You are on page 1of 37

BỘ MÔN KẾT CẤU

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


REV……..
BIÊN SOẠN BỞI PHÒNG PDB
CHECK LIST HỒ SƠ
DANH MỤC

1 TIÊU CHÍ THIẾT KẾ

2 CHECK LIST HỒ SƠ

3 BẢN VẼ MẪU GHI CHÚ CHUNG

4 CHỈ DẪN KỸ THUẬT


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO TMTT

Danh mục Quy chuẩn, Tiêu chuẩn thiết kế áp dụng.


0
Danh sách tiêu chuẩn tham khảo.
Thông tin công trình, diện tích xây dựng, công năng sử
1
dụng, các đơn nguyên kết cấu.

2 Số tầng, chiều cao, kích thước tổng thể công trình.

Loại công trình tham chiếu PL 1 - NĐ46.


Loại kết cấu tham chiếu PL02-TT03.
3
Cấp công trình: cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp
IV tham chiếu PL02-TT03/2016

Tuổi thọ thiết kế công trình: 100 năm, 50 năm, 20 năm


4
tham chiếu bảng 2-QCVN 03.

Cấp chống cháy: Bậc chịu lửa I, II, III, IV tham chiếu
bảng 2-QCVN 03.
Cấp chống nứt: cấp 1, cấp 2, cấp 3 tham chiếu bảng 1
và 2 - TCVN 5574.
Cấp chống thấm tham chiếu
Cấp chống xâm thực: cấp xâm thực mạnh, xâm thực
5
trung bình, xâm thực yếu tham chiếu bảng 1, 2, 3, 4 -
TCVN 3994.
Cấp chống mối: Loại A, Loại B, Loại C, Loại D tham
chiếu điều 3 - TCVN 7958.
Cấp chống động đất: Cấp I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII,
IX, X tham chiếu Phụ lục I - TCVN 9386-1.
Thuyết minh chọn Khe lún theo yêu cầu cấu tạo và tính
toán.
Thuyết minh Khe co dãn chống nhiệt ẩm theo yêu cầu
6
cấu tạo và tính toán.
Thuyết minh Khe kháng chấn theo yêu cầu cấu tạo và
tính toán.
7 Tham số vật liệu
Các yêu cầu cấu tạo cơ bản về lớp bảo vệ, neo, nối,
8
buộc, hàn liên kết vật liệu, cấu kiện.

Bảng thống kê các loại tải trọng theo tiêu chuẩn áp


dụng.
9
Bảng tính toán giá trị truyền tải vào các cấu kiện kết cấu
công trình.

Sơ đồ kích thước hình học các cấu kiện kết cấu.


10
Các liên kết, gối tựa cấu kiện kết cấu.
Hệ kết cấu khung.
Hệ kết cấu khung - lõi.
Hệ kết cấu khung - vách.
11
Hệ kết cấu khung - vách - lõi.
Hệ kết cấu lõi hoặc ống trong ống.
Hệ kết cấu khác.
Sơ đồ phẳng - tính toán theo hai chiều.
12
Sơ đồ không gian.

NVLG-PDB-CSD-CL1 1/2
13 Liên kết kết cấu công trình bên trên và nền.

Sơ đồ mặt bằng các loại tải trọng.


14
Sơ đồ các loại tải trọng tác động vào khung kết cấu.

Khối lượng tính toán cho tải trọng gió.


Khối lượng tính toán cho tải trọng động đất.
15 Khối lượng tính toán cho tải trọng động khác.
Tính toán dao động công trình.
Tổ hợp dạng dao động.

Tổ hợp tải trọng cơ bản.


Tổ hợp tải trọng đặc biệt.
16
Giá trị nội lực thiết kế theo trạng thái giới hạn I.
Giá trị nội lực thiết kế theo trạng thái giới hạn II.

17 Thuyết minh tính toán tải trọng đứng

Tính toán gió tĩnh.


18 Tính toán thành phần động của gió (áp dụng cho công
trình cao trên 40m).

19 Tính toán tải trong động đất TCVN 9386-2012

20 Tính toán tải trọng tác động khác

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL1 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

CỌC NHỒI ĐẠI TRÀ

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES NO N/A Ghi chú

CỌC ĐẠI TRÀ

Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
trí lưu hồ sơ trên Server:..

I Tọa độ, vị trí, số lượng, cao độ

Kiểm tra kích thước hình dáng đài móng có khớp với
1
hình dáng và kích thước trong chi tiết.

2 Kiểm tra toạ độ cọc theo VN-2000

Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc gia
3
Hòn Dấu từ bản vẽ Kiến trúc

Kiểm tra các chi tiết trong bản vẽ có khớp với các quy
4
định trong ghi chú chung

Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi cọc theo cao độ
5
quốc gia Hòn Dấu

Cao độ bề mặt sàn hầm đáy tham thiếu từ bản vẽ Kiến


6
trúc theo cao độ quốc gia Hòn Dấu

Kiểm tra cao độ mũi cọc đại trà tương thích với cao độ
7
mũi của cọc thử

Kiểm tra sức chịu tải thiết kế so với sức chịu tải theo vật
8
liệu của cọc nhồi

II Vật liệu sử dụng

Kiểm tra hàm lượng cốt thép cọc ( yêu cầu >=0.5% :
9
đối với mặt cắt bố trí thép dọc lớn nhất)
- Cấp bền bê tông B
10 - Quy định Độ sụt bê tông của cấu kiện
- Thời gian duy trì độ sụt tối đa là 4h.
Kiểm tra mác thép
- Thép cường độ cao (đường kính >=10mm), giới hạn
11 chảy =390 Mpa, nhóm thép AIII.
- Thép mềm (đường kính <10mm), giới hạn chảy =
235 Mpa, nhóm thép AI.
12 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thép đai cọc 7.5cm.

Đặt ống siêu âm cho 100% cọc đài đơn và 50% số cọc
13
còn lại cho mỗi loại cọc.
Chi tiết ống siêu âm:
- Ống nối (D60) dày 2mm, dài 100mm, đường hàn
14 cao 2mm.
- Ống nối (D114) dày 3mm, dài 100mm, đường hàn
cao 2mm.

