You are on page 1of 7

Biểu mẫu 10

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ ĐẤU NỐI CHO KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN
ĐẤU NỐI VÀO LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP
(bản gốc có chữ ký hoặc đóng dấu treo của chủ đầu tư kèm theo công văn đề
nghị thỏa thuận đấu nối của khách hàng có công trình điện đấu nối vào lưới
điện cao – trung áp)

1. THÔNG TIN CHUNG


1.1.Thông tin khách hàng có nhu cầu đấu nối:
a) Họ và tên khách hàng: HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
b) Có trụ sở đăng ký tại: Số 31 Phan Đình Giót – Phương Liệt - Thanh
Xuân – Hà Nội
c) Người đại diện/Người được ủy quyền: Ông Phan Hồng Dương
d) Chức danh: Phó giám đốc Học viện
e) Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:
f) Địa chỉ liên lạc: Số 31 Phan Đình Giót – Phương Liệt - Thanh Xuân –
Hà Nội
g) Điện thoại: 04386457127
h) Fax:
1.2.Hồ sơ pháp lý:
- Căn cứ Công văn số 1028/PCTX-P4 ngày 22/9/2015 của công ty điện
lực Thanh Xuân về việc “Cấp điện cho dự án Nhà giảng đường sinh viên – Học
viện Quản lý giáo dục”.
- Căn cứ công văn số 3710/SCT-QLDN ngày 16/10/2015 của Sở Công
thương về việc “Bổ sung công trình điện vào quy hoạch phát triển điện lực”.
- Căn cứ Biên bản thỏa thuận số 1211/BB-PCTX ngày 19/8/2016 của
Công ty Điện lực Thanh Xuân về việc đấu nối giữa Công ty điện lưc Thanh
Xuân và Học viên Quản lý giáo dục.
- Bản vẽ minh họa tổng mặt bằng tỷ lệ 1:500 đã được phê duyệt.
- Một số hồ sơ pháp lý khác
1.3.Mô tả dự án:
i) Đề nghị đấu nối: Đấu nối cấp điện cho Trạm biến áp có công suất 560
KVA cấp điện cho dự án.
j) Tên dự án: Công trình Nhà Giảng đường sinh viên của Học viện
Quản lý giáo dục
k) Địa điểm xây dựng: Số 62, Phan Đình Giót – Phương Liệt - Thanh
Xuân – Hà Nội
l) Lĩnh vực hoạt động/loại hình sản xuất: Giáo dục/ Văn phòng
m) Ngày dự kiến đóng điện điểm đấu nối: Ngày….tháng…năm 2023
n) Cấp điện áp dự kiến đấu nối : 22 kV
2. THÔNG TIN VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐIỆN
2.1.Số liệu về điện năng và công suất định mức
Công suất sử dụng lớn nhất: 400 (kW)
Điện năng tiêu thụ/ngày/tháng/năm: 1.320/39.601/475.214 (kWh)
2.2.Số liệu dự báo nhu cầu điện tại điểm đấu nối
Đăng ký Năm hiện Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ
sử dụng điện tại 2 3 4 5
Công suất lớn
nhất 400 425 425 450 450
(kW)
Sản lượng điện
trung bình năm 475.214 504.915 504.915 534.616 534.616
(kWh)
a) Bảng tổng hợp phụ tải điện công trình
Đơn Số Công suất Tổng Ghi
TT Tên phụ tải
vị lượng (kw) (kw) chú
Nguồn lưu điện cho hệ 5,00 5,00
1 tủ 1
thống điện nhẹ

Chiếu sáng ưu tiên tầng 2,88 2,88


2 tủ 1
1

Chiếu sáng ưu tiên tầng 2,02 2,02


3 tủ 1
1
4 Cấp nguồn thang máy 1 tủ 1 9,19 9,19
5 Cấp nguồn thang máy 2 tủ 1 9,19 9,19
6 Cấp nguồn thang máy 3 tủ 1 9,19 9,19
7 Cấp nguồn thang máy 4 tủ 1 9,19 9,19
8 Mô tơ cổng, đèn đường, tủ 1 4,17 4,17
Đơn Số Công suất Tổng Ghi
TT Tên phụ tải
vị lượng (kw) (kw) chú
phụ tải nhà bảo vệ

