Professional Documents
Culture Documents
Căn cứ quyết định số 4892/QĐ-EVNNPC ngày 23/12/2015 của Tổng Giám đốc Tổng Công
ty Điện lực Miền Bắc v/v ban hành lần 2 "Quy chế sửa chữa lớn tài sản cố định của Tổng Công ty
Điện lực Miền Bắc";
Căn cứ quyết định số 598/QĐ-PCTN ngày 06/3/2017 v/v phê duyệt phương án kỹ thuật hạng
mục SCL: Đường dây 35kV lộ 377 E6.2;
Căn cứ quyết định số 2793/QĐ-PCTN ngày 16/12/2016 của Giám đốc Công ty ĐLTN về
việc phê duyệt danh mục kế hoạch sửa chữa lớn năm 2017 - Công ty Điện lực Thái Nguyên;
Căn cứ thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây Dựng hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ văn bản số 2622/EVN-TCNS-ĐT ngày 29/6/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
v/v Đơn giá nhân công SCL áp dụng từ ngày 01/8/2016;
Căn cứ văn bản số 3252/EVNNPC -ĐT ngày 11/8/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
v/v Đơn giá nhân công SCL áp dụng từ ngày 01/8/2016;
Căn cứ dự toán hạng mục SCL trên do P4 lập;
Kết quả thẩm tra:
A- Khối lượng, định mức đơn giá nhân công, đơn giá vật tư:
- Quyết định số 228/QĐ-EVN ngày 08/12/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban
hành bộ định mức dự toán sửa chữa công trình lưới điện;
+ Văn bản số 5607/EVN-ĐT ngày 28/12/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam v/v áp dụng định
mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và TBA.
+ Định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt TBA điện số
4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của bộ Công Thương.
+ Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP
ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng.
A.3- Đơn giá vật tư, phương tiện:
+ Giá phụ kiện và vật tư thiết bị điện theo báo giá của Công ty CP Tuấn Ân Thái Nguyên và
Công ty CP Hoàng Thái.
+ Giá xà giá lắp tại TBA theo báo giá của Công ty TNHH Long Khánh.
+ Giá cột điện lấy theo báo giá của Công ty TNHH Hoa Nam.
+ Giá vật liệu xây dựng lấy theo thông báo của liên sở xây dựng - tài chính tỉnh Thái Nguyên
tháng 01/2017 và áp dụng các tháng liền kề.
+ Giá phương tiện vận chuyển áp dụng theo quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
của UBND tỉnh Thái nguyên.
B- Dự toán sau khi thẩm tra:
+ Lý do sai lệch:
Hiệu chỉnh đơn giá vật tư, vật liệu xây dựng, Hiệu chỉnh lại định mức nhân công, khối lượng
công việc cho phù hợp, hiệu chỉnh lại chi phí khác, Hiệu chỉnh lại ca xe phương tiện vận chuyển
cho phù hợp.
C- Kết luận:
Dự toán đã được lập và thẩm tra khối lượng, chế độ tiền lương, định mức đơn giá nhân công,
vật tư, thiết bị, máy thi công theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước, địa phương cũng
như các quy định của ngành điện và đã được hiệu chỉnh giá trị sau thẩm tra. Vậy BQLĐH kính
trình Giám đốc duyệt dự toán để thực hiện các công việc SCL./.
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự toán
Căn cứ quyết định số 4892/QĐ-EVNNPC ngày 23/12/2015 của Tổng Giám đốc Tổng
Công ty Điện lực Miền Bắc v/v ban hành lần 2 "Quy chế sửa chữa lớn tài sản cố định của Tổng
Công ty Điện lực Miền Bắc";
Căn cứ quyết định số 2793/QĐ-PCTN ngày 16/12/2016 của Giám đốc Công ty ĐLTN về
việc phê duyệt danh mục kế hoạch sửa chữa lớn năm 2017 - Công ty Điện lực Thái Nguyên;
Căn cứ quyết định số 598/QĐ-PCTN ngày 06/3/2017 v/v phê duyệt phương án kỹ thuật
hạng mục SCL: Đường dây 35kV lộ 377 E6.2;
Căn cứ thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây Dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ văn bản số 2622/EVN-TCNS-ĐT ngày 29/6/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
v/v Đơn giá nhân công SCL áp dụng từ ngày 01/8/2016;
Căn cứ văn bản số 3252/EVNNPC -ĐT ngày 11/8/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền
Bắc v/v Đơn giá nhân công SCL áp dụng từ ngày 01/8/2016;
Quyết định số 228/QĐ-EVN ngày 08/12/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban
hành bộ định mức dự toán sửa chữa công trình lưới điện;
Căn cứ biên bản thẩm tra dự toán hạng mục SCL: Đường dây 35kV lộ 377 E6.2
Theo đề nghị của ông trưởng phòng Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt dự toán hạng mục: Đường dây 35kV lộ 377 E6.2 với nội dung sau:
DỰ TOÁN
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên,
Phú Lương
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
Dự toán hạng mục SCL: Sửa chữa biến dòng điện ngăn lộ 131 Trạm biến áp 110kV Sông Công được lập dựa
trên những cơ sở sau:
Quyết định PD phương án kỹ thuật hạng mục SCL trên số /QĐ-PCTN ngày / /2022 của Công ty
ĐLTN
Quyết định số 3693/QĐ-EVNNPC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc về việc ban hành “Quy định bảo dưỡng sửa chữa tài sản cố định và khắc phục thiệt hại do thiên tai, sự cố”;
Quyết định số : 09/QĐ-HĐTN ngày 28/01/2022 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam v/v ban hành Quy chế quản
lý Tài sản và Nguồn vốn trong Tập đoàn Điện lực quốc gia Việt Nam;
Văn bản số 133/EVNNPC-DT ngày 09/01/2019 của NPC v/v hướng dẫn tỷ lệ chi phí chung theo văn bản số
5938/EVNNPC-ĐT ngày 16/11/2018 của EVN v/v tỷ lệ chi phí chung trong dự toán chi phí sửa chữa thiết bị và
kiểm định phương tiện đo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Nghi định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Nghị định có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành của Chính phủ;
TT 11/2029/TT-BXD ngày 31/8/2021 của BXD hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
TT 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của BXD v/v hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
TT 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 về việ ban hành định mức xây dựng;
Định mức dự toán sửa chữa công trình lưới điện số: 203/QĐ-EVN ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Tập đoàn
Điện lực Việt Nam và các định mức hiện hành khác của nhà nước và của ngành điện;
Văn bản số 1781/BXD-VP ngày 16/8/2007 của bộ Xây dựng về "Công bố định mức dự toán Xây dựng công
trình - Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp";
Giá ca máy theo thông tư 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 v/v hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng;
+ Giá vật tư theo thông báo giá tháng 5/2022 của Liên sở XD-TC - UBND tỉnh Thái Nguyên;
+ Giá phụ kiện cáp vặn xoắn theo báo giá của Công ty CP Tuấn Ân Thái Nguyên.