III Công tác thí nghiệm

Tỷ lệ % cọc thí nghiệm siêu âm:


15 Siêu âm cho 100% cọc đài đơn và 50% trên tổng số
cọc có đặt ống siêu âm còn lại.

NVLG-PDB-CSD-CL2.1 1/3
16 Cọc có thí nghiệm khoan mùn mũi cọc:

600<= D<= 1000:


- 2 ống thép đen siêu âm D60 dày 2mm, cách mũi cọc
300mm.
- 1 ống thép đen siêu âm D114, dày 2.8mm, đặt cách
mũi cọc 1.2m.
- Vòng thép gia cường T20-2000.
D>1000:
- 3 ống thép đen siêu âm D60, dày 2mm, đặt suốt
chiều dài lồng thép.
- 1 ống thép đen siêu âm D114, dày 2.8mm, đặt cách
mũi cọc 1.2m.
- Vòng thép gia cường T25-2000.

17 Cọc không thí nghiệm khoan mùn mũi cọc

D=600:
- 2 ống thép đen siêu âm D60, dày 2mm, đặt cách mũi
cọc 300mm.
- Vòng thép gia cường T20-2000.
600<D<=1000:
- 3 ống thép đen siêu âm D60, dày 2mm, đặt cách mũi
cọc 300.
- Vòng thép gia cường T22, a=2000.
D>1000:
- 4 ống thép đen siêu âm D60, dày 2mm, đặt suốt
chiều dài lồng thép.
- Vòng thép gia cường T25, a=2000.

IV Các tiêu chuẩn chung

Cao độ đặt ống khoan mùn:


- Đầu trên của ống thí nghiệm phải cao hơn mặt đất
tự nhiên 200mm.
18
- Đầu dưới đặt ống thí nghiệm bằng đáy lồng thép.
- Đầu dưới ống khoan mùn (D114) đặt cách mũi cọc
1.2m.
Chiều dày ống siêu âm (D60) là 2mm và ống khoan
19
mùn (D114) là 2.8mm

Tỷ lê % đặt ống khoan mùn mũi cọc:


- Thay 1 ống D60 dày 2mm thành 1 ống D114 dày
20
2.8mm cho 1% số lượng cọc từng loại để khoan kiểm
tra mùn mũi cọc.

Kích thước măng sông nối ống thép cùng chiều dày ống
21
siêu âm, dài 100mm.

Kiểm tra yêu cầu lấp đầy cho cọc khoan mùn mũi bằng
22
vữa cùng cấp độ bền với cọc.

Kiểm tra qui định thí nghiệm Koden test:


- 100% đài một cọc.
- 100% cọc có kingpost
23 - 10% số cọc còn lại mỗi loại cọc.
Thí nghiệm có thể thực hiện bởi nhà thầu hoặc nhà
thầu phụ của nhà thầu nhưng bắt buộc phải có sự giám
sát của chủ đầu tư.

Kiểm tra qui định độ thẳng đứng cọc (<=1%) cho toàn
24
bộ cọc.

Qui định vật liệu lấp đầy đầu cọc nhồi-->mặt đất:
25 - Lắp đầu cọc đại trà bằng cát san lấp hoặc đất

V Kiểm tra tính toán

A Trạng thái sử dụng

26 Tính lún móng cọc cho cọc đơn và đài cọc

NVLG-PDB-CSD-CL2.1 2/3
27 Kiểm tra lún lệch giữa các đài cọc

Kiểm tra khả năng chịu tải đất nền dưới móng khối quy
28
ước

Kiểm tra khoảng cách bố trí các cọc trong đài cọc (yêu
29
cầu >=3D)

Sức chịu tải cọc đơn theo tính toán và theo kết quả thử
30
tĩnh

Kiểm tra hiện tượng hóa lỏng đất nền khi động đất (áp
31
dụng cho tính động đất).

32 Kiểm tra chuyển vị ngang, góc xoay đầu cọc

33 Kiểm tra tải trọng đầu cọc

34 Kiểm tra bề rộng vết nứt cọc

B Trạng thái tới hạn

Kiểm tra tính toán cốt thép dọc chịu đồng thời lực nén
35
và moment

Kiểm tra tính toán cốt thép đai chịu cắt và theo quy
36 định cấu tạo đai theo EC2 và EC8 (9386 : 2012) về
confinement mục 5.8.4
Kiểm tra tính toán cốt thép đai chịu cắt và theo quy
37 định cấu tạo đai theo EC2 và EC8 về confinement mục
5.8.4

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL2.1 3/3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

CỌC KHOAN HẠ

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

CỌC KHOAN HẠ
Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị
0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
trí lưu hồ sơ trên Server:..
I Tọa độ, vị trí, số lượng, cao độ, tải trọng thiết kế,…

Kiểm tra kích thước hình dáng đài móng có trùng khớp
1
với kích thước và hình dáng trong chi tiết.

2 Kiểm tra toạ độ cọc theo VN-2000


Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc gia Hòn
3
Dấu từ bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi cọc cách đáy hố
4 khoan một đoạn =min (2D,1500), với D là đường kính
cọc
Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi cọc theo cao độ
5
quốc gia Hòn Dấu
6 Kiểm tra khoảng cách bố trí cọc (>=3D)
Cao độ bề mặt sàn hầm đáy tham thiếu từ bản vẽ Kiến
7
trúc theo cao độ quốc gia Hòn Dấu
Kiểm tra các chi tiết trong bản vẽ trùng khớp với các quy
8
định trong ghi chú chung.
9 Ghi chú sức chịu tải thiết kế cọc

10 Moment kháng uốn Mu, Moment kháng nứt Mcr

11 Sức chịu tải ngắn hạn Ras, và sức chịu tải dài hạn Ral

Chi tiết nối cọc, chiều dài đoạn neo và nối cốt thép vào
12 đài cọc (nếu có chi tiết thể hiện thì không khác với ghi
chú chung)
Chiều sâu mũi cọc ngập trong đoạn vữa mũi= 3 x đường
13
kính cọc.
- Sai số cao độ cho phép mũi cọc không có Kingspost ±
14 100mm.
- Sai số cao độ cho phép mũi cọc có Kingpost: ± 20mm.
Sai số độ nghiêng cọc ≤ 1/100.
15

16 Đường kính lỗ khoan: đường kính cọc + 100mm..

