You are on page 1of 2

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 28 CÂU– SỐ 33
(Thời gian làm bài 7 phút)
NAP 41: Trong phân tử saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 12 B. 6 C. 22 D. 11
NAP 42: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65A. Sau 40 phút bắt đầu cókhí
thoát ra ở catot thì dùng điện phân. Khối lượng kim loại Cu sinh ra ở catot là bao nhiêu gam?
A. 8,76 B. 8,67 C. 7,86 D. 7,68
NAP 43: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất n|o sau đ}y?
A. H2 (Ni, t0). B. Cu(OH)2 C. O2 (t0). D. Dung dịch AgNO3/NH3
NAP 44: Công thức n|o sau đ}y l| của etyl axetat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
NAP 45: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất n|o sau đ}y?
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3 D. Fe3O4
NAP 46: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng axit - bazơ. B. Phản ứng thuỷ phân.
C. Phản ứng oxi hoá - khử. D. Phản ứng trao đổi.
NAP 47: Alanin không phản ứng được với dung dịch chất n|o sau đ}y?
A. HCl B. KOH C. NaCl D. NaOH
NAP 48: Natri hidrocacbonat được dùng l|m thuốc giảm đau dạ d|y do thừa axit. Công thức n|o
sau đ}y l| của tatri hidrocacbonat
A. K2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. KHCO3
NAP 49: Kim loại n|o sau đ}y có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Nhôm B. Vàng C. Đồng D. Bạc
NAP 50: Chất n|o sau đ}y có một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen. B. Axetilen. C. Etan. D. Buta-1,3-đien.
NAP 51: Thuỷ phân 432 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng glucozơ thu được
là bao nhiêu gam?
A. 300 B. 360 C. 480 D. 270
NAP 52: FeSO4 không phản ứng với dung dịch chất n|o sau đ}y?
A. HNO3 B. HCl C. NaOH D. Na2S
NAP 53: Khi n|o sau đ}y l| nguyên nh}n chính g}y “hiệu ứng nh| kính”?.
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CO.
NAP 54. Dung dịch chất n|o sau đ}y không hòa tan được Al(OH)3?
A. HCl. B. H2SO4 C. Na2SO4 D. NaOH.
NAP 55. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch chất n|o sau đ}y?
A. CuCl2. B. KNO3. C. MgSO4. D. KCl.
NAP 56. Dung dịch NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch chất n|o sau đ}y ở nhiệt độ thường?
A. Ca(OH)2 B. NaOH. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 57. Tên gọi nào sau đ}y l| tên thay thế của CH3NH2?
A. Metanamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Etylamin.
NAP 58. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau:
Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Chất (ion) n|o sau đ}y t{c dụng được với dung dịch
Fe3+?
A. Cu B. Fe2+. C. Ag. D. Mg2+.
NAP 59. Phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tỉnh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
nhóm cacboxyl.
D. Trong dung dịch, H2N- CH2-COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
NAP 60. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome n|o sau đ}y?
A. Axit ađipic v| etylen glicol. B. Axit ađipic v| glixerol.
C. Etylen glicol v| hexametylenđiamin. D. Axit ađipic v| hexametylendiamin.
NAP 61: Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất n|o sau đ}y?
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-CN.
C. CH2-CH2. D. CH2=CH-Cl.
NAP 62: Chất n|o sau đ}y dùng l|m vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh?
A. CaSO4 B. MgCO3. C. CaCO3. D. FeCO3.
NAP 63: Trường hợp n|o sau đ}y không xảy ra phản ứng?
A. Cho Al vào dung dịch KNO3 B. Cho Al vào dung dịch HCl.
C. Cho Na vào H2O. D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.
NAP 64: Chất n|o sau đ}y không l|m mất m|u nước brom?
A. Propilen B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen.
NAP 65: Cặp ion nào gây nên tính cứng của nước?
A. Ca2+, Na. B. Ba2+, Ca2+. C. Ca2+, Mg2+ D. Mg2+, Na+.
NAP 66. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 11,3 B. 9,7. C. 9,5. D. 11,1.
NAP 67. Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4
(loãng,dư), thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Trong dung dịch Y gồm những chất tan
n|o sau đ}y?
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4 và H2SO4.
C. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4, CuSO4 và H2SO4.
NAP 68. Chất n|o sau đ}y vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. MgCO3. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaNO3.
----------------- HẾT -----------------

2|T y đổi y – Bứ á à cô

You might also like