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA LỚN
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên, Phú Lương
1 2 3 4
A/ CHI PHÍ VẬT TƯ, THIẾT BỊ (sau thuế) GTB+GVT 554,159,689 GVTTB
1 Chi phí thiết bị GNK+GTN 495,635,160
1.1 Thiết bị mua trong nước 314,122,440 GNK
Chi phí tháo dỡ, lắp đặt, căn chỉnh, thí
1.2 181,512,720 GTN
nghiệm, hiệu chỉnh
2 Chi phí vật tư 8,146,375 GVT
B/ CHI PHÍ SỬA CHỮA G+GTGT 3,870,277 Gsc
1 Chi phí vật liệu VL1+VL2+VL3+VL4+VL5 0 VL
1.1 Vật liệu phần không áp dụng đơn giá XDCB VL1
2 Chi phí lập phương án kỹ thuật 3,13% x Gxd ) + (0,73% x Gtb) 4,166,505 K2
D CHI PHÍ DỰ PHÒNG 5% x (GVTTB+GSC+GK) 27,901,498 Gdp
E TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN GVTTB + GSC + GK + GDP 591,113,213
G VẬT TƯ THU HỒI tạm tính 6,000,000 VTTH
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (đã trừ
H GVTTB + GSC + GK + GDP - VTTH 585,113,213
VTTH)
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên, Phú Lương
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên, Phú Lương
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên, Phú Lương
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên, Phú Lương
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên, Phú Lương
Đơn vị
STT Tên vật tư Mã hiệu Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
5 Đầu cốt các loại cho dây 4mm2, 2.5mm2, 1.5mm2 lô lô 1 300,000 300,000
7 Bình xịt keo bọt chống chim chuột CN-35 bình 2 85,000 170,000
8 Silicone chống cháy PC606, chai 410ml MT-U chai 2 140,000 280,000
Hạng mục SCL : ĐZ 373 các nhánh rẽ Tân Thịnh - Thịnh Mỹ, nhánh rẽ Nà Tấc, Linh Thông - Điện lực
Định Hóa
Đơn vị
TT Tên vật tư Khối lượng Hao hụt Đơn giá Thành tiền
tính
1 #NAME? 3,707,334
Thép mạ kẽm nhúng nóng kg 119.63 30,990 3,707,334
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN NHÂN CÔNG SỬA CHỮA LỚN
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên, Phú Lương
(Phần các công việc không áp dụng đơn giá XDCB)
Bậc Hệ số
Mã định Đơn vị Khối Số công Đơn giá Thành tiền
STT Tên công việc nhân điều Tổng công
mức tính lượng (đồng) (đồng)
công chỉnh
II Phần lắp đặt vật liệu theo ĐM 203 106 6.690 2,011,683
1 06.08.201 Cáp điều khiển Cu/PVC/Fr-PVC 2x2.5mm2 m 40 4,0/7 0.033 1.000 1.304 306,075 399,122
2 06.08.201 Cáp điều khiển Cu/PVC/Fr-PVC 7x1.5mm2 m 30 4,0/7 0.033 1.000 0.978 306,075 299,341
3 06.08.201 Cáp điều khiển Cu/PVC/Fr-PVC 19x1.5mm2 m 30 4,0/7 0.033 1.000 0.978 306,075 299,341
4 06.08.201 Cáp điều khiển Cu/PVC/Fr-PVC 1x1.5mm2 m 50 4,0/7 0.033 1.000 1.630 306,075 498,902
5 11.02.104 Ống HDPE D50/40 m 30 3,5/7 0.060 1.000 1.800 286,098 514,977
Tổng cộng 35 11,286,410
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN MÁY THI CÔNG SỬA CHỮA LỚN
Hạng mục SCL: ĐZ 373 TCCN nhánh rẽ Minh lập, nhánh rẽ Minh Lập 5+6 - Điện lực Đồng Hỷ
###
Hệ số
ĐM ca Đơn giá
STT Mã ĐM Tên thiết bị ĐVT Số lượng điều Thành tiền (đồng)
máy (đồng)
chỉnh
EG.10030 Thí nghiệm hệ thống mạch tín hiệu HT mạch tín hiệu HT 2 7,104 1,535,040 5,450 1.00 1.00 14,207 3,070,080 10,900
EG.10040 Thí nghiệm hệ thống mạch dòng điện HT mạch dòng điện HT 22 7,104 1,033,200 13,356 1.00 1.00 156,279 22,730,400 293,838
Thí nghiệm hệ thống mạch đo lường
EG.40010
(theo ngăn thiết bị)
Hệ thống mạch đo lường ngăn HT 2 4,959 413,280 10,141 1.00 1.00 9,918 826,560 20,283
Thí nghiệm hệ thống mạch tự động Hệ thống mạch tự động điều chỉnh điện áp dưới
EG.50010
điều chỉnh điện áp dưới tảI 3 pha tải
HT 2 9,159 3,116,820 15,819 1.00 1.00 18,318 6,233,640 31,638
EG.10020 Thí nghiệm hệ thống mạch điện áp HT mạch áp HT 2 7,104 1,788,420 16,251 1.00 1.00 14,207 3,576,840 32,502
EG.10030 Thí nghiệm hệ thống mạch tín hiệu HT mạch tín hiệu HT 1 7,104 1,535,040 5,450 1.00 1.00 7,104 1,535,040 5,450
EG.10040 Thí nghiệm hệ thống mạch dòng điện HT mạch dòng điện HT 4 7,104 1,033,200 13,356 1.00 1.00 28,414 4,132,800 53,425
Thí nghiệm hệ thống mạch đo lường
EG.40010
(theo ngăn thiết bị)
Hệ thống mạch đo lường ngăn HT 1 4,959 413,280 10,141 1.00 1.00 4,959 413,280 10,141
Thí nghiệm hệ thống mạch tự động Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt 3
EG.50020
đóng lặp lại máy ngắt pha 110kV
HT 2,517 605,160 5,287 1.00 1.00 0 0 0
EG.10020 Thí nghiệm hệ thống mạch điện áp HT mạch áp HT 2 7,104 1,788,420 16,251 1.00 1.00 14,207 3,576,840 32,502
EG.10030 Thí nghiệm hệ thống mạch tín hiệu HT mạch tín hiệu HT 2 7,104 1,535,040 5,450 1.00 1.00 14,207 3,070,080 10,900
EG.10040 Thí nghiệm hệ thống mạch dòng điện HT mạch dòng điện HT 8 7,104 1,033,200 13,356 1.00 1.00 56,829 8,265,600 106,850
Thí nghiệm hệ thống mạch đo lường
EG.40010
(theo ngăn thiết bị)
Hệ thống mạch đo lường ngăn HT 2 4,959 413,280 10,141 1.00 1.00 9,918 826,560 20,283
Thí nghiệm hệ thống mạch tự động Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt 3
EG.50020
đóng lặp lại máy ngắt pha 110kV
HT 2 2,517 605,160 5,287 1.00 1.00 5,034 1,210,320 10,575
Hạng mục SCL: Sửa chữa thiết bị đóng cắt TBA 110kV Xi măng Thái Nguyên,
Phú Lương
Khối
STT Nội dung công việc Đơn vị
lượng
1 Xe chở cán bộ khảo sát:
- Từ Hà Nội đến công trình: 90km x 2 lượt km 180
- Phí cầu đường 35.000/lượt x 2 lượt vé 2
2 Chi phí lương, công tác phí, nghỉ trọ:
- Chi phí lương đi đường: 2 người x 2 ngày Công 4
- Công tác phí: 2 người x 2 ngày x 100.000đồng/ ngày Công 4
- Thuê nghỉ: 350.000đ / phòng / ngày x 1 phòng x 1 ngày Ngày 1
Giá trị trước thuế
Thuế VAT 10%
Tổng cộng sau thuế:
Đơn vị tính: Đồng
Đơn giá Thành tiền
1,510,000
8,000 1,440,000 90.00
