. Chiêu rộng chân bờ an toàn ≥ 2,5 - 3,2m.
d. Độ dốc hướng tâm i = 2- 3 %.
đ. Tất cả các quy định trên.

17

You might also like