You are on page 1of 9

DANH MỤC BẢNG

Trang
Bảng 1.1. Mức độ tổn thương do giá lạnh của rau và hoa quả ở Mỹ............12
Bảng 1.2. Nhiệt độ lạnh tối đa đối với cây ăn quả và cây rau ở Mỹ.............12
Bảng 1.3. Nhiệt độ không khí (°C) theo hướng nhiệt độ bầu ướt Tw =

0 °C theo các mức nhiệt độ điểm sương và độ cao......................13


Bảng 1.4. Quy hoạch phát triển cao su giai đoạn 2007 – 2011 tỉnh
Sơn La..........................................................................................31
Bảng 1.5. Quy hoạch phát triển cao su giai đoạn 2012 – 2020 tỉnh
Sơn La..........................................................................................31
Bảng 1.6. Địa điểm và quy mô định hướng nghiên cứu quy hoạch cao

su tỉnh Điện Biên.........................................................................34


Bảng 1.7. Phân kỳ đầu tư trồng mới.............................................................37
Bảng 1.8. Diễn biến diện tích cà phê của tỉnh Điện Biên.............................41
Bảng 1.9. Diễn biến về diện tích cà phê ở Sơn La........................................43
Bảng 1.10. Các tiểu vùng trồng cà phê tại Sơn La........................................44
Bảng 2.1. Một số đặc trưng trung bình năm về khí hậu của tỉnh Sơn La...........61
Bảng 2.2.Một số đặc trưng khí hậu của tỉnh Điện Biên.................................71
Bảng 2.3. Một số đặc trưng khí hậu của tỉnh Lai Châu.................................82
Bảng 2.4. Chênh lệch (CL) số ngày sương muối trung bình giữa các
thập kỷ...........................................................................................89
Bảng 2.5. Chênh lệch số ngày sương muối trung bình hai thời kỳ
1986-2009 và thời kỳ (1961-1985)...............................................89
Bảng 3.1. Lưới trạm khí tượng khu vực nghiên cứu......................................92

xi
Bảng 3.2. Dung lượng phiếu điều tra sương muối.........................................94
Bảng 3.3. Kinh vĩ độ điểm khảo sát theo mùa...............................................97
Bảng 3.4. Các điểm khảo sát nhiệt độ và độ ẩm trên các lớp phủ phục
vụ giải đoán ảnh viễn thám năm 2010-2011................................98
Bảng 3.5. Các lớp thông tin của bản đồ nền................................................106
Bảng 3.6. Phân cấp mức độ sương muối dựa trên kết quả điều tra.............111
Bảng 3.7. Mức độ sương muối của các huyện dựa trên phiếu điều tra........112
Bảng 3.8. Khả năng có sương muối trong các mùa đông dựa trên
phiếu điều tra..............................................................................114
Bảng 3.9. So sánh giữa mức độ sương muối dựa trên phiếu điều tra và
quan trắc từ các trạm khí tượng..................................................115
Bảng 3.10. Hệ số tương quan của nhiệt độ của các điểm khảo sát và
trạm khí tượng............................................................................117
Bảng 3.11. Một số kết quả đo đạc nhiệt độ và độ ẩm trên các lớp phủ
thực vật phục vụ hiệu chỉnh giải đoán ảnh viễn thám, ngày
4 tháng 11 năm 1010..................................................................119
Bảng 3.12. Sai số các điểm kiểm tra ảnh MODIS sau khi nắn....................128
Bảng 3.13. Số liệu khí tượng, điều tra khảo sát sương muối, nhiệt độ
thấp và dữ liệu ảnh viễn thám đã được xử lý...........................130
Bảng 4.1. Thống kê về sương muối ở Tây Bắc...........................................136
Bảng 4.2. Số ngày xuất hiện sương muối trung bình nhiều năm.................138
Bảng 4.3. Ngày bắt đầu xảy ra sương muối với các suất bảo đảm..............140
Bảng 4.4. Ngày kết thúc sương muối với các suất bảo đảm........................140
Bảng 4.5. Ảnh hưởng của KKL đến khả năng xuất hiện sương muối ở
các khu vực có độ cao dưới 1500m............................................142
Bảng 4.6. Đặc trưng của nhiệt độ không khí ( oC) trong thời gian xuất
hiện sương muối (từ 0 - 7 giờ)....................................................145