17 Kiểm tra lại yêu cầu biện pháp thi công đặt ra của dự án

18 Kiểm tra cao độ đỉnh và chiều dài kingpost

19 Kiểm tra đường kính kingpost ≥ đường kính trong của cọc

Chiều dài neo cốt thép vào đài móng (nếu có chi tiết thể
20
hiện thì không khác với ghi chú chung)

II Vật liệu sử dụng

21 Cường độ nén trung bình của mẫu bê tông lăng trụ

22 Kiểm tra mác thép

- Mác vữa XM thành cọc cường độ 10 Mpa


23
- Mác vữa XM tạo cứng mũi cọc, cường độ 20MPa.

24 Kiểm tra mác thép kingpost (thép cường độ cao)

NVLG-PDB-CSD-CL2.2 1/2
II Thiết kế
Kiểm tra Sức chịu tải cực hạn thiết kế Rcu theo đất nền
25
(từ kết quả thử tĩnh cọc)
26 Kiểm tra lún móng, lún lệch giữa các móng

27 Kiểm tra điều kiện hóa lỏng đất nền khi động đất
Kiểm tra cọc chịu đồng thời tải trọng đứng và tải trọng
28 ngang: Theo các giới hạn về Mu và Mcr, lực cắt trong
thân cọc
Kiểm tra điều kiện chịu nhổ của cọc và thép neo cọc vào
29
đài dưới áp lực đẩy nổi

30 Kiểm tra khả năng lực kingpost.

Kiểm tra khả năng chịu cắt các shear stud hoặc bản thép
31
chống cắt ở cao độ sàn các tầng cho kingpost.

32 Kiểm tra khả năng lực mối nối kingpost - cọc khoan hạ
Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL2.2 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

CỌC ÉP

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

CỌC ÉP ƯST

Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
trí lưu hồ sơ trên Server:..
Tọa độ, vị trí, số lượng, cao độ, tải trọng thiết
I
kế,…

Kiểm tra kích thước hình dáng của đài móng có khớp
1
với kích thước và hình dáng trong chi tiết thể hiện.

2 Kiểm tra toạ độ cọc thử theo VN-2000

Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc gia
3
Hòn Dấu từ bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi cọc theo cao độ
4
quốc gia Hòn Dấu
Cao độ bề mặt sàn hầm đáy tham thiếu từ bản vẽ Kiến
5
trúc theo cao độ quốc gia Hòn Dấu

6 Moment kháng uốn Mu, Moment kháng nứt Mcr Kiểm tra với thông tin trong TMTK

Sức chịu tải ngắn hạn Ras, và sức chịu tải dài hạn Ral
7 Kiểm tra với thông tin trong TMTK
theo vật liệu
Qui định tải trọng ép Pmax, Pmin:
8 - Pmin = 1.5 Ptk. Lưu ý Ptk thay đổi tùy theo đài cọc
- Pmax <=Ras.
Qui định chiều dài ép cọc tối thiểu, Lmin (theo tính toán
9
về điều kiện biến dạng lún nền)

10 Chiều sâu trung bình cọc ép âm?

11 Kiểm tra khoảng cách bố trí cọc (>=3D)

Chiều dài thép neo vào đài cọc (nếu có chi tiết thể hiện
12
thì không khác với ghi chú chung)

II Vật liệu sử dụng

13 Cường độ nén trung bình của mẫu bê tông lăng trụ

Kiểm tra mác thép:


- Thép ứng lực trước theo TC JIS G3137 có cường độ
chịu kéo tiêu chuẩn tối thiểu 1420MPa.
14 - Thép đai có cường độ chịu kéo tiêu chuẩn tối thiểu
là 270MPa.
- Thép tấm CT3 có cường độ chịu kéo tối thiểu là
240Mpa.

NVLG-PDB-CSD-CL2.3 1/2
Chi tiết nối cọc:
15 - Hàn nối cọc bằng que hàn E42 có cường độ kéo tiêu
chuẩn 420MPa.

Kiểm tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp siêu
16
âm hoặc tương đương : 5% tổng số cọc

Qui định phải tiến hành thí nghiệm xác định độ bền uốn
17
nứt , cắt thân cọc theo TCVN 7888:2014.

Qui định phải tiến hành thí nghiệm xác định độ bền uốn
18
của mối nối cọc theo TCVN 7888:2014
III Thiết kế

Sức chịu tải thiết kế Ptk thay đổi theo số cọc


Kiểm tra Sức chịu tải cực hạn thiết kế Rcu theo đất nền
19 trong đài, thông thường từ (0.5~0.7)Rcu.
(từ kết quả thử tĩnh cọc)
Kiểm tra thông tin với TMTK

20 Kiểm tra lún móng, lún lệch giữa các móng

21 Kiểm tra điều kiện hóa lỏng đất nền khi động đất

Kiểm tra cọc chịu đồng thời tải trọng đứng và tải trọng
22 ngang: Theo các giới hạn về Mu và Mcr, lực cắt trong
thân cọc
Kiểm tra điều kiện chịu nhổ của cọc và thép neo cọc
23
vào đài dưới áp lực đẩy nổi
Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL2.3 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

TƯỜNG VÂY

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES NO N/A Ghi chú

TƯỜNG VÂY

Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..

I Tọa độ, vị trí, số lượng, cao độ, biện pháp,..

Yêu cầu biện pháp thi công phần ngầm đặt ra


1
cho công trình
2 Cao độ mực nước ngầm

Kiểm tra bản vẽ chi tiết có khớp với các quy định
3
trong ghi chú chung
Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi tường
4
vây theo cao độ quốc gia Hòn Dấu
Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc
5
gia Hòn Dấu từ bản vẽ Kiến trúc
6 Kiểm tra toạ độ ranh tường vây theo VN-2000

7 Lớp bê tông bảo vệ 75mm


Độ nghiêng cho phép của tường vây trong quá
trình thi công:
- Đối với các công trình xây chen ( đã có các
8 công trình hiện hữu giáp ranh với công trình) :
độ nghiêng cho phép : 1/200.
- Đối với các công trình mà xung quanh trống
trải : độ nghiêng cho phép : 1/150.
9 Độ phình cho phép của tường vây: 50mm

II Vật liệu
- Kiểm tra cấp bền bê tông tường vây.
10 - Quy định độ sụt bê tông đối với cấu kiện.

