Professional Documents
Culture Documents
Check List Ket Cau - NVL
Check List Ket Cau - NVL
2 CHECK LIST HỒ SƠ
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
Cấp chống cháy: Bậc chịu lửa I, II, III, IV tham chiếu
bảng 2-QCVN 03.
Cấp chống nứt: cấp 1, cấp 2, cấp 3 tham chiếu bảng 1
và 2 - TCVN 5574.
Cấp chống thấm tham chiếu
Cấp chống xâm thực: cấp xâm thực mạnh, xâm thực
5
trung bình, xâm thực yếu tham chiếu bảng 1, 2, 3, 4 -
TCVN 3994.
Cấp chống mối: Loại A, Loại B, Loại C, Loại D tham
chiếu điều 3 - TCVN 7958.
Cấp chống động đất: Cấp I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII,
IX, X tham chiếu Phụ lục I - TCVN 9386-1.
Thuyết minh chọn Khe lún theo yêu cầu cấu tạo và tính
toán.
Thuyết minh Khe co dãn chống nhiệt ẩm theo yêu cầu
6
cấu tạo và tính toán.
Thuyết minh Khe kháng chấn theo yêu cầu cấu tạo và
tính toán.
7 Tham số vật liệu
Các yêu cầu cấu tạo cơ bản về lớp bảo vệ, neo, nối,
8
buộc, hàn liên kết vật liệu, cấu kiện.
NVLG-PDB-CSD-CL1 1/2
13 Liên kết kết cấu công trình bên trên và nền.
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL1 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
Kiểm tra kích thước hình dáng đài móng có khớp với
1
hình dáng và kích thước trong chi tiết.
Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc gia
3
Hòn Dấu từ bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra các chi tiết trong bản vẽ có khớp với các quy
4
định trong ghi chú chung
Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi cọc theo cao độ
5
quốc gia Hòn Dấu
Kiểm tra cao độ mũi cọc đại trà tương thích với cao độ
7
mũi của cọc thử
Kiểm tra sức chịu tải thiết kế so với sức chịu tải theo vật
8
liệu của cọc nhồi
Kiểm tra hàm lượng cốt thép cọc ( yêu cầu >=0.5% :
9
đối với mặt cắt bố trí thép dọc lớn nhất)
- Cấp bền bê tông B
10 - Quy định Độ sụt bê tông của cấu kiện
- Thời gian duy trì độ sụt tối đa là 4h.
Kiểm tra mác thép
- Thép cường độ cao (đường kính >=10mm), giới hạn
11 chảy =390 Mpa, nhóm thép AIII.
- Thép mềm (đường kính <10mm), giới hạn chảy =
235 Mpa, nhóm thép AI.
12 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thép đai cọc 7.5cm.
Đặt ống siêu âm cho 100% cọc đài đơn và 50% số cọc
13
còn lại cho mỗi loại cọc.
Chi tiết ống siêu âm:
- Ống nối (D60) dày 2mm, dài 100mm, đường hàn
14 cao 2mm.
- Ống nối (D114) dày 3mm, dài 100mm, đường hàn
cao 2mm.
NVLG-PDB-CSD-CL2.1 1/3
16 Cọc có thí nghiệm khoan mùn mũi cọc:
D=600:
- 2 ống thép đen siêu âm D60, dày 2mm, đặt cách mũi
cọc 300mm.
- Vòng thép gia cường T20-2000.
600<D<=1000:
- 3 ống thép đen siêu âm D60, dày 2mm, đặt cách mũi
cọc 300.
- Vòng thép gia cường T22, a=2000.
D>1000:
- 4 ống thép đen siêu âm D60, dày 2mm, đặt suốt
chiều dài lồng thép.
- Vòng thép gia cường T25, a=2000.
Kích thước măng sông nối ống thép cùng chiều dày ống
21
siêu âm, dài 100mm.
Kiểm tra yêu cầu lấp đầy cho cọc khoan mùn mũi bằng
22
vữa cùng cấp độ bền với cọc.
Kiểm tra qui định độ thẳng đứng cọc (<=1%) cho toàn
24
bộ cọc.