35,000 70,000 CP gián tiếp TNCTTT Đơn giá
2,617,400 C=70%Cn P=6,5%T L=6%(C+P) ngày công
Giá trị chi phí (tỷ đồng) Cách tính nội suy Hệ số
định mức
Hệ số định mức chi phí tương ứng (%) Cận dưới Cận trên Nội suy (%)
10 20 50
3.079 2.707 2.381 0.000 4.072 #DIV/0! 4.072
Hệ số lương (VB
6233/EVN-ĐT+TCNS Lương cơ sở Đơn giá ngày lương
STT Cấp bậc ngày 12/10/2021 của TĐ (2.650.000) cấp bậc (đồng)
ĐL Việt Nam
EB.11040 Máy cắt Recloser 35kV - 630A (trọn bộ) máy 1.0 32,916 2,917,325 145,448 0 0 0
EB.41020 Cầu chì tự rơi 35kV (tính bằng 04 quả sú đứng 35kV) bô/2pha 1.0 6,441 41,854 15,771 0 0 0
cũ mới
KS3 KS4
KS4 KS6
KS5 KS7
ỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP 1
XD-VP NGÀY 16 THÁNG 8 NĂM 2007 CỦA BỘ XÂY DỰNG 1
Thành tiền 1
Định mức Đơn giá
Vật liệu Nhân công Máy TC 1
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Giá trị
I Chi phí trực tiếp T VL + NC + MTC 953,729
1 Chi phí vật liệu VL 0
chi tiết
2 Chi phí nhân công NC 762,622
chi tiết 762,622
3 Chi phí máy thi công MTC 191,107
chi tiết 191,107
II Chi phí chung C 0.35 * NC 266,918
III Thu nhập chịu thuế tính trước TL 0.06 * (NC + M + C) 73,239
IV Giá trị trước thuế Gtt T + C + TL 1,293,886
V Thuế VAT VAT 0.08 x G 103,511
VI Giá trị sau thuế Gst Gtt + VAT 1,397,396
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
Khai báo cấu hình, xây dựng cơ sở Khai báo cấu hình, xây dựng cơ
dữ liệu và màn hình hiển thị sở dữ liệu và màn hình hiển thị
(display) tại phần mềm SP5 (display) tại phần mềm SP5
Cấu hình và cài đặt CSDL Cấu hình và cài đặt CSDL
1 KB.07.01 ngăn
Recloser (từ ngăn thứ 2) Recloser (từ ngăn thứ 2)
Cấu hình và cài đặt CSDL cho
Cấu hình và cài đặt CSDL cho hệ
hệ thống máy tính chủ tại
2 KB.07.04 thống máy tính chủ tại Trung tâm ngăn
Trung tâm điều khiển xa (từ
điều khiển xa (từ ngăn thứ 2)
ngăn thứ 2)
Kiểm tra và hiệu chỉnh các tham số Kiểm tra và hiệu chỉnh các
cấu hình IEC60870-5-101/104 tại tham số cấu hình IEC60870-5-
phần mềm SP5 101/104 tại phần mềm SP5
Kiểm tra và phân tích bản tin Kiểm tra và phân tích bản tin
1 KT.01.01 hàm
IEC60870-5-101/104 IEC60870-5-101/104
2 KT.01.02 Kiểm tra cấu trúc chung ASDU Kiểm tra cấu trúc chung ASDU hàm
Kiểm tra hàm 100 IEC type Kiểm tra hàm 100 IEC type
3 KT.01.03 (Interrogation command) - Lệnh tổng (Interrogation command) - hàm
kiểm tra dữ liệu Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu
Kiểm tra hàm 101 IEC type
Kiểm tra hàm 101 IEC type (Counter
(Counter interrogation
4 KT.01.04 interrogation command) - Lệnh tổng hàm
kiểm tra kiểu truy vấn command) - Lệnh tổng kiểm
tra kiểu truy vấn
Kiểm tra hàm 102 IEC type
Kiểm tra hàm 102 IEC type (Read
5 KT.01.05
command) - Lệnh đọc dữ liệu
(Read command) - Lệnh đọc hàm
dữ liệu
Kiểm tra hàm 103 IEC type
Kiểm tra hàm 103 IEC type (Clock
(Clock synchronization
6 KT.01.06 synchronization command) - Lệnh hàm
đồng bộ thời gian command) - Lệnh đồng bộ thời
gian
Kiểm tra hàm 104 IEC type
Kiểm tra hàm 104 IEC type (Test
7 KT.01.07
command) - Lệnh kiểm tra
(Test command) - Lệnh kiểm hàm
tra
Kiểm tra hàm 105 IEC type (Reset Kiểm tra hàm 105 IEC type
8 KT.01.08 process command) - Lệnh đặt lại tiến (Reset process command) - hàm
trình Lệnh đặt lại tiến trình
Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay
Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay
acquisition command)- Lệnh
9 KT.01.09 acquisition command)- Lệnh yêu cầu hàm
dữ liệu với thời gian trễ yêu cầu dữ liệu với thời gian
trễ
Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Kiểm tra hàm 1 IEC (Single
10 KT.01.10 Information) - hàm dữ liệu trạng thái point Information) - hàm dữ hàm
1 bit liệu trạng thái 1 bit
Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Kiểm tra hàm 30 IEC (Single
Information with time tag CP56 point Information with time tag
11 KT.01.11 Time2a)- Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit CP56 Time2a)- Hàm dữ liệu hàm
có nhãn thời gian định dạng CP56 trạng thái 1 bit có nhãn thời
Time2a gian định dạng CP56 Time2a
Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Kiểm tra hàm 31 IEC (Double
Information with time tag CP56 point Information with time tag
13 KT.01.13 Time2a)- Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit CP56 Time2a)- Hàm dữ liệu hàm
có nhãn thời gian định dạng CP56 trạng thái 2 bit có nhãn thời
Time2a gian định dạng CP56 Time2a
Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure
value, Short Floating point value) - value, Short Floating point
14 KT.01.15 hàm
Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu value) - Hàm dữ liệu đo lường,
số thực kiểu dữ liệu số thực
Kiểm tra hàm 100 IEC type Kiểm tra hàm 100 IEC type
3 KT.01.03 (Interrogation command) - Lệnh tổng (Interrogation command) - hàm
kiểm tra dữ liệu Lệnh tổng kiểm tra dữ liệu
Kiểm tra hàm 101 IEC type
Kiểm tra hàm 101 IEC type (Counter
(Counter interrogation
4 KT.01.04 interrogation command) - Lệnh tổng hàm
kiểm tra kiểu truy vấn command) - Lệnh tổng kiểm
tra kiểu truy vấn
Kiểm tra hàm 102 IEC type
Kiểm tra hàm 102 IEC type (Read
5 KT.01.05
command) - Lệnh đọc dữ liệu
(Read command) - Lệnh đọc hàm
dữ liệu
Kiểm tra hàm 103 IEC type
Kiểm tra hàm 103 IEC type (Clock
(Clock synchronization
6 KT.01.06 synchronization command) - Lệnh hàm
đồng bộ thời gian command) - Lệnh đồng bộ thời
gian
Kiểm tra hàm 104 IEC type
Kiểm tra hàm 104 IEC type (Test
7 KT.01.07
command) - Lệnh kiểm tra
(Test command) - Lệnh kiểm hàm
tra
Kiểm tra hàm 105 IEC type (Reset Kiểm tra hàm 105 IEC type
