You are on page 1of 1

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ DĨ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT ĐIỂM TỪ 0 ĐẾN 10


Khối: Khối 7, Lớp: 7.13, Môn: [Tất cả], Loại điểm: [Tất cả]
Từ ngày 01/03/2023 - Đến ngày 13/04/2023

Số lượng
STT Họ và tên Lớp 7(P2-Khoa học tự nhiên), 8.3(V2-Ngữ Chi tiết văn), 10(V2-GDCD), 10(V2-
con điểm
Lịch sử và Địa
9(V2-Toán lí), 7.8(V2-Toán
học), 6.8(V2-Ngoạihọc), ngữ),8.9(V2-Ngoại
9(V2-Tin học), ngữ),9.3(V2-Khoa
9.5(V2-Tin
1 Đỗ Thị Ngọc Ánh 7.13 10
học),
học tự8.8(V2-Khoa học),học
nhiên), 9(P2-Ngoại
7.8(V2-Toán tự ngữ),
nhiên),
8.3(V2-Ngoại 10(P2-Ngoại
10(V2-Công
ngữ), 9.5(V2-Tinnghệ),ngữ), 10(V2-Công
9(P2-Khoa
học), học
10(V2-
2 Cao Hoàng Bình An 7.13 10 nghệ)
tự8(V2-Tin
Khoanhiên),
học tự 7.8(V2-Ngữ văn), 9.3(V2-GDCD),
nhiên),10(V2-Khoa
học), 9(P2-Ngoại ngữ),
học tự 10(V2-Công
nhiên), 9.8(V2-Lịch sử vàngữ),
nghệ), 8(P2-Khoa
10(P2-Ngoại Địa
3 Hồ Trịnh Gia An 7.13 10 lí)
học tự nhiên),ngữ),
10(V2-Công
9(P2-Ngoại 8.3(V2-Ngữ
nghệ), văn), 9.5(V2-GDCD),
10(P2-Khoa
10(V2-Công nhiên),9.5(V2-Lịch
học tự10(P2-Khoa
nghệ), 9(V2-Ngữ
học tự nhiên), sử và
văn),
4 Nguyễn Ngọc Thiên An 7.13 10 Địa lí)
10(V2-GDCD),
8.5(V2-Ngữ văn),10(V2-Lịch
9.5(V2-GDCD), sử và Địa lí),
9.8(V2-Lịch
10(P2-Ngoại ngữ), 10(V2-Công nghệ), 10(P2-Khoa học tự nhiên), 9.3(V2-Toán
sử và Địahọc),
lí), 9.1(V2-
7.3(V2-
5 Nguyễn Ngọc Trâm Anh 7.13 10 Ngoại ngữ)văn),
Toán
9(V2-Ngữ
9(V2-Ngữhọc), 7.6(V2-Ngoại
văn), 10(V2-GDCD),
9.3(V2-GDCD),ngữ), 9(V2-Tin
10(V2-Lịch
9.3(V2-Lịch học),sửsử7.3(V2-Khoa

và Địa
Địa lí), học tự
lí), 8.8(V2-
6.8(V2-
6 Nguyễn Trần Ngọc Anh 7.13 10 nhiên)
Toán học),
9.5(V2-GDCD), 9(V2-Ngoại
4.5(V2-Ngoại ngữ),
10(V2-Lịch 9(V2-Tin
ngữ), sử8(V2-Tin học),
và Địa học), 10(V2-Khoa
7(V2-Khoa học),
lí), 9.5(V2-Toán học tự
7 Vũ Đình Dũng 7.13 10 nhiên)
nhiên), 9(P2-Ngoại
6.5(V2-Ngoại ngữ), 10(V2-Công
ngữ), 9(V2-Tin học), 9.3(V2-Khoa nghệ), học 9(P2-Khoa
tự nhiên),học 9(P2-tự
8 Nguyễn Hữu Duy 7.13 10 8.5(V2-Toán học), 5.4(V2-Ngoại ngữ), 9(V2-Tin
nhiên)
Ngoại ngữ), 10(V2-Công
9(P2-Ngoại ngữ), nghệ), 10(P2-Khoa
10(V2-Công nghệ), học tựhọc),
9(P2-Khoa học
9.8(V2-Khoa
