Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.
Số cạnh của một hình đa diện như hình vẽ dưới đây là
A 12. B 10. C 16. D 8.
Lời giải.
Số cạnh của hình đa diện là 12.
Chọn đáp án A □
Câu 2. Trong không gian Oxyz , một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) : x+2y−4z+2 =
0 có tọa độ là
A (1; −2; 4). B (1; 2; 4). C (−1; 2; 4). D (1; 2; −4).
Lời giải.
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) là →
−
n = (1; 2; −4).
Chọn đáp án D □
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thj như hình y
vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3] bằng 4
A 3. B −1. C 4. D 2.
2
−1
O 3 x
−2
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số trên [−1; 3] là 4.
Chọn đáp án C □
Câu 4. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh ℓ và bán kính đáy r bằng
A πrℓ. B πr(ℓ + r). C π 2 rℓ. D 2πrℓ.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới
x −∞ −2 3 +∞
f ′ (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−3 −∞
Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập R?
2 x π x
A y = log3 x. B y= . C y= . D log 12 x.
e 3
Lời giải.
2 x 2
Hàm số y = có tập xác định là D = R và < 1 nên hàm số đã cho nghịch biến trên
e e
R.
Chọn đáp án B □
Câu 8. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
1 2
A πr2 h. B 2πrh. C πrh. D πr h.
3
Lời giải.
Thể tích của khối trụ là V = πr2 h.
Chọn đáp án A □
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I(1; 4; 2) và bán kính R = 2 có phương
trình là
A (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 4. B (x + 1)2 + (y + 4)2 + (z − 2)2 = 2.
C (x + 1)2 + (y + 4)2 + (z − 2)2 = 4. D (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 2.
Lời giải.
Phương trình mặt cầu tâm I(1; 4; 2) và bán kính R = 2 là
Chọn đáp án A □
x−1
Câu 11. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+1
A y = 1. B x = 1. C x = −1. D y = −1.
Lời giải.
x−1
Ta có lim + = −∞ nên x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x→−1 x+1
Chọn đáp án C □
Câu 12.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ y
bên?
A y = −2x2 − 1. B y = x4 − 2x2 .
2x − 3
C y = x3 − 2x2 + 2. D y= .
x−1
O x
Lời giải.
2x − 3
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số nhất biến nên ta chọn y = .
x−1
Chọn đáp án D □
Câu 14. Với mọi số thực α, β và số dương a khác 1, khẳng định nào sau đây sai?
aα
A aα aβ = aα+β . B aα aβ = aαβ . C (aα )β = aαβ . D β = aα−β .
a
Lời giải.
Khẳng định sai là aα aβ = aαβ .
Chọn đáp án B □
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu f ′ (x) như hình bên dưới
x −∞ −1 1 +∞
f ′ (x) − 0 + 0 −
Câu 16.
Z Khẳng định nào sau đây sai?
x2
Z
x x
A e dx = e + C . B x dx = + C.
Z Z 2
1
C dx = ln x + C . D dx = x + C .
x
Lời giải. Z
1
Mệnh đề sai là dx = ln x + C .
x
Chọn đáp án C □
Z 6 Z 6 Z 6
Câu 17. Nếu f (x) dx = 7 và g(x) dx = −2 thì [f (x) + g(x)] dx bằng
2 2 2
A 5. B −5. C −9. D 9.
Lời giải.
Z 6 Z 6 Z 6
Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 7 − 2 = 5.
2 2 2
Câu 18. Với hàm số f (x) tùy ý, hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x). Khẳng
định nào sau đây đúng?
A f ′ (x) = F (x). B F (x) = f (x). C F ′ (x) = f (x). D F ′ (x) = f ′ (x).
Lời giải.
Ta có F ′ (x) = f (x).
Chọn đáp án C □
Câu 19. Cho các hàm số f (x) và F (x) liên tục trên R thỏa mãn F ′ (x) = f (x), ∀x ∈ R và
Z 1
F (0) = 2, F (1) = 6. Khi đó f (x) dx bằng
0
A 8. B −8. C −4. D 4.