8 KT.01.08 process command) - Lệnh đặt lại tiến (Reset process command) - hàm
trình Lệnh đặt lại tiến trình
Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay
Kiểm tra hàm 106 IEC (Delay
acquisition command)- Lệnh
9 KT.01.09 acquisition command)- Lệnh yêu cầu hàm
dữ liệu với thời gian trễ yêu cầu dữ liệu với thời gian
trễ
Kiểm tra hàm 1 IEC (Single point Kiểm tra hàm 1 IEC (Single
10 KT.01.10 Information) - hàm dữ liệu trạng thái point Information) - hàm dữ hàm
1 bit liệu trạng thái 1 bit
Kiểm tra hàm 30 IEC (Single point Kiểm tra hàm 30 IEC (Single
Information with time tag CP56 point Information with time tag
11 KT.01.11 Time2a)- Hàm dữ liệu trạng thái 1 bit CP56 Time2a)- Hàm dữ liệu hàm
có nhãn thời gian định dạng CP56 trạng thái 1 bit có nhãn thời
Time2a gian định dạng CP56 Time2a
Kiểm tra hàm 31 IEC (Double point Kiểm tra hàm 31 IEC (Double
Information with time tag CP56 point Information with time tag
13 KT.01.13 Time2a)- Hàm dữ liệu trạng thái 2 bit CP56 Time2a)- Hàm dữ liệu hàm
có nhãn thời gian định dạng CP56 trạng thái 2 bit có nhãn thời
Time2a gian định dạng CP56 Time2a
Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure Kiểm tra hàm 13 IEC (Measure
value, Short Floating point value) - value, Short Floating point
14 KT.01.15 hàm
Hàm dữ liệu đo lường, kiểu dữ liệu value) - Hàm dữ liệu đo lường,
số thực kiểu dữ liệu số thực
Kiểm tra cơ chế routing giữa các Kiểm tra cơ chế routing giữa
4 KT.02.01 router tại PC với router tại Recloser các router tại PC với router tại hệ thống
(Từ hệ thống thứ 2) Recloser (Từ hệ thống thứ 2)
G HỢP VẬT LIỆU - NHÂN CÔNG - MÁY THI CÔNG - SCADA
68,354 17,358
1,476,446 468,656
69,686 17,380
1,337,963 417,118
95,651 6,793
765,210 67,929
103,896 24,304
2,244,154 656,217
103,662 20,912
1,990,310 501,896
98,046 13,099
104,528 14,439
940,755 144,386
80,309 13,100
100,374 14,227
217,224 30,790
160,786 23,697
219,211 33,252
58,425 8,874
62,865 9,591
66,137 10,153
69,409 10,699
62,164 9,585
67,539 10,346
60,996 9,326
56,555 27,505
58,425 27,904
1,402,200 669,689
73,148 11,229
69,409 29,600
1,596,405 680,803
80,393 12,348
803,928 123,485
156,613 23,697
213,521 33,252
56,909 8,874
61,234 9,591
64,421 10,153
67,607 10,699
60,551 9,585
65,786 10,346
59,413 9,326
55,088 27,505
56,909 27,904
1,365,808 669,689
71,250 11,229
67,607 29,600
1,554,972 680,803
78,306 12,348
783,063 123,485
95,328 23,888
285,983 71,665
95,328 23,888
285,983 71,665
Hạng
mục
SCL: ĐZ
377
E6.19
nhánh rẽ
TBA
Xóm
Chiểm;
ĐZ 373
E6,19
nhánh rẽ
Khâu
Giáo,
nhánh rẽ
TBA
Yên
Lãng 4,
nhánh rẽ
TBA Na
Rạ; ĐZ
377 E6,2
nhánh rẽ
Cù Vân
4; ĐZ
373E6.19
MC 01
Nhánh
Na Mao-
Điện lực
Đại Từ
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG
theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên
Hệ số
STT Mã hiệu Tên vật tư / công tác Đơn vị Đơn giá
Lcb
1 N1207 Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm 1 công 155,186 1.18
2 N1257 Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm 1 công 168,994 1.29
3 N1277 Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm 1 công 174,518 1.33
4 N1307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 182,803 1.39
5 N1357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công 199,900 1.52
6 N1407 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công 216,997 1.65
7 N1457 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1 công 236,066 1.80
8 N1507 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 1 công 255,136 1.94
9 N1557 Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm 1 công 278,808 2.12
10 N1607 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 1 công 302,480 2.30
11 N1657 Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm 1 công 329,440 2.51
12 N1707 Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm 1 công 356,401 2.71
1 Thợ điều khiển tàu sông bậc 1/2 Công 316,505 1.00
2 Thợ điều khiển tàu sông bậc 1,5/2 Công 326,000 1.03
3 Thợ điều khiển tàu sông bậc 2/2 Công 335,495 1.06
1 Thờ điều khiển tàu biển bậc 1/2 Công 319,608 1.00
2 Thờ điều khiển tàu biển bậc 1,5/2 Công 326,000 1.02
3 Thờ điều khiển tàu biển bậc 2/2 Công 332,392 1.04
171,935
187,234
193,354
202,533
221,475 221,475 245,350 221,475 220,050 Nhóm 2 231,900 209,400
240,417 Nhóm 3 239,500 219,600
261,544 Nhóm 4 253,100 225,400
282,672 Nhóm 5 256,900 231,500
308,899 Nhóm 11
335,127 245,350 221,475
364,997
394,867
190,974
207,967
214,764
224,961
246,000 246,000 257,800 246,000 237,000 Nhóm 6 257,800 246,000
267,039
290,507
313,974
343,105
372,237
405,414
438,592
187,558
204,247
210,923
220,937
241,600 241,600 250,400 241,600 233,875 Nhóm 7 260,000 246,000
262,263 Nhóm 8 232,300 228,400
285,311 Nhóm 9 249,300 246,000
308,358 Nhóm 10 260,000 246,000
336,968 250,400 241,600
365,579
398,163
430,747
-
-
-
-
- - 256,900 231,500 230,900 6019000 3959868
-
- 0 0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- - 257,800 246,000 237,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- - 260,000 246,000 237,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- - 232,300 228,400 224,500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- - 249,300 246,000 237,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- - 260,000 246,000 237,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- - 260,000 246,000 237,000
-
-
-
-
-
-
-
175,714
198,557
209,979
221,400
233,700
246,000 246,000 260,000 246,000 237,000
268,843
291,686
314,529
339,129
503,846
524,000 524,000 562,000 524,000 502,000
544,154
334,634
343,000 343,000 368,000 343,000 335,000
