Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
Giới thiệu chung....................................................................................................................................6
PHẦN I: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA....................................................................................8
CHƯƠNG 1: CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.................................................................................8
1.1. Thông số tính toán......................................................................................................................8
1.1.1. Thông số tính toán bên trong nhà........................................................................................8
1.1.2. Thông số tính toán bên ngoài nhà.......................................................................................8
1.2. Tính toán hệ số truyền nhiệt, truyền ẩm.....................................................................................8
1.2.1. Kết cấu công trình...............................................................................................................8
1.2.2. Tính toán hệ số truyền nhiệt, truyền ẩm............................................................................10
1.3. Kiểm tra đọng sương, đọng ẩm................................................................................................16
1.3.1. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu.........................................................................16
1.3.2. Kiểm tra đọng ẩm trong lòng kết cấu................................................................................17
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN NHIỆT THỪA.......................................................................................22
2.1. Tính toán truyền nhiệt qua kết cấu bao che..............................................................................22
2.1.1. Tính toán nhiệt truyền qua kết cấu bao che vào mùa đông...............................................22
2.1.2. Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che về mùa Hè..................................................48
2.2. Tính toán tỏa nhiệt...................................................................................................................51
2.2.1. Tỏa nhiệt do cơ thể người.................................................................................................51
2.2.2. Tỏa nhiệt do chiếu sáng.....................................................................................................55
2.2.3. Tỏa nhiệt do thiết bị điện..................................................................................................57
2.3. Tính toán thu nhiệt do bức xạ mặt trời vào mùa Hè.................................................................65
2.3.1. Nhiệt bức xạ truyền qua kính............................................................................................65
2.3.2. Nhiệt bức xạ truyền qua mái.............................................................................................68
2.4. Tổng kết nhiệt thừa..................................................................................................................74
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN ẨM THỪA.............................................................................................79
3.1. Tính toán lượng ẩm truyền qua kết cấu bao che......................................................................79
6.1. Tính toán thủy lực đường ống thông gió điều hòa không khí AHU và đường ống cấp gió tươi
.......................................................................................................................................................164
6.1.1. Phương pháp tính toán....................................................................................................164
6.1.2. Tính toán thủy lực đường ống AHU...............................................................................166
6.1.3. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi FCU............................................................175
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ......................................................................186
7.1. Thông gió hút cho WC...........................................................................................................186
7.1.1. Xác định lưu lượng hút WC............................................................................................186
7.1.2. Tính toán thủy lực hệ thống hút WC...............................................................................186
7.2. Thông gió tầng hầm...............................................................................................................190
7.2.1. Tính toán lưu lượng hệ thống thông gió tầng hầm .........................................................190
7.3. Thông gió tăng áp cầu thang, hút khói hành lang..................................................................200
7.3.1. Tính toán hệ thống hút khói hành lang ...........................................................................200
7.3.2. Hệ thống hút khói hành lang Theo TCVN 5687 – 2010 – phụ lục L: Đối với nhà công
cộng, sinh hoạt và nhà sản xuất.................................................................................................200
7.3.3. Tăng áp cầu thang bộ......................................................................................................203
7.3.4. Tăng áp thang máy..........................................................................................................203
CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI TRONG CÔNG TRÌNH..............................210
8.1. Xác định công suất phụ tải chiếu sáng và ổ cắm....................................................................210
8.1.1. Xác định công suất phụ tải chiếu sáng............................................................................210
8.1.2. Xác định công suất phụ tải ổ cắm...................................................................................213
8.2. Thống kê công suất điện của các phụ tải của tủ điều hòa thông gió......................................218
8.3. Thống kê công suất điện phụ tải thang máy...........................................................................221
8.4. Thống kê công suất phụ tải bơm............................................................................................222
8.4.1. Công suất phụ tải bơm sinh hoạt.....................................................................................222
8.4.2. Phụ tải bơm nước chữa cháy...........................................................................................223
8.5. Công suất tính toán của nhóm phụ tải Công cộng và Sự cố...................................................223
CHƯƠNG 9: Phương án cấp điện và tính chọn................................................................................224
- Yêu cầu: Thiết kế hệ thống Điều hòa-Thông gió, Điện Động lực cho công trình
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
+ TCVN 5687:2010: Tiêu chuẩn quốc gia về thông gió – Điều hòa không khí
+ QC 09:2017: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng
lượng hiệu quả
+ Bộ tiêu chuẩn Ashrae của Hiệp hội các kỹ sư Hoa Kỳ
+ Giáo trình Điều hòa không khí của GS.TS. Trần Ngọc Chấn
+ Giáo trình Thông gió của PGS.TS. Bùi Sỹ Lý
+ Tiêu chuẩn quốc gia về lắp đặt hệ thống điện trong công trình TCVN 9206:2012,
TCVN
9207:2012
+ QC 06:2010: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
Phòng ăn 26 ±2 65 ±5 1 22 ±2 65 ±5 0.5
Phòng điều khiển
26 ±2 65 ±5 1 22 ±2 65 ±5 0.5
TT
Xi măng chống
0.002 0.93 -
thấm
Hệ số dẫn Hệ số dẫn
Độ dày
Tên kết cấu Lớp vật liệu nhiệt λ, ẩm μ,
δ, m
W/mK mg/mhPa
T N 1
K K
Tên kết cấu (W/m2 (W/m2 1 n
1
i (W/m2
K) K) T i 1 i N
K)
ngoài
2. Tường gạch
220 tiếp xúc với 1
phòng được điều 11.63 11.63 1
0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
1
1.62
hòa hoặc thông 11.63 0.93 0.52 0.93 0.52 0.93 11.63
gió
3.Tường 220
1
tiếp xúc với
11.63 8.72 1
0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
1
phòng không 1.54
11.63 0.93 0.52 0.93 0.52 0.93 8.72
thông gió
4. Tường 110
1
tiếp xúc với
1 0.015 0.105 0.015 1
phòng được điều 11.63 11.63 + + + +
11.63 0.93 0.52 0.93 11.63 2.46
hòa hoặc thông
gió
5. Tường 110
1
tiếp xúc với
11.63 8.72 1
0.015 0.105 0.015
1
phòng không 2.30
11.63 0.93 0.52 0.93 8.72
thông gió
6.Tường 110 1
tiếp xúc không 11.63 23.26 1
0.015 0.105 0.015
1
2.75
khí ngoài 11.63 0.93 0.52 0.93 23.26
7. Cửa đi bằng
gỗ tiếp xúc với 1
phòng được điều 11.63 11.63 1
0.03
1
3.88
hòa hoặc thông 11.63 0.35 11.63
gió
8. Cửa đi bằng
1
gỗ tiếp xúc với
11.63 8.72 1
0.03
1
phòng không 11.63 0.35 8.72 3.49
thông gió
9. Cửa đi bằng 1
gỗ tiếp xúc 11.63 23.26 1
0.03
1
11.63 0.35 23.26 4.66
không khí ngoài
10. Kính tiếp 11.63 23.26 1 3.31
xúc không khí 1 0.006 0.006 1
0.158
11.63 0.78 0.78 23.26
T N 1
K K
Tên kết cấu (W/m2 (W/m2 1
n
1
i (W/m2
K) K) T i 1 i N
K)
ngoài
11. Kính tiếp
1
xúc với phòng
11.63 11.63 1
0.006
0.158
0.006
1 2.9
được điều hòa
11.63 0.78 0.78 11.63
hoặc thông gió
12.Kính tiếp xúc 1
với phòng không 11.63 8.72 1
0.006
0.158
0.006
1 2.67
thông gió 11.63 0.78 0.78 8.72
1
13. Sàn 11.63 8.72 1
0.01 0.02 0.2
1 2.76
11.63 0.87 0.93 1.55 8.72
1
14. Trần giả 11.63 8.72 1
0.01
1 4.10
11.63 0.23 8.72
1
15. Mái 11.63 23.26 1
0.015 0.01 0.03 0.05 0.002 0.12
1 0.96
11.63 0.81 0.93 0.047 0.3 0.93 1.55 23.26
- Đối với nền cách nhiệt (vì có 1 lớp VL có λ<1.163 (W/m.K)) ta có:
1 1
K i'
Ri' i'
Ri '
i
( i , i : chiều dày & hệ số dẫn nhiệt của các lớp VL có λ<1.163 W/m.K)
' '
Hệ số truyền ẩm
Công thức xác định:
1
Kμ = R N + Σ δ i + RT , mg/m2.h.Pa
μ μ
μi
Trong đó:
● δi - Bề dày của lớp vật liệu thứ i;(m)
● μi - Hệ số dẫn ẩm của lớp vật liệu thứ i; (mg/m.h.Pa)
● n - Số lớp vật liệu có trong kết cấu
● R Nμ , RTμ - Lần lượt là sức cản trao đổi bề mặt ngoài và bề mặt trong của kết cấu; m 2.h.Pa/mg
Vận tốc gió bên ngoài v >1m; ta lấy R Nμ = 0.1 (m2.h.mmHg/g) = 13.33 x 10-3 (m2.h.Pa/mg)
Khi không có gió, ta lấy R Nμ = 0.2 (m2.h.mmHg/g) = 26.67 x 10-3 (m2.h.Pa/mg).
Với phòng có độ ẩm φT = 65%:
φT
RTμ = 1 - = 1 – 0.65 = 0.35 (m2.h.mmHg/g) = 46.66 x 10-3 (m2.h.Pa/mg)
100
Bảng 1-5. Hệ số truyền ẩm qua kết cấu
1
RTμ R Nμ
Kμ = R N + Σ δ i + RT Kμ
Tên kết cấu (m2.h.Pa/mg) (m2.h.Pa/mg) μ μ
μi (mg/m2.h.Pa)
1. Tường 220 tiếp xúc 1
với không khí bên 46.66 x 10-3 13.33 x 10-3 13.33 103
0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
46.66 103 0.53
ngoài 0.09 0.15 0.09 0.15 0.09
2. Tường gạch 220
1
tiếp xúc với phòng -3 -3
46.66 x 10 46.66 x 10 46.66 103
0.015
0.105
0.01
0.105 0.015
46.66 103
được điều hòa hoặc 0.52
0.09 0.15 0.09 0.15 0.09
thông gió
1
RTμ R Nμ
Kμ = R N + Σ δ i + RT Kμ
Tên kết cấu (m2.h.Pa/mg) (m2.h.Pa/mg) μ μ
μi (mg/m2.h.Pa)
3.Tường 220 tiếp xúc 1
với phòng không 46.66 x 10-3 26.67 x 10-3 46.66 103
0.015
0.105
0.01
0.105 0.015
26.67 103 0.52
thông gió 0.09 0.15 0.09 0.15 0.09
4. Tường 110 tiếp xúc 1
-3 -3
với phòng được điều 46.66 x 10 46.66 x 10 46.66 10 3
0.015 0.105 0.015
46.66 10 3 0.89
hòa hoặc thông gió 0.09 0.15 0.09
5. Tường 110 tiếp xúc 1
-3 -3
với phòng không 46.66 x 10 26.67 x 10 46.66 10 3
0.015 0.105 0.015
26.67 10 3 0.90
thông gióDạ cô 0.09 0.15 0.09
1
6.Tường 110 tiếp xúc
46.66 x 10-3 13.33 x 10-3 13.33 103
0.015
0.105
0.015
46.66 103
không khí ngoài 0.91
0.09 0.15 0.09
7. Cửa đi bằng gỗ tiếp
1
xúc với phòng được -3 -3
46.66 x 10 46.66 x 10 46.66 103
0.03
46.66 103
điều hòa hoặc thông 5.37
0.323
gió
8. Cửa đi bằng gỗ tiếp 1
xúc với phòng không 46.66 x 10-3 26.67 x 10 -3
46.66 103
0.03
26.27 10 3
0.323 6.02
thông gió
1
RTμ R Nμ
Kμ = R N + Σ δ i + RT Kμ
Tên kết cấu (m2.h.Pa/mg) (m2.h.Pa/mg) μ μ
μi (mg/m2.h.Pa)
1
9. Cửa đi bằng gỗ tiếp
46.66 x 10-3 13.33 x 10 -3
13.33 103
0.03
46.66 10 3
xúc không khí ngoài 0.323 6.34
1
-3 -3
10. Sàn 46.66 x 10 26.67 x 10 26.67 10 3
0.01 0.02 0.2
46.66 10 3
0.14
0.105 0.09 0.03
1
-3 -3
11. Trần giả 46.66 x 10 26.67 x 10 26.67 10 3
0.01
46.66 10 3
3.87
0.054
(Công thức 3-7_Trang 87_Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh_ Nguyễn Đức lợi)
Kthuc : Hệ số truyền nhiệt tính toán; W/m2.C
tN , tP: Nhiệt độ không khí ở phía nhiệt độ cao(ngoài) và ở phía nhiệt độ
thấp(trong phòng); 0C
ts : Nhiệt độ đọng sương của không khí ở phía có nhiệt độ cao hơn; 0C
α : Hệ số trao đổi nhiệt ở bề mặt có nhiệt độ cao hơn; W/m2.C
0.95: Hệ số an toàn
Ta chỉ kiểm tra đọng sương cho những kết cấu bất lợi nhất (tường ngoài; cửa đi tiếp xúc
với không khí ngoài, mái).
tT= 26℃ (kiểm tra mùa Hè), tT= 22℃ (kiểm tra mùa Đông).
Về mùa Hè
Kết cấu có hê ̣ số Kthuc lớn nhất: cửa đi bằng gỗ tiếp xúc kk ngoài
Kthuc = 4.66 (W/m2K) (theo bảng 1.3 )
tT = tTtt = 26 (0C).
tN = tNtt = 36.1 (0C).
Từ tNtt = 36.1(0C) và Ntt = 55.1 % tra biểu đồ I – d ta có: ts = 27.5(0C)
Vậy ta có:
t N ts 36.1 27.5
× ×
t t
0.95 N N P = 0.95 23.26 36.1 26 = 18.22> Kthuc = 4.66
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
Về mùa Đông
tt 0
tN = tN = 10.6 ( C)
tT = tTtt = 22 (0C)
Từ tTtt = 22 (0C) và Ttt = 65 % tra biểu đồ I - d ta có: ts = 14.5 (0C)
Vậy ta có:
t N ts 22 14.5
× ×
0.95 t N tT = 0.95 8.72 22 10.6 =5.45 > K = 4.66
T thuc
Vậy đảm bảo không đọng sương trên bề mặt kết cấu bất lợi.
- Từ trên ta có: Ktt = 1.73 (W/m2.C).( Bảng 1.3 .Tính toán hệ số truyền nhiệt K )
tf1= tNtt = 36.10C; tf2= tTtt = 260C
q = 1.73× (36.1 – 26) = 17.473(W/m2)
- Tính một cách gần đúng ta coi giá trị nhiệt này là không đổi khi đi qua các lớp vật liệu
của kết cấu: q= q1= q2 = … = qn
- Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1:
q1= N× (tf1 - t1); Với q1= q
t1 = tf1 - q/N = 36.1 – 17.473/ 23.26 = 35.350C
Mà: q= (1/1) × (t1- t2)
t2 = t1- q×1/1= 35.35– 17.473 × 0.015/ 0.93= 35 0C
- Tương tự ta có:
t3 = t2 - q×2/2= 35 – 17.473× 0.105/ 0.52= 31.47 0C
t4 = t3- q×3/3= 31.47– 17.473× 0.01/ 0.93= 31.280C
t5 = t4- q×4/4= 31.28 – 17.473× 0.105/ 0.52= 27.750C
Dòng ẩm đi qua kết cấu được xác định theo công thức:
e N -eT
W= H ; (g/m2h)
Trong đó:
eN, eT: Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt ngoài và trong của kết cấu;
(Pa)
Tra biểu đồ I - d ta được:
tT= 260C; T = 65% eT= 2150 (Pa)
tN= 36.10C; N= 55.1% eN= 3280 (Pa) = e1
H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che:
3
δi 0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
= + + + + = 1.84
H = i=1 μ i 0.09 0.15 0.09 0.15 0.09 (m2.h.kPa/mg)
3280 2150
W= 1840 = 0.614 (mg/m2.h)
- Áp suất thực của hơi nước trên bề mặt kết cấu được xác định theo công thức:
δi
e = e - W× μ i ; (Pa)
i+1 i
0.015
–
→ e2= 3.28 0.614 × 0.09 = 3.17 (kPa) = 3170 Pa
0.105
–
e3= 3.17 0.614× 0.15 = 2.74 (kPa) = 2740 Pa
0.01
–
e4= 2.74 0.614× 0.09 = 2.67 (kpa) = 2670 Pa
0.105
–
e5= 2.67 0.614× 0.15 = 2.23 (kpa) = 2230 Pa
0.015
–
e6= 2.23 0.614× 0.09 = 2.12 (kpa) = 2120 Pa
- Các thông số được ghi trong bảng sau:
Bảng 1-7. So sánh áp suất thực với áp suất hơi nước bão hòa các lớp tường
STT Bề mặt 1 2 3 4 5 6
0
1 t(C) 35.35 35 31.47 31.28 27.75 27.46
2 Ei (Pa ) 5700 5600 4600 4500 3800 3750
3 ei ( Pa ) 3280 3170 2740 2670 2230 2120
E1
E2
E3
E4
E5
E6
e1
e2 e3
e4 e5
e6
Ta thấy: ei<Ei →Kết cấu tường bao đảm bảo cách ẩm về mùa Hè.
Về mùa Đông
Dòng nhiệt qua qua kết cấu được xác định theo công thức:
q = Ktt × (tf1- tf2); W/m2
Trong đó:
Ktt: Hệ số truyền nhiệt của tường bao; W/m2.C
tf1, tf2: Nhiệt độ tính toán bên ngoài và bên trong phòng.
- Từ trên ta có: Ktt = 1.73(W/m2.C).
tf1= tNtt = 10.60C; tf2= tTtt = 220C
q = 1.73× (10.6 – 22) = -19.72 (W/m2)
- Tính một cách gần đúng ta coi giá trị nhiệt này là không đổi khi đi qua các lớp vật liệu
của kết cấu: q= q1= q2 = … = qn
- Nhiệt truyền qua bề mặt lớp 1:
q1= N× (tf1 - t1); Với q1= q
t1 = tf1 - q/N = 10.6 +19.72 / 23.26 = 11.440C
Mà: q= (1/1) × (t1- t2)
t2 = t1- q×1/1= 11.44 +19.72 × 0.015/ 0.93 = 11.760C
- Tương tự ta có:
t3 = t2 - q×2/2= 11.76 +19.72 × 0.105/ 0.52 = 15.740C
t4 = t3- q×3/3= 15.74 + 19.72 × 0.01/ 0.93 = 15.950C
t5 = t4- q×4/4= 15.95 + 19.72 × 0.105/ 0.52 = 19.930C
t6 = t5- q×5/5= 19.93 + 19.72 × 0.015/ 0.93 =20.2 0C
tf2 = t5- q/T = 20.2 + 19.72 / 11.63 = 21.90C.
Bảng 1-8. Thống kê áp suất hơi nước bão hòa
Bề mặt 1 2 3 4 5 6
ti ( 0C ) 11.44 11.76 15.74 15.95 19.93 20.2
Ei ( Pa) 1350 1400 1880 1950 2300 2350
Dòng ẩm đi qua kết cấu được xác định theo công thức:
e N -eT
W
H ; (g/m2h)
Trong đó:
eN, eT: Là áp suất hơi nước riêng phần ở bề mặt ngoài và trong của kết cấu; (Pa)
Tra biểu đồ I - d ta được:
tT= 220C; T = 65% eT= 1730 (Pa).
tN= 10.60C; N= 85.5% eN= 1050 (Pa) = e1
H: Sức kháng ẩm của toàn bộ kết cấu bao che:
3
δi 0.015 0.105 0.01 0.105 0.015
= + + + + = 1.84 m 2 .h.kPa / mg
H = i=1 μ i 0.09 0.15 0.09 0.15 0.09
1050 1730
W= 1840 = -0.369(mg/m2.h)
- Áp suất thực của hơi nước trên bề mặt kết cấu được xác định theo công thức:
W i
e =e - i ; (Pa)
i+1 i
0.015
+¿
→ e2= 1.05 0.369× 0.09 = 1.11(kPa)
0.105
+¿
e3= 1.11 0.369× 0.15 = 1.75(kPa)
0.01
+¿
e4= 1.75 0.369× 0.09 = 1.79(kPa)
0.105
+¿
e5= 1.79 0.369× 0.15 = 2 (kPa)
0.015
+¿
e6= 2 0.369× 0.09 = 2.06 (kPa)
- Các thông số được ghi trong bảng sau:
Bảng 1-9. So sánh áp suất thực với áp suất hơi nước bão hòa của từng lớp tường
STT Bề mặt 1 2 3 4 5 6
0
1 t(C) 11.44 11.76 15.74 15.95 19.93 20.2
2 Ei (Pa ) 1350 1400 1880 1950 2300 2350
3 ei ( Pa ) 1050 1110 1750 1790 2000 2060
Ta thấy: ei<Ei →Kết cấu tường bao đảm bảo cách ẩm về mùa Đông.