11 Quy định cấp chống thấm cho bê tông tường vây không sử dụng

Kiểm tra mác thép:


- Thép đường kính >=10mm, giới hạn chảy =
12 390 Mpa, nhóm thép AIII.
- Thép đường kính <10mm, giới hạn chảy =
235 Mpa, nhóm thép AI.
Đặt ống siêu âm D60 dày 2.0mm cho 50% số
13
lượng panel
Thay 1 ống siêu âm D60 bằng 1 ống D114 tại vị
14
trí đặt inclinometer.
Thay 1 ống siêu âm D60 bằng 1 ống D114 tại vị
15
trí khoan mùn mũi cọc.
III Công tác thí nghiệm

16 Thí nghiệm siêu âm cho 25% tổng số panel

Khoan mùn mũi panel tường vây cho 1% số


17
lượng panel, nhưng tối thiểu là 1 mũi
Kiểm tra lấp đầy ống khoan mùn bằng vữa cùng
18
cấp độ bền với tường vây.

NVLG-PDB-CSD-CL2.4 1/3
Cao độ đặt ống siêu âm:
- Đầu trên ống thí nghiệm cao hơn mặt đất tự
19 nhiên 200mm.
- Đầu dưới ống thí nghiệm ngang bằng đáy
lồng thép.

IV Panel

20 Kiểm tra chiều dài chia tấm tường vây


- Ống thép đen siêu âm D60 dày 2.0mm, đặt
suốt chiều dài tường, khoảng cách ống tối đa
1.5m.
21
- Thay 1 ống D60 dày 2.0 mm bằng 1 ống thép
đen siêu âm D114 dày 2.8mm, đặt suốt chiều dài
tường, cách đáy tường 1.5m.
V Các tiêu chuẩn áp dụng

Bản vẽ chi tiết cấu tạo tường vây tại panel vị trí
22
Ramp dốc

Tần suất đo Inclinometer mỗi tuần 3 lần trong


23
quá trình đào đất thi công tầng hầm.
Khoảng cách bố trí ống đo nghiêng D114:
24
từ 30m - 40m, tối thiểu 1 ống cho 1 cạnh.
25 Kích thước măng sông nối ống thép:

Kiểm tra qui định % nối buộc và nối cóc cho lồng
26
thép: 50% nối buộc, 50% nối cóc hoặc nối hàn.

Kiểm tra cao độ đặt thép chờ cho tường vây ở


cao độ sàn hầm.
27
Bản vẽ chi tiết thép sàn neo vào tường vây.
Mác thép chờ là AII
Kiểm tra chiều dài đặt thép chờ của tường vây
liên kết với caping beam, chiều dài neo là 40D
28
nhưng đảm bảo đỉnh thép chờ cách tối thiểu là
100mm (tính từ đỉnh capping beam).
Thép gia cường cho lồng thép theo biện pháp thi
29 công của nhà thầu (phải được cập nhật trong
bảng ghi chú từ phía nhà thầu)
Chiều rộng gioăng không bố trí thép không được
30
vượt quá 400mm tại bất kì vị trí nào.
Chiều dài lắp đặt water bar (cao độ trên và cao
31
độ dưới)

VI Kiểm tra tính toán

A Trạng thái sử dụng

Kiểm tra ổn định tổng thể hố đào : kiểm tra ổn


32
định chân tường (Push-in)
Kiểm tra ổn định tổng thể hố đào : kiểm tra ổn
33
định trồi hố móng (basal heave)

34 Kiểm tra chuyển vị tường

35 Kiểm tra lún nền xung quanh hố đào

36 Kiểm tra bề rộng vết nứt

37 Kiểm tra độ lún tường dưới tải trọng đứng

38 Tính toán SCT đất nền của tường

Kiểm tra SCT đất nền của tường so với tải trọng
39
đứng
Kiểm tra hiện tượng hóa lỏng đất nền khi động
40
đất (áp dụng cho tính động đất).

NVLG-PDB-CSD-CL2.4 2/3
B Trạng thái tới hạn

Kiểm tra tính toán trình tự giai đoạn thi công có


41
đúng với định hướng thi công không
Kiểm tra tính toán thép dọc tường vây theo biểu
42
đồ bao moment cho các giai đoạn thi công
Kiểm tra tính toán thép đai tường vây theo biểu
43
đồ bao lực cắt cho các giai đoạn thi công

44 Kiểm tra tường vây chịu tải trọng đứng, lực dọc

Kiểm tra tính toán thép chờ sàn/dầm các tầng


45
hầm đặt trong tường vây
Kiểm tra tính toán tường vây tại các lỗ mở thông
46
tầng lớn như ramp dốc, bể nước thông tầng

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL2.4 3/3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

DẦM BTCT THƯỜNG

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

I Kiểm tra bản vẽ

Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..
Mặt bằng dầm kết cấu các tầng bao gồm cao độ,
1
kích thước, giật cấp…
2 Kiểm tra mặt bằng dầm có khớp với KT không?
Kiểm tra bản vẽ chi tiết có khớp với các quy định
3 trong ghi chú chung: khoảng cách đai, đoạn neo
nối, cắt thép…
Kiểm tra kích thước dầm có đảm bảo yêu cầu về
chống cháy không? (áp dụng QC03:2012/BXD và
4
QC06:2010/BXD), cấp 1 min 240mm, thông
thường chọn min 250mm cho bề rộng dầm.