Lời giải.
Z 1 1
Ta có f (x) dx = F (x) = F (1) − F (0) = 6 − 2 = 4.
0 0
Chọn đáp án D □
Câu 20.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số y
nghiệm của phương trình 2f (x) + 1 = 0 là
A 4. B 3. C 1. D 2. 1
O x
−3
Lời giải.
1
Phương trình đã cho tương đương với f (x) = − đây là phương trình hoành độ giao điểm
2
1
của đồ thị hàm số y = f (x) và y = − . Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 4 nghiệm
2
phân biệt.
Chọn đáp án A □
Câu 21. Bất phương trình log2 (2x−3) < 1 có tập nghiệm là (a; b). Giá trị của a+b bằng
A 4. B 5. C 2. D 3.
Lời giải.
3
Điều kiện 2x − 3 > 0 ⇔ x > .
2
5
Bất phương trình đã cho tương đương với 2x − 3 < 2 ⇔ 2x < 5 ⇔ x < .
3 5 2
So với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là S = ; .
2 2
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có f ′ (x) = x(x − 1). Hàm số đã cho có điểm cực trị là
A 1. B 0. C 3. D 2.
Lời giải. "
x=0
Cho f ′ (x) = 0 ⇔ x(x − 1) = 0 ⇔
x = 1.
Phương trình f ′ (x) = 0 có 2 nghiệm đơn, nên hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án D □
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình log3 (x − 3) = log3 (2x − 1) là
A {−2}. B {0}. C {2}. D ∅.
Lời giải.
Ta có ( (
x−3>0 x>3
log3 (x − 3) = log3 (2x − 1) ⇔ ⇔
x − 3 = 2x − 1 x = −2 (loại).
Phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án D □
Câu 25. Với a, b là các số thực dương, tùy ý log a2 b3 bằng
1 1 1
A 6 log(ab). B 2 log a + log b. C log a + log b. D 2 log a + 3 log b.
3 2 3
Lời giải.
Ta có log a2 b3 = log a2 + log b3 = 2 log a + 3 log b.
Chọn đáp án D □
√
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông bằng a 3, SA =
√
a 6 và SA
√ vuông góc với mặt3 √
đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
a 6 a 6 √ √
A . B . C a3 3. D a3 6.
2 3
Lời giải.
D
A
B C
Chọn đáp án D □
Z 2 p
Câu 27. Cho I = 2x x2 − 1 dx. Nếu đặt u = x2 − 1 thì khẳng định nào sau đây
1
đúng?
3 2 3 3
√ √ √ √
Z Z Z Z
1
A I= u du. B I= u du. C I= u du. D I=2 u du.
2 0 0 0 0
Lời giải.
Đặt u = x(2 − 1 ⇒ du = 2x dx.
x=1⇒u=0
Đổi cận
x = 2 ⇒ u = 3.
Z 3
√
Khi đó I = u du.
0
Chọn đáp án C □
Câu 28. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 5, u6 = 160. Công bội của cấp số nhân bằng
A 31. B 2. C 32. D 5.
Lời giải.
Ta có u6 = u1 q 5 ⇒ 160 = 5q 5 ⇒ 32 = q 5 ⇒ q = 2.
Chọn đáp án B □
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 8x + 4y + 2z − 4 = 0 có bán
kính bằng
√
A 5. B 25. C 2. D 5.
Lời giải.
Ta có a = 4, b = −2, c = −1, d = −4.
√ √
Ta suy ra R = a2 + b 2 + c 2 − d = 16 + 4 + 1 + 4 = 5.
Chọn đáp án D □
Câu 30. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 và y = 0. Thể tích khối
tròn xoay được sinh bởi hình (H) quay quanh trục Ox có giá trị bằng
256π 512π 128π 512
A . B . C . D .
15 15 5 15
Lời giải.
Chọn đáp án B □
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
√
có AB = a, AA′ = a 2. Góc giữa đường thẳng A′ C và mặt phẳng (AA′ B ′ B) bằng
A 60◦ . B 30◦ . C 90◦ . D 45◦ .