Bảng 2.1. Bảng tính toán truyền nhiệt qua kết cấu ngăn che của công trình vào mùa
đông.
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
I Tầng hầm lửng +1
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 61.31 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 61.31 2.3 22 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 86.38 2.3 10.6 22
Kho lưu
Dải nền 1 31.6 0.3 10.6 22
1 trữ 2 hầm
Tây Dải nền 2 31.6 0.18 10.6 22
lửng
Dải nền 3 22.91 0.1 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 178.6 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 178.6 2.76 10.6 22
Dải nền 1 65.4 0.3 10.6 22
Dải nền 2 65.4 0.18 10.6 22
Bắc
Dải nền 3 68.05 0.1 10.6 22
Dải nền 4 152 0.065 10.6 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 391.2 2.3 10.6 22
2 Phòng ăn Nam
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 92.4 2.75 10.6 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 222.9 2.3 22 22
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 222.9 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 576.2 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 576.2 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 25.89 0.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 25.89 2.3 10.6 22
Phòng ăn Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 43.06 2.3 22 22
3
vip1 Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 43.06 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 40.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 40.8 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 336.5 2.3 10.6 22
Dải nền 1 67.64 0.3 10.6 22
Dải nền 2 67.64 0.18 10.6 22
Hội Nam
Dải nền 3 67.64 0.1 10.6 22
trường
4 Dải nền 4 135.3 0.065 10.6 22
thông
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 225.9 2.75 10.6 22
tầng
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 225.9 2.75 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 771.7 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 771.7 2.76 10.6 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.75 2.3 10.6 22
Phòng Bắc
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 24.75 2.75 10.6 22
5 chờ hầm
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 40.05 2.3 10.6 22
1
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 31.05 2.3 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 31.05 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 65.1 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 65.1 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 24.3 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 24.3 2.3 10.6 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 26.55 2.3 10.6 22
6 ĐKTT Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 13.1 2.3 10.6 22
Tây
tầng 1 Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 13.5 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 33.7 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 33.7 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 75.15 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 75.15 2.3 10.6 22
Sảnh
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 82.13 2.3 10.6 22
7 chung
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 82.13 2.3 10.6 22
tầng 1
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 339.2 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 339.2 2.76 10.6 22
II Tầng 1
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 20.9 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 74.16 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 95.06 2.3 22 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 18.38 2.3 22 22
P.Khánh Đông
1 Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 27.59 2.3 22 22
tiết
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 39.72 1.74 10.6 22
Tây
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 164.9 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 164.9 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 32.34 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 32.34 2.3 22 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 55.72 2.75 10.6 22
Đông
Sảnh giải Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 26.6 2.3 22 22
2
lao 1 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 69.12 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 110.9 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 110.9 2.76 10.6 22
3 Thư viện Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 52.68 2.75 10.6 22
Bắc
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 32.34 2.3 22 22
Nam Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.36 3.31 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 25.48 1.74 10.6 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 45.57 2.75 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 42.66 1.74 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 40.7 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 201.2 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 201.2 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 12.54 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 48.47 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 61.74 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Phòng Đông
4 Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 39.48 1.74 10.6 22
Xử 1
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.27 1.74 10.6 22
Tây
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 35.77 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 116.9 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 116.9 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 32.34 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 32.34 2.3 22 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 55.72 2.75 10.6 22
Tây
Sảnh giải Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 26.6 2.3 22 22
5
lao 2 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 69.12 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 110.9 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 110.9 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 32.34 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.36 3.31 10.6 22
Nam
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 23.98 1.74 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Phòng Đông
6 Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 40.46 1.74 10.6 22
Xử 3
Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 31.95 2.3 22 22
Tây
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 21.07 2.75 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 78 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 78 2.76 10.6 22
7 Phòng Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 25.97 2.75 10.6 22
Bắc
Xử 2 Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 25.73 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 35.28 2.75 10.6 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 49 2.3 22 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 13.2 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 35.8 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 83.6 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 83.6 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 11.44 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 34.38 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 45.82 2.3 22 22
Phòng
8 Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 36.75 2.3 22 22
văn thư
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 36.75 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 67.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 67.8 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 16.49 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 16.49 2.3 22 22
Phòng
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 16.17 2.3 22 22
9 phụ trợ
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 16.17 2.3 22 22
xử 2
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 10 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 10 2.76 10.6 22
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 26.43 1.74 10.6 22
Bắc
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.36 3.31 10.6 22
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 26.43 1.74 10.6 22
Nam
Sảnh Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.36 3.31 10.6 22
10
khánh tiết Đông Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 60.27 3.31 10.6 22
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 60.27 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 87.6 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 87.6 2.76 10.6 22
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.65 1.74 10.6 22
Bắc
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.18 3.31 10.6 22
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.65 1.74 10.6 22
Nam
Sảnh vào Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.18 3.31 10.6 22
11
nhân viên Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 60.27 2.3 10.6 22
Tây Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 60.27 3.31 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 61.6 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 61.6 2.76 10.6 22
III Tầng 2,3,4 (Tháp A)
1 Phòng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.784 3.31 10.6 22
Bắc
cục KH- Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.02 1.74 10.6 22
TC(8) Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 34.06 2.3 22 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.14 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 25.92 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 42.1 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 42.1 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 20.2 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
2 cục KH- Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.4 3.31 10.6 22
Tây
TC (12) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 10.65 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 17.4 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 17.4 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
3 cục KH- Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.4 3.31 10.6 22
Tây
TC (14) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 10.65 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 16.7 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 16.7 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Phòng
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
xây dựng
4 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.4 3.31 10.6 22
KH-TC Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 10.65 1.74 10.6 22
(16)
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 16.7 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 16.7 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Phòng
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.84 2.3 10.6 22
xây dựng
5 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.4 3.31 10.6 22
KH-TC Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 11.44 1.74 10.6 22
(20)
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 17.5 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 17.5 2.76 10.6 22
6 Phòng Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 20.2 2.3 22 22
xây dựng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 20.2 2.3 22 22
KH- Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 20.59 2.3 10.6 22
TC(24) Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.07 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.52 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 25.9 4.1 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 25.9 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 20.2 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.784 3.31 10.6 22
Nam
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.41 1.74 10.6 22
xây dựng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 26.93 2.3 10.6 22
7
KH- Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.14 3.31 10.6 22
Tây
TC(26) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 18.79 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 33.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 33.8 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 20.2 2.75 10.6 22
Nam Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.564 3.31 10.6 22
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 17.62 1.74 10.6 22
P. Ngân
8 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.07 3.31 10.6 22
sách (22) Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.52 1.74 10.6 22
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 20.59 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 55.2 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 55.2 2.76 10.6 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 21.38 2.3 10.6 22
Bắc
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 21.38 2.75 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
P. Ngân Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.14 3.31 10.6 22
9 Đông
sách (18) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 18.39 1.74 10.6 22
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 26.53 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 64.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 64.8 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 37.46 2.3 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 11.35 3.31 10.6 22
Nam
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 33.08 1.74 10.6 22
10 TTTT Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
(10) Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.6 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 47.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 47.8 2.76 10.6 22
11 Phòng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 15.14 3.31 10.6 22
Bắc
Công sản Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 37.53 1.74 10.6 22
KH-TC Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 46.97 2.3 10.6 22
(2) Đông Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.6 1.74 10.6 22
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 61.6 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 61.6 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.08 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 8.998 1.74 10.6 22
Phòng
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 12.08 2.3 10.6 22
Cục
12 Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
KH-TC
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
(4)
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 15 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 15 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.568 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 21.54 1.74 10.6 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 29.11 2.3 10.6 22
Công sản Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 13.66 1.74 10.6 22
13 Đông
KH-TC Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 20.2 2.3 22 22
(6) Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 33.86 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 61.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 61.8 2.76 10.6 22
III Tầng 2,3,4 (Tháp B)
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.784 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.02 1.74 10.6 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
chánh Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 33.26 2.3 22 22
1'
văn Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.36 3.31 10.6 22
Đông
phòng (1) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 24.9 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 41.3 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 41.3 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 20.2 2.3 22 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
chánh Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
2' văn Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.4 3.31 10.6 22
Đông
phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 10.65 1.74 10.6 22
(11) Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 17.4 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 17.4 2.76 10.6 22
3' Phòng Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
chánh Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
văn Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
phòng Đông Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.4 3.31 10.6 22
(15) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 10.65 1.74 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 16.7 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 16.7 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
chánh Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
4' văn Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.4 3.31 10.6 22
Đông
phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 10.65 1.74 10.6 22
(17) Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 16.7 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 16.7 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 17.23 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.84 2.3 10.6 22
5' HC-TP Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.47 3.31 10.6 22
Đông
(19) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 28.36 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 43.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 43.8 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
chánh Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
6' văn Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.07 3.31 10.6 22
Đông
phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 10.98 1.74 10.6 22
(23) Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 25.9 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 25.9 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.784 3.31 10.6 22
Phòng Nam
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 15.82 1.74 10.6 22
chánh
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 11.48 2.3 10.6 22
7' văn
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.07 3.31 10.6 22
phòng Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 7.414 1.74 10.6 22
(27)
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 14.5 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 14.5 2.76 10.6 22
8' Phòng Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
tham Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 20.2 2.75 10.6 22
mưu TH Nam Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.564 3.31 10.6 22
(25) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 17.62 1.74 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 4.07 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.52 1.74 10.6 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 20.59 2.3 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 55.2 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 55.2 2.76 10.6 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 21.38 2.3 22 22
Bắc
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 21.38 2.75 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
Phòng
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 8.14 3.31 10.6 22
9' HC-TP Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 18.39 1.74 10.6 22
(21)
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 26.53 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 64.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 64.8 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 37.46 2.3 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 11.35 3.31 10.6 22
Nam
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 33.08 1.74 10.6 22
10' quản trị Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
(13) Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.6 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 47.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 47.8 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.568 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.16 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 21.03 2.3 10.6 22
Phòng
11' Tây Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.6 1.74 10.6 22
Tài vụ (9)
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 29.2 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 29.2 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.568 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.16 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 26.73 2.3 10.6 22
Phòng
13' Tây Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.6 1.74 10.6 22
Tài vụ (7)
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 33.4 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 33.4 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.08 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 7.612 1.74 10.6 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 10.69 2.3 10.6 22
13' trưởng tài Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
vụ (5) Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 13.5 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 13.5 2.76 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.568 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 21.54 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 29.11 2.3 10.6 22
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 13.66 1.74 10.6 22
14' Tây
họp (3) Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 20.2 2.3 22 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 33.86 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 61.8 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 61.8 2.76 10.6 22
IV Tầng 5 (Tháp A)
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.26 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 21.85 1.74 10.6 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 29.11 2.3 10.6 22
phó Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 36.04 2.3 22 22
1
chánh án Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.26 3.31 10.6 22
(1) Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 28.78 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 65 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 65 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 25.74 2.3 10.6 22
2 thẩm Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.26 3.31 10.6 22
Tây
phán (2) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 29.96 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 45 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 45 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
thư kí Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 11.88 2.3 10.6 22
3 phó Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Tây
chánh án Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 8.25 1.74 10.6 22
(3) Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 15 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 15 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
thư kí
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 11.88 2.3 10.6 22
4 phó
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
chánh án Tây
(4) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 8.25 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 15 4.1 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 15 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Nam
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.17 1.74 10.6 22
phó Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 33.86 2.3 10.6 22
5
chánh án Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.26 3.31 10.6 22
(5) Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 43.43 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 62 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 62 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 20.79 2.75 10.6 22
Nam Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.41 3.31 10.6 22
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.56 1.74 10.6 22
6 thẩm Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Đông
phán (6) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 14.19 1.74 10.6 22
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.82 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 47 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 47 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 41.98 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Phòng Đông
7 Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 14.19 1.74 10.6 22
Họp (7)
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.82 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 46 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 46 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 32.87 2.3 10.6 22
Phòng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 10.89 3.31 10.6 22
Nam
thư kí Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 25.34 1.74 10.6 22
8 phó Đông Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 20.2 1.74 10.6 22
chánh án Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 20.2 2.3 10.6 22
(8) Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 43 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 43 2.76 10.6 22
Phòng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Bắc
thư kí Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 9.636 1.74 10.6 22
9
phó Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 9.9 2.3 10.6 22
chánh án Đông Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.8 1.74 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 15 4.1 10.6 22
(9)
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 15 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 14.63 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 34.47 1.74 10.6 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 49.1 2.3 10.6 22
phó
10 Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
chánh án
(10) Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.6 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 61 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 61 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.17 1.74 10.6 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
phó Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 15.84 1.74 10.6 22
11 Đông
chánh án Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
(11) Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 35.64 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 44 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 44 2.76 10.6 22
IV Tầng 5 (Tháp B)
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 18.26 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 57.77 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 76.03 2.3 10.6 22
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 15.84 1.74 10.6 22
Tây
1 Chánh án Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
(1') Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.26 3.31 10.6 22
Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 28.38 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 145 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 145 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 10.4 2.3 10.6 22
2 cảnh vệ Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.815 3.31 10.6 22
Đông
(2') Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 8.58 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 14 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 14 2.76 10.6 22
3 Phòng Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 36.43 2.3 10.6 22
thẩm Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 9.075 3.31 10.6 22
Đông
phán (3') Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 27.36 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 45 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 45 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
thư kí Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 13.37 2.3 10.6 22
4 phó Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Đông
chánh án Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 9.735 1.74 10.6 22
(4') Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 15 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 15 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.01 10.6 22
Nam
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.17 1.74 10.6 22
phó Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 33.86 2.3 10.6 22
5
chánh án Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 7.26 3.31 10.6 22
(5') Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 43.43 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 62 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 62 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 20.79 2.75 10.6 22
Nam Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.41 3.31 10.6 22
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.56 1.74 10.6 22
6 thẩm Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
Tây
phán (6') Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 14.19 1.74 10.6 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.82 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 47 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 47 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 41.98 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 41.98 2.3 22 22
Phòng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.63 3.31 10.6 22
7 Tây
Họp (7') Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 14.19 1.74 10.6 22
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.82 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 46 4.1 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 46 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 32.87 2.3 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 10.89 3.31 10.6 22
Nam
Phòng trợ Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 25.34 1.74 10.6 22
8 lý chánh Tây Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 20.2 1.74 22 22
án (8') Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 20.2 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 43 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 43 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 10.89 3.31 10.6 22
Bắc
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 25.54 1.74 10.6 22
thư kí Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk không điều hòa) 32.67 2.3 10.6 22
9 phó Tây Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 19.8 1.74 10.6 22
chánh án Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
(9') Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 42 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 42 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 51.48 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 51.48 2.3 10.6 22
Phòng
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 32.87 2.3 10.6 22
10 Họp hội
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 32.87 2.3 10.6 22
đồng
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 117 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 117 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 60.19 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 60.19 2.3 10.6 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 25.34 2.3 10.6 22
11
Họp Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 25.34 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 74 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 74 2.76 10.6 22
V Tầng 6 (Tháp A)
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 2.64 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 23.5 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 26.14 2.3 10.6 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 37.42 2.3 22 22
1
Họp (1) Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 33.46 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 55 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 55 2.76 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng vụ Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
2 trưởng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 6.38 3.31 10.6 22
Tây
vụ TH (2) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 13.82 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 23 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 23 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 25.34 2.3 10.6 22
phó vụ
3 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
trưởng vụ Tây
TH (3) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 21.38 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 29 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 29 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.62 2.3 10.6 22
phó vụ
4 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.98 3.31 10.6 22
trưởng vụ Tây
TH (4) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 15.64 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 20 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 20 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
5 làm việc Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.98 3.31 10.6 22
Tây
(5) Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 13.07 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 17 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 17 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.32 3.31 10.6 22
Nam
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 18.48 1.74 10.6 22
Phòng
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 33.66 2.3 10.6 22
6 làm việc
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
(6) Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 29.7 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 36 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 36 2.76 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.03 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 17.03 2.3 10.6 22
Phòng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
Đông
7 làm việc Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 25.34 1.74 10.6 22
(7) Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 29.3 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 34 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 34 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.32 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 18.48 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
Phòng
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
8 làm việc Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 32.87 1.74 10.6 22
(8)
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 36.83 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 39 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 39 2.76 10.6 22
V Tầng 6 (Tháp B)
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 2.64 3.31 10.6 22
Bắc
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 23.5 1.74 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 26.14 2.3 10.6 22
Phòng Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 37.42 2.3 22 22
1
Họp (1') Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 33.46 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 39 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 39 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng vụ Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.62 2.3 10.6 22
trưởng
2 Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.98 3.31 10.6 22
vụ TH Đông
(2') Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 15.64 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 21 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 21 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
phó vụ
3 Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 25.34 2.3 10.6 22
trưởng vụ
TH (3) Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 21.38 1.74 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 29 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 29 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.62 2.3 10.6 22
4 làm việc Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.98 3.31 10.6 22
Đông
(4') Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 13.07 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 18 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 18 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Phòng Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 15.05 2.3 10.6 22
4 làm việc Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.98 3.31 10.6 22
Đông
(5') Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 16.37 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 22 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 22 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 19.8 2.3 22 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.32 3.31 10.6 22
Nam
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 18.48 1.74 10.6 22
Phòng
Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 45.54 2.3 10.6 22
5 ĐKTT1
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 5.94 3.31 10.6 22
(6') Đông
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 39.6 1.74 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 61.5 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 61.5 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 17.03 2.3 22 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk không thông gió) 17.03 2.3 10.6 22
Phòng Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
Tây
6 ĐKTT2 Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 25.34 1.74 10.6 22
(7') Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 29.3 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 34 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 34 2.76 10.6 22
Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 1.32 3.31 10.6 22
Bắc
Phòng Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 18.48 1.74 10.6 22
9 làm việc Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 19.8 2.3 10.6 22
(8') Cửa kính (tiếp xúc không khí ngoài) 3.96 3.31 10.6 22
Tây
Tường 220 (tiếp xúc không khí ngoài) 32.87 1.74 10.6 22
Tầng, F, k,
STT Hướng Kết cấu tNtt tTtt
phòng m2 W/m2K
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk có điều hòa) 36.83 2.3 22 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 39 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 39 2.76 10.6 22
Bắc Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 95.74 2.3 10.6 22
Nam Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 95.74 2.3 10.6 22
Phòng
1 Tây Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 95.74 2.3 10.6 22
Xử 04
Đông Tường 110 (tiếp xúc với kk được thông gió) 95.74 2.3 10.6 22
Trần Trần giả (tiếp xúc với kk ko thông gió) 186 4.1 10.6 22
Sàn Bê tông cốt thép (tiếp xúc với kk ko điều hòa) 186 2.76 10.6 22
CHƯƠNG 14: Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che về mùa Hè
Công thức xác định:
∆ tH
ΣQkcH = ( QkcĐ - Qmái ) x ,W
∆ tĐ
Trong đó:
● QkcĐ - tổng lượng nhiệt tổn thất qua kết cấu vào mùa đông, W;
● Qmái - lượng nhiệt tổn thất qua mái vào mùa đông, W;
● tH, tĐ - độ chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài vào mùa hè và
mùa đông, C.