Kiểm tra kích thước dầm có đảm bảo yêu cầu về


5 tiêu chuẩn động đất ? (Xem mục 5.4.1.2.1 của
TCVN 9386-2012)
Lớp bê tông bảo vệ (áp dụng QC03:2012/BXD và
6 QC06:2010/BXD ), cấp 1 cấp chống cháy REI180,
min cover 55mm
Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép trong TMTT
7
có khớp với bản vẽ GCC không
Kiểm tra mặt cắt dọc và mặt cắt ngang có khớp
8
không?
Kiểm tra hàm lượng thép trong từng dầm có đảm
bảo hàm lượng tối thiểu và tối đa không?
9 ρmin = 0.05%
ρmax = 2-2.5% tùy vào cường độ bê tông và cốt
thép
Kiểm tra khoảng cách cốt đai trong vùng tới hạn
10
tối đa là 150mm
Kiểm tra thép đai của dầm chính tại vị trí dầm
11
phụ gác lên dầm chính
Kiểm tra bố trí thép lớp trên dầm phụ nhịp đơn
12
hay nhịp cuối thường chỉ có thép cấu tạo
Kiểm tra bố trí thép dọc cho 1 cây dầm, ưu tiên
sử dụng cùng đường kính thép cho thép chạy
13 suốt, không sử dụng nhiều loại đường kính thép
khác nhau cho các đoạn dầm cho 1 cây dầm
nhiều nhịp.
II Kiểm tra tính toán

A Trạng thái sử dụng


Kiểm tra sự hợp lý của sơ đồ tính cho dầm như
1 liên kết ngàm, khớp, dầm phụ gác lên dầm
chính…
Kiểm tra võng ngắn hạn và dài hạn cho dầm (có
2
thể kiểm tra chung với sàn)
3 Kiểm tra vết nứt cho dầm

NVLG-PDB-CSD-CL3.1 1/2
B Trạng thái tới hạn

1 Kiểm tra tính toán bố trí thép dọc và thép đai


Kiểm tra tính toán thép đai chịu xoắn cho các
2
dầm bị xoắn
Đối với dầm biên có ban công giật 30mm hay
dầm có WC giật 30mm thì tính toán với tiết diện
chiều cao dầm là H-30 để cho thép lớp trên chạy
3
thẳng. Lưu ý với TVTK để tiện thi công sau này.
Kiểm tra chi tiết thép dầm không nhấn thép chỗ
này.
Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.1 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

KING POST

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
trí lưu hồ sơ trên Server:..

I Kiểm tra sự đầy đủ của các bản vẽ

Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc


1
gia Hòn Dấu từ bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cao độ đầu kingpost và cao độ mũi
2
kingpost theo cao độ quốc gia Hòn Dấu

3 Lõi thang thi công top down hay bottom up

Vị trí KP có hợp lý để phục vụ quá trình thi công


4
top-down
Tiêu chuẩn thiết kế có phù hợp với thuyết minh
5
tính toán
Cấp thép trong bản vẽ có phù hợp với TMTT tính
6
toán. Thông thường Fy=345MPa

7 Mặt bằng KP có trùng với mặt bằng cọc


Kiểm tra bảng tổng hợp KP với số lượng và chiều
8
dài có đúng với chi tiết KP không
KP tính toán bố trí xung quanh lõi phục vụ top
9
down không
Kiểm tra quy định về cao độ kiến trúc và cao độ
10
quốc gia của chi tiết KP
Kiểm tra phần ghi chú cho thép tấm, bu lông,
11 đường hàn, đinh chống cắt, quy định thí nghiệm
đinh chống cắt khi hàn ở nhà máy
Kiểm tra cao độ đỉnh KP có phù hợp với yêu cầu
của NVL như yêu cầu phải thấp hơn MĐTN
12
khoảng 200mm để có thể thi công đại trà khi
chưa có pháp lý
13 Chi tiết nối KP có phù hợp với thực tế
Chi tiết shear stubs tại cao trình các tầng và mũi
14
cọc
Kiểm tra tính toán shear stubs tại các tầng và tại
15
mũi cọc
Kiểm tra cách bố trí shear studs ở mũi cọc có khả
16
thi khi hạ KP vào cọc không
Kiểm tra sự đầy đủ của thuyết minh tính
II
toán

1 Kiểm tra tính toán KP theo từng giai đoạn thi công

2 Kiểm tra tính toán chi tiết nối KP


Kiểm tra yêu cầu về thí nghiệm shear stud,
3
đường hàn
Kiểm tra quy định về sai số cho phép khi lắp
4
dựng KP trong spec
Sai số cao độ đỉnh KP cho phép theo phương
5
đứng (cao độ) : ± 20mm

NVLG-PDB-CSD-CL3.2 1/2
Sai số đỉnh KP cho phép theo phương ngang: ±
6
20mm
Kiểm tra moment lệch tâm do KP bị lệch trong
7 quá trình thi công. Có thể cho phép tư vấn lấy
H/100
Kiểm tra sai số độ nghiêng cho phép khi lắp dựng
8
KP (thông thường cho phép H/200)
Kiểm tra kích thước cột có dự phòng độ nghiêng
9 king post. Chẳng hạn như tại vị trí đường xe
chạy, ảnh hưởng đến kiến trúc…
Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.2 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

ĐÀI MÓNG, DẦM MÓNG, SÀN HẦM ĐÁY.

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị trí lưu


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
hồ sơ trên Server:..

ĐÀI MÓNG

I Kiểm tra sự đầy đủ của các bản vẽ

Kiểm tra bản vẽ về bố trí đài cọc (cao độ, vị trí ,


1
kích thước)

Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép giữa bản vẽ và


2
thuyết minh tính toán

Kiểm tra kích thước móng giữa bản vẽ và thuyết


3
minh tính toán
Kiểm tra kích thước, chiều sâu hố PIT thang máy
4 theo bản vẽ kiến trúc

Tận dụng thép lớp trên sàn hầm làm thép lớp trên
5
móng đối với các móng đài đơn

II Kiểm tra sự đầy đủ của thuyết minh tính toán

Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc
1
thực tế

2 Kiểm tra chọc thủng tại ví trí cọc và cột.

Kiểm tra thép dọc trong đài tính toán và đảm bảo
3
hàm lượng tối thiểu và tối đa theo từng dải

4 Kiểm tra thép chống cắt theo từng dải

Kiểm tra thép chống cắt trong trường hợp nhà thầu
5 thi công đổ bê tông nhiều đợt (Áp dụng cho giai
đoạn phê duyệt shop drawing)
Kiểm tra Lớp bê tông bảo vệ (do tiếp xúc trực tiếp
6 với môi trường đất) 100mm cho lớp dưới và 70mm
cho các mặt còn lại

7 Kiểm tra vết nứt ở mặt tiếp xúc với nước

Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo
8 sơ đồ tính và yêu cầu về cấu tạo, bố trí thép hợp lý
theo dải tính toán

Kiểm tra bố trí thép hàm lượng min và hàm lượng


9
max (thường min 0.1%, max 4%), hàm lượng kinh
tế 1-1.5%
Kiểm tra lún móng tuyệt đối trung bình và lớn nhất
10
(lún tức thời, lún cố kết, lún từ biến…)

11 Kiểm tra lún tương đối giữa các móng

Kiểm tra hiện tượng hóa lỏng đất nền khi động đất
12
(áp dụng cho tính động đất).