351,366
261,947
296,000 296,000 319,000 296,000 280,000
340,531
385,062
316,505
326,000 326,000 349,000 326,000 318,000
335,495
319,608
326,000 326,000 349,000 326,000 318,000
332,392
458,182
504,000 504,000 540,000 504,000 479,000
568,145
636,873
Lương cơ sở 2,650,000
Nhân công ĐM203 Theo QĐ 234/QĐ-EVN ngày 24/08/2018 lương cơ sở 2300000
2,650,000 120,269 2.122
2,650,000 130,971 2.281
2,650,000 135,252 2.345
2,650,000 141,673 2.440
2,650,000 154,923 2.623
2,650,000 168,173 2.806
2,650,000 182,952 3.017
2,650,000 197,731 3.227
2,650,000 216,077 3.469
2,650,000 234,423 3.711
2,650,000 255,317 3.990
2,650,000 276,212 4.268
2,650,000 303,221
2,650,000 319,274
2,650,000 325,695
2,650,000 335,327
2,650,000 351,380
2,650,000 367,433
2,650,000 383,486
2,650,000 399,538
2,650,000 415,591
2,650,000 431,644
2,650,000 447,697
2,650,000 463,750
2,650,000 479,803
2,650,000 495,856
Nguyên, TP Sông Công, TX Phổ Yên
Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ
207,400
218,300
223,600
230,900
220,050
237,000
237,000
224,500
237,000
237,000
233,875
2018 lương cơ sở 2300000
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY D
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1134/QĐ-BXD NGÀY 08/10/2015 CỦ
Lương đầu vào vùng IV
Dầu Diezel
Xăng
Năng lượng điện
Hệ số ĐC phần định mức khấu hao, sửa chữa vùng nước mặn
Định mức (%)
1 2 3 4 5
CHƯƠNG I MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
M101.0101 0,40 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0102 0,50 m 3
260.00 17.00 0.95
M101.0103 0,65 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0104 0,80 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0105 1,25 m 3
260.00 17.00 0.95
M101.0106 1,60 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0107 2,30 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0108 3,60 m 3
300.00 14.00 0.95
M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
M101.0201 0,75 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0202 1,25 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
M101.0301 0,40 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0302 0,65 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0303 1,00 m3 260.00 17.00 0.95
M101.0304 1,20 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0305 1,60 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0306 2,30 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:
M101.0401 0,60 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0402 1,00 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0403 1,25 m3 260.00 16.00 0.95
M101.0404 1,65 m 3
260.00 16.00 0.95
M101.0405 2,30 m3 260.00 14.00 0.95
M101.0406 2,80 m3 260.00 14.00 0.95
M101.0407 3,20 m 3
260.00 14.00 0.95
M101.0500 Máy ủi - công suất:
M101.0501 75 cv 230.00 18.00 0.95
M101.0502 110 cv 250.00 17.00 0.95
M101.0503 140 cv 250.00 17.00 0.95
M101.0504 180 cv 250.00 16.00 0.95
M101.0505 250 cv 250.00 16.00 0.95
M101.0506 320 cv 250.00 14.00 0.95
M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
M101.0601 9 m3 240.00 17.00 0.95
M101.0602 16 m3
240.00 16.00 0.95
M101.0603 25 m3 240.00 16.00 0.95
M101.0700 Máy san tự hành - công suất:
M101.0701 108 cv 210.00 17.00 0.95
M101.0702 180 cv 210.00 16.00 0.95
M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
M101.0801 50 kg 150.00 20.00 0.95
M101.0802 60 kg 150.00 20.00 0.95
M101.0803 70 kg 150.00 20.00 0.95
M101.0804 80 kg 150.00 20.00 0.95
M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
M101.0901 9t 230.00 18.00 0.95
M101.0902 16 t 230.00 18.00 0.95
M101.0903 25 t 230.00 17.00 0.95
M101.1000 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
M101.1001 8t 230.00 17.00 0.95
M101.1002 15 t 230.00 17.00 0.95
M101.1003 18 t 230.00 17.00 0.95
M101.1004 25 t 230.00 17.00 0.95
M101.1100 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
M101.1101 6,0 t 230.00 18.00 0.95
M101.1102 8,5 t 230.00 18.00 0.95
M101.1103 10 t 230.00 18.00 0.95
M101.1104 15,5 t 230.00 17.00 0.95
M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:
M101.1201 16 t 230.00 17.00 0.95
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
M102.0101 3t 220.00 10.00 0.95
M102.0102 4t 220.00 10.00 0.95
M102.0103 5t 220.00 10.00 0.95
M102.0104 6t 220.00 10.00 0.95
M102.0105 10 t 220.00 10.00 0.95
M102.0106 16 t 220.00 10.00 0.95
M102.0107 20 t 220.00 9.00 0.95
M102.0108 25 t 220.00 9.00 0.95
M102.0109 30 t 220.00 9.00 0.95
M102.0110 40 t 220.00 8.00 0.95
M102.0111 50 t 220.00 8.00 0.95
M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng:
M102.0201 16 t 200.00 10.00 0.95
M102.0202 25 t 200.00 10.00 0.95
M102.0203 40 t 200.00 9.00 0.95
M102.0204 63 t 200.00 9.00 0.95
M102.0205 90 t 200.00 8.00 0.95
M102.0206 100 t 200.00 8.00 0.95
M102.0207 110 t 200.00 8.00 0.95
M102.0208 130 t 200.00 8.00 0.95
M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng:
M102.0301 5t 200.00 10.00 0.95
M102.0302 10 t 200.00 10.00 0.95
M102.0303 16 t 200.00 10.00 0.95
M102.0304 25 t 200.00 9.00 0.95
M102.0305 28 t 200.00 9.00 0.95
M102.0306 40 t 200.00 8.50 0.95
M102.0307 50 t 200.00 8.50 0.95
M102.0308 63 t 200.00 8.00 0.95
M102.0309 80 t 200.00 8.00 0.95
M102.0310 100 t 200.00 8.00 0.95
M102.0311 110 t 200.00 8.00 0.95
M102.0312 130 t 200.00 7.50 0.95
M102.0313 150 t 200.00 7.50 0.95
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
M102.0401 5t 280.00 16.00 0.95
M102.0402 10 t 280.00 14.00 0.95
M102.0403 12 t 280.00 14.00 0.95
M102.0404 15 t 280.00 14.00 0.95