Ta có:
ΔtH = tNH – tTH = 36.1 – 26 = 10.1 °C
ΔtĐ = tNĐ – tTĐ = 10.6 – 22 = -11.4 °C
=> Riêng tầng 5 ta cần tính tổn thất nhiệt qua mái vào mùa đông: Ta có PT cân bằng
nhiệt:
(Ftr.giả x Ktr.giả ) x (tT - tT = (Fmái x Kmái ) x (tx – tng)
Trong đó: ● tng – nhiệt độ ngoài trời mùa đông
● tx – nhiệt độ trong trần giả
● tT – nhiệt độ trong phòng có điều hòa
=> 4.1 x (22- tx) = 0.93 x (tx –10.6) => tx =19.9
Tầng Phòng ktrần F trần (m2) tx (oC) tTtt (oC) Qbx mái (W)
P.Thư kí phó chánh án (9) 4.1 15 19.9 22 -129.15
P. Phó chánh án (10) 4.1 61 19.9 22 -525.21
5 (A) P.Thư kí phó chánh án (8) 4.1 43 19.9 22 -370.23
P.Họp (7) 4.1 23.8 19.9 22 -204.92
P.Thẩm phán (6) 4.1 23.8 19.9 22 -204.92
P.Thư kí chánh án (9') 4.1 42 19.9 22 -361.62
P. Chánh án (1') 4.1 32.6 19.9 22 -280.69
5 (B) P.Trợ lý chánh án (8') 4.1 43 19.9 22 -370.23
P.Họp (7') 4.1 23.8 19.9 22 -204.92
P.Thẩm phán (6') 4.1 23.8 19.9 22 -204.92
a
Tần F Qcs
Phòng W/m N (W) Ƞ1 Ƞ2
g (m2) (W)
2 sàn
Kho lưu trữ 2 hầm lửng 178.6 9 1607.4 0.5 0.97 779.59
3074.0
Phòng ăn 576.2 11 6338.2 0.5 0.97
3
Tầng Phòng ăn vip1 40.8 11 448.8 0.5 0.97 217.67
Hầm 4117.0
Hội trường thông tầng 771.7 11 8488.7 0.5 0.97
1+ 2
Lửng Phòng chờ hầm 1 65.1 11 716.1 0.5 0.97 347.31
Phòng ĐKTT tầng 1 33.7 11 370.7 0.5 0.97 179.79
1809.6
Sảnh chung tầng 1 339.2 11 3731.2 0.5 0.97
3
Tầng P.Khánh tiết 164.9 11 1813.9 0.5 0.97 879.74
1 Sảnh giải lao 1 110.9 11 1219.9 0.5 0.97 591.65
1366.1
Thư viện 201.2 14 2816.8 0.5 0.97
5
Phòng Xử 1 116.9 11 1285.9 0.5 0.97 623.66
Sảnh giải lao 2 110.9 11 1219.9 0.5 0.97 591.65
Phòng Xử 3 78 11 858 0.5 0.97 416.13
Phòng Xử 2 83.6 11 919.6 0.5 0.97 446.01
Phòng văn thư 67.8 11 745.8 0.5 0.97 361.71
Phòng phụ trợ xử 2 10 11 110 0.5 0.97 53.35
Sảnh khánh tiết 87.6 11 963.6 0.5 0.97 467.35
Tần F a Qcs
Phòng N (W) Ƞ1 Ƞ2
g Phòng Chánh án (1') (m2)
145 W/m
11 1595 0.5 0.97 773.58
(W)
Phòng cảnh vệ (2') 14 11 154 0.5 0.97 74.69
Phòng thẩm phán (3') 45 11 495 0.5 0.97 240.08
Phòng thư kí phó chánh án (4') 15 11 165 0.5 0.97 80.03
Tầng
Phòng phó chánh án (5') 62 11 682 0.5 0.97 330.77
5
Phòng thẩm phán (6') 47 11 517 0.5 0.97 250.75
(tháp
Phòng Họp (7') 46 11 506 0.5 0.97 245.41
B)
Phòng trợ lý chánh án (8') 43 11 473 0.5 0.97 229.41
Phòng thư kí phó chánh án (9') 42 11 462 0.5 0.97 224.07
Phòng Họp hội đồng 117 11 1287 0.5 0.97 624.20
Phòng Họp 74 11 814 0.5 0.97 394.79
Phòng Họp (1) 55 11 605 0.5 0.97 293.43
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 23 11 253 0.5 0.97 122.71
Tầng Phòng phó vụ trưởng vụ TH (3) 29 11 319 0.5 0.97 154.72
6 Phòng phó vụ trưởng vụ TH (4) 20 11 220 0.5 0.97 106.70
(tháp Phòng làm việc (5) 17 11 187 0.5 0.97 90.70
A) Phòng làm việc (6) 36 11 396 0.5 0.97 192.06
Phòng làm việc (7) 34 11 374 0.5 0.97 181.39
Phòng làm việc (8) 39 11 429 0.5 0.97 208.07
Phòng Họp (1') 39 11 429 0.5 0.97 208.07
Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 21 11 231 0.5 0.97 112.04
Phòng phó vụ trưởng vụ TH (3) 29 11 319 0.5 0.97 154.72
Tầng
Phòng làm việc (4') 18 11 198 0.5 0.97 96.03
6
Phòng làm việc (5') 22 11 242 0.5 0.97 117.37
(tháp
Phòng ĐKTT1 (6') 61.5 11 676.5 0.5 0.97 328.10
B)
Phòng ĐKTT2 (7') 34 11 374 0.5 0.97 181.39
Phòng làm việc (8') 39 11 429 0.5 0.97 208.07
Phòng Xử 04 186 11 2046 0.5 0.97 992.31
Trong đó:
● N : Tổng công suất của các thiết bị dùng điện trong trường hợp không điều hòa và
trừ chiếu sáng, W
● 1 – hệ số sử dụng công suất lắp đặt
CHƯƠNG 19: Tính toán thu nhiệt do bức xạ mặt trời vào mùa Hè
Công thức xác định:
Qbx = Qbxk + Qbxm , W
Trong đó:
● Qbxk – lượng nhiệt bức xạ truyền qua kính, W;
● Qbxm – lượng nhiệt bức xạ truyền qua tường hoặc mái, W.
CHƯƠNG 20: Nhiệt bức xạ truyền qua kính
Công thức xác định:
Qbxk = 1.2.3.4.qbx.F , W
Trong đó: 1 – hệ số trong suốt của kính;
2 – hệ số độ bẩn của mặt kính;
3 – hệ số độ che khuất bởi khuôn cửa;
4 – hệ số độ che khuất bởi hệ thống che nắng;
qbx – cường độ bức xạ của mặt trời trên mặt phẳng đứng chịu bức xạ tại thời
điểm tính, phụ thuộc hướng của kết cấu, W/m2 ( lấy thông số theo trạm Hà Nội trong
Phụ lục 7 sách giáo trình Thông Gió);
F – diện tích cửa kính chịu bức xạ, m2.
Các hệ số phụ thuộc vào loại cửa tham khảo "Tài liệu Thông gió_ PGS.TS.Bùi Sỹ Lý-
GVC.Hoàng Hiền_ trang 101"
Ta có:
Cửa kính 2 lớp: 1 = 0.81
Cửa đặt đứng: 2 = 0.7
Cửa khuôn kim loại: 3 = 0.8
Có rèm bên trong: 4 = 0.4
1.2.3.4 = 0.81 × 0.7 × 0.8 × 0.4 = 0.18
Bảng 2-8. Phân bố bức xạ theo các hướng
Hướn Cường độ bức xạ (8h) Cường độ bức xạ (16h)
g (W/m2) (W/m2)
Bắc 142.2 173.6
Đông 717.4 0
Nam 0 149.6(12h)
Tây 0 717.4
Bảng 2-9. Nhiệt bức xạ truyền qua kính
max
Hướn Fkính qbx Qbxk
Tầng Phòng Qbxk
g
(m2) (W/m2) (W) (W)
Tầng Bắc 20.9 173.6 0.18 653.08
P.Khánh tiết 1704.54
1 Tây 13.2 717.4 0.18 1704.54
Sảnh giải lao 1 Tây 13.2 717.4 0.18 1704.54 1704.54
Thư viện Nam 8.36 149.6 0.18 225.12 1704.54
Đông 13.2 717.4 0.18 1704.54
Tây 13.2 717.4 0.18 1704.54
Trong đó:
t A
● Qbx ; Qbx Nhiệt bức xạ mặt trời truyền vào hầm trần qua mái do chênh lệnh nhiệt độ
và dao động nhiệt độ (W).
● ktrần, kmái- Hệ số truyền nhiệt qua trần và mái, W/m2.oC.
● Ftrần, Fmái- Diện tích trần và mái phòng tính toán, m2;
● tx, tTtt- Nhiệt độ tính toán trong hầm trần và trong phòng, oC;
● ᴪ- Hệ số phụ thuộc vào vị trí mặt ngoài của kết cấu ngăn che. Do biết rõ nhiệt độ
hâm trần nên ᴪ= 1;
● ttgtb: Nhiệt độ tổng cộng trung bình ngoài nhà, oC;
● αT - Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong của kết cấu ngăn che W/m2.oC;
● Aτ T - Biên độ dao động của nhiệt độ trên bề mặt trong mái,oC;
- Nhiệt độ tổng cộng trung bình ngoài nhà được xác định thức công thức sau:
tb
tb tb ρ.q bx
t tg =t N +
α N , oC
Trong đó:
● tNtb: Nhiệt độ trung bình của không khí ngoài nhà, tNtb= tNH = 36,1 oC
● ρ: Hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời của bề mặt kết cấu ngăn che.Tra "Bảng 3.11 tài liệu
Thông gió_T.S. Bùi Sỹ Lý- Cô Hoàng Thị Hiền_trang 102" ta được: ρ= 0,6;
● αN: Hệ số tra đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu ngăn che, ta có: αN= 23,26 W/m2oC;
● qbxtb: Cường độ bức xạ trung bình trên mặt kết cấu, W/m2.
tb
q
Cường độ bức xạ trung bình trên mặt kết cấu ( ) được xác định như sau:
bx
tb
q bx =
q bx
24 , W
Trong đó: bx : Tổng cường độ bức xạ mặt trời của các giờ có nắng trong ngày
q
(W/m2), Tra trong "Bảng 2.18- QCVN 02: 2009/ BXD" với địa điểm Hà Nội ta được:
q bx =6299 W.h/m2;
Khi thay số ta được kết quả:
tb 6299
q bx = =262
24 W/m2;
0, 6 262
t tbtg =36,1+ 43
23, 26 o
C;
- Biên độ dao động của nhiệt độ tính theo công thức:
At tg
Aτ T =
ν ,oC
At tg
Trong đó: - biên độ dao động của nhiệt độ tổng, oC;
ν- độ tắt dần của dao động nhiệt độ.
- Độ tắt dần của dao động nhiệt độ được xác định theo công thức:
ν=e D/ 2 .(0,83+3.
R )
D
Trong đó:
D=R 1.s1 +...+R n .s n : Chỉ số nhiệt quán tính của kết cấu ngăn che
R1;...;Rn: Nhiệt trở của lớp vật liệu 1;....;n, m2.oC/W. Chú ý: R i =δi /λ i ;
s1;...;sn: hệ số hàm nhiệt của lớp vật liệu, W/m 2.oC. Tra trong "Phụ lục 5_tài
liệu Thông gió_ T.S.Bùi Sỹ Lý- GVC. Hoàng Hiền_ trang 353";
R : Tổng nhiệt trở của các lớp vật liệu trong kết cấu ngăn che, m . C/W. 2 o
● N : Hệ số tra đổi nhiệt bề mặt ngoài của kết cấu ngăn che, αN= 23,26 W/m2.oC;
0,6(717,4-262)
At td = 11, 7
Thay số ta được: 23, 26 o
C;
Biên độ dao động của nhiệt độ không khí bên ngoài theo thời gian ( At N - oC)
được xác định theo công thức:
At N =t HN -t tbN , oC
● tNH: Nhiệt độ tính toán ngoài trời vào mùa hè, oC. Ta có: tNH= 36,1oC
tb
● t N : Nhiệt độ trung bình của không khí ngoài nhà, được nhận là nhiệt độ trung
bình của tháng nóng nhất, oC. Tra trong "QCVN 02: 2009/BXD_ Bảng 2.3" ta
được: tNtb= 33,1oC;
Thay số ta được: At N = 36,1-33,1=3 oC;
ΔZ=Zt N -Z t td 5
max max
Hệ số ᴪ: Ta có: và At td /At N 11, 7 / 3 3,9 tra " bảng 3.12 tài
liệu "Thông gió_T.S. Bùi Sỹ Lý- Cô Hoàng Thị Hiền_trang 103" ta được: ᴪ=0,87;
Thay số ta được kết quả:
Bảng 2.12. Bảng tính toán thu nhiệt do bức xạ mặt trời
Qbxk Qbxm QthuH
Tầng Phòng
(W) (W) (W)
P.Khánh tiết 1704.54 0 1704.54
Sảnh giải lao 1 1704.54 0 1704.54
Thư viện 1704.54 0 1704.54
Phòng Xử 1 1704.54 0 1704.54
Sảnh giải lao 2 1704.54 0 1704.54
Tầng 1
Phòng Xử 3 1704.54 0 1704.54
Phòng Xử 2 1704.54 0 1704.54
Phòng văn thư 357.48 0 357.48
Sảnh khánh tiết 7782.79 0 7782.79
Sảnh vào nhân viên 7782.79 0 7782.79
Phòng cục KH-TC(8) 1051.13 0 1051.13
Phòng cục KH-TC (12) 568.18 0 568.18
Phòng cục KH-TC (14) 568.18 0 568.18
Phòng xây dựng KH-TC (16) 568.18 0 568.18
Phòng xây dựng KH-TC (20) 568.18 0 568.18
Tầng Phòng xây dựng KH-TC(24) 525.57 0 525.57
2,3,4 Phòng xây dựng KH-TC(26) 1051.13 0 1051.13
(Tháp A) P. Ngân sách (22) 525.57 0 525.57
P. Ngân sách (18) 1051.13 0 1051.13
Phòng TTTT (10) 305.69 0 305.69
Phòng Công sản KH-TC (2) 472.97 0 472.97
Phòng Cục KH-TC (4) 96.24 0 96.24
Phòng Công sản KH-TC (6) 236.48 0 236.48
Tầng Phòng chánh văn phòng (1) 1079.54 0 1079.54
2,3,4 Phòng chánh văn phòng (11) 568.18 0 568.18
(Tháp B) Phòng chánh văn phòng (15) 568.18 0 568.18
Phòng chánh văn phòng (17) 568.18 0 568.18
Phòng HC-TP (19) 1093.75 0 1093.75
Phòng chánh văn phòng (23) 525.57 0 525.57
Phòng chánh văn phòng (27) 525.57 0 525.57
Phòng tham mưu TH (25) 525.57 0 525.57
Phòng HC-TP (21) 1051.13 0 1051.13
Phòng quản trị (13) 305.69 0 305.69
Phòng Tài vụ (9) 236.48 0 236.48
Phòng Tài vụ (7) 236.48 0 236.48
Phòng trưởng tài vụ (5) 96.24 0 96.24
Vậy nhiệt độ kk phía ngoài phòng điều hòa là t = 36.1 – 7.07 = 29.03 °C, φN = 55.1% nên eN =
2230 Pa
Trong nhà (T): tTH= 26±2oC, độ ẩm φTH= 65±5%; dTH= 13.8 g/kg, ITH= 62 kJ/kg.
Sơ đồ điều hòa không khí tuần hoàn một cấp:
5
206
Sảnh giải lao 2 -2423 1265 -6895 10625 18550
2
282
Phòng Xử 3 -394 1999 -710 10292 13120
4
258
Phòng Xử 2 -865 1808 -1722 10332 14417
0
109
Phòng văn thư -1107 573 -6955 5331 17543
4
Phòng phụ trợ xử 2 741 554 4815 1313 813 5814
154
Sảnh khánh tiết -4946 1026 -17354 17515 40865
3
108
Sảnh vào nhân viên -4276 717 -21469 15334 50972
3
Phòng cục KH-TC(8) -1641 366 -16141 4984 654 27435
Phòng cục KH-TC (12) -761 65 -42148 2063 198 37509
Phòng cục KH-TC (14) -751 67 -40352 2032 194 37707
Phòng xây dựng KH-TC
-751 67 -40352 2032 194 37707
(16)
Phòng xây dựng KH-TC
-793 66 -43255 2094 196 38461
(20)
Phòng xây dựng KH-
Tầng -857 214 -14417 2810 415 24376
TC(24)
2,3,4
Phòng xây dựng KH-
(Thá -1639 295 -20001 4494 519 31172
TC(26)
p A)
P. Ngân sách (22) -1591 489 -11713 5186 852 21913
P. Ngân sách (18) -1813 580 -11253 6473 981 23754
Phòng TTTT (10) -2127 421 -18188 5005 717 25130
Phòng Công sản KH-TC
-2560 549 -16787 6369 927 24734
(2)
Phòng Cục KH-TC (4) -589 76 -27900 1363 184 26667
Phòng Công sản KH-TC
-1512 544 -10006 5215 949 19783
(6)
Tầng Phòng chánh văn phòng
-1629 359 -16335 4955 641 27828
2,3,4 (1)
(Thá Phòng chánh văn phòng
-761 65 -42148 2063 198 37509
p B) (11)
Phòng chánh văn phòng -751 67 -40352 2032 194 37707
(15)
án (4')
139
Phòng phó chánh án (5') -1633 932 -6308 7085 18258
7
113
Phòng thẩm phán (6') -1030 738 -5024 5411 17117
8
184
Phòng Họp (7') -120 1327 -326 6231 12132
9
Phòng trợ lý chánh án (8') -2224 156 -51323 4795 357 48353
Phòng thư kí phó chánh
-2231 151 -53189 4803 373 46356
án (9')
243
Phòng Họp hội đồng -2152 1702 -4552 10536 15577
5
161
Phòng Họp -2451 1118 -7892 7800 17365
7
298
Phòng Họp (1) 737 2214 1198 7929 9566
4
Phòng vụ trưởng vụ TH
-1239 194 -22992 3276 354 33315
(2)
Tầng Phòng phó vụ trưởng vụ
-1036 242 -15412 3137 462 24444
6 TH (3)
(tháp Phòng phó vụ trưởng vụ
-706 159 -15985 2059 330 22462
A) TH (4)
Phòng làm việc (5) -608 132 -16582 1796 286 22607
Phòng làm việc (6) -1769 309 -20610 4199 557 27139
Phòng làm việc (7) -1678 305 -19806 4000 506 28458
Phòng làm việc (8) -1562 341 -16490 4220 630 24114
295
Phòng Họp (1') 972 2218 1578 7221 8806
2
Phòng vụ trưởng vụ TH
-805 175 -16560 2206 326 24361
(2')
Phòng phó vụ trưởng vụ
Tầng -1036 242 -15412 3137 462 24444
TH (3)
6
Phòng làm việc (4') -656 141 -16749 1896 301 22676
(tháp
Phòng làm việc (5') -673 179 -13535 2148 359 21540
A)
Phòng ĐKTT1 (6') -2574 335 -27661 6075 663 32986
Phòng ĐKTT2 (7') -1572 166 -34092 3520 335 37827
Phòng làm việc (8') -1562 341 -16490 4220 630 24114
587
Phòng Xử 04 -3103 4293 -2602 20992 12868
3
AB
Tầng Phòng ɛH, kJ/kg n
kJ/kg mm
1683
Phòng cục KH-TC(8) 2
27434.86 54.9 4
2301
Phòng cục KH-TC (12) 2
37509.09 75.0 6
2313
Phòng cục KH-TC (14) 2
37707.22 75.4 7
2313
Phòng xây dựng KH-TC (16) 2
37707.22 75.4 7
2360
Phòng xây dựng KH-TC (20) 2
38461.22 76.9 0
1495
Phòng xây dựng KH-TC(24) 2
24375.9 48.8 7
Tầng 2,3,4 (Tháp 1912
Phòng xây dựng KH-TC(26) 2
A) 31172.25 62.3 7
1344
P. Ngân sách (22) 2
21912.68 43.8 6
1457
P. Ngân sách (18) 2
23754.13 47.5 6
1542
Phòng TTTT (10) 2
25129.71 50.3 0
1517
Phòng Công sản KH-TC (2) 2
24733.98 49.5 7
1636
Phòng Cục KH-TC (4) 2
26667.39 53.3 3
1213
Phòng Công sản KH-TC (6) 2
19782.93 39.6 9
Tầng 2,3,4 (Tháp 1707
Phòng chánh văn phòng (1) 2
B) 27828.39 55.7 6
2301
Phòng chánh văn phòng (11) 2
37509.09 75.0 6
2313
Phòng chánh văn phòng (15) 2
37707.22 75.4 7
2313
Phòng chánh văn phòng (17) 2
37707.22 75.4 7
1547
Phòng HC-TP (19) 2
25221.43 50.4 6
Phòng chánh văn phòng (23) 22966.42 2 45.9 1409
2
AB
Tầng Phòng ɛH, kJ/kg n
kJ/kg mm
2619
Phòng chánh văn phòng (27) 2
42688.52 85.4 4
1344
Phòng tham mưu TH (25) 2
21912.68 43.8 6
1379
Phòng HC-TP (21) 2
22480.73 45.0 4
1542
Phòng quản trị (13) 2
25129.71 50.3 0
1568
Phòng Tài vụ (9) 2
25556.04 51.1 1
1530
Phòng Tài vụ (7) 2
24948.35 49.9 8
1453
Phòng trưởng tài vụ (5) 2
23684.21 47.4 3
Phòng họp (3) 9862.77 2 19.7 6052
1289
Phòng phó chánh án (1) 2
21017.96 42.0 7
1365
Phòng thẩm phán (2) 2
22257.97 44.5 7
1979
Phòng thư kí phó chánh án (3) 2
32251.55 64.5 0
1979
Phòng thư kí phó chánh án (4) 2
32251.55 64.5 0
Phòng phó chánh án (5) 16203.29 2 32.4 9942
1092
Tầng 5(tháp A) Phòng thẩm phán (6) 2
17808.68 35.6 7
Phòng Họp (7) 12131.75 2 24.3 7444
2441
Phòng thư kí phó chánh án (8) 2
39795.41 79.6 8
2296
Phòng thư kí phó chánh án (9) 2
37424.6 74.8 4
1168
Phòng phó chánh án (10) 2
19049.89 38.1 9
1845
Phòng phó chánh án (11) 2
30071.64 60.1 2
1288
Phòng Chánh án (1') 2
Tầng 5 (tháp B) 21003.45 42.0 8
Phòng cảnh vệ (2') 35213.79 2 70.4 2160
AB
Tầng Phòng ɛH, kJ/kg n
kJ/kg mm
7
1366
Phòng thẩm phán (3') 2
22266.51 44.5 3
2025
Phòng thư kí phó chánh án (4') 2
33009.23 66.0 4
1120
Phòng phó chánh án (5') 2
18257.7 36.5 3
1050
Phòng thẩm phán (6') 2
17117.4 34.2 3
Phòng Họp (7') 12131.75 2 24.3 7444
2966
Phòng trợ lý chánh án (8') 2
48352.94 96.7 9
2844
Phòng thư kí phó chánh án (9') 2
46356.03 92.7 4
Phòng Họp hội đồng 15576.84 2 31.2 9558
1065
Phòng Họp 2
17365.49 34.7 5
Phòng Họp (1) 9565.818 2 19.1 5870
2044
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 2
33315.25 66.6 2
Phòng phó vụ trưởng vụ TH 1499
2
(3) 24444.16 48.9 9
Phòng phó vụ trưởng vụ TH 1378
2
(4) 22461.82 44.9 3
Tầng 6 (tháp A) 1387
Phòng làm việc (5) 2
22606.99 45.2 2
1665
Phòng làm việc (6) 2
27138.96 54.3 2
1746
Phòng làm việc (7) 2
28458.5 56.9 2
1479
Phòng làm việc (8) 2
24114.29 48.2 7
Phòng Họp (1') 8806.098 2 17.6 5403
1494
Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 2
24360.74 48.7 8
Tầng 6 (tháp B)
Phòng phó vụ trưởng vụ TH 1499
2
(3) 24444.16 48.9 9
Phòng làm việc (4') 22676.41 2 45.4 1391
AB
Tầng Phòng ɛH, kJ/kg n
kJ/kg mm
4
1321
Phòng làm việc (5') 2
21539.83 43.1 7
2024
Phòng ĐKTT1 (6') 2
32986 66.0 0
2321
Phòng ĐKTT2 (7') 2
37827 75.7 1
1479
Phòng làm việc (8') 2
24114.29 48.2 7
Phòng Xử 04 12867.56 2 25.7 7896
Chọn điểm thổi vào V và xác định lưu lượng không khí thổi vào
Chọn điểm thổi vào V:
Trên tia ɛ chọn điểm V sao cho: tV= tT- (6-8)oC
Như vậy: V là giao điểm của đường tV và tia ɛH
Xác định các thông số IV, dV trên biểu đồ I- d.
