You are on page 1of 6

Ngỳ công quy định 24

STT Mã NV Họ tên Phái Năm sinh Nơi sinh Ngày vào làm việc
1 A250-1 Lâm Đức Trí 1973 Huế 1/2/1997
2 B365-2 Nguyễn ThịNghĩa x 1974 Đà Lạt 5/20/1998
3 C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 8/25/1998
4 B897-3 Nguyễn NgChâu x 1969 Hà Nội 7/30/1994
5 B696-1 Phan ThànLong 1972 TP.HCM 6/26/1998
6 C897-1 Võ TrườngHải 1969 Huế 1/10/1994
7 D456-2 Nguyễn NgBích x 1972 Đà Lạt 7/5/1996
8 A123-3 Thái Minh Trí 1968 Nha Trang 7/5/1998
9 C556-2 Lê Thu Trang x 1977 Đà Nẵng 6/20/1997
10 D658-3 Trần Chí Hải 1973 TP.HCM 4/10/1975
11 C478-1 Nguyễn BícThủy x 1966 Vũng Tàu 5/1/1970
12 B285-2 Lê Ngọc Quỳnh 1960 Huế 1/4/1969
13 A396-1 Ngô ThanhTân 1962 Đà Lạt 1/5/1970
14 B963-2 Trần Như Quỳnh x 1985 Hà Nội 3/7/2010

1. Chèn thêm cột STT vào bên trái cốt Mã NV và điền số thứ tự cho cột này có dạng 01,02,03,…
2. Lập công thức cho cột Bậc Luơng dựa vào ký tự đầu bên trái của Mã NV: Nếu là A bậc lương là 330, nếu là B bậc lương là 31
3. Lập công thức cho cột Phòng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV
4. Thâm niên là số năm làm việc. Thâm niên = năm hiện tại - năm của ngày vào làm việc.
5. Lập công thức cho cột Phụ cấp thâm niên. Phụ cấp thâm niên = Thâm niên * 20000
6. Lập công thức tính Lương . Lương được tính như sau.
- Nếu ngày công <= ngày công qui định thì lấy ngày công * bậc lương * 1000.
- Nếu ngày công > ngày công qui định thì số ngày dôi ra được nhân đôi cộng vào với ngày công qui định sau đó đem nhân với b
7. Lập công thức tính Tạm ứng. Tạm ứng bằng 1/3 Lương nhưng chỉ lấy phần nguyên.
8. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp thâm niên - Tạm ứng.
9. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp tăng dần theo Họ, nếu trùng Họ sắp xếp tăng dần theo phòng b
10. Trích ra danh sách nhân viên thuộc phòng Kỹ Thuật.

Trích danh sách nhân viên: Phòng Ban- Kế Toán-ấn 1 ô bất kỳ- Data- advanced- Copy- Ô 2: chọn 2 ô chứa OB-KH
Phòng Ban
Kế Toán
STT Mã NV Họ tên Phái Năm sinh Nơi sinh
2 B365-2 NguyễnNghĩa x 1974 Đà Lạt
7 D456-2 NguyễnBích x 1972 Đà Lạt
9 C556-2 Lê Thu Trang x 1977 Đà Nẵng
12 B285-2 Lê Ngọ Quỳnh 1960 Huế
14 B963-2 Trần N Quỳnh x 1985 Hà Nội

Phòng Ban
Kỹ Thuật
STT Mã NV Họ tên Phái Năm sinh Nơi sinh
1 A250-1 Lâm ĐứTrí 1973 Huế
3 C452-1 Trần HảThanh 1975 Sông Bé
5 B696-1 Phan T Long 1972 TP.HCM
6 C897-1 Võ Trư Hải 1969 Huế
11 C478-1 NguyễnThủy x 1966 Vũng Tàu
13 A396-1 Ngô ThTân 1962 Đà Lạt
Ngày công Bậc lương Phòng ban Thâm niên Phụ cấp thâm niên Lương
20 330 Kỹ Thuật 26 520000 6600000
25 310 Kế Toán 25 500000 50000
24 290 Kỹ Thuật 25 500000 6960000
24 310 Kế Hoạch 29 580000 7440000
25 310 Kỹ Thuật 25 500000 50000
26 290 Kỹ Thuật 29 580000 104000
28 275 Kế Toán 27 540000 224000
19 330 Kế Hoạch 25 500000 6270000
20 290 Kế Toán 26 520000 5800000
26 275 Kế Hoạch 48 960000 104000
20 290 Kỹ Thuật 53 1060000 5800000
25 310 Kế Toán 54 1080000 50000
24 330 Kỹ Thuật 53 1060000 7920000
25 310 Kế Toán 13 260000 50000

à 330, nếu là B bậc lương là 310, nếu là C bậc lương là 290 và các trướng hợp còn lại là 275.

ui định sau đó đem nhân với bậc lương x 1000.

sắp xếp tăng dần theo phòng ban.

Ô 2: chọn 2 ô chứa OB-KH

Ngày vào làm việc Ngày công Bậc lương Phòng ban Thâm niên Phụ cấp thâm niên
5/20/1998 25 310 Kế Toán
7/5/1996 28 275 Kế Toán
6/20/1997 20 290 Kế Toán
1/4/1969 25 310 Kế Toán
3/7/2010 25 310 Kế Toán
Ngày vào làm việc Ngày công Bậc lương Phòng ban Thâm niên Phụ cấp thâm niên
1/2/1997 20 330 Kỹ Thuật
8/25/1998 24 290 Kỹ Thuật
6/26/1998 25 310 Kỹ Thuật
1/10/1994 26 290 Kỹ Thuật
5/1/1970 20 290 Kỹ Thuật
1/5/1970 24 330 Kỹ Thuật
Tạm ứng thực lãnh

Lương Tạm ứng thực lãnh


Lương Tạm ứng thực lãnh

You might also like