NVLG-PDB-CSD-CL3.3 1/3
DẦM MÓNG

I Kiểm tra sự đầy đủ của các bản vẽ

Kiểm tra bản vẽ về bố trí dầm móng (cao độ, vị trí ,


1
kích thước)

Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép giữa bản vẽ và


2
thuyết minh tính toán

Kiểm tra kích thước dầm móng giữa bản vẽ và


3
thuyết minh tính toán

II Kiểm tra sự đầy đủ của thuyết minh tính toán

Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc
1
thực tế không.

Kiểm tra thép dọc trong dầm theo tính toán và đảm
bảo hàm lượng min và max (thường min 0.1%, max
2
4%), hàm lượng kinh tế 1-1.5%

Kiểm tra thép đai chống cắt theo tính toán.


3

Kiểm tra khoảng cách đai đảm bảo khoảng cách đai
4 không được vượt qua giá trị min

Lớp bê tông bảo vệ (cho mặt tiếp xúc trực tiếp với
5 môi trường đất, min 70mm)

6 Kiểm tra vết nứt ở mặt tiếp xúc với nước

Tính toán 2 trường hợp tải trọng bất lợi (tại trọng
7
bên trên truyền xuống và lực đẩy nưới dưới lên)

8 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo
sơ đồ tính và yêu cầu về cấu tạo

SÀN HẦM ĐÁY, SÀN ĐÁY BỂ NƯỚC NGẦM

I Kiểm tra sự đầy đủ của các bản vẽ

Kiểm tra bản vẽ về bố trí sàn hầm (cao độ, vị trí ,


1
kích thước)

Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép giữa bản vẽ và


2
thuyết minh tính toán

II Kiểm tra sự đầy đủ của thuyết minh tính toán

Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc
1
thực tế không.

Kiểm tra hàm lượng thép dọc trong sàn có đảm bảo
2 hàm lượng min và max (thường min 0.1%, max 2%)

Lớp bê tông bảo vệ (cho mặt tiếp xúc trực tiếp với
3
môi trường đất, min 70mm)
Tính toán và kiểm tra vết nứt ở mặt tiếp xúc với
4
nước
Tính toán 2 trường hợp tải trọng bất lợi (tại trọng
5 bên trên truyền xuống và áp lực đẩy nổi nưới dưới
lên)
Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo
6 sơ đồ tính và yêu cầu về cấu tạo

NVLG-PDB-CSD-CL3.3 2/3
Kiểm tra thép dọc trong dầm theo tính toán và đảm
bảo hàm lượng min và max (thường min 0.1%, max
7
4%), hàm lượng kinh tế 1-1.5%

Chú ý thép lớp trên sàn hầm thường sử dụng làm


thép lớp trên mặt móng.
8 Thép lớp dưới chỉ neo vào đài móng áp dụng cho
đài 4 cọc trở lên
Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.3 3/3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

SÀN DỰ ỨNG LỰC

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

SÀN DỰ ỨNG LỰC

I Kiểm tra bản vẽ

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị


1 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
trí lưu hồ sơ trên Server:..,

2 Kiểm tra Ghi chú chung

Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ


3
kiến trúc về cao độ, giật cấp, lỗ mở, chiều dày sàn

Kiểm tra cấp bền bê tông chú ý cấp bê tông tối


thiểu B20 , cốt thép. Đối với dự án gần môi
4
trường biển cấp bền bê tông và loại xi măng tuân
thủ theo TCVN9346-2012
Kiểm tra bảng lớp bê tông bảo vệ sàn đảm bảo
theo các yêu cầu sau :
1.a = 20mm, với chiều dày sàn >100mm
5
2. Tuân theo cấp chống cháy
3. Đối với dự án gần môi trường biển lớp bảo vệ
tuân thủ theo TCVN9346-2012.

6 Kiểm tra bản vẽ mặt bằng cáp phải có cao độ cáp

7 Có thể hiện mặt cắt điển hình thể hiện cao độ cáp

Kiểm tra bản vẽ thép lớp dưới, thông thường


8
Y10a300 phân bố đều 2 phương

Đối với chiều dài sàn lớn hơn 50m nên bố trí
9
mạch ngừng thi công hoặc dãi chèn sau.
Đối với dầm biên có ban công giật 30mm hay
dầm có WC giật 30mm thì tính toán với tiết diện
chiều cao dầm là H-30 để cho thép lớp trên chạy
10
thẳng. Lưu ý với TVTK để tiện thi công sau này.
Kiểm tra chi tiết thép dầm không nhấn thép chỗ
này.

11 Đối với vách thì cáp sẽ đi bên ngoài vách

Đối với cột thì cáp nên bố trí ít nhất 1 bó ở giữa


12
cột

II Kiểm tra theo trạng thái tới hạn

Kiểm tra bản vẽ thép lớp trên tùy thuộc vào tính
1
toán
2 Kiểm tra chọc thủng trong trường hợp sàn phẳng

Kiểm tra thép đai chống chọc thủng tại cột tùy
3
thuộc vào tính toán chọc thủng
Kiểm tra tính toán sàn dự ứng lực với thép phát
4
sinh do tải trọng ngang

5 Kiểm gia cường các lổ mỡ trên sàn.

NVLG-PDB-CSD-CL3.4 1/2
III Kiểm tra theo trạng thái sử dụng

Kiểm tra tính toán sàn dự ứng lực với độ võng


1
tức thời và dài hạn

2 Kiểm tra vết nứt

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.4 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

SÀN BTCT THƯỜNG

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

SÀN BTCT THƯỜNG

I Kiểm tra bản vẽ

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..,
Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
1
về cao độ, giật cấp, lỗ mở, chiều dày sàn
Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép. Đối với dự án gần
2 môi trường biển cấp bền bê tông và loại xi măng tuân
thủ theo TCVN9346-2012
Kiểm tra bảng lớp bê tông bảo vệ sàn đảm bảo theo
3 các yêu cầu sau :
1.a = 20mm, với chiều dày sàn >100mm

4 Kiểm tra hàm lượng bố trí thép thường min 0.05%,


hàm lượng kinh tế 0.5-1.0%

5
Kiểm tra bố trí thép tại các lổ mở sàn

II Kiểm tra theo trạng thái tới hạn

1 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
2
tế không.