Xác định lưu lượng không khí thổi vào phòng theo công thức sau:
QHth
LHV =3.6
I HT -IHV , kg/h
Trong đó:
QthH- Nhiệt thừa trong phòng vào mùa hè, W
ITH, IVH- Entanpi của không khí trong phòng và không khí thổi vào, kJ/kg;
- Kết quả tính toán thể hiện như bảng:
Bảng 4-2. Bảng xác định điểm thổi vào và lưu lượng không khí thổi vào phòng trong
mùa hè.
I TH
LVH,
V= O kJ/k QthH, W
kg/h
Tần g
Phòng
g IVH
tVH dVH
o kJ/k
C g/kg
g
Tầng Kho lưu trữ 2 hầm lửng 20 13.6 54 61 9320 4793
hầm Phòng ăn 19 13.3 51 61 71577 25768
lửng Phòng ăn vip1 19 13.3 51 61 4866 1752
+1 Hội trường thông tầng 18 11.5 47.5 61 143835 38356
Phòng chờ hầm 1 20 13.2 54 61 6908 3553
Phòng ĐKTT tầng 1 20 13.5 54.5 61 3408 1888
I TH
Tần LVH,
Phòng V= O kJ/k QthH, W
g kg/h
g
Sảnh chung tầng 1 20 13.2 54 61 28278 14543
P.Khánh tiết 20 13.3 54 61 13891 7144
Sảnh giải lao 1 20 13.2 54 61 10625 5464
Thư viện 20 13.2 53.5 61 20152 9673
Phòng Xử 1 20 13.2 54 61 12620 6490
Sảnh giải lao 2 20 13.2 54 61 10625 5464
Tầng
Phòng Xử 3 20 13.1 53.5 61 10292 4940
1
Phòng Xử 2 20 13.1 53.5 61 10332 4959
Phòng văn thư 20 13.2 54 61 5331 2742
Phòng phụ trợ xử 2 16 10.7 44 61 1313 278
Sảnh khánh tiết 20 13.6 54.5 61 17515 9701
Sảnh vào nhân viên 20 13.5 54.5 61 15334 8493
Phòng cục KH-TC(8) 20 13.4 54 61 4984 2563
Phòng cục KH-TC (12) 20 13.5 54.5 61 2063 1143
Phòng cục KH-TC (14) 20 13.5 54.5 61 2032 1125
Phòng xây dựng KH-TC (16) 20 13.5 54.5 61 2032 1125
Phòng xây dựng KH-TC (20) 20 13.3 54 61 2094 1077
Tầng
Phòng xây dựng KH-TC(24) 20 13.3 54 61 2810 1445
2,3,4
Phòng xây dựng KH-TC(26) 20 13.3 54 61 4494 2311
(Thá
P. Ngân sách (22) 20 13.3 54 61 5186 2667
p A)
P. Ngân sách (18) 20 13.3 54 61 6473 3329
Phòng TTTT (10) 20 13.3 54 61 5005 2574
Phòng Công sản KH-TC (2) 20 13.3 54 61 6369 3275
Phòng Cục KH-TC (4) 20 13.3 54 61 1363 701
Phòng Công sản KH-TC (6) 20 13.2 54 61 5215 2682
Tầng Phòng chánh văn phòng (1) 20 13.2 54 61 4955 2548
2,3,4 Phòng chánh văn phòng (11) 20 13.5 54 61 2063 1061
(Thá Phòng chánh văn phòng (15) 20 13.5 54 61 2032 1045
p B) Phòng chánh văn phòng (17) 20 13.5 54 61 2032 1045
Phòng HC-TP (19) 20 13.3 54 61 4708 2421
Phòng chánh văn phòng (23) 20 13.3 54 61 2622 1348
Phòng chánh văn phòng (27) 20 13.5 54.5 61 2170 1202
Phòng tham mưu TH (25) 20 13.3 54 61 5186 2667
Phòng HC-TP (21) 20 13.2 54 61 6126 3151
Phòng quản trị (13) 20 13.2 54 61 5005 2574
Phòng Tài vụ (9) 20 13.2 54 61 3230 1661
Phòng Tài vụ (7) 20 13.2 54 61 3569 1835
I TH
Tần LVH,
Phòng V= O kJ/k QthH, W
g kg/h
g
Phòng trưởng tài vụ (5) 20 13.2 54 61 1250 643
Phòng họp (3) 19 12.7 51.5 61 7219 2736
Phòng phó chánh án (1) 20 13.3 54 61 6825 3510
Phòng thẩm phán (2) 20 13.3 54 61 5311 2731
Phòng thư kí phó chánh án (3) 20 13.5 54.5 61 1738 963
Phòng thư kí phó chánh án (4) 20 13.5 54.5 61 1738 963
Tầng Phòng phó chánh án (5) 20 13.2 53.5 61 7386 3545
5(thá Phòng thẩm phán (6) 20 13.2 53.5 61 5585 2681
p A) Phòng Họp (7) 20 13 53 61 6231 2804
Phòng thư kí phó chánh án (8) 20 13.5 54.5 61 5295 2933
Phòng thư kí phó chánh án (9) 20 13.5 54.5 61 1944 1077
Phòng phó chánh án (10) 20 13.3 54 61 7403 3807
Phòng phó chánh án (11) 20 13.3 54 61 3358 1727
Phòng Chánh án (1') 20 13.2 54 61 14189 7297
Phòng cảnh vệ (2') 20 13.4 54.5 61 1702 943
Phòng thẩm phán (3') 20 13.2 54 61 5412 2783
Phòng thư kí phó chánh án (4') 20 13.4 54.5 61 1788 990
Tầng
Phòng phó chánh án (5') 20 13.3 54 61 7085 3644
5
Phòng thẩm phán (6') 20 13.2 53.5 61 5411 2597
(tháp
Phòng Họp (7') 20 13 53 61 6231 2804
B)
Phòng trợ lý chánh án (8') 20 13.5 54.9 61 4795 2830
Phòng thư kí phó chánh án (9') 20 13.5 54.9 61 4803 2835
Phòng Họp hội đồng 20 13.1 53.5 61 10536 5057
Phòng Họp 20 13.1 53.5 61 7800 3744
Phòng Họp (1) 19 12.7 52 61 7929 3172
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 20 13.4 54 61 3276 1685
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
Tầng (3) 20 13.3 54 61 3137 1613
6 Phòng phó vụ trưởng vụ TH
(tháp (4) 20 13.3 54 61 2059 1059
A) Phòng làm việc (5) 20 13.3 54 61 1796 924
Phòng làm việc (6) 20 13.3 54 61 4199 2159
Phòng làm việc (7) 20 13.3 54 61 4000 2057
Phòng làm việc (8) 20 13.3 54 61 4220 2170
Tầng Phòng Họp (1') 19 12.7 52 61 7221 2888
6 Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 20 13.3 54 61 2206 1135
I TH
Tần LVH,
Phòng V= O kJ/k QthH, W
g kg/h
g
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
(3) 20 13.3 54 61 3137 1613
Phòng làm việc (4') 20 13.3 54 61 1896 975
Phòng làm việc (5') 20 13.3 54 61 2148 1105
(tháp Phòng ĐKTT1 (6') 20 13.4 54 61 6075 3124
B) Phòng ĐKTT2 (7') 20 13.5 54 61 3520 1810
Phòng làm việc (8') 20 13.3 54 61 4220 2170
Phòng Xử 04 20 13 53 61 20992 9446
CHƯƠNG 29: Tính toán lưu lượng gió ngoài, gió hồi và tỉ lệ hòa trộn
Tính toán lưu lượng gió ngoài, gió hồi và tỉ lệ hòa trộn
Lưu lượng gió ngoài xác định theo công thức sau:
LNH = n.ρNH .LNyc kg/h
Trong đó:
n- số người trong phòng, người
ρNH- khối lượng riêng của không khí ngoài trời về mùa Hè, kg/m 3. Ta có tNH=
36.1oC nên ρNH= (1.293×273)/(36.1+273)= 1.1412 kg/m3
LNyc - tiêu chuẩn không khí ngoài theo yêu cầu vệ sinh, m3/h.người. Xác định heo
"Phụ lục F_ TCVN 5687: 2010".
Lưu lượng gió hồi xác định theo công thức:
LP= LVH- LNH, kg/h
H H
Trong đó: L , L - lưu lượng gió vào và lưu lượng gió ngoài, kg/h.
V N
Tỉ lệ hòa trộn gió ngoài và gió vào xác định theo công thức:
η= LNH/ LVH
H H
Trong đó: L , L - lưu lượng gió vào và lưu lượng gió ngoài, kg/h
V N
Kết quả tính toán được thể hiện qua bảng:
Bảng 4-3. Bảng tính toán lưu lượng gió ngoài, gió hồi và tỉ lệ hòa trộn của các phòng
vào mùa hè.
CHƯƠNG 30: Xác định điểm hòa trộn C của gió ngoài (N)và gió hồi (T)
Trên biểu đồ I- d thì C nằm trên đoạn TN và chi TN theo tỉ lệ:
TC LHN
= =η
TN LHV
Trong đó:
LVH, LNH- Lưu lượng gió vào và lưu lượng gió ngoài, kg/h
η- Tỉ lệ hòa trộn gió ngoài và gió vào. Lấy theo Bảng 4.3;
Trên biểu đồ đồ I- d đoạn TN→ đoạn TC = x TN→ Điểm C giữa N và T. Xác định
dung ẩm dC và IC.
Kết quả xác định điểm hòa trộn C được thể hiện như bảng:
Nhiệt Độ Dung
Entanpi
Tầng Tên phòng độ, ẩm, ẩm,
, kJ/kg
°C % g/kg
Tầng hầm lửng +1 Kho lưu trữ 2 hầm lửng
Phòng ăn 29 63 70 15.9
Phòng ăn vip1 29 63 70 15.9
Nhiệt Độ Dung
Entanpi
Tầng Tên phòng độ, ẩm, ẩm,
, kJ/kg
°C % g/kg
Hội trường thông tầng 31 61 71 17.1
Phòng chờ hầm 1 27 65 64 14.4
Phòng ĐKTT tầng 1 27 65 64 14.4
Sảnh chung tầng 1 27 65 64 14.4
P.Khánh tiết 27 65 64 14.4
Sảnh giải lao 1 27 65 64 14.4
Thư viện 27 65 64 14.4
Phòng Xử 1 27 65 64 14.4
Sảnh giải lao 2 27 65 64 14.4
Tầng 1 Phòng Xử 3 27 65 64 14.4
Phòng Xử 2 27 65 64 14.4
Phòng văn thư 27 65 64 14.4
Phòng phụ trợ xử 2 33 59 81 18.8
Sảnh khánh tiết 27 65 64 14.4
Sảnh vào nhân viên 27 65 64 14.4
Phòng cục KH-TC(8) 27 65 64 14.4
Phòng cục KH-TC (12) 27 65 64 14.4
Phòng cục KH-TC (14) 27 65 64 14.4
Phòng xây dựng KH-TC (16) 27 65 64 14.4
Phòng xây dựng KH-TC (20) 27 65 64 14.4
Phòng xây dựng KH-TC(24) 27 65 64 14.4
Tầng 2,3,4 (Tháp
Phòng xây dựng KH-TC(26) 27 65 64 14.4
A)
P. Ngân sách (22) 27 65 64 14.4
P. Ngân sách (18) 27 65 64 14.4
Phòng TTTT (10) 27 65 64 14.4
Phòng Công sản KH-TC (2) 27 65 64 14.4
Phòng Cục KH-TC (4) 27 65 64 14.4
Phòng Công sản KH-TC (6) 27 65 64 14.4
Tầng 2,3,4 (Tháp Phòng chánh văn phòng (1) 27 65 64 14.4
B) Phòng chánh văn phòng (11) 27 65 64 14.4
Phòng chánh văn phòng (15) 27 65 64 14.4
Phòng chánh văn phòng (17) 27 65 64 14.4
Phòng HC-TP (19) 27 65 64 14.4
Phòng chánh văn phòng (23) 27 65 64 14.4
Phòng chánh văn phòng (27) 27 65 64 14.4
Phòng tham mưu TH (25) 27 65 64 14.4
Phòng HC-TP (21) 27 65 64 14.4
Nhiệt Độ Dung
Entanpi
Tầng Tên phòng độ, ẩm, ẩm,
, kJ/kg
°C % g/kg
Phòng quản trị (13) 27 65 64 14.4
Phòng Tài vụ (9) 27 65 64 14.4
Phòng Tài vụ (7) 27 65 64 14.4
Phòng trưởng tài vụ (5) 27 65 64 14.4
Phòng họp (3) 29 63 70 15.9
Phòng phó chánh án (1) 27 65 64 14.4
Phòng thẩm phán (2) 27 65 64 14.4
Phòng thư kí phó chánh án (3) 27 65 64 14.4
Phòng thư kí phó chánh án (4) 27 65 64 14.4
Phòng phó chánh án (5) 27 65 64 14.4
Tầng 5(tháp A) Phòng thẩm phán (6) 27 65 64 14.4
Phòng Họp (7) 28 64 67 15.1
Phòng thư kí phó chánh án (8) 27 65 64 14.4
Phòng thư kí phó chánh án (9) 27 65 64 14.4
Phòng phó chánh án (10) 27 65 64 14.4
Phòng phó chánh án (11) 27 65 64 14.4
Phòng Chánh án (1') 27 65 64 14.4
Phòng cảnh vệ (2') 27 65 64 14.4
Phòng thẩm phán (3') 27 65 64 14.4
Phòng thư kí phó chánh án (4') 27 65 64 14.4
Phòng phó chánh án (5') 27 65 64 14.4
Tầng 5 (tháp B) Phòng thẩm phán (6') 27 65 64 14.4
Phòng Họp (7') 28 64 67 15.1
Phòng trợ lý chánh án (8') 27 65 64 14.4
Phòng thư kí phó chánh án (9') 27 65 64 14.4
Phòng Họp hội đồng 27 65 64 14.4
Phòng Họp 27 65 64 14.4
Phòng Họp (1) 28 64 67 15.1
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 27 65 64 14.4
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
(3) 27 65 64 14.4
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
Tầng 6 (tháp A)
(4) 27 65 64 14.4
Phòng làm việc (5) 27 65 64 14.4
Phòng làm việc (6) 27 65 64 14.4
Phòng làm việc (7) 27 65 64 14.4
Phòng làm việc (8) 27 65 64 14.4
Nhiệt Độ Dung
Entanpi
Tầng Tên phòng độ, ẩm, ẩm,
, kJ/kg
°C % g/kg
Phòng Họp (1') 29 63 70 15.9
Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 27 65 64 14.4
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
(3) 27 65 64 14.4
Phòng làm việc (4') 27 65 64 14.4
Tầng 6 (tháp B)
Phòng làm việc (5') 27 65 64 14.4
Phòng ĐKTT1 (6') 27 65 64 14.4
Phòng ĐKTT2 (7') 27 65 64 14.4
Phòng làm việc (8') 27 65 64 14.4
Phòng Xử 04 28 64 67 15.1
CHƯƠNG 31: Xác định công suất lạnh cho các phòng
Công suất lạnh của phòng được xác định theo công thức:
LHV (IC I O )
Ql
3.6 ,W
Trong đó:
LVH- Lưu lượng gió vào, kg/h
IC, IO- Entanpi của điểm C và O, kJ/kg (IO = Iv)
Kết quả tính toán thể hiện như bảng:
Bảng 4-5. Bảng tính toán công suất lạnh các phòng vào mùa hè.
Wng 10 3 LHV (d C d O )
, kg/h
H
Trong đó: L - Lưu lượng gió vào, kg/h; dC, dO- Dung ẩm của điểm C và O, kJ/kg.( dO =
V
dv)
Kết quả tính toán được thể hiện như bảng:
Bảng 4-6. Bảng tính toán lượng nước ngưng cho các phòng.
LHV , dC, dO, Wng,
Tầng Tên phòng
kg/h g/kg g/kg kg/h
Tầng Kho lưu trữ 2 hầm lửng 4793 13.7 13.6 0.48
hầm Phòng ăn 25768 15.9 13.3 67
lửng +1 Phòng ăn vip1 1752 15.9 13.3 4.56
Hội trường thông tầng 38356 17.1 11.5 214.79
Phòng chờ hầm 1 3553 14.4 13.2 4.26
Phòng ĐKTT tầng 1 1888 14.4 13.5 1.7
ƐĐ, AB
Tầng Phòng n
kJ/kg kJ/kg mm
10649
-
Sảnh vào nhân viên 2
-21469.5 -42.9 13174
Phòng cục KH-TC(8) -16141 2 -32.3 -9904
-
Phòng cục KH-TC (12) 2
-42147.7 -84.3 25862
-
Phòng cục KH-TC (14) 2
-40352.2 -80.7 24760
-
Phòng xây dựng KH-TC (16) 2
-40352.2 -80.7 24760
-
Phòng xây dựng KH-TC (20) 2
-43254.5 -86.5 26541
Phòng xây dựng KH-TC(24) -14416.8 2 -28.8 -8846
Tầng 2,3,4 (Tháp
-
A) Phòng xây dựng KH-TC(26) 2
-20001.4 -40.0 12273
P. Ngân sách (22) -11712.9 2 -23.4 -7187
P. Ngân sách (18) -11253.1 2 -22.5 -6905
-
Phòng TTTT (10) 2
-18188.1 -36.4 11160
-
Phòng Công sản KH-TC (2) 2
-16786.9 -33.6 10300
-
Phòng Cục KH-TC (4) 2
-27900 -55.8 17119
Phòng Công sản KH-TC (6) -10005.9 2 -20.0 -6140
Tầng 2,3,4 (Tháp -
Phòng chánh văn phòng (1) 2
B) -16335.4 -32.7 10023
-
Phòng chánh văn phòng (11) 2
-42147.7 -84.3 25862
-
Phòng chánh văn phòng (15) 2
-40352.2 -80.7 24760
-
Phòng chánh văn phòng (17) 2
-40352.2 -80.7 24760
Phòng HC-TP (19) -10865.1 2 -21.7 -6667
Phòng chánh văn phòng (23) -10602.7 2 -21.2 -6506
- -
Phòng chánh văn phòng (27) 2
-50942.5 101.9 31258
Phòng tham mưu TH (25) -11712.9 2 -23.4 -7187
Phòng HC-TP (21) -8813.79 2 -17.6 -5408
ƐĐ, AB
Tầng Phòng n
kJ/kg kJ/kg mm
-
Phòng quản trị (13) 2
-18188.1 -36.4 11160
-
Phòng Tài vụ (9) 2
-20610.4 -41.2 12647
-
Phòng Tài vụ (7) 2
-19142.1 -38.3 11746
-
Phòng trưởng tài vụ (5) 2
-27617.9 -55.2 16946
Phòng họp (3) 1005.439 2 2.0 617
Phòng phó chánh án (1) -9175.31 2 -18.4 -5630
Phòng thẩm phán (2) -9727.24 2 -19.5 -5969
-
Phòng thư kí phó chánh án (3) 2
-32236.4 -64.5 19780
-
Phòng thư kí phó chánh án (4) 2
-32236.4 -64.5 19780
Phòng phó chánh án (5) -4300.88 2 -8.6 -2639
Phòng thẩm phán (6) -6016.37 2 -12.0 -3692
Tầng 5(tháp A)
Phòng Họp (7) -325.546 2 -0.7 -200
-
Phòng thư kí phó chánh án (8) 2
-34955.3 -69.9 21449
-
Phòng thư kí phó chánh án (9) 2
-49436.6 -98.9 30334
Phòng phó chánh án (10) -6048 2 -12.1 -3711
-
Phòng phó chánh án (11) 2
-38765.2 -77.5 23786
Tầng 5 (tháp B) Phòng Chánh án (1') -9112.86 2 -18.2 -5592
-
Phòng cảnh vệ (2') 2
-42550 -85.1 26109
Phòng thẩm phán (3') -8863.08 2 -17.7 -5438
-
Phòng thư kí phó chánh án (4') 2
-35889.2 -71.8 22022
Phòng phó chánh án (5') -6307.73 2 -12.6 -3870
Phòng thẩm phán (6') -5024.39 2 -10.0 -3083
Phòng Họp (7') -325.546 2 -0.7 -200
- -
Phòng trợ lý chánh án (8') 2
-51323.1 102.6 31492
Phòng thư kí phó chánh án (9') -53189.4 2 - -
106.4 32637
ƐĐ, AB
Tầng Phòng n
kJ/kg kJ/kg mm
Phòng Họp hội đồng -4551.82 2 -9.1 -2793
Phòng Họp -7892.31 2 -15.8 -4843
Phòng Họp (1) 1198.374 2 2.4 735
-
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 2
-22991.8 -46.0 14108
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
2 -9457
(3) -15411.6 -30.8
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
2 -9808
(4) -15984.9 -32.0
Tầng 6 (tháp A) -
Phòng làm việc (5) 2
-16581.8 -33.2 10175
-
Phòng làm việc (6) 2
-20609.7 -41.2 12646
-
Phòng làm việc (7) 2
-19805.9 -39.6 12153
-
Phòng làm việc (8) 2
-16490.3 -33.0 10118
Phòng Họp (1') 1577.638 2 3.2 968
-
Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 2
-16560 -33.1 10161
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
2 -9457
(3) -15411.6 -30.8
-
Phòng làm việc (4') 2
-16748.9 -33.5 10277
Tầng 6 (tháp B) Phòng làm việc (5') -13535.2 2 -27.1 -8305
-
Phòng ĐKTT1 (6') 2
-27660.9 -55.3 16973
-
Phòng ĐKTT2 (7') 2
-34091.6 -68.2 20919
-
Phòng làm việc (8') 2
-16490.3 -33.0 10118
Phòng Xử 04 -2602.1 2 -5.2 -1597
3.6Q Dth
IDV ITD
LDV , kJ/kg
Trong đó:
ITĐ- Entanpi của không khí trong phòng vào mùa đông, kJ/kg
QthĐ- Lượng nhiệt thừa trong phòng vào mùa đông, W
LVĐ- Lưu lượng gió vào mùa đông, kg/h
Khi đó điểm V sẽ là giao điểm của tia quá trình ɛĐ và đường IV= const trên biểu đồ.