Lời giải.
Ta có BC ⊥ AB và BB ′ ⊥ BC nên BC ⊥ (ABB ′ A′ ). A′ C′
Suy ra góc giữa
√ A′ C và (ABB√′ A′ ) là góc CA′ B .
√
Ta có A′ B = AB 2 + AA′2 = a2 + 2a2 = a 3.
BC a B′
Xét tam giác vuông A′ BC ta có tan C \A′ B = ′ = √ =
√ AB a 3
3
⇒C
\ A′ B = 30◦ .
3 A C
Chọn đáp án B □
1
Câu 32. Cho log3 a = 2 và log2 b = . Khi đó log3 (3a) + log2 b2 bằng
2
3 5
A 4. B 0. C . D .
2 4
Lời giải.
1
Ta có log3 (3a) + log2 b2 = 1 + log3 a + 2 log2 b = 1 + 2 + 2 · = 4.
2
Chọn đáp án A □
Câu 33. Trong hông gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) : (m + 1)x + (m − 1)y + 6z − 4 = 0 và
(β) : 2x + y + 3z − 3 = 0. Giá trị của tham số m để hai mặt phẳng song song bằng
A 2. B 1. C 3. D −1.
Lời giải. (
m+1 m−1 6 −4 m+1=4
Ta có (α) ∥ (β) ⇔ = = ̸= ⇒ ⇒ m = 3.
2 1 3 −3 m−1=2
Chọn đáp án C □
Câu 34.
O x
Lời giải.
Ta thấy đồ thị hàm số y = f ′ (x) cắt trục hoành tại ba điểm giả sử là a, b, c với (a < b < c).
Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau
x −∞ a b c +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 −
f (a) f (c)
f (x)
−∞ f (b) −∞
Chọn đáp án D □
4
Câu 36. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x +
x
trên đoạn [1; 3]. Khi đó tích M và m bằng
A 15. B 25. C 6. D 20.
Lời giải.
Câu 37. Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp.
Xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng
4 1 5 1
A . B . C . D .
9 9 9 4
Lời giải.
Gọi Ω là không gian mẫu.
Ta có n(Ω) = C29 = 36.
Gọi A : “lấy được hai viên bi cùng màu”.
Ta có n(A) = C25 + C24 = 10 + 6 = 16.
n(A) 16 4
Xác suất của biến cố A là P (A) = = = .
n(Ω) 36 9
Chọn đáp án A □
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1; −1), B(5; 2; 1). Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là
A 8x + 2y + 4z + 27 = 0. B 8x + 2y + 4z − 27 = 0.
C 6x + 2y − 21 = 0. D 4x + y + 2z − 3 = 0.
Lời giải.
3
Gọi M là trung điểm của AB khi đó M 3; ; 0 .
2
−→
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua M và nhận AB = (4; 1; 2) là véc-tơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng trung trực cần tìm là
3 27
4(x − 3) + 1 y − + 2z = 0 ⇔ 4x + y + 2z − = 0 ⇔ 8x + 2y + 4z − 27 = 0.
2 2
Chọn đáp án B □
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác OAB có A(2; 2; −1) và B(0; −4; 3). Độ dài
đường√phân giác trong AOB
[ bằng
√
30 30 9 15
A . B . C . D .
5 4 8 8
Lời giải.
Chọn đáp án B □
Câu 40.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) =
(f (x) + m)2 có 5 điểm cực trị là
A 3. B 5. C 4. D 6. O x
−2
−4
−6
Lời giải.
Ta có g ′ (x) = 2 (f (x) "+ m) f ′ (x).
f ′ (x) = 0 (1)
Ta thấy g ′ (x) =0⇔
f (x) + m = 0. (2)
Xét phương trình (1), dựa vào đồ thị hàm số f (x) thấy hàm số có ba điểm cực trị nên
phương trình f ′ (x) = 0 có 3 nghiệm đơn.
Do đó để hàm số g(x) có
" 5 điểm cực trị khi và
" chỉ khi (2) có 2 nghiệm bội lẻ.