nhiên), 8(V2-Ngữ
tự nhiên),
9 Lê Trần Mỹ Duyên 7.13 10 học
văn) tự nhiên), 10(P2-Ngoại ngữ), 10(V2-Công nghệ), 9(P2-Khoa học
8.5(V2-Ngữ
tự10(P2-Khoa văn),
nhiên), 9(V2-Ngữ học10(V2-GDCD),
tự
văn),nhiên), 8.5(V2-Lịch
8.5(V2-Ngữ
9.8(V2-GDCD), sử và9.5(V2-GDCD),
văn),
9.5(V2-Lịch Địa
sử và lí),Địa
8(V2-
lí)
10 Nguyễn Nam Hải 7.13 10
Toán học),
8.8(V2-Lịch 8(V2-Ngoại
sử và Địa ngữ),
lí), 8.5(V2-Tin
9.3(V2-Toán
8.5(V2-Ngữ văn), 10(V2-GDCD), 10(V2-Lịch sử và Địa lí), 9(V2- học), 9.8(V2-Khoa
7.1(V2-Ngoại học tự
ngữ),
11 Lê Hữu Hiếu 7.13 10 nhiên)
9.5(V2-Tin
Toán học),
học), 8.8(V2-Ngoại
9.3(V2-GDCD), 9.5(V2-Khoa
ngữ), sử
9.8(V2-Lịch học
9(V2-Tin tự nhiên),
và Địahọc), 8(P2-Ngoại
lí), 10(V2-Khoa
8.3(V2-Toánhọc ngữ),
tự
học),
12 Trương Thị Quỳnh Hoa 7.13 10 10(V2-Công nghệ)
nhiên),
8.8(V2-Ngoại 10(P2-Ngoại ngữ), 10(V2-Công
ngữ), 9(V2-Tin nghệ), 9(P2-Khoa
học), 10(V2-Khoa học tự học nhiên),tự
13 Nguyễn Bá Huy Hoàng 7.13 10 9(V2-Toán học), 8.7(V2-Ngoại
nhiên)
10(P2-Ngoại
9.5(V2-Toán ngữ), 10(V2-Côngngữ),
học), 9.1(V2-Ngoại nghệ),9(V2-Tin
7(P2-Khoa
ngữ), 9(V2-Tin
học), 9(V2-Khoa
học tự nhiên),học
14 Nguyễn Công Huy 7.13 10 tự nhiên), 10(P2-Ngoại
8.8(V2-Ngữ văn) ngữ), 10(V2-Công nghệ), học), 9.5(V2-Khoa
9(P2-Khoa học tự
Nguyễn Hoàng Khánh học tự nhiên),
9(V2-Tin
nhiên), 10(P2-Ngoại
học),
9(V2-Ngữ 10(V2-Khoa
văn), ngữ),học
9.5(V2-GDCD), 10(V2-Công nhiên),nghệ),
tự 10(V2-Lịch sử8(P2-Khoa
10(P2-Ngoại
và Địa lí)ngữ), học
15 7.13 10
Linh tự10(P2-Ngoại
nhiên), 8.3(V2-Ngữ
10(V2-Công nghệ), văn),
9(P2-Khoa 10(V2-GDCD),
học tự 9.8(V2-Lịch
nhiên),
ngữ), 10(V2-Công nghệ), 9(P2-Khoa học tự nhiên), 9(V2-Ngữ sử và Địa
văn),
16 Nguyễn Lê Hoàng Linh 7.13 10 lí)
9.8(V2-GDCD),
9(V2-Ngữ
10(P2-Ngoại văn),ngữ),9.8(V2-Lịch
9.5(V2-GDCD), sử
10(V2-Công9(V2-Lịch và Địa lí), 8.5(V2-Toán
sử và Địa học
nghệ), 10(P2-Khoa lí), 9(V2-Toán học),
tự nhiên),
17 Trần Nguyễn Ngọc Linh 7.13 10 8.6(V2-Ngoại ngữ)
học),
7.8(V2-Ngữ9.6(V2-Ngoại
10(P2-Khoa văn), tựngữ),
học9.3(V2-GDCD), 8.5(V2-Tin
nhiên), học), văn),
9.8(V2-Lịch
7.3(V2-Ngữ 8.5(V2-Khoa
sử và 10(V2-GDCD), học tự
Địa lí), 9.3(V2-
18 Nguyễn Thanh Long 7.13 10 nhiên)
Toán học), 8.5(V2-Ngoại
9.8(V2-Lịch