Kết quả xác định điểm V được thể hiện như bảng:
Bảng 4-8. Bảng xác định điểm thổi vào V trên biểu đồ I-d
ITĐ, V
QthĐ, LVĐ,
Tầng Phòng kJ/k Đ
d ,
V IVĐ,
W kg/h
g g/kg kJ/kg
Kho lưu trữ 2 hầm lửng 49 -4583 4793 52
1128
Phòng ăn
49 5 25768 47
Phòng ăn vip1 49 718 1752 48
Tầng hầm
6311
lửng +1 Hội trường thông tầng
49 4 38356 43
Phòng chờ hầm 1 49 -2728 3553 52
Phòng ĐKTT tầng 1 49 -2034 1888 53
Sảnh chung tầng 1 49 -8533 14543 51
P.Khánh tiết 49 -4193 7144 51
Sảnh giải lao 1 49 -2423 5464 51
Thư viện 49 -2187 9673 50
Phòng Xử 1 49 -1648 6490 50
Sảnh giải lao 2 49 -2423 5464 51
Tầng 1 Phòng Xử 3 49 -394 4940 49
Phòng Xử 2 49 -865 4959 50
Phòng văn thư 49 -1107 2742 50
Phòng phụ trợ xử 2 49 741 278 39
Sảnh khánh tiết 49 -4946 9701 51
Sảnh vào nhân viên 49 -4276 8493 51
Tầng 2,3,4 Phòng cục KH-TC(8) 49 -1641 2563 51
(Tháp A) Phòng cục KH-TC (12) 49 -761 1143 51
Phòng cục KH-TC (14) 49 -751 1125 51
Phòng xây dựng KH-TC (16) 49 -751 1125 51
Phòng xây dựng KH-TC (20) 49 -793 1077 52
ITĐ, V
QthĐ, LVĐ,
Tầng Phòng kJ/k Đ
d ,
V IVĐ,
W kg/h
g g/kg kJ/kg
Phòng xây dựng KH-TC(24) 49 -857 1445 51
Phòng xây dựng KH-TC(26) 49 -1639 2311 52
P. Ngân sách (22) 49 -1591 2667 51
P. Ngân sách (18) 49 -1813 3329 51
Phòng TTTT (10) 49 -2127 2574 52
Phòng Công sản KH-TC (2) 49 -2560 3275 52
Phòng Cục KH-TC (4) 49 -589 701 52
Phòng Công sản KH-TC (6) 49 -1512 2682 51
Phòng chánh văn phòng (1) 49 -1629 2548 51
Phòng chánh văn phòng (11) 49 -761 1061 52
Phòng chánh văn phòng (15) 49 -751 1045 52
Phòng chánh văn phòng (17) 49 -751 1045 52
Phòng HC-TP (19) 49 -1168 2421 51
Phòng chánh văn phòng (23) 49 -645 1348 51
Tầng 2,3,4 Phòng chánh văn phòng (27) 49 -1033 1202 52
(Tháp B) Phòng tham mưu TH (25) 49 -1591 2667 51
Phòng HC-TP (21) 49 -1420 3151 51
Phòng quản trị (13) 49 -2127 2574 52
Phòng Tài vụ (9) 49 -1437 1661 52
Phòng Tài vụ (7) 49 -1542 1835 52
Phòng trưởng tài vụ (5) 49 -514 643 52
Phòng họp (3) 49 534 2736 48
Phòng phó chánh án (1) 49 -1858 3510 51
Phòng thẩm phán (2) 49 -1478 2731 51
Phòng thư kí phó chánh án
(3) 49 -591 963 51
Phòng thư kí phó chánh án
(4) 49 -591 963 51
Phòng phó chánh án (5) 49 -1350 3545 50
Tầng
Phòng thẩm phán (6) 49 -1225 2681 51
5(tháp A)
Phòng Họp (7) 49 -120 2804 49.15
Phòng thư kí phó chánh án
(8) 49 -2476 2933 52
Phòng thư kí phó chánh án
(9) 49 -975 1077 52
Phòng phó chánh án (10) 49 -1554 3807 50
Phòng phó chánh án (11) 49 -1486 1727 52
ITĐ, V
QthĐ, LVĐ,
Tầng Phòng kJ/k Đ
d ,
V IVĐ,
W kg/h
g g/kg kJ/kg
Phòng Chánh án (1') 49 -3997 7297 51
Phòng cảnh vệ (2') 49 -851 943 52
Phòng thẩm phán (3') 49 -1327 2783 51
Phòng thư kí phó chánh án
(4') 49 -648 990 51
Phòng phó chánh án (5') 49 -1633 3644 51
Tầng 5
Phòng thẩm phán (6') 49 -1030 2597 50
(tháp B)
Phòng Họp (7') 49 -120 2804 49.15
Phòng trợ lý chánh án (8') 49 -2224 2830 52
Phòng thư kí phó chánh án
(9') 49 -2231 2835 52
Phòng Họp hội đồng 49 -2152 5057 51
Phòng Họp 49 -2451 3744 51
Phòng Họp (1) 49 737 3172 48
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 49 -1239 1685 52
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
(3) 49 -1036 1613 51
Tầng 6 Phòng phó vụ trưởng vụ TH
(tháp A) (4) 49 -706 1059 51
Phòng làm việc (5) 49 -608 924 51
Phòng làm việc (6) 49 -1769 2159 52
Phòng làm việc (7) 49 -1678 2057 52
Phòng làm việc (8) 49 -1562 2170 52
Phòng Họp (1') 49 972 2888 48
Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 49 -805 1135 52
Phòng phó vụ trưởng vụ TH
(3) 49 -1036 1613 51
Tầng 6 Phòng làm việc (4') 49 -656 975 51
(tháp B) Phòng làm việc (5') 49 -673 1105 51
Phòng ĐKTT1 (6') 49 -2574 3124 52
Phòng ĐKTT2 (7') 49 -1572 1810 52
Phòng làm việc (8') 49 -1562 2170 52
Phòng Xử 04 49 -3103 9446 50
CHƯƠNG 36: Xác định điểm hòa trộn C của gió ngoài (N)và gió hồi
(T)
Trên biểu đồ I- d thì C nằm trên đoạn TN và chia TN theo tỉ lệ:
TC
=η
TN
Trong đó: η- Tỉ lệ hòa trộn gió ngoài và gió vào. Lấy theo tỉ lệ hòa trộn của mùa hè
Trên biểu đồ đồ I- d đoạn TN→ đoạn TC = x TN→ Điểm C giữa N và T. Xác định
dung ẩm dC và IC.
Từ điểm C ta sấy lên điểm V', rồi thổi vào phòng được T'. Nếu T' nằm trong phạm vi
cho phép về nhiệt độ và độ ẩm 65±5% thì chấp nhận được.
Kết quả được thể hiện như bảng:
Bảng 4-9. Bảng xác định điểm hòa trộn C và điểm thổi vào V' cho các phòng vào mùa
đông
Điểm C Điểm V'
Tầng Phòng IC, dV', IV',
dC, g/kg
kJ/kg g/kg kJ/kg
Kho lưu trữ 2 hầm lửng 10.3 47.5 10.3 51
Phòng ăn 9.5 43 9.5 47.5
Tầng Phòng ăn vip1 9.5 43 9.5 47
hầm Hội trường thông tầng 8.7 38 8.7 42.5
lửng +1 Phòng chờ hầm 1 10.3 47.5 10.3 51
Phòng ĐKTT tầng 1 10.3 47.5 10.3 52.5
Sảnh chung tầng 1 10.3 47.5 10.3 51
P.Khánh tiết 10.3 47.5 10.3 51.5
Sảnh giải lao 1 10.3 47.5 10.3 51.5
Thư viện 10.3 47.5 10.3 49.5
Phòng Xử 1 10.3 47.5 10.3 49.5
Sảnh giải lao 2 10.3 47.5 10.3 50.5
Tầng 1 Phòng Xử 3 10.3 47.5 10.3 49.5
Phòng Xử 2 10.3 47.5 10.3 49.7
Phòng văn thư 10.3 47.5 10.3 49
Phòng phụ trợ xử 2 7.97 34 7.97 37.5
Sảnh khánh tiết 10.3 47.5 10.3 50.5
Sảnh vào nhân viên 10.3 47.5 10.3 50.5
Tầng Phòng cục KH-TC(8) 10.3 47.5 10.3 50.2
2,3,4 Phòng cục KH-TC (12) 10.3 47.5 10.3 50
(Tháp Phòng cục KH-TC (14) 10.3 47.5 10.3 50
A) Phòng xây dựng KH-TC (16) 10.3 47.5 10.3 50
Phòng xây dựng KH-TC (20) 10.3 47.5 10.3 50.5
Phòng xây dựng KH-TC(24) 10.3 47.5 10.3 50.2
Phòng xây dựng KH-TC(26) 10.3 47.5 10.3 51
P. Ngân sách (22) 10.3 47.5 10.3 50.2
Từ bảng trên ta chọn AHU và FCU với thông số ta tham khảo cataloges hãng Daikin. Kết quả chọn được thể hiện qua bản dưới đây :
Bảng 5-2. Bảng chọn FCU và AHU
Lượng
QlạnhTT Qmlạnh Công ΣQmlạnh
gió
Tầng Phòng (KW) Số hiệu máy (KW) Suất Số lượng (KW)
m3/h
Điện,kw
Tầng hầm lửng +1 Kho lưu trữ 2 hầm lửng 9.79 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Phòng ăn 142.8 DMM-AHU-1521 156.3 11 30298 1 156.3
Phòng ăn vip1 9.71 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 11.2
DMM-AHU-1319 127.1 7.5 25258 1
Hội trường thông tầng 262.9 270.4
DMM-AHU-1321 143.3 11 27774 1
Phòng chờ hầm 1 10.36 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 11.2
Phòng ĐKTT tầng 1 5.23 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
FXMQ100PVE 11.2 0.215 105.6 3
Sảnh chung tầng hầm 1 42.42 42.6
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
FXMQ140PVE 16 0.405 2340 2
Tầng 1-Kho lưu trữ 1 31.61 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 31.7
FXMQ40PVE 4.5 0.02 780 1
Tầng 1-Kho lưu trữ 2 9.79 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Tầng 1-Kho lưu trữ 3 5.19 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
Phòng xử lí tài liệu 4.81 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
Tầng 1-Kho lưu trữ 4 8.38 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Tầng 1-Kho lưu trữ 5 8.13 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng xử lí tài liệu 2 24.3 FXMQ140PVE 16 0.405 2340 1 25
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
Lượng
QlạnhTT Qmlạnh Công ΣQmlạnh
gió
Tầng Phòng (KW) Số hiệu máy (KW) Suất Số lượng (KW)
m3/h
Điện,kw
Hầm hửng-Kho lưu trữ 7 9.79 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Hầm hửng-Kho lưu trữ 8 5.09 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
Hầm hửng-Kho lưu trữ 9 4.81 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
Hầm hửng-Kho lưu trữ 10 8.38 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Hầm hửng-Kho lưu trữ 11 5.37 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
Phòng ăn VIP 2 10.61 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 11.2
Phòng ăn VIP 3 10.71 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 11.2
Phòng ăn VIP 4 11.69 FXMQ125PVE 14 0.284 1980 1 14
Tầng 1 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 2
P.Khánh tiết 20.83 20.8
FXMQ25PVE 2.8 0.056 450 1
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
Sảnh giải lao 1 15.94 16.1
FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1
FXMQ125PVE 14 0.284 1980 1
Thư viện 29.62 30
FXMQ140PVE 16 0.405 2340 1
FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1
Phòng Xử 1 18.93 20.2
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
Sảnh giải lao 2 15.94 16.1
FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1
Phòng Xử 3 15.13 FXMQ140PVE 16 0.405 2340 1 16
Phòng Xử 2 15.18 FXMQ140PVE 16 0.405 2340 1 16
Phòng văn thư 8 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng phụ trợ xử 2 3 FXAQ32PVE 3.6 0.03 510 1 3.6
Sảnh khánh tiết 26.88 FXMQ125PVE 14 0.284 1980 2 28
Lượng
QlạnhTT Qmlạnh Công ΣQmlạnh
gió
Tầng Phòng (KW) Số hiệu máy (KW) Suất Số lượng (KW)
m3/h
Điện,kw
Sảnh vào nhân viên 22.53 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 2 22.4
Phòng cục KH-TC(8) 7.48 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng cục KH-TC (12) 3.17 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng cục KH-TC (14) 3.12 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng xây dựng KH-TC (16) 3.12 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng xây dựng KH-TC (20) 3.14 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng xây dựng KH-TC(24) 4.21 FXMQ40PVE 4.5 0.02 780 1 4.5
Tầng 2,3,4 (Tháp A) Phòng xây dựng KH-TC(26) 6.74 FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1 7.1
P. Ngân sách (22) 7.78 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
P. Ngân sách (18) 9.71 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 11.2
Phòng TTTT (10) 7.51 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng Công sản KH-TC (2) 9.56 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 11.2
Phòng Cục KH-TC (4) 2.05 FXMQ25PVE 2.8 0.028 450 1 2.8
Phòng Công sản KH-TC (6) 7.82 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Tầng 2,3,4 (Tháp B) Phòng chánh văn phòng (1) 7.43 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng chánh văn phòng (11) 3.1 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng chánh văn phòng (15) 3.05 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng chánh văn phòng (17) 3.05 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng HC-TP (19) 7.07 FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1 7.1
Phòng chánh văn phòng (23) 3.93 FXMQ40PVE 4.5 0.02 780 1 4.5
Phòng chánh văn phòng (27) 3.33 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng tham mưu TH (25) 7.78 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng HC-TP (21) 9.19 FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 1 11.2
Lượng
QlạnhTT Qmlạnh Công ΣQmlạnh
gió
Tầng Phòng (KW) Số hiệu máy (KW) Suất Số lượng (KW)
m3/h
Điện,kw
Phòng quản trị (13) 7.51 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng Tài vụ (9) 4.84 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
Phòng Tài vụ (7) 5.36 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 1 5.6
Phòng trưởng tài vụ (5) 1.88 FXMQ20PVE 2.2 0.019 450 1 2.2
Phòng họp (3) 14.76 FXMQ140PVE 16 0.405 2340 1
FXMQ20PVE 2.2 0.019 450 1
Phòng phó chánh án (1) 10.24 11.2
FXMQ40PVE 4.5 0.02 780 2
FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1
Phòng thẩm phán (2) 7.97 9.3
FXMQ20PVE 2.2 0.019 450 1
Phòng thư kí phó chánh án (3) 2.67 FXMQ25PVE 2.8 0.028 450 1 2.8
Phòng thư kí phó chánh án (4) 2.67 FXMQ25PVE 2.8 0.028 450 1 2.8
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
Phòng phó chánh án (5) 10.86 11.2
Tầng 5(tháp A) FXMQ20PVE 2.2 0.019 450 1
Phòng thẩm phán (6) 8.21 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng Họp (7) 11.45 FXMQ125PVE 14 0.284 1980 1 14
Phòng thư kí phó chánh án (8) 8.13 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng thư kí phó chánh án (9) 2.98 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
Phòng phó chánh án (10) 11.11 11.2
FXMQ20PVE 2.2 0.019 450 1
Phòng phó chánh án (11) 5.04 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Tầng 5 (tháp B) FXMQ80PVE 9 0.185 1350 2
Phòng Chánh án (1') 21.28 21.6
FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1
Phòng cảnh vệ (2') 2.61 FXMQ25PVE 2.8 0.028 450 1 2.8
Lượng
QlạnhTT Qmlạnh Công ΣQmlạnh
gió
Tầng Phòng (KW) Số hiệu máy (KW) Suất Số lượng (KW)
m3/h
Điện,kw
FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1
Phòng thẩm phán (3') 8.12 9.3
FXMQ20PVE 2.2 0.019 450 1
Phòng thư kí phó chánh án (4') 2.74 FXMQ25PVE 2.8 0.028 450 1 2.8
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1
Phòng phó chánh án (5') 10.63 11.2
FXMQ20PVE 2.2 0.019 450 1
Phòng thẩm phán (6') 7.96 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng Họp (7') 11.45 FXMQ125PVE 14 0.284 1980 1 14
Phòng trợ lý chánh án (8') 7.51 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng thư kí phó chánh án (9') 7.53 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 1 9
Phòng Họp hội đồng 15.49 FXMQ140PVE 16 0.405 2340 1 16
Phòng Họp 11.47 FXMQ125PVE 14 0.284 1980 1 14
Phòng Họp (1) 13.88 FXMQ125PVE 14 0.284 1980 1 14
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 4.91 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Phòng phó vụ trưởng vụ TH (3) 4.7 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Phòng phó vụ trưởng vụ TH (4) 3.09 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Tầng 6 (tháp A)
Phòng làm việc (5) 2.7 FXMQ25PVE 2.8 0.028 450 1 2.8
Phòng làm việc (6) 6.3 FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1 7.1
Phòng làm việc (7) 6 FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1 7.1
Phòng làm việc (8) 6.33 FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1 7.1
Tầng 6 (tháp B) Phòng Họp (1') 15.16 FXMQ140PVE 16 0.405 2340 1 16
Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 3.31 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng phó vụ trưởng vụ TH (3) 4.7 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Phòng làm việc (4') 2.85 FXMQ25PVE 2.8 0.028 450 1 2.8
Lượng
QlạnhTT Qmlạnh Công ΣQmlạnh
gió
Tầng Phòng (KW) Số hiệu máy (KW) Suất Số lượng (KW)
m3/h
Điện,kw
Phòng làm việc (5') 3.22 FXMQ32PVE 3.6 0.03 480 1 3.6
Phòng ĐKTT1 (6') 9.11 FXMQ80PVE 9 0.185 1350 2 18
Phòng ĐKTT2 (7') 5.28 FXMQ50PVE 5.6 0.128 990 2 11.2
Phòng làm việc (8') 6.33 FXMQ63PVE 7.1 0.138 1050 1 7.1
FXMQ80PVE 9 0.185 1350 2
Phòng Xử 04 38.57 40.4
FXMQ100PVE 11.2 0.215 1620 2
ΣQi Tỉ lệ ΣQo
Qlou
Tần Qin n kết ut Model t
Tên phòng
g kW (kW nối (kW Outdoor
kW
) (%) )
Sảnh giải lao 1 16.1
Thư viện 30 Y1
Sảnh khánh tiết 28
Phòng cục KH-TC(8) 9
Phòng cục KH-TC (12) 3.6
Phòng cục KH-TC (14) 3.6
Phòng xây dựng KH-TC
(16) 3.6
Phòng xây dựng KH-TC
(20) 3.6
Phòng xây dựng KH-
Tầng
TC(24) 4.5
2,3,4 RXYQ30TAN
Phòng xây dựng KH- 87.2 103 83.7 85
(Thá Y1
TC(26) 7.1
p A)
P. Ngân sách (22) 9
P. Ngân sách (18) 11.2
Phòng TTTT (10) 9
Phòng Công sản KH-TC
(2) 11.2
Phòng Cục KH-TC (4) 2.8
Phòng Công sản KH-TC
(6) 9
Tầng Phòng chánh văn phòng (1) 9 93.6 97 89.9 RXYQ32TAN 90
2,3,4 Phòng chánh văn phòng Y1
(Thá (11) 3.6
p B) Phòng chánh văn phòng
(15) 3.6
Phòng chánh văn phòng
(17) 3.6
Phòng HC-TP (19) 7.1
Phòng chánh văn phòng
(23) 4.5
Phòng chánh văn phòng
(27) 3.6
Phòng tham mưu TH (25) 9
Phòng HC-TP (21) 11.2
ΣQi Tỉ lệ ΣQo
Qlou
Tần Qin n kết ut Model t
Tên phòng
g kW (kW nối (kW Outdoor
kW
) (%) )
Phòng quản trị (13) 9
Phòng Tài vụ (9) 5.6
Phòng Tài vụ (7) 5.6
Phòng trưởng tài vụ (5) 2.2
Phòng họp (3) 16
Phòng phó chánh án (1) 11.2
Phòng thẩm phán (2) 9.3
Phòng thư kí phó chánh án
(3) 2.8
Phòng thư kí phó chánh án
(4) 2.8
Tầng Phòng phó chánh án (5) 11.2
RXYQ34TAN
5(thá Phòng thẩm phán (6) 9 95.3 100 91.8 95
Y1
p A) Phòng Họp (7) 14
Phòng thư kí phó chánh án
(8) 9
Phòng thư kí phó chánh án
(9) 3.6
Phòng phó chánh án (10) 11.2
Phòng phó chánh án (11) 11.2
Phòng Chánh án (1') 21.6
Phòng cảnh vệ (2') 2.8
Phòng thẩm phán (3') 9.3
Phòng thư kí phó chánh án
(4') 2.8
Tầng
Phòng phó chánh án (5') 11.2
5 118. 114. RXYQ42TAN
Phòng thẩm phán (6') 9 100 119
(tháp 7 2 Y1
Phòng Họp (7') 14
B)
Phòng trợ lý chánh án (8') 9
Phòng thư kí phó chánh án
(9') 9
Phòng Họp hội đồng 16
Phòng Họp 14
Tầng Phòng Họp (1) 14 64.1 95 61.8 RXYQ24TAN 68
6 Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 11.2 Y1
(tháp Phòng phó vụ trưởng vụ 11.2
ΣQi Tỉ lệ ΣQo
Qlou
Tần Qin n kết ut Model t
Tên phòng
g kW (kW nối (kW Outdoor
kW
) (%) )
TH(3)
Phòng phó vụ trưởng vụ
TH(4) 3.6
Phòng làm việc (5) 2.8
A)
Phòng làm việc (6) 7.1
Phòng làm việc (7) 7.1
Phòng làm việc (8) 7.1
Phòng Họp (1') 16
Phòng vụ trưởng vụ TH
(2') 3.6
Phòng phó vụ trưởng vụ
Tầng TH(3) 11.2
6 113. 109. RXYQ42TAN
Phòng làm việc (4') 2.8 96 119
(tháp 9 5 Y1
Phòng làm việc (5') 3.6
B)
Phòng ĐKTT1 (6') 18
Phòng ĐKTT2 (7') 11.2
Phòng làm việc (8') 7.1
Phòng Xử 04 40.4
- Kiểm tra vận tốc không khí tại vùng làm việc
Với miệng thổi có lưu lượng thổi lớn nhất L = 2315 m3/h
0 .226
a×x
+0 . 145
vx = vo. D 0 (m/s)
Trong đó:
- vo: vận tốc không khí tại đầu miệng thổi [m/s]
L 2315
vo = 3600 x F = = 1.78 (m/s)
s 3600 x (0.6 x 0.6)
- vx: vận tốc không khí tại vùng làm việc [m/s]
- a: hệ số rối của dòng không khí tại miệng thổi a = 0.2
- x: khoảng cách từ miệng thổi đến vùng làm việc x = 9.95-1.3 = 8.65 (m)
- D0: đường kính tương đương theo diện tích của miệng thổi
4 xFs 4 X 0.6 X 0.6
D0 = = √ 3.14 =0.677 (m)
Vậy vận tốc dòng không khí tại vùng làm việc là :
0.226
vx = 1.39x 0.2 ×8.65
+0.145 = 0.12 (m/s) < 0.5
0.677
Đảm bảo giới hạn vận tốc thổi tại vùng làm việc trong giới hạn cho phép.