− m ≥ −2 m≤2
Dựa vào đồ thị ta thấy ⇔
− 6 < −m ≤ −4 4 ≤ m < 6.
Vì m là số nguyên dương nên m ∈ {1; 2; 4; 5}.
Chọn đáp án C □
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
Câu 42.
Cho hàm số bậc năm f (x). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình y
2
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x) + x3 − 2x2 + 3x
3
là
A 0. B 1. C 3. D 2.
2
1
O x
−1
Lời giải.
Ta có g ′ (x) = f ′ (x) + 2x2 − 4x + 3, g ′ (x) = 0 ⇔ f ′ (x) = −2x2 + y
4x − 3. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
hàm số y = f ′ (x) và y = −2x2 + 4x − 3.
Dựa vào đồ thị ta thấy f ′ (x) và y = −2x2 + 4x − 3 tiếp xúc
nhau tại x = 1 nên phương trình g ′ (x) = 0 chỉ có nghiệm bội 2
chẵn. Do đó, hàm số g(x) không có điểm cực trị.
1
O x
−1
Chọn đáp án A □
Câu 43.
Câu 44. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x. Số hình vuông có bốn đỉnh nằm trên đồ thị của hàm
số y = f (x) là
A 2. B 4. C 3. D 1.
Lời giải.
Đồ thị (C) của hàm số f (x) có tâm đối xứng là gốc tọa độ nên hình vuông có bốn điểm
nằm trên đồ thị cũng có tâm đối xứng là gốc tọa độ. Giả sử hình vuông cần tìm là ABCD,
1
khi đó AC : y = ax và BD : y = − x với a ̸= 0.
a
AC = BD ⇔ OA = OB
r
p 3a − 1 1 3a − 1
⇔ 3 + a + a2 (3 + a) = + 2·
a a a
2
3a − 1 a + 1
⇔ (3 + a) a2 + 1 =
a a2
⇔ (3 + a)a3 = 3a − 1 ⇔ a4 + 3a3 − 3a + 1 = 0
a2 + 2a − 1 = 0
"
2 2
⇔ a + 2a − 1 a +a−1 =0⇔
a2 + a − 1 = 0
√
a = −1 ± 2
⇔ √
−1 ± 5
a= .
2
√
1 −1 ± √ 5
Ta thấy điều kiện tổng hợp là a ∈ (−3; 0)∪ ; +∞ và các giá trị a = −1± 2, a =
3 2
đều thỏa mãn. √
1 √ 1 −1 ∓ 5
Mặt khác, − √ = −1 ∓ 2 và − √ = . Nên ta chọn hai giá trị của a
−1 ± 2 −1 ± 5 2
√ 2
√ −1 + 5
là −1 + 2 và .
2
Chọn đáp án A □
Câu 45.
Cho hai hàm số bậc bốn f (x), g(x) có đồ thị y
y = f ′ (x) và y = g ′ (x) như hình vẽ. Số giá trị
thực của tham số m để phương trình f (x) − y = g ′ (x)
g(x) = m có một nghiệm duy nhất trên [−1; 3]
là
A Vô số. B 0. C 2. D 1.
−1 O 1 3 x
y = f ′ (x)
Lời giải.
Đặt h(x) = f (x) − g(x), ta có h′ (x) = f ′ (x) − g ′ (x) = a(x + 1)(x − 1)(x − 3).
Ta có bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau
x −∞ −1 1 3 +∞
h′ (x) + 0 − 0 + 0 −
h(−1) h(3)
h(x)
−∞ h(1) −∞
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, tam giác SBA
vuông tại B và tam giác SBC là√tam giác đều cạnh 2a√
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 a3 3 a3 2 a3
A . B . C . D .
6 3 3 3
Lời giải.