8.5(V2-Ngữ sử và10(V2-GDCD),
văn), ngữ),
Địa lí), 9(V2-Tin
9(V2-Toán
9.8(V2-Lịch học), sử
học), 9.8(V2-Khoa
8.1(V2-Ngoại
và Địa lí), 7.3(V2-học tự
ngữ),
19 Cao Thiên Lý 7.13 10 nhiên)
8.5(V2-Tin
Toán học),10(V2-Lịch
học), 5.8(V2-Ngoại
10(V2-GDCD), 9.8(V2-Khoa
ngữ),
sử và học
Địa tự
9(V2-Tin lí), nhiên), 9(P2-Ngoại
học), 9.8(V2-Khoa
8.3(V2-Toán ngữ),
học
học), 8.7(V2- tự
20 Nguyễn Hoàng Sao Mai 7.13 10 10(V2-Công nghệ)
nhiên),
Ngoại 10(P2-Ngoại
ngữ), 9.5(V2-Tin ngữ),học),10(V2-Công
9.8(V2-Khoa
8.3(V2-Toán học), 8(V2-Ngoại ngữ), 9.5(V2-Tin học), 9.8(V2-Khoanghệ),học 9(P2-Khoa
tự nhiên), học
10(P2- tự
21 Nguyễn Thị Thu Ngân 7.13 10 nhiên)
Ngoại
học tự ngữ),
nhiên),10(V2-Công
10(P2-Ngoại nghệ),
ngữ), 10(P2-Khoa
10(V2-Công họcnghệ),
tự nhiên), 8.8(V2-
10(P2-Khoa
22 Nguyễn Trịnh Thủy Ngọc 7.13 10 8.5(V2-Toán
Ngữ văn) học), 8.6(V2-Ngoại ngữ), 9(V2-Tin học), 10(V2-Khoa
học tự nhiên), học),
8.5(V2-Tin 9(V2-Ngữ văn), 10(V2-GDCD),
8.5(V2-Khoa học tự nhiên), 9.8(V2-Lịch
9(P2-Ngoại sử và Địa
23 Nguyễn Bảo Ngọc 7.13 10 học
lí) tự nhiên), 8(P2-Ngoại ngữ), 9.8(V2-Công nghệ), 9(P2-Khoangữ), học
Nguyễn Ngọc Thảo 10(V2-Công
tự10(P2-Ngoại
nhiên), 8(V2-Ngữ nghệ), văn),
9(P2-Khoa học tự nhiên),
9.8(V2-GDCD), 10(V2-Lịch 8.3(V2-Ngữ
sử và Địa văn),
lí)
24 7.13 10 ngữ), 9.5(V2-Công nghệ), 9(P2-Khoa học tự nhiên),
Nguyên 9.8(V2-GDCD),
10(P2-Ngoại 9.8(V2-Lịch
ngữ), 10(V2-Công sử nghệ),
và Địa8(P2-Khoalí), 8.5(V2-Toán học),
25 Vũ Nguyễn Thùy Nhi 7.13 10 9(V2-Ngữ
7.7(V2-Ngoại văn),ngữ)9(V2-GDCD), 9.5(V2-Lịch sử và Địa học tự nhiên),
lí), 8(V2-Toán
8.8(V2-Ngữ
10(P2-Khoa
học), văn),
8.1(V2-Ngoại 9.8(V2-GDCD),
học ngữ),
tự nhiên),
9(V2-Tin 9.8(V2-Lịch
9.3(V2-Ngữ
học), 8(V2-Khoa sử và
văn), học Địa lí),
9.8(V2-GDCD),8.3(V2-
tự nhiên)
26 Vũ Lê Thành 7.13 10
Toán
10(V2-Lịch
9(V2-Ngữhọc), văn),
7(V2-Ngoại
sử và10(V2-GDCD), ngữ),
Địa lí), 9(V2-Tin
7.5(V2-Toán
10(V2-Lịch học),
học),sử9.5(V2-Khoa
8.7(V2-Ngoại
và Địa lí), 9.8(V2-học tự
ngữ),
27 Phan Bùi Phương Thảo 7.13 10 nhiên)
9.5(V2-Tin học), 9.8(V2-Khoa học tự
Toán học), 7.9(V2-Ngoại ngữ), 9(V2-Tin học), 9(V2-Khoa học tự nhiên), 9(P2-Ngoại ngữ),
28 Lê Ngọc Anh Thư 7.13 10 10(V2-GDCD),