CHƯƠNG 49: Miệng hút
- Chọn miệng hút lan thẳng tiết diện vuông 600 x 600 m
CHƯƠNG 50: TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG GIÓ TƯƠI VÀ CHỌN
QUẠT
CHƯƠNG 51: Tính toán thủy lực đường ống thông gió điều hòa không khí AHU và đường ống
cấp gió tươi
CHƯƠNG 52: Phương pháp tính toán
- Từ lưu lượng và vận tốc giới hạn cho phép ( đối với công trình dân dụng và công cộng vận tốc không khí được lấy từ 0,7
m/s đến 13 m/s hợp lý nhất trong khoảng 3-5 m/s) xác định kích thước tiết diện đường ống ( sử dụng ống chữ nhật)
- Tính toán khí động đường ống tiết diện chữ nhật theo phương pháp đường kính tương đương theo vận tốc. Từ đó xác định
tổng tổn thất áp suất và cân bằng áp suất tuyến ống phụ ( nếu cần)
- Do không khí Hà Nội hiện nay đang bị ô nhiễm nặng nên ta ưu tiên lựa chọn thiết bị xử lý sơ bộ gió tươi (PAU) để đảm
bảo sự trong sạch của gió tươi cấp cho các phòng cũng như đảm bảo môi trường làm việc cho con người.
- Từ lưu lượng và tổn thất áp suất ta chọn quạt cho PAU
* Tổng tổn thất áp suất được xác định như sau :
P = Pms + Pcb
Trong đó :
+ P : Tổng tổn thất áp suất của hệ thống ( Pa)
+ Pms : Tổn thất áp suất của hệ thống do ma sát ( Pa)
+ Pcb : Tổng tổn thất áp suất cục bộ của hệ thống ( Pa)
* Tổn thất áp suất do ma sát Pms = R. L. .n, (Pa) với :
+ R : Tổn thất áp suất ma sát đơn vị [Pa/m]
+ l : Chiều dài đoạn ống (m)
+ : hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ không khí. Tham khảo "Bảng 5-1_ tài liệu Kỹ thuật thông gió_ GS. Trần
Ngọc Trấn_ trang 151", đối với tNtt= 36.1oC ta có = 0.95
+ n: hệ số hiệu chỉnh do độ nhám của thành ống, đối với ống tôn ta có n =1
Do ống sử dụng là ống chữ nhật nên tổn thất đơn vị R được xác định theo phương pháp đường kính tương đương theo
vận tốc: Đường kính tương đương theo vận tốc của ống tiết diện chữ nhật cạnh a x b là đường kính của ống tròn có cùng độ
dài sao cho khi vận tốc trung bình của không khí trong chúng bằng nhau thì tổn thất áp suất ma sát bằng nhau.
2 ab
Tức là thay ống tiết diện chữ nhật cạnh a x b bằng ống tròn đường kính dtd = a+b với a, b là kích thước ống chữ nhật.
Từ vận tốc thực tế (v, m/s) và đường kính tương dương (dtđ, mm) ta tra "Phụ lục 9 Giáo trình Thông gió_GVC.Hoàng Thị
Hiền, PGS.TS Bùi Sỹ Lý_ trang 370" để xác định tổn thất áp suất đơn vị R (Pa/m).
+ Tổn thất áp suất cục bộ:
Tổn thất áp suất cụ bộ được xác định theo công thức:
Pcb=.Pđ, Pa
Trong đó:
- tổng trở lực cục bộ của đoạn ống.
ν 2 .ρ
Pđ - áp suất động của không khí chuyển động trên đoạn ống, Pa. Xác định theo công thức: Pđ = 2 , Pa
v- vận tốc dòng không khí, m/s
- Khối lượng riêng của không khí, kg/m3. Ta có tNtt = 36.1oC thì = 1.142 kg/m3
Bảng 6-1. Tính toán thủy lực đoạn ống từ Indoor đến miệng thổi
Đoạn Hướng kk Loại ống L, m3/h L, m3/s axb F, m2 v, m/s
INDOOR “FMQ25PVE – 2.8 kW”
1 Hồi Mềm 405 0.113 D250 0.05 2.29
2 Cấp Mềm 450 0.125 D250 0.05 2.55
INDOOR “FXMQ32PVE – 3.6 kW”
1 Hồi Mềm 432 0.120 D250 0.05 2.45
2 Cấp Mềm 480 0.133 D250 0.05 2.72
INDOOR “FXMQ40PVE – 4.5kW”
1 Hồi Mềm 702 0.195 D300 0.07 2.76
2 Cấp Mềm 780 0.217 D300 0.07 3.07
INDOOR “FXMQ50PVE – 5.6kW”
1 Hồi Mềm 446 0.124 D250 0.05 2.53
Cấp Mềm 990 0.275 300x200 0.06 4.58
2 Cấp Mềm 495 0.138 D250 0.05 2.80
INDOOR “FXMQ63PVE – 7.1kW”
1 Hồi Mềm 473 0.131 D250 0.05 2.68
Cấp Tôn 1050 0.292 400x200 0.08 3.65
2 Cấp Mềm 525 0.146 D250 0.05 2.97
INDOOR “FXMQ80PVE – 9.0kW”
1 Hồi Mềm 608 0.169 D300 0.07 2.39
2 Cấp Tôn 1350 0.375 400x200 0.08 4.69
3 Cấp Mềm 675 0.188 D300 0.07 2.65
INDOOR “FXMQ100PVE – 11.2kW”
1 Hồi Mềm 729 0.203 D300 0.07 2.87
2 Cấp Tôn 2430 0.675 600x300 0.18 3.75
3 Cấp Tôn 1620 0.450 300x300 0.09 5.00
L B H V dtd R ∆Pms
Đoạn l ∆P
(m3/h (mm (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ Pđ (Pa) ∆Pcb (Pa)
ống (m) (Pa)
) ) ) ) ) ) (Pa)
Hệ thống Hồi AHU 1 - Tầng hầm lửng - Hội trường
0.9 4.7
1-2 1620 3.2 500 300 3.0 375 0.3 1 0.91 2 nối mềm 2 5.13 24 25.23
5 4
2 van cánh tròn 2
côn thu 0.1
0.6
2 gót giày
4
0.9 0.1 0.1
2-3 3240 3.2 600 400 3.8 480 0.28 1 0.85 giày thẳng 8.02 1 1.89
5 3 3
0.9
3-4 4860 3.2 600 400 5.6 480 0.55 1 1.67 giày thẳng 0.2 0.2 18.04 4 5.28
5
0.9 0.1 0.2
4-5 6480 3.2 600 400 7.5 480 0.9 1 2.74 giày thẳng 32.06 7 9.47
5 1 1
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.1
5-6 8100 3.2 700 400 8.0 509 0.95 1 2.89 giày thẳng 36.81 6 8.78
5 6 6
côn thu 0.1
0.9 0.2 0.3
6-7 9720 4.2 800 400 8.4 533 0.98 1 3.91 Cút 90 40.58 16 19.74
5 5 9
côn thu 0.1
0.0
giày thẳng
4
25. 0.9 22.5
7-AHU 19440 900 600 10.0 720 0.93 1 Nối mềm 0.5 1.5 57 86 108.03
5 5 3
Loa 1
Tổng 178.41
Hệ thống Thổi AHU 2 - Tầng hầm lửng - Hội trường
1-2 2315 3.5 500 400 3.2 444 0.2 0.9 1 0.67 2 nối mềm 2 3.4 5.89 20 20.69
L B H V dtd R ∆Pms
Đoạn l ∆P
(m3/h (mm (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ Pđ (Pa) ∆Pcb (Pa)
ống (m) (Pa)
) ) ) ) ) ) (Pa)
5
0.6
2 van cánh tròn
6
côn thu 0.1
0.6
2 gót giày
4
0.9
2-3 4630 3.5 600 400 5.4 480 0.41 1 1.36 giày thẳng 0.5 0.5 16.37 8 9.55
5
0.9
3-4 6945 3.5 600 400 8.0 480 0.81 1 2.69 giày thẳng 0.2 0.2 36.83 7 10.06
5
0.9 0.1 0.2
4-5 9260 3.5 600 400 10.7 480 1.75 1 5.82 giày thẳng 65.47 14 19.57
5 1 1
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.1
5-6 11575 3.5 700 500 9.2 583 1.52 1 5.05 giày thẳng 48.1 8 12.75
5 6 6
côn thu 0.1
0.9 12.6 0.2 0.3
6-7 13890 7.4 800 500 9.6 615 1.8 1 Cút 90 53.03 21 33.34
5 5 5 9
côn thu 0.1
0.0
giày thẳng
4
13. 0.9 12.8
7-AHU 27780 900 700 12.2 788 1 1 Nối mềm 0.5 1.5 85.52 128 141.11
5 5 3
Loa 1
Tổng 247.06
Hệ thống Hồi AHU 2 - Tầng hầm lửng - Hội trường
0.9
1-2 1473 3.5 500 300 2.7 375 0.2 1 0.67 2 nối mềm 2 3.4 4.24 14 15.08
5
2 van cánh tròn 0.6
L B H V dtd R ∆Pms
Đoạn l ∆P
(m3/h (mm (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ Pđ (Pa) ∆Pcb (Pa)
ống (m) (Pa)
) ) ) ) ) ) (Pa)
6
côn thu 0.1
0.6
2 gót giày
4
0.9 0.6 0.7
2-3 2946 3.5 500 300 5.5 375 0.65 1 2.16 giày thẳng 16.96 13 14.71
5 4 4
côn thu 0.1
0.9 0.1 0.1
3-4 4419 3.5 600 300 6.8 400 0.98 1 3.26 giày thẳng 26.51 4 6.97
5 4 4
0.9
4-5 5892 3.5 600 300 9.1 400 1.6 1 5.32 giày thẳng 0.2 0.3 47.12 14 19.46
5
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.0
5-6 7365 3.5 700 400 7.3 509 0.73 1 2.43 giày thẳng 30.43 1 3.64
5 4 4
0.9 0.5
6-7 8838 4.5 800 400 7.7 533 0.9 1 3.85 2 Cút 90 0.5 33.55 19 22.64
5 6
0.0
giày thẳng
6
0.9 0.0 0.0
7-8 10311 3.5 800 400 9.0 533 0.95 1 3.16 giày thẳng 45.66 2 4.99
5 4 4
0.9 0.0 0.1
8-9 11784 3.5 800 400 10.2 533 0.83 1 2.76 giày thẳng 59.64 9 11.71
5 5 5
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.0
9-10 13257 3.5 900 500 8.2 643 0.96 1 3.19 giày thẳng 38.17 2 4.72
5 4 4
0.9 0.0 0.0
10-11 14730 3.5 900 500 9.1 643 0.99 1 3.29 giày thẳng 47.12 2 5.18
5 4 4
0.9 0.2 0.2
11-12 16203 3.5 900 500 10.0 643 1.2 1 3.99 Cút 90 57.02 17 20.53
5 5 9
L B H V dtd R ∆Pms
Đoạn l ∆P
(m3/h (mm (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ Pđ (Pa) ∆Pcb (Pa)
ống (m) (Pa)
) ) ) ) ) ) (Pa)
0.0
giày thẳng
4
0.9 13.3
12-AHU 17676 10 900 500 10.9 643 1.4 1 Nối mềm 0.5 1.5 67.86 102 115.09
5 0
Loa 1
Tổng 244.70
Hệ thống Thổi AHU 3 - Tầng hầm lửng - Phòng ăn
0.9
1-2 654 4.2 300 200 3.0 240 0.38 1 1.52 2 nối mềm 2 3.3 5.23 17 18.78
5
0.6
2 van cánh tròn
6
0.6
2 gót giày
4
0.9 0.6 0.6
2-3 1308 4.2 300 200 6.1 240 2.2 1 8.78 giày thẳng 20.9 14 22.78
5 7 7
0.9 17.9 0.5
3-4 1962 7 300 200 9.1 240 2.7 1 giày thẳng 0.2 47.03 26 43.82
5 6 5
côn thu 0.1
0.2
Cút 90 0.00
5
0.9 0.0 0.0
4-5 2616 4.2 400 300 6.1 343 0.95 1 3.79 giày thẳng 20.9 1 4.63
5 4 4
0.9 0.0 0.0
5-6 3270 4.2 400 300 7.6 343 1.75 1 6.98 giày thẳng 32.66 2 9.27
5 7 7
0.9 0.0 0.1
6-7 3924 4.2 400 300 9.1 343 2.1 1 8.38 giày thẳng 47.03 8 15.90
5 6 6
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.0
7-8 4578 4.2 500 400 6.4 444 0.8 1 3.19 giày thẳng 23.04 1 4.11
5 4 4
L B H V dtd R ∆Pms
Đoạn l ∆P
(m3/h (mm (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ Pđ (Pa) ∆Pcb (Pa)
ống (m) (Pa)
) ) ) ) ) ) (Pa)
0.9 0.0 0.0
8-9 5232 4.2 500 400 7.3 444 1 1 3.99 giày thẳng 30.1 1 5.19
5 4 4
0.9 0.0 0.1
9-10 5886 4.2 500 400 8.2 444 1.2 1 4.79 giày thẳng 38.09 5 10.12
5 4 4
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.0
10-11 6540 4.2 600 500 6.1 545 0.9 1 3.59 giày thẳng 20.9 1 4.43
5 4 4
0.9 0.0 0.0
11-12 7194 4.2 600 500 6.7 545 1 1 3.99 giày thẳng 25.29 1 5.00
5 4 4
0.9 0.4 0.4
12-13 7848 6 600 500 7.3 545 1.3 1 7.41 2 Cút 90 30.1 14 21.86
5 4 8
0.0
giày thẳng
4
0.9 10.2 0.2 1.0
13-14 9810 9 600 500 9.1 545 1.2 1 Cút 90 47.03 48 57.76
5 6 5 1
côn thu 0.1
0.6
giày rẽ
6
0.9
14-AHU 16905 2.5 800 500 11.7 615 1.6 1 3.80 Nối mềm 0.5 1.5 78.56 118 121.64
5
Loa 1
Tổng 345.29
Hệ thống Hồi AHU 3 - Tầng hầm lửng - Phòng ăn (nhánh chính)
0.9
1-2 493 4.2 300 200 2.3 240 0.45 1 1.80 2 nối mềm 2 3.3 2.97 10 11.60
5
0.6
2 van cánh tròn
6
0.6
2 gót giày
4
L B H V dtd R ∆Pms
Đoạn l ∆P
(m3/h (mm (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ Pđ (Pa) ∆Pcb (Pa)
ống (m) (Pa)
) ) ) ) ) ) (Pa)
0.9 0.6 0.6
2-3 986 4.2 300 200 4.6 240 0.9 1 3.59 giày thẳng 11.88 8 11.19
5 4 4
0.9
3-4 1479 1.5 300 200 6.8 240 0.1 1 0.14 giày thẳng 0.2 0.3 26.72 8 8.16
5
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.2
4-5 1972 2 400 300 4.6 343 0.75 1 1.43 giày thẳng 11.88 3 4.87
5 4 9
0.2
Cút 90
5
0.9 0.0 0.0
5-6 2465 4.2 400 300 5.7 343 0.8 1 3.19 giày thẳng 18.56 1 4.49
5 7 7
0.9 0.0 0.1