M102.0405 20 t 280.00 13.00 0.95
M102.0406 25 t 280.00 13.00 0.95
M102.0407 30 t 280.00 13.00 0.95
M102.0408 40 t 280.00 13.00 0.95
M102.0409 50 t 280.00 13.00 0.95
M102.0410 60 t 280.00 13.00 0.95
M102.0411 Cẩu tháp MD 900 280.00 13.00 0.95
M102.0500 Cần cẩu nổi:
M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t 170.00 10.00 0.95
M107.0103 D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) 180.00 20.00 0.95
M111.0100
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
M111.0200
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
M112.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
M112.0100
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
M112.0101 0,75 kW 180.00 17.00 1.00
M112.0102 1,1 kW 180.00 17.00 1.00
M112.0103 1,5 kW 180.00 17.00 1.00
M112.0104 2 kW 180.00 17.00 1.00
M112.0105 2,8 kW 180.00 17.00 1.00
M112.0106 4,5 kW 150.00 17.00 1.00
M112.0107 7 kW 150.00 17.00 1.00
M112.0108 14 kW 150.00 16.00 0.95
M112.0109 20 kW 150.00 16.00 0.95
M112.0110 22 kW 150.00 16.00 0.95
M112.0111 75 kW 150.00 14.00 0.95
M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
M112.0201 5 cv 150.00 20.00 0.95
M112.0202 5,5 cv 150.00 20.00 0.95
M112.0203 10 cv 150.00 20.00 0.95
M112.0204 20 cv 150.00 18.00 0.95
M112.0205 25 cv 150.00 17.00 0.95
M112.0206 30 cv 150.00 17.00 0.95
M112.0207 40 cv 150.00 17.00 0.95
M112.0208 75 cv 150.00 16.00 0.95
M112.0209 120 cv 150.00 16.00 0.95
M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
M112.0301 3 cv 150.00 20.00 1.00
M112.0302 6 cv 150.00 20.00 0.95
M112.0303 8 cv 150.00 20.00 0.95
M112.0401 Máy bơm chân không 7,5kW 150.00 14.00 1.00
M112.0401 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 150.00 14.00 0.95
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300
M112.0501 150.00 14.00 0.95
cv)
M110.0600 Máy bơm vữa - năng suất:
M112.0601 6 m3/h 110.00 20.00 0.95
M112.0602 9 m3/h 110.00 20.00 0.95
M112.0603 15 m3/h 110.00 20.00 0.95
M112.0604 32 - 50 m /h3
110.00 20.00 0.95
M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
M112.0701 126 cv 180.00 14.00 0.95
M112.0702 350 cv 180.00 14.00 0.95
M112.0703 380 cv 180.00 14.00 0.95
M112.0704 480 cv 180.00 14.00 0.95
M112.0800 Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
M112.0801 50 m3/h 200.00 14.00 0.95
M112.0802 60 m3/h 200.00 14.00 0.95
M112.0900 Máy bơm bê tông - năng suất:
M112.0901 40 - 60 m3/h 200.00 14.00 0.95
M112.0902 60 - 90 m /h 3
200.00 14.00 0.95
M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất:
M112.1001 9 m3/h (AL 285) 180.00 14.00 0.95
M112.1002 16 m3/h (AL 500) 180.00 14.00 0.95
M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
M112.1101 1,0 kW 110.00 25.00 1.00
M112.1102 3,0 kW 110.00 25.00 1.00
M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
M112.1201 1,0 kW 110.00 25.00 1.00
M112.1300 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
M112.1301 1,0 kW 110.00 20.00 1.00
M112.1302 1,5 kW 110.00 20.00 1.00
M112.1303 2,8 kW 110.00 20.00 1.00
M112.1304 3,5 kW 110.00 20.00 0.95
M112.1400 Máy phun (chưa tính khí nén):
M112.1401 Máy phun sơn 400 m2/h 120.00 30.00 1.00
M112.1402 Máy phun cát 180.00 30.00 0.95
M112.1500 Máy khoan đứng - công suất:
M112.1501 2,5 kW 200.00 14.00 0.95
M112.1502 4,5 kW 200.00 14.00 0.95
M113.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
M113.1601 13 mm 120.00 30.00 1.00
M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
M112.1701 0,62 kW 120.00 30.00 1.00
M112.1702 0,75 kW 120.00 20.00 1.00
M112.1703 0,85 kW 120.00 20.00 1.00
M112.1704 1,50 kW 100.00 20.00 0.95
M112.1800 Máy luồn cáp - công suất:
M112.1801 15 kW 220.00 10.00 0.95
M112.1900 Máy cắt cáp - công suất:
M112.1901 10 kW 200.00 14.00 0.95
M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
M112.2001 1,7 kW 120.00 30.00 1.00
M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất:
M112.2101 1,7 kW 80.00 14.00 1.00
M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất:
M112.2201 7,5 kW 100.00 20.00 0.95
M112.2202 12 cv (MCD 218) 100.00 20.00 0.95
M112.2300 Máy cắt ống - công suất:
M112.2301 5 kW 220.00 14.00 0.95
M112.2400 Máy cắt tôn - công suất:
M112.2401 5 kW 220.00 13.00 0.95
M112.2402 15 kW 220.00 13.00 0.95
M112.2500 Máy cắt đột - công suất:
M112.2501 2,8 kW 220.00 14.00 0.95
M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
M112.2601 5 kW 220.00 14.00 0.95
M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
M112.2701 0,8 kW 160.00 30.00 1.00
M112.2801 Máy cắt thép Plasma 220.00 13.00 0.95
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu
M112.2900
hao khí nén:
M202.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
M202.0001 Cần Belkenman 180.00 14.00 0.95
M202.0002 Thiết bị đếm phóng xạ 180.00 14.00 0.95
M202.0003 TRL Profile Beam 180.00 14.00 0.95
M202.0004 Máy FWD 180.00 14.00 0.95
M202.0005 Thiết bị đo phản ứng Romdas 180.00 14.00 0.95
M202.0006 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 180.00 14.00 0.95
M202.0007 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 180.00 14.00 0.95
M202.0008 Bộ thiết bị siêu âm 180.00 14.00 0.95
M202.0009 Cân điện tử 200.00 14.00 1.00
M202.0010 Cân phân tích 200.00 14.00 0.95
M202.0011 Cân bàn 200.00 14.00 1.00
M202.0012 Cân thủy tĩnh 200.00 14.00 1.00
M202.0013 Lò nung 200.00 14.00 0.95
M202.0014 Tủ sấy 200.00 14.00 0.95
M202.0015 Tủ hút khí độc 200.00 14.00 0.95
M202.0016 Tủ lạnh 250.00 14.00 1.00
M202.0017 Máy hút chân không 200.00 14.00 1.00
M202.0018 Máy hút ẩm OASIS-America 200.00 14.00 1.00