III Kiểm tra theo trạng thái sử dụng

1 Kiểm tra tính toán độ võng tức thời và dài hạn

2 Kiểm tra bề rộng vết nứt tại vị trí thông thường và tại vị
trí tiếp xúc với nước
Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.5A 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

SÀN PHẲNG BTCT

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

SÀN PHẲNG BTCT

I Kiểm tra bản vẽ

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


1 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..,

Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
2
về cao độ, giật cấp, lỗ mở, chiều dày sàn
Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép. Đối với dự án gần
2 môi trường biển cấp bền bê tông và loại xi măng tuân
thủ theo TCVN9346-2012
Kiểm tra bảng lớp bê tông bảo vệ sàn đảm bảo theo
các yêu cầu sau :
1.a = 20mm, với chiều dày sàn >100mm
3
2. Tuân theo cấp chống cháy
3. Đối với dự án gần môi trường biển lớp bảo vệ tuân
thủ theo TCVN9346-2012.

4 Kiểm tra hàm lượng bố trí thép thường min 0.05%,


hàm lượng kinh tế 0.5-1.0%

II Kiểm tra theo trạng thái tới hạn

Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
1
tế không.

2
Kiểm tra chọc thủng cho sàn, và mũ cột tại các vị trí cột

3 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo

4
Kiểm tra bố trí thép tại các vị trí có lổ mở sàn.

5
Kiểm tra chọc thủng cho sàn, và mũ cột tại các vị trí cột

III Kiểm tra theo trạng thái sử dụng

1 Kiểm tra bề rộng vết nứt tại vị trí thông thường và tại vị
trí tiếp xúc với nước

2 Kiểm tra tính toán độ võng tức thời và dài hạn

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.5B 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

CỘT

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

CỘT

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí lưu


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
hồ sơ trên Server:..,

I Kiểm tra sự đầy đủ của các bản vẽ

Kiểm tra mặt bằng bố trí cột, bảng thống kê cao trình cột phù hợp
1
với bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cường độ bê tông, chi tiết cấu tạo của cột có phù hợp với
2
bản vẽ Ghi chú chung không

3 Kiểm tra sự phù hợp của thép bố trí trên bản vẽ so với tính toán

4 Kiểm tra chiều dài vùng tới hạn lcr = max {hc; lcl/6; 0,45 m}

5 Kiểm tra hình dạng đai (đai kín và đai móc)

Kiểm tra khoảng cách đai không vượt quá s = min {b0/2; 175 mm;
6
8dbL} trong vùng tới hạn
Kiểm tra khoảng cách giữa 2 thanh cốt thép dọc cạnh nhau được cố
định bằng cốt đai không được vượt quá 200 mm, giữa thanh thép
7
dọc không được cố định bằng cốt đai và thép dọc được cố định
bằng cốt đai gần nhất không được vượt quá 150 mm
Kiểm tra bố trí đai tại vị trí giao nút dầm-cột, bố trí đai cột tại nút
8
giao

Kiểm tra chiều dày lớp bảo vệ bê tông phù hợp với bậc chịu lửa của
9
công trình, REI180

II Kiểm tra sự đầy đủ của thuyết minh tính toán

Kiểm tra kích thước tiết diện cột phù hợp với yêu cầu tối thiểu của
1 tiêu chuẩn thiết kế áp dụng và phù hợp với mô hình phân tích kết
cấu
Kiểm tra cốt thép dọc trong cột, khả năng chịu lực của cột đối với
2
lực dọc, moment
Kiểm tra cốt thép đai trong cột, khả năng chịu lực của cột đối với lực
3 cắt, khả năng bó chặt lõi bê tông của cốt đai trong vùng tới hạn tại
chân cột theo công thức (5.15) tiêu chuẩn TCVN 9386:2012
Kiểm tra chiều dài tính toán của cột đối với các cột thông tầng, cột
4
mảnh

5 Kiểm tra tỉ số lực dọc quy đổi theo TCVN 9386:2012, vd<= 0.65

Kiểm tra hàm lượng cốt thép dọc (1% <ρ<4%), trong các tiết diện
6
ngang đối xứng cần bố trí thép đối xứng, hàm lượng kinh tế 1.5-2%

7 Kiểm tra sự chênh lệch về độ cứng cột khi thay đổi tiết diện cột

Kiểm tra các cột đặc biệt (nếu có) như cột chuyển, Walking column,
8
cột treo,…
Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.6 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

VÁCH CỨNG, LÕI CỨNG

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

VÁCH CỨNG, LÕI CỨNG

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
lưu hồ sơ trên Server:..,

I Kiểm tra sự đầy đủ của các bản vẽ

Kiểm tra mặt bằng bố trí vách, bảng thống kê cao trình
1
vách phù hợp với bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cường độ bê tông, chi tiết cấu tạo của vách có
2
phù hợp với bản vẽ Ghi chú chung không
Kiểm tra chiều cao vùng tới hạn hcr = max {lw; hw/6};
3
hw: là chiều cao công trình.