xii
Bảng 4.7. Tỷ lệ (%) khả năng xuất hiện sương muối theo các ngưỡng
nhiệt độ tối thấp tuyệt đối từ 0 - 7 giờ........................................145
Bảng 4.8. Đặc trưng của độ ẩm không khí (%) trong thời gian xuất
hiện sương muối (từ 0 - 7 giờ)...................................................146
Bảng 4.9. Tỷ lệ (%) khả năng xuất hiện sương muối theo các ngưỡng
độ ẩm không khí trung bình từ 0 -7 giờ......................................147
Bảng 4.10. Tỷ lệ (%) khả năng xuất hiện sương muối theo các ngưỡng

tốc độ gió lúc 1giờ....................................................................148


Bảng 4.11. Tỷ lệ (%) khả năng xuất hiện sương muối theo các ngưỡng

lượng mây tổng quan lúc 1giờ và 7giờ.....................................149


Bảng 4.12. Kịch bản xuất hiện sương muối ở khu vực Tây Bắc.................151
Bảng 4.13. Chỉ tiêu phân hạng mức độ khắc nghiệt của sương muối
theo số liệu quan trắc................................................................153
Bảng 4.14. Kết quả phân hạng mức độ khắc nghiệt của sương muối
trên mạng lưới trạm khí tượng..................................................154
Bảng 4.15. Chỉ tiêu phân hạng sương muối theo số liệu điều tra khảo sát.......155
Bảng 4.16. Kết quả điều tra sương muối ở 3 tỉnh Tây Bắc.........................156
Bảng 4.17. Các ngưỡng nhiệt độ thấp có hại cho cây cao su và cà phê......159
Bảng 4.18. Số ngày trung bình nhiều năm của các ngưỡng nhiệt độ
theo các đai độ cao khác nhau..................................................162
Bảng 4.19. Nhiệt độ không khí tối thấp tuyệt đối ở các đai độ cao.............163
Bảng 4.20. Tần suất xuất hiện nhiệt độ tối thấp năm theo các ngưỡng
nhiệt độ ở các đai độ cao...........................................................164
Bảng 4.21. Suất bảo đảm ngày bắt đầu và kết thúc của các ngưỡng
nhiệt độ theo các đai độ cao.....................................................166

xiii
Bảng 4.22. Các đợt rét hại đối với cây cao su và cà phê theo các đai
độ cao........................................................................................167
Bảng 4.23. Phân ngưỡng mức độ khắc nghiệt của nhiệt độ thấp đối
với cây cao su............................................................................168
Bảng 4.24. Phân ngưỡng mức độ khắc nghiệt của nhiệt độ thấp đối
với cây cà phê...........................................................................169
Bảng 5.1. Hệ số ai đối với thoạt toán LST1.................................................174
Bảng 5.2. Chênh lệch LST thực đo và tính toán..........................................179
Bảng 5.3. Các đặc trưng thống kê trung bình nhiều năm về nhiệt độ
tính toán và thực đo trong vùng nghiên cứu (tháng 1, 2, 3).......184
Bảng 5.4. Các đặc trưng thống kê trung bình nhiều năm giá trị nhiệt
độ tính toán và thực đo trong vùng nghiên cứu (tháng 11,12).....185
Bảng 5.5. Chênh lệch giữa độ ẩm tính toán và thực đo khu vực nghiên cứu.......191
Bảng 5.6. Kết quả thống kê mức độ tin cậy của phương trình trên

chuỗi số liệu phụ thuộc..............................................................200


Bảng 5.7. So sánh số liệu quan trắc và số liệu tính toán số ngày có
sương muối trung bình thời kỳ 2000-2009................................202
Bảng 7.1. Danh mục các sản phẩm của mô hình MM5 (trích dẫn)…….....233
Bảng 8.1. Diện tích vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với
cây cao su ở đai cao dưới 600m tỉnh Sơn La...............................259
Bảng 8.2. Diện tích vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với
cây cao su ở đai cao dưới 600m tỉnh Điện Biên.........................266
Bảng 8.3. Diện tích vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với
cây cao su ở đai cao dưới 600m tỉnh Lai Châu...........................271
Bảng 8.4. Diện tích vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với
cây cà phê ở đai cao dưới 800m tỉnh Sơn La..............................277

xiv
Bảng 8.5. Diện tích vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với
cây cà phê ở đai cao dưới 800m tỉnh Điện Biên.........................282
Bảng 8.6. Diện tích vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với
cây cà phê ở đai cao dưới 800m tỉnh Lai Châu..........................288