M202.0019 Bếp điện 150.00 40.00 1.00
M202.0020 Bếp cát 150.00 40.00 1.00
M202.0021 Máy chưng cất nước 200.00 14.00 1.00
M202.0022 Máy trộn đất 200.00 14.00 1.00
M202.0023 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít 200.00 14.00 0.95
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung
M202.0024 200.00 14.00 0.95
vữa)
M202.0025 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 200.00 14.00 1.00
M202.0026 Máy cắt đất 200.00 14.00 1.00
M202.0027 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm 200.00 14.00 0.95
M202.0028 Máy cắt ứng biến 200.00 14.00 0.95
M202.0029 Máy nén 3 trục 200.00 14.00 0.95
M202.0030 Máy ép litvinốp 200.00 14.00 0.95
M202.0031 Kích tháo mẫu 200.00 14.00 1.00
M202.0032 Máy ép mẫu đá, bê tông 200.00 14.00 0.95
M202.0033 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 200.00 14.00 0.95
M202.0034 Máy khoan mẫu đá 200.00 14.00 0.95
M202.0035 Máy mài thử độ mài mòn 200.00 14.00 1.00
M202.0036 Máy nén một trục 200.00 14.00 0.95
M202.0037 Máy nén Marshall 200.00 14.00 0.95
M202.0038 Máy CBR 200.00 14.00 0.95
M202.0039 Máy thí nghiệm thủy lực quay tay 200.00 14.00 1.00
M202.0040 Máy nén 4 t (quay tay) 200.00 14.00 1.00
M202.0041 Máy nén thủy lực 10 t 200.00 14.00 0.95
M202.0042 Máy nén thủy lực 50 t 200.00 14.00 0.95
M202.0043 Máy nén thủy lực 125 t 200.00 14.00 0.95
M202.0044 Máy nén thủy lực 200 t 200.00 14.00 0.95
M202.0045 Máy kéo nén thủy lực 100 t 200.00 14.00 0.95
M202.0046 Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t 200.00 14.00 0.95
M202.0047 Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t 200.00 14.00 0.95
M202.0048 Máy gia tải - 20 t 200.00 14.00 0.95
M202.0049 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 200.00 14.00 1.00
M202.0050 Máy xác định hệ số thấm 200.00 14.00 0.95
M202.0051 Máy đo PH 200.00 14.00 1.00
M202.0052 Máy đo âm thanh 200.00 14.00 1.00
M202.0053 Máy đo chiều dày màng sơn 200.00 14.00 0.95
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép
M202.0054 200.00 14.00 0.95
trong bê tông
M202.0055 Máy đo vết nứt 200.00 14.00 0.95
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê
M202.0056 200.00 14.00 0.95
tông
M202.0057 Máy đo độ thấm của I-on Clo 200.00 14.00 0.95
M202.0058 Dụng cụ đo độ cháy của than 200.00 14.00 0.95
M202.0059 Máy đo gia tốc 200.00 14.00 0.95
M202.0060 Máy ghi nhiệt ổn định 200.00 14.00 0.95
M202.0061 Máy đo chuyển vị 200.00 14.00 0.95
M202.0062 Máy xác định môđun 200.00 14.00 0.95
M202.0063 Máy so màu ngọn lửa 200.00 14.00 0.95
M202.0064 Máy so màu quang điện 200.00 14.00 0.95
M202.0065 Máy đo độ dãn dài Bitum 200.00 14.00 0.95
M202.0066 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 200.00 14.00 1.00
M202.0067 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 200.00 14.00 0.95
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn
M202.0068 180.00 14.00 0.95
DCP
M202.0069 Thiết bị thử tỷ diện 200.00 14.00 0.95
M202.0070 Bàn dằn 200.00 14.00 0.95
M202.0071 Bàn rung 200.00 14.00 1.00
M202.0072 Máy khuấy bằng từ 200.00 14.00 0.95
M202.0073 Máy khuấy cầm tay NAG-2 200.00 14.00 1.00
M202.0074 Máy nghiền bi sứ LE1 200.00 14.00 1.00
M202.0075 Máy phân tích hạt LAZER 200.00 14.00 0.95
M202.0076 Máy phân tích vi nhiệt 200.00 14.00 0.95
M202.0077 Tenxômét 200.00 14.00 1.00
M202.0078 Máy đo độ giãn nở bê tông 200.00 14.00 0.95
M202.0079 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 200.00 14.00 1.00
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành
M202.0080 200.00 14.00 0.95
phần hoá lý của vật liệu)
M202.0081 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa 120.00 40.00 1.00
M202.0082 Côn thử độ sụt 120.00 40.00 1.00
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung
M202.0083 120.00 40.00 1.00
kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
M202.0084 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 120.00 40.00 1.00
M202.0085 Chén bạch kim 200.00 14.00 0.95
M202.0086 Kẹp niken 200.00 14.00 1.00
M202.0087 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 200.00 14.00 0.95
M202.0088 Máy dò vị trí cốt thép 200.00 14.00 0.95
M202.0089 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn 200.00 14.00 0.95
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của
M202.0090 200.00 14.00 0.95
cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
M202.0091 Súng bi 200.00 14.00 1.00
M202.0092 Thiết bị hấp mẫu xi măng 200.00 14.00 1.00
M202.0093 Bình hút ẩm 200.00 14.00 1.00
M202.0094 Bộ dụng cụ xác định thấm nước 200.00 14.00 1.00
M202.0095 Bơm thủy lực ZB4-500 200.00 14.00 1.00
M202.0096 Đồng hồ đo áp lực 200.00 14.00 1.00
M202.0097 Đồng hồ đo biến dạng 200.00 14.00 1.00
M202.0098 Đồng hồ đo nước 200.00 14.00 1.00
M202.0099 Đồng hồ đo lún 200.00 14.00 1.00
M202.0100 Đồng hồ Shore A 200.00 14.00 1.00
M202.0101 Dụng cụ đo độ bền va đập 200.00 14.00 1.00
M202.0102 Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm 200.00 14.00 1.00
M202.0103 Dụng cụ phá vỡ mẫu kính 200.00 14.00 1.00
M202.0104 Dụng cụ thử thấm mực 200.00 14.00 1.00
M202.0105 Dụng cụ Vica 200.00 14.00 1.00
M202.0106 Dụng cụ xác định độ bền va đập 200.00 14.00 1.00
M202.0107 Dụng cụ xác định độ bền va uốn 200.00 14.00 1.00
M202.0108 Khuôn Capping mẫu 200.00 14.00 1.00
M202.0109 Khuôn dập mẫu 200.00 14.00 1.00
M202.0110 Kích kéo thủy lực 60 t 200.00 14.00 1.00
M202.0111 Kích thủy lực 800 t 200.00 14.00 1.00
M202.0112 Kính phóng đại đo lường 200.00 14.00 1.00
M202.0113 Kính lúp 200.00 14.00 1.00
M202.0114 Máy bộ đàm 200.00 14.00 1.00