Chiều dài lc của phần đầu tường bị hạn chế biến dạng
4
không được lấy ở mức nhỏ hơn 0,15 lw hoặc 1,50 bw.
Kiểm tra bề dày bw của những phần bị hạn chế biến dạng
5 của tiết diện tường (phần đầu tường) không được nhỏ hơn
200 mm và hs/20
Kiểm tra hình dạng đai (đai kín và đai móc), kiểm tra số
6
lượng đai móc trong vùng biên
Kiểm tra bố trí thép đai tại vùng đầu tường đảm bảo mỗi
7 thanh thép dọc đều được cố định bằng một vòng đai kín
hoặc đai móc.
Kiểm tra chiều dày lớp bảo vệ bê tông phù hợp với bậc chịu
8
lửa của công trình, min 45 mm REI180

Kiểm tra sự phù hợp bố trí cốt thép vách giữa bản vẽ và
9
thuyết minh tính toán

Kiểm tra vị trí và kích thước của lỗ chờ xuyên vách phù hợp
10
với bản vẽ MEPF

Kiểm tra hàm lượng cốt thép dọc trong các phần đầu tường
11
không được nhỏ hơn 0.5% ở 2 đầu, và 0.2% ở giữa vách

II Kiểm tra sự đầy đủ của thuyết minh tính toán

Kiểm tra kích thước tiết diện vách phù hợp với yêu cầu tối
1 thiểu của tiêu chuẩn thiết kế áp dụng và phù hợp với mô
hình phân tích kết cấu
Kiểm tra cốt thép dọc trong vách, khả năng chịu lực của
2
vách chịu lực dọc, moment

NVLG-PDB-CSD-CL3.7 1/2
Kiểm tra cốt thép đai trong vách, khả năng chịu lực của
vách đối với lực cắt, khả năng hạn chế biến dạng bê tông
3 của cốt đai trong vùng biên tường theo công thức (5.20)
tiêu chuẩn TCVN 9386:2012
Giá trị lực cắt tăng lên 50% đối với cấp dẻo trung bình.
Kiểm tra tỉ số lực dọc quy đổi theo TCVN 9386:2012, vd<=
4
0.4

5 Kiểm tra các vách đặc biệt (nếu có) như vách chuyển,…

Kiểm tra sự chênh lệch về độ cứng vách khi thay đổi tiết
6
diện vách

7 Kiểm tra thép gia cường tại vị trí lỗ chờ xuyên vách

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.7 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES NO N/A Ghi chú

Kiểm tra ổn định tổng thể công trình

Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
trí lưu hồ sơ trên Server:..

1 Kiểm tra chuyển vị đỉnh do gió

Kiểm tra chuyển vị ngang lệch tầng giữa các tầng inter
2
story drift do gió

Kiểm tra chuyển vị ngang lệch tầng giữa các tầng inter
3
story drift do động đất

4 kiểm tra hiệu ứng P-∆

5 Kiểm tra ổn định lật

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.8 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

HỒ BƠI, BỂ NƯỚC, BỂ TỰ HOẠI, CẦU THANG

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

HỒ BƠI, BỂ NƯỚC, BỂ TỰ HOẠI

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..,

I Kiểm tra bản vẽ

Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
1
về cao độ, giật cấp, lỗ mở, chiều dày sàn

2 Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép.

Kiểm tra bảng lớp bê tông bảo vệ sàn đảm bảo cấp
3
chống cháy REI90, a = 40mm

4 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo

5 Kiểm tra hàm lượng bố trí thép (thường min 0.05%,


max 2%), hàm lượng kinh tế 0.3-0.9%
II Kiểm tra tính toán
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
6
tế không.
7 Kiểm tra các thông số đầu vào, vật liệu, tải trọng
Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH1 về cường độ,
8
uốn, cắt của cấu kiện
9 Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH2, võng, nứt
10 Kiểm tra vết nứt ở mặt tiếp xúc với nước
Tính toán kết cấu BT-BTCT tiếp xúc với môi trường xâm
11
thực tham chiếu TCVN 9346.
12 Kiểm tra tính toán chọc thủng (sàn phẳng, sàn nấm)

CẦU THANG

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


13 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..,

I Kiểm tra bản vẽ

Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
14
về cao độ, mặt bằng, mặt cắt

15 Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép.

16 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo

17 Kiểm tra hàm lượng bố trí thép (thường min 0.05%,


max 2%), hàm lượng kinh tế 0.3-0.9%

NVLG-PDB-CSD-CL3.9 1/2
II Kiểm tra tính toán
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
18
tế không.
19 Kiểm tra các thông số đầu vào, vật liệu, tải trọng
Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH1 về cường độ,
20
uốn, cắt của cấu kiện
21 Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH2, võng, nứt

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.9 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA

CANOPY, HÀNG RÀO

DỰ ÁN Mã dự án

Engineer Ngày

Manager Ngày

Stt Diễn giải công việc YES N/A Ghi chú

CANOPY

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..,

I Kiểm tra bản vẽ

1 Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc,

2 Kiểm tra các thông số đầu vào, vật liệu,

3 Kiểm tra chi tiết Canopy, chi tiết neo, chi tiết liên kết

II Kiểm tra tính toán


Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
4
tế không.
5 Kiểm tra các thông số đầu vào, vật liệu, tải trọng
Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH1 về khả năng
6
chịu lực của cấu kiện

Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm chính, dầm phụ,
7
thanh treo

Kiểm tra các liên kết của dầm chính vào cột/dầm bê
8
tông/dầm thép.

9 Kiểm tra các liên kết của dầm phụ vào dầm chính

10 Kiểm tra các liên kết của thanh treo

Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH2, võng, khống
11 chế độ võng < độ võng của kính cường lực tránh gây
nổ kính trong quá trình sử dụng

HÀNG RÀO

Ngày phát hành:…, Người phát hành:…, Vị trí lưu hồ


12 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
sơ trên Server:..,

I Kiểm tra bản vẽ

Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
13
về cao độ, mặt bằng, mặt cắt

14 Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép.

15 Kiểm tra cấu tạo các cấu kiện,

NVLG-PDB-CSD-CL3.10 1/2
II Kiểm tra tính toán
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
16
tế không.
17 Kiểm tra các thông số đầu vào, vật liệu, tải trọng
18 Kiểm tra lật cho các móng hàng rào
Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH1 về cường độ,
18
uốn, cắt của cấu kiện
19 Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH2, võng, nứt

Ý kiến:
Comment:

Engineer Manager

NVLG-PDB-CSD-CL3.10 2/2

You might also like