DANH MỤC HÌNH


Trang

Hình 1.1. Mô hình xây dựng bản đồ giám sát sương muối bằng số liệu
viễn thám và số khí tượng.............................................................14

Hình 1.2. Bản đồ giám sát sương muối ảnh hưởng đến cây trồng mùa
đông cho từng tháng ở Châu âu....................................................15

Hình 1.3. Bản đồ nguy cơ sương muối tháng 3 của Hy Lạp.........................16

Hình 1.4. Bản đồ phân bố sương muối,ngày 2 tháng 3 năm 2008 ở


tỉnh Quảng Tây Trung Quốc.........................................................16

Hình 1.5. Bản đồ phân bố sương muối Nam Brazil.......................................17

Hình 1.6 Bản đồ phân bố sương muối khu vực Emilia-Romagna của Ý......17

Hình 1.7. Bản đồ số ngày xuất hiện sương muối với độ phân giải 1 km
tại vùng Otago...............................................................................18

Hình 1.8. Bản đồ ngày kết thúc khả năng xuất hiện sương muối với
suất bảo đảm 10%.........................................................................18

Hình 2.1. Xu thế biến đổi nhiệt độ tối thấp trung bình vùng........................86

Hình 2.2. Xu thế biến đổi ngày bắt đầu và kết thúc nhiệt độ tối thấp
nhỏ hơn 70C và sương muối trạm Mộc Châu...............................87

Hình 2.3. Độ lệch chuẩn nhiệt độ tối thấp, số ngày sương muối trung
bình vùng theo thời gian, theo độ cao địa hình ............................88

Hình 3.1. Sơ đồ trạm khí tượng và điểm khảo sát trên địa bàn nghiên cứu.........100

xv
Hình 3.2. Các files dữ liệu nguồn của ảnh Modis........................................106

Hình 3.3. Kiểm tra số liệu khí tượng, phát hiện sai số thô..........................110

Hình 3.4. Nhiệt độ tối thấp trung bình năm trạm Mường Nhé và
Mường Tè a) thời kỳ 1962-1975; b) thời kỳ 1976-2009...........110

Hình 3.5. Mối quan hệ giữa độ cao địa hình và nhiệt độ trung bình
tháng của các điểm khảo sát năm 2010-2011.............................116

Hình 3.6. Biến trình nhiệt độ (a) và độ ẩm không khí (b) trung bình
của các điểm khảo sát và trạm khí tượng cơ bản năm 2010-
2011............................................................................................118

Hình 3.7. Sơ đồ tiền xử lý ảnh viễn thám....................................................127

Hình 3.8. Ảnh MODIS trước khi xử lý (a) và sau khi xử lý (b)..................129

Hình 4.1. Phân bố các khu vực xuất hiện sương muối................................137

Hình 4.2. Mối quan hệ giữa các đợt không khí lạnh và ngày xảy ra
sương muối năm 1999 ở một số khu vực vùng Tây Bắc...........143

Hình 5.1. Sơ đồ tính toán LST.....................................................................173

Hình 5.2. Mối quan hệ giữa LST và độ cao địa hình khu vực Tây Bắc......176

Hình 5.3. Bản đồ LST đêm 3 tháng 1 năm 2004.........................................176

Hình 5.4. Nhiệt độ bề mặt lớp phủ LST theo ảnh MODIS và NOAA
(đêm 9/2/2010)............................................................................177

Hình 5.5. Đồ thị quan hệ giữa số liệu thực đo và LST theo ảnh viễn thám........178

Hình 5.6. Mối quan hệ giữa Tmin và LST vùng Tây Bắc...........................182

Hình 5.7. Bản đồ LST và Tmin trong một số đêm khu vực Tây Bắc..........183

Hình 5.8. Sơ đồ RH......................................................................................187

Hình 5.9. Mối quan hệ giữa tổng cột hơi nước và độ ẩm riêng của hơi
nước do W. Timothy xây dựng...................................................188

xvi
Hình 5.10. Bản đồ RH trong một số đêm khu vực Tây Bắc.......................190