M202.0115 Máy cắt quay tay 200.00 14.00 1.00
M202.0116 Máy cắt, mài mẫu vật liệu 200.00 14.00 1.00
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao
M202.0117 200.00 14.00 1.00
động 3 chiều)
M202.0118 Máy đo độ bóng 200.00 14.00 1.00
M202.0119 Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự 200.00 14.00 1.00
M202.0120 Thiết bị đo độ dẫn nước 200.00 14.00 1.00
M202.0121 Thiết bị đo độ dày 200.00 14.00 1.00
M202.0122 Máy đo độ giãn nở nhiệt dài 200.00 14.00 1.00
M202.0123 Máy dò khuyết tật 200.00 14.00 1.00
M202.0124 Máy đo kích thước 200.00 14.00 1.00
M202.0125 Máy đo thời gian khô màng sơn 200.00 14.00 1.00
M202.0126 Máy đo ứng suất bề mặt 200.00 14.00 1.00
M202.0127 Máy đo ứng suất điện tử 200.00 14.00 1.00
M202.0128 Máy Hveem 200.00 14.00 1.00
M202.0129 Máy kéo vải địa kỹ thuật 200.00 14.00 1.00
M202.0130 Máy kéo, nén WDW-100 200.00 14.00 1.00
M202.0131 Máy thử cơ lý thạch cao 200.00 14.00 1.00
M202.0132 Máy kiểm tra độ cứng 200.00 14.00 1.00
M202.0133 Máy làm sạch bằng siêu âm 200.00 14.00 1.00
M202.0134 Máy mài mòn bề mặt 200.00 14.00 1.00
M202.0135 Máy mài mòn sâu 200.00 14.00 1.00
M202.0136 Máy nén cố kết 200.00 14.00 1.00
M202.0137 Máy phân tích thành phần kim loại 200.00 14.00 1.00
M202.0138 Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng 200.00 14.00 1.00
M202.0139 Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng 200.00 14.00 1.00
M202.0140 Máy siêu âm đo vết nứt 200.00 14.00 0.95
M202.0141 Máy soi kim tương 200.00 14.00 1.00
M202.0142 Máy thấm 200.00 14.00 1.00
M202.0143 Máy thử độ bền nén, uốn 200.00 14.00 1.00
M202.0144 Máy thử độ bục 200.00 14.00 1.00
M202.0145 Máy thử độ rơi côn 200.00 14.00 1.00
M202.0146 Máy uốn gạch 200.00 14.00 1.00
M202.0147 Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) 200.00 14.00 1.00
M202.0148 Thiết bị đo chuyển vị Indicator 200.00 14.00 1.00
M202.0149 Thiết bị đo điểm sương 200.00 14.00 1.00
M202.0150 Thiết bị đo độ bền ẩm 200.00 14.00 1.00
M202.0151 Thiết bị đo độ cứng màng sơn 200.00 14.00 1.00
M202.0152 Thiết bị đo độ dày 200.00 14.00 1.00
M202.0153 Thiết bị đo hệ số ma sát 200.00 14.00 1.00
M202.0154 Thiết bị đo thử độ kín 200.00 14.00 1.00
M202.0155 Thiết bị Ozon 200.00 14.00 1.00
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ
M202.0156 200.00 14.00 1.00
sinh
M202.0157 Thiết bị thử va đập phản hồi 200.00 14.00 1.00
M202.0158 Tủ chiếu UV 200.00 14.00 1.00
M202.0159 Tủ khí hậu 200.00 14.00 1.00
M202.0160 Thước đo vết nứt 200.00 14.00 1.00
M202.0161 Vi kế 200.00 14.00 1.00
M202.0162 Máy scanner (khổ Ao) 150.00 20.00 0.95
M202.0163 Máy vẽ plotter 220.00 20.00 0.95
M202.0164 Máy vi tính 220.00 20.00 1.00
M202.0165 Máy tính xách tay 220.00 20.00 0.95
M203.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
M203.0001 Bộ tạo nguồn 3 pha 220.00 14.00 0.95
M203.0002 Bộ nguồn AC-DC 220.00 14.00 0.95
M203.0003 Công tơ mẫu xách tay 220.00 14.00 0.95
M203.0004 Hộp bộ đo tgd Delta 220.00 14.00 0.95
M203.0005 Hợp bộ đo lường 220.00 14.00 0.95
M203.0006 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 220.00 14.00 0.95
M203.0007 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 220.00 14.00 0.95
M203.0008 Hợp bộ thí nghiệm rơle 220.00 14.00 0.95
M203.0009 Máy điều chỉnh điện áp 1pha 220.00 14.00 0.95
M203.0010 Máy đo độ A xít 220.00 14.00 0.95
M203.0011 Máy đo độ chớp cháy kín 220.00 14.00 0.95
M203.0012 Máy đo độ nhớt 220.00 14.00 0.95
M203.0013 Máy đo điện áp xuyên thủng 220.00 14.00 0.95
M203.0014 Máy đo điện trở một chiều 220.00 14.00 0.95
M203.0015 Máy đo điện trở tiếp địa 220.00 14.00 0.95
M203.0016 Máy đo điện trở tiếp xúc 220.00 14.00 0.95
M203.0017 Cầu đo tang dầu cách điện 220.00 14.00 0.95
M203.0018 Máy đo tỷ trọng 220.00 14.00 0.95
M203.0019 Máy đo vạn năng 220.00 14.00 0.95
M203.0020 Máy chụp sóng 220.00 14.00 0.95
M203.0021 Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu 220.00 14.00 0.95
M203.0022 Máy phát tần số 220.00 14.00 0.95
M203.0023 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 220.00 14.00 0.95
M203.0024 Máy đo vi lượng ẩm 220.00 14.00 0.95
M203.0025 Mê gôm mét 220.00 14.00 0.95
M203.0026 Thiết bị kiểm tra áp lực 220.00 14.00 0.95
M203.0027 Thiết bị tạo dòng điện 220.00 14.00 0.95
MDZ1 Máy thuỷ lực nối ép , vá dây
MDZ2 Máy rải dây
MDZ3 Máy hàn cáp sợi quang
MDZ4 Máy ép đầu cốt
1.00
6.60 5.00 1.00 292,840
6.60 5.00 1.00 390,196
6.60 5.00 1.00 396,815
6.10 5.00 1.00 566,575
ÁT THÍ NGHIỆM
RẠM BIẾN ÁP
3.50 5.00 1.00 439,270
3.50 5.00 1.00 43,204
3.50 5.00 1.00 182,030
3.50 5.00 1.00 865,064
3.50 5.00 1.00 817,797
3.50 5.00 1.00 1,399,164
3.50 5.00 1.00 438,675
3.50 5.00 1.00 826,220
3.50 5.00 1.00 17,143
3.50 5.00 1.00 157,753
3.50 5.00 1.00 151,213
3.50 5.00 1.00 129,908
3.50 5.00 1.00 31,610
3.50 5.00 1.00 155,275
3.50 5.00 1.00 52,815
3.50 5.00 1.00 90,668
3.50 5.00 1.00 315,704
3.50 5.00 1.00 63,517
3.50 5.00 1.00 130,701
3.50 5.00 1.00 450,566
3.50 5.00 1.00 323,334
3.50 5.00 1.00 115,144
3.50 5.00 1.00 159,239
3.50 5.00 1.00 144,078
3.50 5.00 1.00 43,600
3.50 5.00 1.00 74,615
3.50 5.00 1.00 431,937
58,907
546,616
448,021
58,907
757,784
1,452,021
24,073
136,162
21,010
25,135
11,343
5,502
40,800
24,000
118,821
61,120
21,479
84,534
136,471
44,795
74,203
31,200
185,864
56,107
394,043
44,565
51,876
180,774
37,336
6,225
157,500
920
132,881
111,881
101,311
43,973
6,020
11,876
3,698
37,719
83,538
72,798
88,920
91,553
7,812
125,970
75,491
61,974
94,088
4,730
2,750
2,090
33,125
5,814
612,540
4,398
48,000
12725.6 127.256