Qui định vật liệu lấp đầy đầu cọc nhồi-->mặt đất:
25 - Lắp đầu cọc đại trà bằng cát san lấp hoặc đất
NVLG-PDB-CSD-CL2.1 2/3
27 Kiểm tra lún lệch giữa các đài cọc
Kiểm tra khả năng chịu tải đất nền dưới móng khối quy
28
ước
Kiểm tra khoảng cách bố trí các cọc trong đài cọc (yêu
29
cầu >=3D)
Sức chịu tải cọc đơn theo tính toán và theo kết quả thử
30
tĩnh
Kiểm tra hiện tượng hóa lỏng đất nền khi động đất (áp
31
dụng cho tính động đất).
Kiểm tra tính toán cốt thép dọc chịu đồng thời lực nén
35
và moment
Kiểm tra tính toán cốt thép đai chịu cắt và theo quy
36 định cấu tạo đai theo EC2 và EC8 (9386 : 2012) về
confinement mục 5.8.4
Kiểm tra tính toán cốt thép đai chịu cắt và theo quy
37 định cấu tạo đai theo EC2 và EC8 về confinement mục
5.8.4
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL2.1 3/3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
CỌC KHOAN HẠ
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
CỌC KHOAN HẠ
Ngày phát hành: …, Người phát hành:…, Vị
0 Bộ hồ sơ Kiến trúc tham chiếu:
trí lưu hồ sơ trên Server:..
I Tọa độ, vị trí, số lượng, cao độ, tải trọng thiết kế,…
Kiểm tra kích thước hình dáng đài móng có trùng khớp
1
với kích thước và hình dáng trong chi tiết.
11 Sức chịu tải ngắn hạn Ras, và sức chịu tải dài hạn Ral
Chi tiết nối cọc, chiều dài đoạn neo và nối cốt thép vào
12 đài cọc (nếu có chi tiết thể hiện thì không khác với ghi
chú chung)
Chiều sâu mũi cọc ngập trong đoạn vữa mũi= 3 x đường
13
kính cọc.
- Sai số cao độ cho phép mũi cọc không có Kingspost ±
14 100mm.
- Sai số cao độ cho phép mũi cọc có Kingpost: ± 20mm.
Sai số độ nghiêng cọc ≤ 1/100.
15
17 Kiểm tra lại yêu cầu biện pháp thi công đặt ra của dự án
19 Kiểm tra đường kính kingpost ≥ đường kính trong của cọc
Chiều dài neo cốt thép vào đài móng (nếu có chi tiết thể
20
hiện thì không khác với ghi chú chung)
NVLG-PDB-CSD-CL2.2 1/2
II Thiết kế
Kiểm tra Sức chịu tải cực hạn thiết kế Rcu theo đất nền
25
(từ kết quả thử tĩnh cọc)
26 Kiểm tra lún móng, lún lệch giữa các móng
27 Kiểm tra điều kiện hóa lỏng đất nền khi động đất
Kiểm tra cọc chịu đồng thời tải trọng đứng và tải trọng
28 ngang: Theo các giới hạn về Mu và Mcr, lực cắt trong
thân cọc
Kiểm tra điều kiện chịu nhổ của cọc và thép neo cọc vào
29
đài dưới áp lực đẩy nổi
Kiểm tra khả năng chịu cắt các shear stud hoặc bản thép
31
chống cắt ở cao độ sàn các tầng cho kingpost.
32 Kiểm tra khả năng lực mối nối kingpost - cọc khoan hạ
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL2.2 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
CỌC ÉP
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
CỌC ÉP ƯST
Kiểm tra kích thước hình dáng của đài móng có khớp
1
với kích thước và hình dáng trong chi tiết thể hiện.
Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc gia
3
Hòn Dấu từ bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi cọc theo cao độ
4
quốc gia Hòn Dấu
Cao độ bề mặt sàn hầm đáy tham thiếu từ bản vẽ Kiến
5
trúc theo cao độ quốc gia Hòn Dấu
6 Moment kháng uốn Mu, Moment kháng nứt Mcr Kiểm tra với thông tin trong TMTK
Sức chịu tải ngắn hạn Ras, và sức chịu tải dài hạn Ral
7 Kiểm tra với thông tin trong TMTK
theo vật liệu
Qui định tải trọng ép Pmax, Pmin:
8 - Pmin = 1.5 Ptk. Lưu ý Ptk thay đổi tùy theo đài cọc
- Pmax <=Ras.