Hình 5.11. Một số kết quả minh hoạ sự phân bố sương muối theo
không gian..................................................................................201

Hình 5.12. Bản đồ số ngày có sương muối trung bình nhiều năm thời
kỳ 2000 - 2009............................................................................201

Hình 6.1. Sơ đồ cấu trúc kiểu dữ liệu BIP, BIL và BSQ.............................206

Hình 6.2. Sơ đồ khối của dữ liệu ảnh MODIS.............................................207

Hình 6.3. Trường dữ liệu ảnh MODIS trong cấu trúc dữ liệu HDF............207

Hình 6.4. Các trường dữ liệu Metadata.......................................................208

Hình 6.5. Cấu trúc vector và raster..............................................................213

Hình 6.6. Sơ đồ khối thành lập bản đồ chuyên đề.......................................220

Hình 6.7. Sơ đồ khối thành lập bản đồ phân vùng an toàn sương muối
nhiệt độ thấp...............................................................................221

Hình 6.8. Quy trình thành lập bản đồ phân vùng an toàn sương muối
và nhiệt độ thấp...........................................................................221

Hình 7.1. Sơ đồ cấu trúc đầy đủ các mô đun của mô hình MM5................225

Hình 7.2. Cấu trúc thẳng đứng của MM5....................................................226

Hình 7.3. Cấu trúc ngang theo lưới xen kẽ Arakawa B của MM5..............227

Hình 7.4. Sơ đồ lồng ghép 2 miền tính cho MM5.......................................239

Hình 7.5. Sơ đồ khối của mô hình cảnh báo sương muối nhiệt độ thấp
khu vực Tây Bắc.........................................................................242

Hình 7.6 Quá trình nội suy trường nhiệt độ trên khu vực miền núi phía
Nam Washington .......................................................................244

Hình 7.7. Mối quan hệ giữa nhiệt độ tối thấp từ mô hình MM5 và độ
cao địa hình ngày …...................................................................245

xvii
Hình 7.8. Kết quả quá trình nội suy nhiệt độ dự báo...................................246

Hình 7.9. Nhiệt độ không khí tối thấp dự báo trước 1 ngày từ mô hình
MM5 và kêt quả nội suy ngày 16 tháng 12 năm 2005 khu vực
Tây Bắc........................................................................................247

Hình 7.10. Kết quả nội suy độ ẩm không khí và tốc độ gió ngày 16
tháng 12 năm 2005 vùng Tây Bắc..............................................248

Hình 7.11 Cấu trúc phần mềm mô hình cảnh báo sương muối nhiệt độ
thấp..............................................................................................249

Hình 7.12 Phần mềm cảnh báo sương muối nhiệt độ thấp khu vực Tây
Bắc..............................................................................................250

Hình 7.13. Kết quả cảnh báo trước một ngày khả năng xuất hiện
sương muối (ngày 23 tháng 12 năm 2006).................................251

Hình 7.14. Kết quả cảnh báo trước ba ngày khả năng xuất hiện sương
muối (ngày 23 tháng 12 năm 2006)............................................251

Hình 7.15 Trang Web cảnh báo sương muối và nhiệt độ thấp khu vực
Tây Bắc.......................................................................................254

Hình 7.16. Bản đồ cảnh báo sương muối và nhiệt độ thấp tỉnh Sơn La......255

Hình 7.17. Bản đồ cảnh báo sương muối và nhiệt độ thấp tỉnh Điện
Biên.............................................................................................255

Hình 7.18. Bản đồ cảnh báo sương muối và nhiệt độ thấp tỉnh Lai Châu.........256

Hình 8.1. Bản đồ phân vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối
với cây cao su tỉnh Sơn La..........................................................258

Hình 8.2. Bản đồ phân vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối
với cây cao su tỉnh Điện Biên.....................................................265

Hình 8.3. Bản đồ phân vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối
với cây cao su tỉnh Lai Châu......................................................270

xviii
Hình 8.4. Bản đồ phân vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối
với cây cà phê tỉnh Sơn La.........................................................276

Hình 8.5. Bản đồ phân vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối
với cây cà phê tỉnh Điện Biên.....................................................281

Hình 8.6. Bản đồ phân vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối
với cây cà phê tỉnh Lai Châu......................................................287

xix

You might also like