You are on page 1of 2

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 28 CÂU– SỐ 32
(Thời gian làm bài 7 phút)
NAP 41: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
NAP 42: Cation n|o sau đ}y có tính oxi ho{ mạnh nhất?
A. Na+. B. Ca2+. C. Ag+. D. Cu2+.
NAP 43: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại l|
A. khử oxit kim loại th|nh kim loại.
B. oxi ho{ cation kim loại.
C. khử cation kim loại th|nh đơn chất kim loại.
D. oxi ho{ kim loại.
NAP 44: Kim loại n|o sau đ}y dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
NAP 45: Kim loại n|o sau đ}y không phải kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. K. D. Li.
NAP 46: Kim loại n|o sau đ}y t{c dụng với khí Cl2 dư v| dung dịch HCl dư không tạo cùng một
muối?
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
NAP 47: Kali nitrat được dùng l|m ph}n bón v| chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat l|
A. KHCO3. B. KNO2. C. K2CO3. D. KNO3.
NAP 48: Công thức ph}n tử của oxit sắt từ l|
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeS2.
NAP 49: Kim loại n|o sau đ}y không t{c dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. Na. B. Cr. C. Al. D. Zn.
NAP 50: Dung dịch n|o sau đ}y ho| tan Al2O3?
A. NaCl. B. NaOH. C. AlCl3. D. NaAlO2.
NAP 51: Dung dịch chất n|o sau đ}y không được dùng để l|m mất tính cứng tạm thời của nước?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. HCl.
NAP 52: V|o mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm g}y ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Khí g}y ra hiện tượng ngộ độc trên l|
A. NO2. B. CO. C. SO2. D. N2O.
NAP 53: Etyl axetat l| este no, đơn chức, mạch hở, công thức cấu tạo của etyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
NAP 54: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino v| số nhóm cacboxyl bằng nhau l|
A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Ala, Lys. D. Val, Lys, Ala.
NAP 55: Chất n|o sau đ}y l| hợp chất hữu cơ?
A. CO2. B. Al4C3. C. CaC2. D. CH3COONa.

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 56: Một loại tơ X được tạo th|nh từ phản ứng trùng hợp acrilonitrin, X được dùng để dệt vải
may quần {o ấm hoặc bện th|nh sợi. X l|
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon – 6,6. D. Tơ capron.
NAP 57: Khi thuỷ ph}n đến cùng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hợp chất muối
X. Số nguyên tử cacbon trong ph}n tử muối X là
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
NAP 58: Tinh bột l| chất rắn, ở dạng vô định hình, m|u trắng không tan trong nước lạnh. Trong
nước nóng hạt tinh bột sẽ ngậm nước v| trương phồng lên tạo th|nh dung dịch keo gọi l| hồ tinh
bột. Tinh bột có công thức ph}n tử l|
A. C6H12O6. B. C6H10O5. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11.
NAP 59: Đạm ure có công thức l|
A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. KNO3.
NAP 60: Este X đơn chức, có phản ứng tr{ng bạc. X t{c dụng tối đa với NaOH theo tỷ lệ mol 1: 2.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. HCOOC6H5. C. HCOOC2H5. D.HCOOCH2C6H5.
NAP 61: Cho 15,6 gam kali t{c dụng hết với 1 lít dung dịch HCl 0,2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X v| V lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l|
A. 14,9. B. 29,8. C. 11,7. D. 26,1.
NAP 62: Cặp chất n|o sau đ}y l| đồng ph}n của nhau?
A. Axit axetic và propan - 1- ol. B. Glucozơ v| saccarozơ.
C. Axit axetic và metyl fomat. D. Axit acrylic và propanal.
NAP 63: Cho 24 gam hỗn hợp Fe v| Cu v|o dung dịch H2SO4 loãng, dư tho{t ra 4,48 lít khí H2.
Khối lượng muối tan tạo th|nh l|
A. 38,2 gam. B. 43,2 gam. C. 30,4 gam. D. 25,4 gam.
NAP 64: Chất n|o sau đ}y không bị oxi ho{ bởi H2SO4 đặc, nóng?
A. Al. B. FeO. C. CuO. D. Fe3O4.
NAP 65: Cho 2,24 gam Fe v|o 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được
chất rắn X v| dung dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 8,44 gam. B. 7,20 gam. C. 9,68 gam. D. 10,60 gam.
NAP 66: Đốt ch{y hoàn to|n m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần
5,04 lít O2, thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic v| hơi nước. Hấp thụ ho|n to|n Y v|o dung dịch
nước vôi trong dư thu được x gam kết tủa. Gi{ trị của x l|
A. 22,50. B. 33,75. C. 11,25. D. 45,00.
NAP 67: Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin v| anilin t{c dụng tối đa với 0,4 mol HCl. Nếu
đốt ch{y ho|n to|n cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được l|
A. 18,2 gam. B. 23,8 gam. C. 30,8 gam. D. 15,4 gam.
NAP 68: Cho dãy c{c chất sau: glucozơ, metyl fomat, etyl axetat, axetanđehit. Số chất trong dãy có
phản ứng tr{ng bạc là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
----------------- HẾT -----------------

2|T y đổi y – Bứ á à cô

You might also like