Qui định chiều dài ép cọc tối thiểu, Lmin (theo tính toán
9
về điều kiện biến dạng lún nền)
Chiều dài thép neo vào đài cọc (nếu có chi tiết thể hiện
12
thì không khác với ghi chú chung)
NVLG-PDB-CSD-CL2.3 1/2
Chi tiết nối cọc:
15 - Hàn nối cọc bằng que hàn E42 có cường độ kéo tiêu
chuẩn 420MPa.
Kiểm tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp siêu
16
âm hoặc tương đương : 5% tổng số cọc
Qui định phải tiến hành thí nghiệm xác định độ bền uốn
17
nứt , cắt thân cọc theo TCVN 7888:2014.
Qui định phải tiến hành thí nghiệm xác định độ bền uốn
18
của mối nối cọc theo TCVN 7888:2014
III Thiết kế
21 Kiểm tra điều kiện hóa lỏng đất nền khi động đất
Kiểm tra cọc chịu đồng thời tải trọng đứng và tải trọng
22 ngang: Theo các giới hạn về Mu và Mcr, lực cắt trong
thân cọc
Kiểm tra điều kiện chịu nhổ của cọc và thép neo cọc
23
vào đài dưới áp lực đẩy nổi
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL2.3 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
TƯỜNG VÂY
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
TƯỜNG VÂY
Kiểm tra bản vẽ chi tiết có khớp với các quy định
3
trong ghi chú chung
Kiểm tra cao độ đầu cọc và cao độ mũi tường
4
vây theo cao độ quốc gia Hòn Dấu
Kiểm tra qui định cao độ 0.00 so với cao độ quốc
5
gia Hòn Dấu từ bản vẽ Kiến trúc
6 Kiểm tra toạ độ ranh tường vây theo VN-2000
II Vật liệu
- Kiểm tra cấp bền bê tông tường vây.
10 - Quy định độ sụt bê tông đối với cấu kiện.
11 Quy định cấp chống thấm cho bê tông tường vây không sử dụng
NVLG-PDB-CSD-CL2.4 1/3
Cao độ đặt ống siêu âm:
- Đầu trên ống thí nghiệm cao hơn mặt đất tự
19 nhiên 200mm.
- Đầu dưới ống thí nghiệm ngang bằng đáy
lồng thép.
IV Panel
Bản vẽ chi tiết cấu tạo tường vây tại panel vị trí
22
Ramp dốc
Kiểm tra qui định % nối buộc và nối cóc cho lồng
26
thép: 50% nối buộc, 50% nối cóc hoặc nối hàn.
Kiểm tra SCT đất nền của tường so với tải trọng
39
đứng
Kiểm tra hiện tượng hóa lỏng đất nền khi động
40
đất (áp dụng cho tính động đất).
NVLG-PDB-CSD-CL2.4 2/3
B Trạng thái tới hạn
44 Kiểm tra tường vây chịu tải trọng đứng, lực dọc
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL2.4 3/3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
NVLG-PDB-CSD-CL3.1 1/2
B Trạng thái tới hạn
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.1 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
KING POST
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
1 Kiểm tra tính toán KP theo từng giai đoạn thi công
NVLG-PDB-CSD-CL3.2 1/2
Sai số đỉnh KP cho phép theo phương ngang: ±
6
20mm
Kiểm tra moment lệch tâm do KP bị lệch trong
7 quá trình thi công. Có thể cho phép tư vấn lấy
H/100
Kiểm tra sai số độ nghiêng cho phép khi lắp dựng
8
KP (thông thường cho phép H/200)
Kiểm tra kích thước cột có dự phòng độ nghiêng
9 king post. Chẳng hạn như tại vị trí đường xe
chạy, ảnh hưởng đến kiến trúc…
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.2 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
ĐÀI MÓNG
Tận dụng thép lớp trên sàn hầm làm thép lớp trên
5
móng đối với các móng đài đơn
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc
1
thực tế
Kiểm tra thép dọc trong đài tính toán và đảm bảo
3
hàm lượng tối thiểu và tối đa theo từng dải
Kiểm tra thép chống cắt trong trường hợp nhà thầu
5 thi công đổ bê tông nhiều đợt (Áp dụng cho giai
đoạn phê duyệt shop drawing)
Kiểm tra Lớp bê tông bảo vệ (do tiếp xúc trực tiếp
6 với môi trường đất) 100mm cho lớp dưới và 70mm
cho các mặt còn lại
Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo
8 sơ đồ tính và yêu cầu về cấu tạo, bố trí thép hợp lý
theo dải tính toán
Kiểm tra hiện tượng hóa lỏng đất nền khi động đất
12
(áp dụng cho tính động đất).