10(V2-Công nghệ) 9(V2-Lịch sử và Địa lí), 5(V2-Toán học), học 8(V2-
nhiên),
7.8(V2-Toán10(P2-Ngoại ngữ), 10(V2-Công
học), 7.2(V2-Ngoại ngữ),học nghệ),
8.5(V2-Tin 8(P2-Khoa
học), 8.5(V2- tự
29 Trịnh Văn Thực 7.13 10 Ngoại
nhiên) ngữ), 9(V2-Tin học), 7(V2-Khoa tự nhiên), 10(P2-Ngoại
Khoa
ngữ), học tự nhiên),
10(P2-Ngoại
9.5(V2-Công 10(P2-Ngoại
ngữ),nghệ),
10(V2-Công
9(P2-Khoa ngữ),
học 9.5(V2-Công
nghệ), 6(P2-Khoa
tự nghệ),
học
nhiên), 7(V2-Ngữ 10(P2-
tự nhiên),
văn)
30 Ngô Quyết Tiến 7.13 10
Khoa
8.3(V2-Ngữhọc tự văn),
8.8(V2-Toán nhiên), 8.3(V2-Ngữ ngữ),
học),8.5(V2-GDCD),
7(V2-Ngoại văn), 9.8(V2-GDCD),
6.5(V2-Lịch
9(V2-Tinsửhọc), và Địa 9.5(V2-Lịch
lí), 8(V2-
10(V2-Khoa
31 Trần Thị Hoài Trâm 7.13 10 sử vàtựĐịa lí)8.6(V2-Ngoại
Toán
học học),
8.5(V2-Tinnhiên), 10(P2-Ngoại
học), ngữ),
9.5(V2-Khoa 9(V2-Tin
ngữ), học tự học),
10(V2-Công nhiên),9.3(V2-Khoa
nghệ), học
10(P2-Khoa
9(P2-Ngoại tự
ngữ),
32 Hoàng Thị Hồng Trang 7.13 10 nhiên)
học tự
9.5(V2-Côngnhiên), 9.3(V2-Ngữ
nghệ), 8(P2-Khoavăn), 10(V2-GDCD),
học tự
10(P2-Ngoại ngữ), 9.5(V2-Công nghệ), 10(P2-Khoa học tự nhiên),nhiên), 9.8(V2-Lịch
8.8(V2-Ngữ sử và
văn),
33 Nguyễn Thị Thu Trang 7.13 10 Địa lí)
9.3(V2-GDCD),
8.8(V2-Ngữ
9(V2-Ngữ văn), 9.5(V2-Lịch
văn),10(V2-GDCD),
9(V2-GDCD), sử9.5(V2-Lịch
và Địa lí),
9(V2-Lịch sửsửvà6.5(V2-Toán
và Địa
Địa lí), học),
lí), 9.3(V2-
34 Bùi Xuân Tùng 7.13 10 7.3(V2-Ngoại ngữ)
Toán học), 8.7(V2-Ngoại
học), 8.7(V2-Ngoại
10(P2-Khoa học tự nhiên), ngữ), 7.5(V2-Tin
ngữ), 9(V2-Tin
8.5(V2-Ngữ học),
học), 9.3(V2-Khoa
7.3(V2-Khoa
văn), 9.3(V2-GDCD), học tự
35 Trần Phương Uyên 7.13 10 nhiên)
nhiên),
9.5(V2-Lịch 10(P2-Ngoại
9.3(V2-GDCD), sử và Địangữ),
9.8(V2-Lịchlí), 10(V2-Công
9.5(V2-Toán
sử và Địa lí), nghệ),
học), 10(P2-Khoa
7.3(V2-Ngoại
4.8(V2-Toán học),học tự
ngữ),
7(V2-
36 Phạm Ngọc Mỹ Uyên 7.13 10 nhiên)
7.5(V2-Tin
Ngoại ngữ), học),
9(V2-Tin 9.5(V2-Khoa
học), học
9.3(V2-Khoa tự
8(V2-Toán học), 7.6(V2-Ngoại ngữ), 8(V2-Tin học), 9.3(V2-Khoa nhiên),
học tự 8(P2-Ngoại
nhiên), 9(P2-Ngoại ngữ),
37 Phạm Hoàng Thanh Vân 7.13 10 9.5(V2-Công
ngữ),
học nhiên),nghệ)
tự 10(V2-Công nghệ), 10(P2-Khoa
