You are on page 1of 2

A B C D E F G H I J

1 KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM HỌC 2020


2
tổng
STT Mã TS Họ và tên Ngày sinh Khu vực Ngành toán Lý Hóa
3 điểm
4 1 CNTTKV1-VC Phùng Quang Anh 6/18/1992 7 0 5
5 2 CNTTKV1-VC Nguyễn Hữu Dũng 4/25/1992 4 0 0
6 3 CNTTKV2 Hà Thị Giang 11/24/1992 6 9 2
7 4 TCNHKV2-NT Trần Manh Giỏi 7/15/1991 9 0 8
8 5 TCNHKV1-MN Hoàng Thị Hà 9/22/1993 8 2.5 3
9 6 CNTTKV1-MN Lê Anh Hài 8/29/1992 4 7 10
10 7 QTKDKV3 Hoàng Trung Hải 12/28/1995 8.5 10 8
11 8 CNTTKV1-VC Nguyễn Hữu Hải 12/10/1992 6 2 3
12 9 QTKDKV1-VC Nguyễn Thu Hằng 1/22/1994 5 4.5 9
13 10 TCNHKV2-NT Nguyễn Thị Hiền 12/23/1992 0 6 8
14

15 Mã KV Khu vực Mã ngành CNTT TCNH QTKD


16 KV1-VC Khu vực 1 vùng cao Tên ngành Công nghệ Tài chính Quản
17 KV1-MN khu vực 1 miền núi thông tin ngân hàng trị KD
18 KV2-NT khu vực 2 nông thôn
19 KV2 Khu vực 2
20 KV3 Thành phố thị xã
21
22 Bảng điểm chuẩn theo mã ngành và theo khu vực
23 KV1-VC KV1-MN KV2-NT KV2 KV3
24 Công nghệ Thông tin 12 13 14 14.5 15
25 Tài chính Ngân hàng 13 13.5 14 15 16
26 Quản trị KD 13 14 15 16 17
27
28 1. Tạo bảng chính và các bảng phụ như hình vẽ
29 2. Điền vào các cột Khu vực, ngành, tổng điểm và điểm chuẩn.
30 3. Hãy điền vào cột kết quả biết những người có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn
31 và không bị điểm 0 (đánh dấu X). Ngoài ra những người ở KV1-VC thì chỉ cần trên 10 điểm
32 4. Điền vào bảng thống kê
33 Ngành Tổng số TS Số TS Đỗ Số TS Trượt
34 Công nghệ Thông tin
35 Tài chính Ngân hàng
36 Quản trị kinh doanh
37 5 Hãy cho biết ngành nào nhiều thi sinh thi nhất.
38 6 tìm tên người có tổng điểm cao thứ 2
39 7. tìm tên người ở KV1-VC có tổng điểm cao nhất.
40 8 Hãy cho biết có bao nhiêu người có điểm liệt (bằng 0)
41 9 hãy cho biết có bao nhiêu người sinh năm 1992 thi đỗ vào ngành CNTT
42 II Các thao tác với cơ sở dữ liệu.
43 1 Sắp xếp (sort): hãy sắp xếp danh sách thí sinh theo thứ tự giảm dần của tổng điểm.
44 2 Kiểm soát việc nhập dữ liệu: (Data validation): thết lập ràng buộc để điểm thi chỉ nhập trong khoảng từ 0 - 10
45 có chỉ dẫn nhập dữ liệu và thông báo lỗi.
46 3. lọc đơn giản (autofilter): hãy hiển thị danh sách những người đỗ.
47 4 Lọc nâng cao (advance filter): lọc ra một vị trí mới danh sách những người khu vực 1 đỗ đại học
48 5. Lọc nâng cao: chỉ hiển thị MaTS, Họ tên và ngày sinh của những người đỗ vào 2 ngành CNTT và QTKD
49 6 Tổng hợp dữ liệu: nhóm theo khu vực và tính số lượng TS theo từng khu vực
50 7 sử dụng pivot table để tạo bảng thống kê số lượng thí sinh đỗ theo ngành và khu vực và vẽ biểu đồ tương
51 KV1-VC KV1-MN KV2-NT KV2 KV3
52 Công nghệ Thông tin
53 Tài chính Ngân hàng
54 Quản trị KD
K L
1
2
điểm Kết
3 chuẩn quả
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
ảng từ 0 44
- 10
45
46
47
48
49
ương
50 ứng
51
52
53
54

You might also like