NVLG-PDB-CSD-CL3.3 1/3
DẦM MÓNG
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc
1
thực tế không.
Kiểm tra thép dọc trong dầm theo tính toán và đảm
bảo hàm lượng min và max (thường min 0.1%, max
2
4%), hàm lượng kinh tế 1-1.5%
Kiểm tra khoảng cách đai đảm bảo khoảng cách đai
4 không được vượt qua giá trị min
Lớp bê tông bảo vệ (cho mặt tiếp xúc trực tiếp với
5 môi trường đất, min 70mm)
Tính toán 2 trường hợp tải trọng bất lợi (tại trọng
7
bên trên truyền xuống và lực đẩy nưới dưới lên)
8 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo
sơ đồ tính và yêu cầu về cấu tạo
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc
1
thực tế không.
Kiểm tra hàm lượng thép dọc trong sàn có đảm bảo
2 hàm lượng min và max (thường min 0.1%, max 2%)
Lớp bê tông bảo vệ (cho mặt tiếp xúc trực tiếp với
3
môi trường đất, min 70mm)
Tính toán và kiểm tra vết nứt ở mặt tiếp xúc với
4
nước
Tính toán 2 trường hợp tải trọng bất lợi (tại trọng
5 bên trên truyền xuống và áp lực đẩy nổi nưới dưới
lên)
Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo
6 sơ đồ tính và yêu cầu về cấu tạo
NVLG-PDB-CSD-CL3.3 2/3
Kiểm tra thép dọc trong dầm theo tính toán và đảm
bảo hàm lượng min và max (thường min 0.1%, max
7
4%), hàm lượng kinh tế 1-1.5%
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.3 3/3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
7 Có thể hiện mặt cắt điển hình thể hiện cao độ cáp
Đối với chiều dài sàn lớn hơn 50m nên bố trí
9
mạch ngừng thi công hoặc dãi chèn sau.
Đối với dầm biên có ban công giật 30mm hay
dầm có WC giật 30mm thì tính toán với tiết diện
chiều cao dầm là H-30 để cho thép lớp trên chạy
10
thẳng. Lưu ý với TVTK để tiện thi công sau này.
Kiểm tra chi tiết thép dầm không nhấn thép chỗ
này.
Kiểm tra bản vẽ thép lớp trên tùy thuộc vào tính
1
toán
2 Kiểm tra chọc thủng trong trường hợp sàn phẳng
Kiểm tra thép đai chống chọc thủng tại cột tùy
3
thuộc vào tính toán chọc thủng
Kiểm tra tính toán sàn dự ứng lực với thép phát
4
sinh do tải trọng ngang
NVLG-PDB-CSD-CL3.4 1/2
III Kiểm tra theo trạng thái sử dụng
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.4 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
5
Kiểm tra bố trí thép tại các lổ mở sàn
1 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
2
tế không.
2 Kiểm tra bề rộng vết nứt tại vị trí thông thường và tại vị
trí tiếp xúc với nước
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.5A 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
2
về cao độ, giật cấp, lỗ mở, chiều dày sàn
Kiểm tra cấp bền bê tông, cốt thép. Đối với dự án gần
2 môi trường biển cấp bền bê tông và loại xi măng tuân
thủ theo TCVN9346-2012
Kiểm tra bảng lớp bê tông bảo vệ sàn đảm bảo theo
các yêu cầu sau :
1.a = 20mm, với chiều dày sàn >100mm
3
2. Tuân theo cấp chống cháy
3. Đối với dự án gần môi trường biển lớp bảo vệ tuân
thủ theo TCVN9346-2012.