Gọi E là hình chiếu của S lên (ABC), vì SAB là tam giác
vuông tại B nên AB ⊥ (SBE). Mặt khác ABC là tam giác S
vuông tại A nên AC ∥ BE . Gọi D thuộc BE sao cho ABDC
hình bình hành. Vì ABC là tam giác vuông cân nên ABDC là
hình vuông. Gọi F là giao điểm của AD và BC
√
, vì SBC là tam A
C
giác đều cạnh 2a nên SF ⊥ BC và SF = a 3. Ta có cũng có
BC ⊥ SE nên BC ⊥ (SEF ) suy ra BC ⊥ EF . Từ đó suy ra F
△BF E và △BDC là hai tam giác vuông đồng dạng, ta suy ra
BE BF BF · BC a · 2a √ B ED
= ⇒ BE = = √ = a 2.
BC BD BD a 2 √
Xét
√ tam giác vuông SEB ta có SE = SB 2 − BE 2 =
√
2 2
4a − 2a = a 2. √
(a 2)2
Diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 .
2
1 1 √
Thể tích khối chóp S.ABC là V = · SE · SABC = · a 2 · a2 =
√ 3 3
a3 2
.
3
Chọn đáp án C □
Câu 47. Cho Z hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (0; +∞) thỏa mãn f (1) = 1 và ex f ′ (ex ) =
e
x
1 + e . Khi đó f (x) dx bằng
1
e2 − 1 3e2 − 2 e2 + 1 e2
A . B . C . D .
2 2 2 2
Lời giải.
Vì f (1) = 0 + e0 + C = 1 ⇒ C = 0.
Suy ra f (ex ) = x + ex ⇒ f (ex ) ex = xex + e2x .
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được
Z 1 Z 1
x x
xex + e2x dx.
I= f (e ) e dx =
0 0
Z 1 Z e
x x
Xét I = f (e ) e dx. Đặt t = exkhi đó I = f (t) dt.
0 1 1 1 1
1
e2 + 1
Z
x 2x
x
x 1 2x 1 2 1
Xét I = xe + e dx = xe − e + e = e − e + 1 + e − = .
0 0 0
2 0
2 2 2
e2 +1
Vậy I = .
2
Chọn đáp án C □
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(−2; 6; 0) và mặt phẳng (α) : 3x + 4y + 89 = 0.
Đường thẳng d thay đổi nằm trên mặt phẳng (Oxy) và luôn đi qua điểm A. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của M (4; −2; 3) trên đường thẳng d. Khoảng cách nhỏ nhất từ H đến mặt
phẳng (α) bằng
68 93
A 15. B 90. C . D .
5 5
Lời giải.
Vì H thuộc (Oxy) và M H ⊥ AH nên H thuộc đường
tròn giao tuyến (C) của (Oxy) và mặt cầu (S) đường
kính √ √
MA = 62 + 82
+ 32 = 109. Gọi I tâm mặt cầu (S)
3
khi đó I 1; 2; . Ta có J(1; 2; 0) là tâm đường tròn M
2
giao tuyến (C) là hình chiếu của I lên (Oxy). Hơn
nữa, ta thấy (α) ⊥ (Oxy), do đó khoảng cách ngắn I
nhất từ Hr đến (α) bẳng d(J, (α)) −r r.
H
MA 2 109 9 d
Ta có r = − d2 (I, (Oxy)) = − = 5 và J T
4 4 4
|3 + 8 + 89| 100
d(J, (α)) = √ = = 20.
9 + 16 5
Vậy khoảng cách ngắn nhất từ H đến (α) là 20 − 5 =
15.
Chọn đáp án A □
4 2
Câu 49. Số giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình ex + m = +
5x − 1 5x − 2
có hai nghiệm phân biệt là
−∞ −∞ −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt m ≥ −5. Vì m là
số nguyên âm nên m ∈ {−1; −2; −3; −4; −5}.
Chọn đáp án C □
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn điều kiện x ≤ 2023 và
3 (9y + 2y) ≤ x + log3 (x + 1)3 − 2?
A 3870. B 4046. C 2023. D 3780.
Lời giải.
Ta thấy 3 (9y + 2y) ≤ x + log3 (x + 1)3 − 2 ⇔ 3 (9y + 2y) ≤ x + 3 log3 (x + 1) − 2.
Đặt t = log3 (x + 1) ⇒ x + 1 = 3t thay vào bất phương trình ta được
HẾT