6-7 2958 4.2 400 300 6.8 343 1.25 1 4.99 giày thẳng 26.72 4 9.26
5 6 6
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.0
7-8 3451 4.2 500 400 4.8 444 0.8 1 3.19 giày thẳng 13.09 1 3.72
5 4 4
0.9 0.0 0.0
8-9 3944 4.2 500 400 5.5 444 0.55 1 2.19 giày thẳng 17.1 1 2.88
5 4 4
0.9 0.0 0.1
9-10 4437 4.2 500 400 6.2 444 0.65 1 2.59 giày thẳng 21.65 3 5.62
5 4 4
côn thu 0.1
0.9 0.0 0.0
10-11 4930 4.2 600 500 4.6 545 0.6 1 2.39 giày thẳng 11.88 0.48 2.87
5 4 4
0.9 0.2 0.2
11-12 5423 4 600 500 5.0 545 0.4 1 1.52 Cút 90 14.37 4 5.26
5 2 6
0.0
giày thẳng
4
0.9 0.0 0.0
12-13 5916 6.7 600 500 5.5 545 0.39 1 2.48 giày thẳng 17.1 1 3.17
5 4 4
13-14 6902 11 600 500 6.4 545 0.6 0.9 1 6.27 giày thẳng 0.0 0.8 23.28 19 24.89
L B H V dtd R ∆Pms
Đoạn l ∆P
(m3/h (mm (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ Pđ (Pa) ∆Pcb (Pa)
ống (m) (Pa)
) ) ) ) ) ) (Pa)
5 4
côn thu 0.1
0.6
giày rẽ
6
0.9
14-AHU 20915 3 800 500 14.5 615 2.15 1 6.13 Nối mềm 0.5 1.5 120.2 180 186.49
5
Loa 1
Tổng 284.47
CHƯƠNG 54: Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi FCU
HT cấp gió tươi tầng 1- tháp A HT cấp gió tươi tầng 2,3,4- tháp A
Bảng 6-1. Tính toán thủy lực đường ống cấp gió tươi
Đoạ L l B H V dtd R ∆Pms
Chướng Pđ ∆Pcb ∆P
n (m3/h (mm (mm (mm (Pa/ n ξ ∑ξ
(m) m/s ngại (Pa) (Pa) (Pa)
ống ) ) ) ) m) (Pa)
Hệ thống gió tươi tầng 1
0.9 Van điều 11.6
1-2 438 6.5 200 200 3.0 200 0.55 1 3.40 1 2.21 5.26 15.02
5 chỉnh 2
nối mềm 0.5
chuyển
0.4
tiết diện
0.2
Cút 90
1
côn thu 0.1
0.9 0.0 21.0
2-3 875 0.5 200 200 6.1 200 1.9 1 0.90 giày thẳng 0.06 1.26 2.17
5 6 5
0.9 0.0 13.4
3-4 1048 4.0 300 200 4.9 240 1.1 1 4.18 giày thẳng 0.18 2.42 6.60
5 8 2
côn thu 0.1
0.9 12.8 0.0 18.2
4-5 1221 8.2 300 200 5.7 240 1.65 1 giày thẳng 0.05 0.91 13.76
5 5 5 1
0.9 0.0 22.9
5-6 1371 3.1 300 200 6.3 240 1.5 1 4.42 giày thẳng 0.04 0.92 5.34
5 4 6
0.9 0.0 28.2
6-7 1521 3.0 300 200 7.0 240 2.1 1 5.99 giày thẳng 0.28 7.91 13.90
5 4 6
0.2
Cút 90
4
10. 0.9 20.9 0.0 33.5
7-8 1658 300 200 7.7 240 2.2 1 giày thẳng 0.04 1.34 22.24
0 5 0 4 8
Bảng 7-5. Bảng tính thủy lực hệ thống thông gió tầng hầm
Đoạ ∆Pc
L H V dtd R ∆Pms
n l B Pđ b ∆P
(m3/ (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ
ống (m) (mm) (Pa) (Pa (Pa)
h) ) ) ) ) (Pa)
)
Hệ thống thông gió 1 thổi hầm
Van điều
1-2 3734 15.3 1000 300 3.5 462 0.06 0.95 1 0.87 1 1.05 6.81 7 8.02
chỉnh
Miệng thổi 0.01
giày thẳng 0.04
16.6
2-3 9335 25 1200 400 5.4 600 0.3 0.95 1 7.13 Cút 90 0.26 0.3 5 12.11
3
giày thẳng 0.04
20.0
3-4 14936 22.7 1400 500 5.9 737 0.31 0.95 1 6.69 giày thẳng 0.04 0.04 1 7.49
2
19.8 48.4
4-q 29872 36 1800 500 9.2 783 0.58 0.95 1 2 Cút 90 0.54 1.44 70 89.60
4 5
côn thu 0.1
chuyển tiết
0.8
diện
Sau 48.4
29872 4.7 1800 500 9.2 783 0.58 0.95 1 2.59 Miệng hút 0.27 0.27 13 15.67
quạt 5
tiêu âm 50.00
Tổng 182.90
Hệ thống thông gió 2 thổi 1 hầm
Van điều
1-2 3734 15.3 1000 300 3.5 462 0.06 0.95 1 0.87 1 1.05 6.81 7 8.02
chỉnh
Miệng thổi 0.01
giày thẳng 0.04
16.6
2-3 9335 25 1200 400 5.4 600 0.3 0.95 1 7.13 giày rẽ 0.69 0.69 11 18.60
3
Đoạ ∆Pc
L H V dtd R ∆Pms
n l B Pđ b ∆P
(m3/ (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ
ống (m) (mm) (Pa) (Pa (Pa)
h) ) ) ) ) (Pa)
)
20.0
3-4 14936 14.4 1400 500 5.9 737 0.31 0.95 1 4.24 giày thẳng 0.04 0.04 1 5.04
2
42.5
4-5 28005 18.3 1800 500 8.6 783 0.52 0.95 1 9.04 giày thẳng 0.04 0.04 2 10.74
8
67.6
5-q 39207 7.3 2000 500 10.9 800 0.72 0.95 1 4.99 côn thu 0.1 0.9 61 65.84
1
chuyển tiết
0.8
diện
Sau 67.6
39207 0.7 2000 500 10.9 800 0.71 0.95 1 0.47 Miệng hút 0.27 0.27 18 18.73
quạt 1
tiêu âm 50.00
Tổng 176.98
Hệ thống thông gió 1 Hút hầm chế độ thường
Van điều 10.6
1-2 4664 15.3 1000 300 4.3 462 0.3 0.95 1 4.36 1 1.31 14 18.29
chỉnh 3
Miệng hút 0.27
giày thẳng 0.04
11.8 25.9
2-3 11660 25 1200 400 6.7 600 0.5 0.95 1 giày rẽ 0.69 0.69 18 29.78
8 5
23.9
3-4 16324 17 1400 500 6.5 737 0.31 0.95 1 5.01 giày thẳng 0.04 0.73 17 22.47
2
giày rẽ 0.69
11.7 46.8
4-5 32648 22.5 2000 500 9.1 800 0.55 0.95 1 giày thẳng 0.04 0.58 27 38.95
6 8
2 Cút 90 0.54
57.1
5-6 39644 9.6 2200 500 10.0 815 0.58 0.95 1 5.29 giày rẽ 0.89 0.89 51 56.14
3
Đoạ ∆Pc
L H V dtd R ∆Pms
n l B Pđ b ∆P
(m3/ (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ
ống (m) (mm) (Pa) (Pa (Pa)
h) ) ) ) ) (Pa)
)
73.2
6-q 48972 1.1 2400 500 11.3 828 0.62 0.95 1 0.65 côn thu 0.1 0.9 66 66.57
5
chuyển tiết
0.8
diện
Sau 73.2
48972 4.7 2400 500 11.3 828 0.62 0.95 1 2.77 Miệng thôi 0.1 0.1 7 10.09
quạt 5
Cút 90 0.27
tiêu âm 50.00
Tổng 292.28
Hệ thống thông gió 2 Hút hầm chế độ thường
Van điều 10.6
1-2 4664 15.3 1000 300 4.3 462 0.3 0.95 1 4.36 1 1.31 14 18.29
chỉnh 3
Miệng hút 0.27
giày thẳng 0.04
11.8 25.9
2-3 11660 25 1200 400 6.7 600 0.5 0.95 1 giày rẽ 0.69 0.69 18 29.78
8 5
13.1 61.2
3-q 37312 20.4 2000 500 10.4 800 0.68 0.95 1 côn thu 0.1 0.9 55 68.29
8 3
chuyển tiết
0.8
diện
Sau 42.5
37312 4.4 2400 500 8.6 828 0.5 0.95 1 2.09 Miệng thôi 0.1 0.1 4 6.34
quạt 2
Cút 90 0.27
tiêu âm 50.00
Tổng 172.69
Đoạ ∆Pc
L H V dtd R ∆Pms
n l B Pđ b ∆P
(m3/ (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ
ống (m) (mm) (Pa) (Pa (Pa)
h) ) ) ) ) (Pa)
)
Hệ thống thông gió Hút hầm lửng để xe máy chế độ thường
Van điều 10.2
1-2 1833 12.2 400 300 4.2 343 0.4 0.95 1 4.64 1 1.31 13 18.08
chỉnh 6
Miệng hút 0.27
giày thẳng 0.04
29.3 41.0
2-3 5499 24.7 600 300 8.5 400 1.25 0.95 1 Cút 90 0.26 0.3 12 41.65
3 5
giày thẳng 0.04
14.8 51.9
3-q 10998 13 800 400 9.5 533 1.2 0.95 1 côn thu 0.1 0.9 47 61.58
2 5
chuyển tiết
0.8
diện
Sau 51.9
10998 4.4 800 400 9.5 533 1.2 0.95 1 5.02 Miệng thôi 0.1 0.1 5 10.21
quạt 5
Cút 90 0.27
tiêu âm 50.00
Tổng 181.51
Hệ thống thông gió 1 Hút hầm chế độ cháy
Van điều 23.9
1-2 7000 15.3 1000 300 6.5 462 0.6 0.95 1 8.72 1 1.31 31 40.10
chỉnh 5
Miệng hút 0.27
giày thẳng 0.04
21.3 58.4
2-3 17500 25 1200 400 10.1 600 0.9 0.95 1 giày rẽ 0.69 0.69 40 61.71
8 6
12.9 53.8
3-4 24500 17 1400 500 9.7 737 0.8 0.95 1 giày thẳng 0.04 0.73 39 52.25
2 8
Đoạ ∆Pc
L H V dtd R ∆Pms
n l B Pđ b ∆P
(m3/ (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ
ống (m) (mm) (Pa) (Pa (Pa)
h) ) ) ) ) (Pa)
)
giày rẽ 0.69
21.3 105.
4-5 49000 22.5 2000 500 13.6 800 1 0.95 1 giày thẳng 0.04 0.58 61 82.62
8 6
2 Cút 90 0.54
10.9 128.
5-6 59500 9.6 2200 500 15.0 815 1.2 0.95 1 giày rẽ 0.89 0.89 115 125.47
4 7
6-q 73500 1.1 2400 500 17.0 828 1.5 0.95 1 1.57 côn thu 0.1 0.9 165 149 150.07
chuyển tiết
0.8
diện
Sau
73500 4.7 2400 500 17.0 828 1.5 0.95 1 6.70 Miệng thôi 0.1 0.1 165 17 23.20
quạt
Cút 90 0.27
tiêu âm 50.00
Tổng 585.42
Hệ thống thông gió 2 Hút hầm chế độ cháy
Van điều 23.9
1-2 7000 15.3 1000 300 6.5 462 0.6 0.95 1 8.72 1 1.31 31 40.10
chỉnh 5
Miệng hút 0.27
giày thẳng 0.04
21.3 58.4
2-3 17500 25 1200 400 10.1 600 0.9 0.95 1 giày rẽ 0.69 0.69 40 61.71
8 6
29.0 137.
3-q 56000 20.4 2000 500 15.6 800 1.5 0.95 1 côn thu 0.1 0.9 124 153.21
7 9
chuyển tiết
0.8
diện
Sau 56000 4.4 2400 500 13.0 828 1.5 0.95 1 6.27 Miệng thôi 0.1 0.1 95.7 10 15.85
Đoạ ∆Pc
L H V dtd R ∆Pms
n l B Pđ b ∆P
(m3/ (mm (m/s (mm (Pa/m n Chướng ngại ξ ∑ξ
ống (m) (mm) (Pa) (Pa (Pa)
h) ) ) ) ) (Pa)
)
quạt 8
Cút 90 0.27
tiêu âm 50.00
Tổng 320.86
Hệ thống thông gió Hút hầm lửng để xe máy chế độ cháy
11.5 Van điều 21.9
1-2 2683 12.2 400 300 6.2 343 1 0.95 1 1 1.31 29 40.40
9 chỉnh 9
Miệng hút 0.27
giày thẳng 0.04
58.6 87.9
2-3 8049 24.7 600 300 12.4 400 2.5 0.95 1 Cút 90 0.26 0.3 26 85.04
6 4
giày thẳng 0.04
29.6 111.
3-q 16098 13 800 400 14.0 533 2.4 0.95 1 côn thu 0.1 0.9 100 129.81
4 3
chuyển tiết
0.8
diện
Sau 10.0 111.
16098 4.4 800 400 14.0 533 2.4 0.95 1 Miệng thôi 0.1 0.1 11 21.16
quạt 3 3
Cút 90 0.27
tiêu âm 50.00
Tổng 326.41
CHƯƠNG 59: Thông gió tăng áp cầu thang, hút khói hành lang
CHƯƠNG 60: Tính toán hệ thống hút khói hành lang .
Hành lang của công trình được trang bị hệ thống hút khói, tạo điều kiện thuận cho việc
thoát hiểm khi có sự cố xảy ra. Hệ thống hút khói bao gồm quạt ly tâm, động cơ chống
cháy được đặt trên tầng mái, kết hợp với trục kỹ thuật xuyên suốt và tuyến ống gió để hút
khói tại hành lang khi có sự cố.
CHƯƠNG 61: Hệ thống hút khói hành lang
Theo TCVN 5687 – 2010 – phụ lục L: Đối với nhà công cộng, sinh hoạt và nhà sản
xuất.
*/ Lượng khói G1, kg/h cần phải hút ra khỏi hành lang hay sảnh khi có cháy cần xác định
theo công thức sau:
G1 = 4300. B. n. H1.5. Kđ (kg/h)
Trong đó:
B:chiều rộng cánh cửa lớn hơn mở từ hành lang hay sảnh vào cầu thang hay ra
ngoài nhà, (m)
B = 0.7 m
H: chiều cao của cửa đi, khi chiều cao lớn hơn 2.5m thì lấy H = 2.5m; H = 2.2 m
Kđ: là hệ số ‘thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối’ từ hành lang vào cầu thang hay
ra ngoài nhà trong giai đoạn cháy, Kđ = 1 nếu lượng người thoát nạn trên 25 người qua
một cửa và lấy Kđ = 0.8 – nếu số người thoát nạn dưới 25 người đi qua một cửa (ở đây là
hành lang chung nên lấy Kđ = 1)
n: là hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của các cánh lớn cửa đi mở từ hành
lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy, lấy theo bảng L1 – trang 100/TCVN
5687:2010 (Khi B = 0.7 thì n = 1.0)
Khi đó: →G1 = 4300x0.7x1x 2,21,5x1= 9822 kg/h
- Trọng lượng riêng của khói là 0,6 kg/m3
→G1 = 9822 / 0,6 = 16370 ( m3/h )
- Ngoài ra ta cần phải tính toán lượng gió rò qua van điện và lượng gió rò trên đường
ống. Trong phạm vi đồ án ta chỉ xét đến lượng gió rò qua van điện, lượng gió rò qua
đường ống là nhỏ nên ta có thể bỏ qua.