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
1
tế không.
2
Kiểm tra chọc thủng cho sàn, và mũ cột tại các vị trí cột
3 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo
4
Kiểm tra bố trí thép tại các vị trí có lổ mở sàn.
5
Kiểm tra chọc thủng cho sàn, và mũ cột tại các vị trí cột
1 Kiểm tra bề rộng vết nứt tại vị trí thông thường và tại vị
trí tiếp xúc với nước
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.5B 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
CỘT
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
CỘT
Kiểm tra mặt bằng bố trí cột, bảng thống kê cao trình cột phù hợp
1
với bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cường độ bê tông, chi tiết cấu tạo của cột có phù hợp với
2
bản vẽ Ghi chú chung không
3 Kiểm tra sự phù hợp của thép bố trí trên bản vẽ so với tính toán
4 Kiểm tra chiều dài vùng tới hạn lcr = max {hc; lcl/6; 0,45 m}
Kiểm tra khoảng cách đai không vượt quá s = min {b0/2; 175 mm;
6
8dbL} trong vùng tới hạn
Kiểm tra khoảng cách giữa 2 thanh cốt thép dọc cạnh nhau được cố
định bằng cốt đai không được vượt quá 200 mm, giữa thanh thép
7
dọc không được cố định bằng cốt đai và thép dọc được cố định
bằng cốt đai gần nhất không được vượt quá 150 mm
Kiểm tra bố trí đai tại vị trí giao nút dầm-cột, bố trí đai cột tại nút
8
giao
Kiểm tra chiều dày lớp bảo vệ bê tông phù hợp với bậc chịu lửa của
9
công trình, REI180
Kiểm tra kích thước tiết diện cột phù hợp với yêu cầu tối thiểu của
1 tiêu chuẩn thiết kế áp dụng và phù hợp với mô hình phân tích kết
cấu
Kiểm tra cốt thép dọc trong cột, khả năng chịu lực của cột đối với
2
lực dọc, moment
Kiểm tra cốt thép đai trong cột, khả năng chịu lực của cột đối với lực
3 cắt, khả năng bó chặt lõi bê tông của cốt đai trong vùng tới hạn tại
chân cột theo công thức (5.15) tiêu chuẩn TCVN 9386:2012
Kiểm tra chiều dài tính toán của cột đối với các cột thông tầng, cột
4
mảnh
5 Kiểm tra tỉ số lực dọc quy đổi theo TCVN 9386:2012, vd<= 0.65
Kiểm tra hàm lượng cốt thép dọc (1% <ρ<4%), trong các tiết diện
6
ngang đối xứng cần bố trí thép đối xứng, hàm lượng kinh tế 1.5-2%
7 Kiểm tra sự chênh lệch về độ cứng cột khi thay đổi tiết diện cột
Kiểm tra các cột đặc biệt (nếu có) như cột chuyển, Walking column,
8
cột treo,…
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.6 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
Kiểm tra mặt bằng bố trí vách, bảng thống kê cao trình
1
vách phù hợp với bản vẽ Kiến trúc
Kiểm tra cường độ bê tông, chi tiết cấu tạo của vách có
2
phù hợp với bản vẽ Ghi chú chung không
Kiểm tra chiều cao vùng tới hạn hcr = max {lw; hw/6};
3
hw: là chiều cao công trình.
Chiều dài lc của phần đầu tường bị hạn chế biến dạng
4
không được lấy ở mức nhỏ hơn 0,15 lw hoặc 1,50 bw.
Kiểm tra bề dày bw của những phần bị hạn chế biến dạng
5 của tiết diện tường (phần đầu tường) không được nhỏ hơn
200 mm và hs/20
Kiểm tra hình dạng đai (đai kín và đai móc), kiểm tra số
6
lượng đai móc trong vùng biên
Kiểm tra bố trí thép đai tại vùng đầu tường đảm bảo mỗi
7 thanh thép dọc đều được cố định bằng một vòng đai kín
hoặc đai móc.