10(P2-Ngoại ngữ), 10(V2-Công học tựnghệ), nhiên), 8.5(V2-Ngữ
8(P2-Khoa học
38 Nguyễn Thùy Thúy Vi 7.13 10 9.8(V2-Toán
văn) học), 8.9(V2-Ngoại ngữ), 9(V2-Tin học), 9.8(V2-Khoa
tự nhiên),
8(V2-Tin 8.5(V2-Ngữ
học),9(P2-Ngoại
10(V2-Khoavăn), 10(V2-GDCD),
học10(V2-Công 9.5(V2-Lịch
tự nhiên), 9(P2-Ngoại sử và
ngữ), 10(V2- Địa
39 Dương Yến Vy 7.13 10 học
lí) tự nhiên), ngữ), nghệ), 10(P2-Khoa học
Công nghệ),
tự10(P2-Ngoại
nhiên), 10(P2-Khoa
ngữ), văn),
8(V2-Ngữ học tự nghệ),
10(V2-Công
9.5(V2-GDCD),nhiên),10(P2-Khoa
8.3(V2-Ngữ
10(V2-Lịchhọc văn),
sử vàtựĐịa10(V2-
nhiên),
lí)
40 Phạm Dương Tường Vy 7.13 10
GDCD),
9.3(V2-Ngữ
9(P2-Ngoại 9.5(V2-Lịch
văn), sử và Địa lí),
ngữ),9.3(V2-GDCD),
10(V2-Công 9.5(V2-Toán
10(V2-Lịch
nghệ), 10(P2-Khoa sửhọc),
và Địa 8.8(V2-Ngoại
học lí),
tự 8.8(V2-
nhiên),
41 Trần Ngọc Hải Vy 7.13 10 ngữ)
Toán học), 9.3(V2-Ngoại
8.5(V2-Ngữ
9(V2-Ngữ văn), 9.3(V2-GDCD),
văn), ngữ), 8.5(V2-Tin
9.3(V2-GDCD), 8.8(V2-Lịch
10(V2-Lịch học), sử10(V2-Khoa
sử và Địa
và học tự
Địa lí), 7.3(V2-
42 Đinh Nguyễn Như Ý 7.13 10 nhiên)
Toán học),
học), 8.1(V2-Ngoại
6.2(V2-Ngoại ngữ),
ngữ), 9(V2-Tin
8.5(V2-Tin
10(P2-Khoa học tự nhiên), 8(V2-Ngữ văn), 9.3(V2-GDCD), 10(V2- học),
học), 8.5(V2-Khoa
7.3(V2-Khoa học tự
43 Nguyễn Ngọc Như Ý 7.13 10 nhiên)
nhiên),
Lịch sử 9(P2-Ngoại
và Địa lí), ngữ),
7.3(V2-Toán 10(V2-Công
học), nghệ),
7.5(V2-Ngoại
9.3(V2-Toán học), 8.2(V2-Ngoại ngữ), 9(V2-Tin học), 10(V2-Khoa 7(P2-Khoa
ngữ), học
9(V2-Tin tự
44 Hoàng Như Ý 7.13 10 nhiên)
học),
học tự7(V2-Khoa
9(V2-Tin nhiên),học), học tự nhiên),
10(P2-Ngoại
6.5(V2-Khoa ngữ), học10(P2-Ngoại
10(V2-Công
tự nhiên), nghệ), ngữ), 10(V2-Công
9(P2-Ngoại10(P2-Khoa ngữ),
45 Mai Hoàng Bảo Đan 7.13 10 nghệ)
học tự
8.5(V2-Côngnhiên),
9(P2-Ngoại nghệ), 8.8(V2-Ngữ văn),
6(P2-Khoa học
ngữ), 10(V2-Công 9.5(V2-GDCD),
tự nhiên),
nghệ), 10(V2-Lịch
9(V2-Ngữ
10(P2-Khoa họcvăn), sử và
9(V2-
tự nhiên),
46 Nguyễn Duy Đạt 7.13 10 Địa lí) 7.8(V2-Lịch
GDCD),
8.3(V2-Ngữ sử và Địa lí),9.3(V2-Lịch
văn), 9.3(V2-GDCD), 8.5(V2-Toánsửhọc), và Địa 8.3(V2-Ngoại
lí), 6.5(V2-
47 Phạm Ngọc Đạt 7.13 10 ngữ)
Toán học), 8.1(V2-Ngoại ngữ), 9(V2-Tin học), 8.3(V2-Khoa học tự
nhiên)

You might also like