Đèn chiếu sáng và ổ 14,16 14,16


9 tủ 1
cắm tầng 1

Đèn chiếu sáng và ổ 14,45 14,45


10 tủ 1
cắm tầng 2

Đèn chiếu sáng và ổ 19,97 19,97


11 tủ 1
cắm tầng 3

Đèn chiếu sáng và ổ 20,44 20,44


12 tủ 1
cắm tầng 4

Đèn chiếu sáng và ổ 20,44 20,44


13 tủ 1
cắm tầng 5

Đèn chiếu sáng và ổ 20,44 20,44


14 tủ 1
cắm tầng 6

Đèn chiếu sáng và ổ 20,44 20,44


15 tủ 1
cắm tầng 7

Đèn chiếu sáng và ổ 22,22 22,22


16 tủ 1
cắm tầng 8

Đèn chiếu sáng và ổ 20,26 20,26


17 tủ 1
cắm tầng 9 và tầng tum
18 Tủ cấp bơm nước tủ 1 2,30 2,30

Tủ tổng cấp nguồn cho 224,58 224,58


hệ thống điều hòa và
19 tủ 1
thông gió của công
trình
* Tổng công suất lắp đặt 450,51

Hệ số trung 0,9
*
bình:
* Hệ số phát triển Kpt: 1,2
* Hệ số sử dụng Ksd: 0,7
Đơn Số Công suất Tổng Ghi
TT Tên phụ tải
vị lượng (kw) (kw) chú
Công suất cần thiết: 421
*

560
* Chọn máy biến áp
kVA

o) Biểu đồ phụ tải:


Biểu đồ phụ tải sử dụng cho năm đầu tiên

P (kW)
600

550

500

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Biểu đồ phụ tải sử dụng cho năm thứ 2 và thứ 3
P (kW)
600

550

500

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Biểu đồ phụ tải sử dụng cho năm thứ 4 và thứ 5
P (kW)
600

550

500

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

2.3.Yêu cầu về mức độ dự phòng: Không


2.4.Đặc tính phụ tải và các yêu cầu khác (nếu có):
2.4.1. Sơ đồ điện:
- Sơ đồ mặt bằng bố trí trạm biến áp: Bản vẽ kèm theo hồ sơ
- Sơ đồ nối điện chính: Bản vẽ kèm theo hồ sơ
2.4.2. Các thiết bị điện:
- Thiết bị đóng cắt: Tủ trung thế có 02 cầu dao phụ tải + 1 cầu dao liền
cầu chì sang MBA
+ Điện áp vận hành định mức: 24(kV)
+ Dòng điện định mức: 200(A)
- Máy biến áp: 01 máy biến áp dầu
+ Điện áp định mức: 22/0,4 kV
+ Bố trí cuộn dây:/Y0 -11
+ Công suất định mức: 560 KVA
+ Bố trí nối đất: Nối đất trực tiếp
+ Mức cách điện cơ bản: 24(kV)
- Các thiết bị bù công suất phản kháng:
+ Dùng tụ bù công suất ở phía hạ thế
+ Công suất bù tối thiểu: 200 kVAr
- Máy biến điện áp phía trung thế (VT): (Không sử dụng)
- Máy biến dòng (TI):
+ Cấp điện áp: 0,4 kV
+ Tỷ số biến dòng: 800/5 A
+ Dung lượng: 50 VA
+ Cấp chính xác: 0,5

PHÓ GIÁM ĐỐC


Nơi nhận:
- Công ty điện lực Thanh Xuân;
- Lưu VT.

Phan Hồng Dương

You might also like