Kiểm tra chiều dày lớp bảo vệ bê tông phù hợp với bậc chịu
8
lửa của công trình, min 45 mm REI180
Kiểm tra sự phù hợp bố trí cốt thép vách giữa bản vẽ và
9
thuyết minh tính toán
Kiểm tra vị trí và kích thước của lỗ chờ xuyên vách phù hợp
10
với bản vẽ MEPF
Kiểm tra hàm lượng cốt thép dọc trong các phần đầu tường
11
không được nhỏ hơn 0.5% ở 2 đầu, và 0.2% ở giữa vách
Kiểm tra kích thước tiết diện vách phù hợp với yêu cầu tối
1 thiểu của tiêu chuẩn thiết kế áp dụng và phù hợp với mô
hình phân tích kết cấu
Kiểm tra cốt thép dọc trong vách, khả năng chịu lực của
2
vách chịu lực dọc, moment
NVLG-PDB-CSD-CL3.7 1/2
Kiểm tra cốt thép đai trong vách, khả năng chịu lực của
vách đối với lực cắt, khả năng hạn chế biến dạng bê tông
3 của cốt đai trong vùng biên tường theo công thức (5.20)
tiêu chuẩn TCVN 9386:2012
Giá trị lực cắt tăng lên 50% đối với cấp dẻo trung bình.
Kiểm tra tỉ số lực dọc quy đổi theo TCVN 9386:2012, vd<=
4
0.4
5 Kiểm tra các vách đặc biệt (nếu có) như vách chuyển,…
Kiểm tra sự chênh lệch về độ cứng vách khi thay đổi tiết
6
diện vách
7 Kiểm tra thép gia cường tại vị trí lỗ chờ xuyên vách
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.7 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
Kiểm tra chuyển vị ngang lệch tầng giữa các tầng inter
2
story drift do gió
Kiểm tra chuyển vị ngang lệch tầng giữa các tầng inter
3
story drift do động đất
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.8 1/1
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
1
về cao độ, giật cấp, lỗ mở, chiều dày sàn
Kiểm tra bảng lớp bê tông bảo vệ sàn đảm bảo cấp
3
chống cháy REI90, a = 40mm
4 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo
CẦU THANG
Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
14
về cao độ, mặt bằng, mặt cắt
16 Kiểm tra bố trí thép chịu lực và cấu tạo đúng theo sơ
đồ tính và yêu cầu về cấu tạo
NVLG-PDB-CSD-CL3.9 1/2
II Kiểm tra tính toán
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
18
tế không.
19 Kiểm tra các thông số đầu vào, vật liệu, tải trọng
Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH1 về cường độ,
20
uốn, cắt của cấu kiện
21 Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH2, võng, nứt
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.9 2/2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA
DỰ ÁN Mã dự án
Engineer Ngày
Manager Ngày
CANOPY
1 Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc,
3 Kiểm tra chi tiết Canopy, chi tiết neo, chi tiết liên kết
Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm chính, dầm phụ,
7
thanh treo
Kiểm tra các liên kết của dầm chính vào cột/dầm bê
8
tông/dầm thép.
9 Kiểm tra các liên kết của dầm phụ vào dầm chính
Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH2, võng, khống
11 chế độ võng < độ võng của kính cường lực tránh gây
nổ kính trong quá trình sử dụng
HÀNG RÀO
Kiểm tra bản vẽ MBKC có phù hợp với bản vẽ kiến trúc
13
về cao độ, mặt bằng, mặt cắt
NVLG-PDB-CSD-CL3.10 1/2
II Kiểm tra tính toán
Kiểm tra sơ đồ tính phù hợp với điều kiện làm việc thực
16
tế không.
17 Kiểm tra các thông số đầu vào, vật liệu, tải trọng
18 Kiểm tra lật cho các móng hàng rào
Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH1 về cường độ,
18
uốn, cắt của cấu kiện
19 Kiểm tra tính toán cấu kiện theo TTGH2, võng, nứt
Ý kiến:
Comment:
Engineer Manager
NVLG-PDB-CSD-CL3.10 2/2