- Lưu lượng không khí thâm nhập qua các van ở trạng thái đóng trong hệ thống hút khói
hành lang được xác định theo công thức
Gv = 40,3×(Av×∆P)0,5× n (kg/h)
Trong đó:
Av : Tiết diện van, m2
∆P : Chênh lệch áp suất 2 phía van, Pa
m : Số van ở trạng thái đóng khi cháy
Kích thước van: Bxh = 1 x 0.3 m2
Av = 0.3 m2
Tổng số van hút khói của hệ thống: 7
V: Vận tốc không khí qua cửa mở, m/s (V = 1.3 m/s)
n: Số cửa mở đồng thời khi có cháy, n=1
Q2: Lưu lượng duy trì áp suất dương rò lọt qua khe (m3/h)
Q2 = 0.83 × Ae × ( ∆ P)1/ 2 × (N-n)
Ae: Diện tích cửa tính rò gió, m2
∆ P : Chênh lệch áp suất giữa 2 bên cửa thang, Pa (∆ P=25 Pa ¿
Cửa thang:1 m x2.2 m. A= 2.64 m2
Ae = 0.06
Tổng số tầng tính toán tăng áp: 10 tầng
Tổng số cửa thang máy N: 10 cửa
- Cụm thang máy 1( 1 thang) : Q1 = (2.2)x1.3x1 = 2.86 (m3/s)
Q2 = 0.83 × 0.01 × (25)1/ 2 × (10-1) = 0.37(m3/s)
=> Q = 0.37+2.86 = 3.23 (m3/s) = 11628 (m3/h)
- Cụm thang máy 2( 2 thang) : Q1 = (2.2)x1.3x2 = 5.72 (m3/s)
Q2 = 0.83 × 0.01 × (25)1/ 2 × (10-2) = 0.33(m3/s)
=> Q = 0.33+5.72 = 6.05 (m3/s) = 21787 (m3/h)
quạt
nối mềm 1
sau 2023 11. 0.9 78.1
3 800 600 686 1.1 1 3.14 nối mềm 1 3 234 237.50
quạt 0 7 5 2
Loa vào q 0.2
miệng hút 1.8
Tổng 457.36
Tham khảo quạt li tâm hãng FANTECH 36LSW có L= 22300 m3/h, ∆P =490 Pa , c/s điện 5.5 Kw
L l B H V dtd R ∆Pc
Đoạ
∆Pms Chướng b ∆P
n m m m h n ξ ∑ξ Pđ (Pa)
m3/h m m/s Pa/m (Pa) ngại (Pa (Pa)
ống m m m )
Hệ thống tăng áp sảnh thang máy chữa cháy
0.9
2-Jan 4095 6.5 500 400 5.7 444 0.85 1 5.25 giày thẳng 0.67 3.09 18.44 57 62.23
5
Van ĐC 0.52
miệng thổi 1.8
côn thu 0.1
0.9
23 8191 3.5 700 500 6.5 583 0.56 1 1.86 giày thẳng 0.08 0.08 24.09 2 3.79
5
1228 0.9
34 4.5 700 500 9.8 583 1.4 1 5.99 giày thẳng 0.25 0.35 54.2 19 24.96
6 5
côn thu 0.1
45 1638 5.4 800 600 9.5 686 1.2 0.9 1 6.16 giày thẳng 0.04 0.14 51.23 7 13.33
2 5
côn thu 0.1
2047 0.9
56 4.9 900 700 9.0 788 0.75 1 3.49 giày thẳng 0.04 0.04 46.46 2 5.35
7 5
2457 10. 0.9
67 4 900 700 788 1.1 1 4.18 giày thẳng 0.06 0.16 66.91 11 14.89
2 8 5
côn thu 0.1
2866 11. 0.9
78 4 900 800 847 0.9 1 3.42 giày thẳng 0.05 0.05 69.72 3 6.91
8 1 5
3276 12. 0.9 142.3
8quạt 12 900 800 847 1.3 1 14.82 chuyển td 0.2 1.4 91.07 127
3 6 5 2
Côn ra quạt 0.2
nối mềm 1
3276 12. 0.9 276.9
sau q 3 900 800 847 1.3 1 3.71 nối mềm 1 3 91.07 273
3 6 5 2
Loa vào quạt 0.2
miệng hút 1.8
550.6
Tổng 8
Tham khảo quạt li tâm hãng FANTECH 49LSW có L= 36100 m3/h, ∆P =570 Pa , c/s điện 11 Kw
L l B H V dtd R ∆Pc
Đoạn ∆Pms Pđ b ∆P
m Pa/ h n Chướng ngại ξ ∑ξ
ống m3/h m mm mm m/s (Pa) (Pa) (Pa (Pa)
m m )
Hệ thống tăng áp sảnh thang máy hầm- tháp A
1- 1868 120 10. 0.9 Van điều 0.5 3.9 66.6
32 400 600 1.1 1 33.44 265 298.67
quạt 4 0 8 5 chỉnh 2 8 4
Chiếu sáng cho thang thoát hiểm : Công trình có 4 thang, với diện tích chiếu nghỉ là 8
m2. Suất phụ tải biểu kiến cho cầu thang là 7 VA/m2
Khi đó, công suất chiếu sáng cầu thang là :
Pct = 7 × 8 x 10 x 4 = 2240 W = 2.24 kW
Kết quả được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 8-1. Bảng tính toán công suất phụ tải chiếu sáng
Tầng Tên phòng F (m2) a (W/m2) S (kW)
Hầm lửng-3 Hầm 3 5550 3 16650
Hầm 2 (khu để xe) 5410 3 16230
CHƯƠNG 67: Thống kê công suất điện của các phụ tải của tủ điều
hòa thông gió
Bảng 8-4 Thống kê công suất thiết bị điều hòa, thông gió
Công Công
Thiết bị
Tầng Tên phòng suất TB SL suất
(kW) (kW)
Kho lưu trữ 2 hầm lửng FXMQ50PVE 0.128 2 0.26
DMM-AHU-
Phòng ăn 11.00
1521 11 1
Phòng ăn vip1 FXMQ100PVE 0.215 1 0.22
DMM-AHU-
7.50
1319 7.5 1
Hội trường thông tầng
DMM-AHU-
11.00
1321 11 1
Phòng chờ hầm 1 FXMQ100PVE 0.215 1 0.22
Phòng ĐKTT tầng 1 FXMQ50PVE 0.128 1 0.13
FXMQ100PVE 0.215 3 0.65
Sảnh chung tầng hầm 1
FXMQ80PVE 0.185 1 0.19
FXMQ140PVE 0.405 1 0.41
Tầng 1-Kho lưu trữ 1 FXMQ100PVE 0.215 1 0.22
FXMQ40PVE 0.02 1 0.02
Hầm Tầng 1-Kho lưu trữ 2 FXMQ50PVE 0.128 2 0.26
lửng+ Tầng 1-Kho lưu trữ 3 FXMQ50PVE 0.128 1 0.13
1 Phòng xử lí tài liệu FXMQ50PVE 0.128 1 0.13
Tầng 1-Kho lưu trữ 4 FXMQ80PVE 0.185 1 0.19
Tầng 1-Kho lưu trữ 5 FXMQ80PVE 0.185 1 0.19
FXMQ140PVE 0.405 1 0.41
Phòng xử lí tài liệu 2
FXMQ80PVE 0.185 1 0.19
Hầm hửng-Kho lưu trữ 7 FXMQ50PVE 0.128 2 0.26
Hầm hửng-Kho lưu trữ 8 FXMQ50PVE 0.128 1 0.13
Hầm hửng-Kho lưu trữ 9 FXMQ50PVE 0.128 1 0.13
Hầm hửng-Kho lưu trữ 10 FXMQ80PVE 0.185 1 0.19
Hầm hửng-Kho lưu trữ 11 FXMQ50PVE 0.128 1 0.13
Phòng ăn VIP 2 FXMQ100PVE 0.215 1 0.22
Phòng ăn VIP 3 FXMQ100PVE 0.215 1 0.22
Phòng ăn VIP 4 FXMQ125PVE 0.284 1 0.28
3 Quạt cấp gió tươi AHU - - - 3.70
2 Quạt cấp gió tươi - - - 0.74
Quạt hút mùi vệ sinh - - - 0.74
Tầng 1 FXMQ80PVE 0.185 2 0.37
P.Khánh tiết
FXMQ25PVE 0.056 1 0.06
FXMQ80PVE 0.185 1 0.19
Sảnh giải lao 1
FXMQ63PVE 0.138 1 0.14
Thư viện FXMQ125PVE 0.284 1 0.28
CHƯƠNG 68: Thống kê công suất điện phụ tải thang máy
Lấy theo công thức trong tiêu chuẩn TCVN 9206-2012 có:
n
PTM1 = Kyc × ∑ Pni√ Pvi+ Pgi
i=1
Trong đó:
+ PTM1: công suất tính toán (KW) của nhóm phụ tải thang máy phục vụ thường xuyên
+ n: số lượng thang máy phục vụ, (thường xuyên n = 8, khi có cháy n = 1)
+ Pni: công suất điện định mức (KW) của động cơ kéo thang máy thứ i, Pni = 20 (KW)
+ Pgi: công suất (KW) tiêu thụ của khí cụ điều khiển và các đèn điện trong thang máy
thứ i
+ Trong trường hợp không có số liệu cụ thể lấy Pgi = 0.1 × Pni = 2 (KW)
+ Pvi: hệ số gián đoạn của đông cơ điện theo lý lich thang máy thứ i nếu không có số
liệu cụ thể . có thể lấy giá thị Pvi = 1 (kW)
1 Xí 0.5 80 40
2 Chậu rửa 0.33 69 22.77
3 Âu tiểu nam 0.17 35 5.95
4 Hương sen 0.67 12 8.04
Tổng 77
Ta tính được qtt là:
qtt = 0,2. 1.5.√ 77 = 2.63 (l/s)
=> Lưu lượng bơm là: Qb = q max = 3.57 (l/s) = 3.57 x 3,6 = 9.5 (m3/h)
tt
Do công trình là cao 10 tầng nên áp lực đường ống ngoài nhà không đủ cấp đến các thiết
bị vệ sinh xa nhất được .Nên ta dùng sơ đồ trạm bơm + két nước + bể chứa. Nên áp lực
của bơm được tính như sau
Hb = Hhh + hđh + htd + ∑h (m)
Trong đó:
+ Hhh – Là chênh cao hình học đưa nước từ trục đường ống cấp nước bên ngoài đến
két nước (ở đây két nước được đặt trên mái ) .Dựa vào bản vẽ kiến trúc H hh = 30 m
+ hđh – tổn thất áp lực qua đồng hồ đo nước ta chọn sơ bộ bằng 1 m
h –Tổng tổn thất áp lực trên đường ống tính toán (m). Lấy h =10% Hhh =3m
+
+ htd : Áp lực tự do tại vòi bơm Lấy htd = 3 m
Vậy Hb = 30 + 1 + 3 + 3 = 37 (m)
- Chọn 2 bơm hoạt động và 2 bơm dự phòng 100% của hãng GRUNDFOS CR 5-8
Thông số mỗi bơm :
+ Lưu lượng: 5 (m3/h)
+ Cột áp H= 41 m
+ Công suất điện 1.1 kW
CHƯƠNG 71: Phụ tải bơm nước chữa cháy
Ta chọn sơ bộ hệ thống bơm nước cứu hỏa cho công trình như sau. Chọn 2 Bơm
GRUNDFOS chạy luân phiên: công suất điện 1 bơm là 15 kW và 1 bơm bù có công suất
điện là 5 kW
CHƯƠNG 72: Công suất tính toán của nhóm phụ tải Công cộng và
Sự cố
Ta chia các nhóm phụ tải thành 2 nhóm như bảng sau:
Bảng 8-7 : công suất tính toán của nhóm phụ tải công cộng và sự cố
Tổng
Tổng
Ptbi Số CS
Nhóm công
Tên phụ tải Kí hiệu (KW lượn định
phụ tải suất
) g mức
(KW)
(KW)
Bơm nước chữa cháy TĐ.BNCC - 2 30
Tăng áp cầu thang TĐ.TACT 5.5 4 22
Hút khói hành lang TĐ.HKHL 15.5 2 31
Quạt tăng áp sảnh hầm 2 TĐ.TASH2 21 2 42
Hoạt Quạt tăng áp sảnh hầm 3 TĐ.TASH3 21 2 42
động khi Thang máy chữa cháy TĐ.TMCC 22 1 22
363
có sự cố Hút khói hầm 3 khi có
TĐ.HKH3 - - 57
xảy ra cháy
Hút khói hầm 2 khi có
TĐ.HKH2 - - 57
cháy
Hút khói hầm lửng TĐ.HKHL - - 8
Chiếu sáng sự cố TĐ.CSSC - - 2
Hoạt Quạt thông gió hầm 3 TĐ.TGH3 - - 54 202.6
động Quạt thông gió hầm 2 TĐ.TGH2 - - 54
thường Quạt thông gió hầm 1ửng TĐ.TGHL - - 6
xuyên Bơm nước sinh hoạt TĐ.BNSH - - 4.4
(công Thang máy 1 TĐ.TM1 - - 20
cộng) Thang máy 2 TĐ.TM2 - - 20
Thang máy 3 TĐ.TM3 - - 20
Thang máy 4 TĐ.TM4 - - 20
CHƯƠNG 83: Tính chọn aptomat cho các tủ điện CSOC các tầng, tủ
điện lộ công cộng, sự cố
Tất cả các tủ điện này,nguồn cấp đến đều là nguồn điện 3 pha nên ta sử dụng công thức
(3)
Bảng 10-2.Bảng tính toán chọn aptomat cho tủ điện động lực
Công
Itt Itt x 1.25 Iđmap
Tủ điện suất Loại aptomat được chọn
(A) (A) (A)
(kW)
TĐ.BNCC 30 57 71 80 MCCB-3P-80A
TĐ.TACT 22 42 52 80 MCCB-3P-80A
TĐ.HKHL 31 59 74 80 MCCB-3P-80A
TĐ.TASH2 42 80 100 100 MCCB-3P-100A
TĐ.TASH3 42 80 100 100 MCCB-3P-100A
TĐ.TMCC 22 42 52 80 MCCB-3P-80A
TĐ.HKH3 57 108 135 160 MCCB-3P-160A
TĐ.HKH2 57 108 135 160 MCCB-3P-160A
TĐ.HKHL 8 15 19 32 MCCB-3P-32A
TĐ.CSSC 2 4 5 16 MCCB-3P-16A
TĐ.TGH3 54 103 128 160 MCCB-3P-160A
TĐ.TGH2 54 103 128 160 MCCB-3P-160A
TĐ.TGHL 6 11 14 16 MCCB-3P-16A
Công Ittx1.25
Itt Iđmap Loại aptomat
Tầng Phòng suất (A)
(A) (A) được chọn
(kW)
Hầm Kho lưu trữ 2 hầm lửng 0.256 0.49 0.61 6 MCB-2P-6A
lửng+ Phòng ăn 11 20.89 26.11 32 MCB-2P-32A
1 Phòng ăn vip1 0.215 0.41 0.51 6 MCB-2P-6A
CHƯƠNG 88: Kiểm tra tiết diện dây dẫn theo tổn thất điện áp:
- Mạch 3 pha:
100 1 P. l
( ΔU %)lv = . .
γ U 2d S
+ Khi làm việc:
- Mạch 1 pha:
2 100 1 P.l
(U %)lv . 2.
Uf S
+ Khi làm việc:
Trong đó:
+ : Hệ số dẫn điện của dây dẫn, dây đồng = 56 m/.mm2
+ Ud: Điện áp dây, V
+ Uf: Điện áp pha, V
+ Ikd: Dòng khởi động, A
Điều kiện: ( ΔU %)lv < ( ΔU %)lvcf = 5%
CHƯƠNG 89: Tính chọn dây dẫn đến tủ điện tổng, tủ ưu tiên, tủ sự cố
và tủ điều hòa trung tâm
Bảng 10-4. Chọn dây dẫn đến các tủ điện tổng, công cộng, sự cố và OCCS
Công
k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tủ điện suất Itt(A)
(A) (tiết diện mm2)
(kW)
Cu/XLPE/PVC
TĐ ĐH+CC 721 1369 1 0.96 1426
3x(3x240+1x120)+E(1x120)
Cu/XLPE/FR-PVC
TĐ sự cố 363 689 1 0.96 718
(3x500+1x200)+E(1x200)
TĐ công Cu/XLPE/PVC
202 384 1 0.96 400
cộng (3x185+1x95)+E(1x95)
TĐ C.S- Cu/XLPE/PVC
544 1033 1 0.96 1076
OC 2x(3x300+1x150)+E(1x150)
Cu/XLPE/PVC
TĐ điều hòa 579 1100 1 0.96 1145
2x(3x300+1x150)+E(1x150)
Cu/XLPE/PVC
TĐ ĐH+CC 721 1369 1 0.96 1426
3x(3x240+1x120)+E(1x120)
CHƯƠNG 90: Tính chọn dây dẫn đến các tủ điện động lực, tủ điện lộ
ưu tiên, sự cố
Bảng 10-5. Chọn dây dẫn đến các tủ điện động lực, tủ điện lộ ưu tiên, sự cố
Bảng 10-6.Bảng tính toán chọn dd cho tủ FCU các tầng và tủ FCU tháp A,B
Côn
g Itt x Iđma
TẦN Itt p AT Cáp chọn
Tháp suất 1.25
G (A) chọn (tiết diện mm2)
(k (A) (A)
W)
Tầng 0.9
4.75 0.82 6
1 2.5 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
Tầng 0.9
3.74 0.82 5
2 1.97 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
A
Tầng 0.9
4.73 0.82 6
5 2.49 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
Tầng 0.9
3.34 0.82 4
6 1.76 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
TĐ FCU tháp 12.6 0.9
24.04 0.82 31
A 6 6 Cu/XLPE/PVC(4x4)+E(1x4)
0.9 Cu/XLPE/PVC
TĐ ĐH tháp A 284 540 0.82 686
6 2x(3x150+1x70)+E(1x70)
Hầm
0.9
lửng+ 39.9 75.93 0.82 96 Cu/XLPE/PVC(3x25+1x16)+E(1
6
1 8 x16)
Tầng 0.9
5.01 0.82 6
1 2.64 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
B Tầng 0.9
4.22 0.82 5
2 2.22 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
Tầng 0.9
6.12 0.82 8
5 3.22 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
Tầng 0.9
6.02 0.82 8
6 3.17 6 Cu/XLPE/PVC(4x2.5)+E(1x2.5)
TĐ FCU tháp 55.6 105.7 0.9 Cu/XLPE/PVC(3x35+1x16)+E(1
0.82 134
B 7 3 6 x16)
0.9 Cu/XLPE/PVC
TĐ ĐH tháp B 296 564 0.82 716
6 2x(3x150+1x70)+E(1x70)
Bảng 10-7.Bảng tính toán chọn dd cho các phụ tải điều hòa thông gió các phòng, tầng
Công
Itt k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tầng Phòng suất
A (A) (tiết diện mm2)
(kW)
Hầm Kho lưu trữ 2 hầm lửng 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
lửng+1 Phòng ăn 11 20.9 0.72 0.9 31.2 Cu/PVC/PVC(2x4)+E4
Phòng ăn vip1 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
7.5 14.2 0.72 0.9 21.3 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Hội trường thông tầng
11 20.9 0.72 0.9 31.2 Cu/PVC/PVC(2x4)+E4
Phòng chờ hầm 1 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng ĐKTT tầng 1 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.645 1.22 0.72 0.9 1.8 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Sảnh chung tầng hầm 1
0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Tầng 1-Kho lưu trữ 1 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.02 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng 1-Kho lưu trữ 2 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng 1-Kho lưu trữ 3 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng xử lí tài liệu 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng 1-Kho lưu trữ 4 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng 1-Kho lưu trữ 5 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng xử lí tài liệu 2
0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Hầm hửng-Kho lưu trữ 7 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Hầm hửng-Kho lưu trữ 8 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Hầm hửng-Kho lưu trữ 9 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Hầm hửng-Kho lưu trữ 10 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Hầm hửng-Kho lưu trữ 11 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Công
Itt k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tầng Phòng suất
A (A) (tiết diện mm2)
(kW)
Phòng ăn VIP 2 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng ăn VIP 3 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng ăn VIP 4 0.284 0.54 0.72 0.9 0.8 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
3 Quạt cấp gió tươi AHU 3.7 7.03 0.72 0.9 10.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
2 Quạt cấp gió tươi 0.74 1.41 0.72 0.9 2.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Quạt hút mùi vệ sinh 0.74 1.41 0.72 0.9 2.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.37 0.7 0.72 0.9 1.0 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
P.Khánh tiết
0.056 0.11 0.72 0.9 0.2 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Sảnh giải lao 1
0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.284 0.54 0.72 0.9 0.8 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Thư viện
0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Xử 1
0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Tầng 1 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Sảnh giải lao 2
0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Xử 3 0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Xử 2 0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng văn thư 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Sảnh khánh tiết 0.568 1.08 0.72 0.9 1.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Sảnh vào nhân viên 0.43 0.82 0.72 0.9 1.2 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
2 Quạt cấp gió tươi 0.74 1.41 0.72 0.9 2.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt hút mùi vệ sinh 0.24 0.46 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng Phòng cục KH-TC(8) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
2,3,4 Phòng cục KH-TC (12) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Công
Itt k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tầng Phòng suất
A (A) (tiết diện mm2)
(kW)
Phòng cục KH-TC (14) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng xây dựng KHTC(16) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng xây dựng KHTC(20) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng xây dựng KHTC(24) 0.02 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Phòng xây dựng KTC(26) 0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
P. Ngân sách (22) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
(Tháp P. Ngân sách (18) 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
A) Phòng TTTT (10) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Công sản KH-TC (2) 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Cục KH-TC (4) 0.028 0.05 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Công sản KH-TC(6) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt cấp gió tươi 0.37 0.7 0.72 0.9 1.0 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng Phòng chánh văn phòng (1) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
2,3,4 Phòng chánh vp(11) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
(Tháp Phòng chánh văn phòng (15) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
B) Phòng chánh văn phòng(17) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng HC-TP (19) 0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng chánh văn phòng (23) 0.02 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng chánh văn phòng (27) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Phòng tham mưu TH (25) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng HC-TP (21) 0.215 0.41 0.72 0.9 0.6 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng quản trị (13) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Tài vụ (9) 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Tài vụ (7) 0.128 0.24 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng trưởng tài vụ (5) 0.019 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Công
Itt k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tầng Phòng suất
A (A) (tiết diện mm2)
(kW)
Phòng họp (3) 0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt cấp gió tươi 0.37 0.7 0.72 0.9 1.0 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt hút mùi vệ sinh 0.24 0.46 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.019 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Phòng phó chánh án (1)
0.04 0.08 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thẩm phán (2)
0.019 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thư kí phó chánh án(3) 0.028 0.05 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thư kí phó chánh án (4) 0.028 0.05 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng Phòng phó chánh án (5)
0.019 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
5(tháp
Phòng thẩm phán (6) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
A)
Phòng Họp (7) 0.284 0.54 0.72 0.9 0.8 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Phòng thư kí phó chánh án (8) 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thư kí phó chánh án (9) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng phó chánh án (10)
0.019 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng phó chánh án (11) 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt cấp gió tươi 0.75 1.42 0.72 0.9 2.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Tầng 5 0.37 0.7 0.72 0.9 1.0 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Chánh án (1')
(tháp 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
B) Phòng cảnh vệ (2') 0.028 0.05 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thẩm phán (3')
0.019 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thư kí phó chánh án (4') 0.028 0.05 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Công
Itt k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tầng Phòng suất
A (A) (tiết diện mm2)
(kW)
0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng phó chánh án (5')
0.019 0.04 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thẩm phán (6') 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Họp (7') 0.284 0.54 0.72 0.9 0.8 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Phòng trợ lý chánh án (8') 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng thư kí phó chánh án (9') 0.185 0.35 0.72 0.9 0.5 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Họp hội đồng 0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Họp 0.284 0.54 0.72 0.9 0.8 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt cấp gió tươi 0.75 1.42 0.72 0.9 2.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt hút mùi vệ sinh 0.24 0.46 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Họp (1) 0.284 0.54 0.72 0.9 0.8 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng vụ trưởng vụ TH (2) 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng phó vụ trưởng vụ TH (3) 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Tầng 6 Phòng phó vụ trưởng vụ TH (4) 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
(tháp Phòng làm việc (5) 0.028 0.05 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
A) Phòng làm việc (6) 0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng làm việc (7) 0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng làm việc (8) 0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt cấp gió tươi 0.37 0.7 0.72 0.9 1.0 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Tầng 6 Phòng Họp (1') 0.405 0.77 0.72 0.9 1.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
(tháp Phòng vụ trưởng vụ TH (2') 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
B) Phòng phó vụ trưởng vụ TH (3) 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng làm việc (4') 0.028 0.05 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng làm việc (5') 0.03 0.06 0.72 0.9 0.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E1.5
Phòng ĐKTT1 (6') 0.37 0.7 0.72 0.9 1.0 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Công
Itt k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tầng Phòng suất
A (A) (tiết diện mm2)
(kW)
Phòng ĐKTT2 (7') 0.256 0.49 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng làm việc (8') 0.138 0.26 0.72 0.9 0.4 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
0.37 0.7 0.72 0.9 1.0 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Phòng Xử 04
0.43 0.82 0.72 0.9 1.2 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt cấp gió tươi 0.74 1.41 0.72 0.9 2.1 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Quạt hút mùi vệ sinh 0.24 0.46 0.72 0.9 0.7 Cu/PVC/PVC(2x2.5)+E2.5
Cu/XLPE/PVC(3x25+1x16)
OUT AHU 1 69.9 0.72 0.9 104.4
36.8 +E(1x16)
Cu/XLPE/PVC(3x35+1x16)
OUT AHU 2 83.2 0.72 0.9 124.2
43.8 +E(1x16)
Cu/XLPE/PVC(3x35+1x16)
OUT TẦNG HẦM LỬNG +1 97.6 0.72 0.9 145.8
Tầng 51.4 +E(1x16)
mái Cu/XLPE/PVC(4x16)+E(1x16
OUT TẦNG 1A 50.3 0.72 0.9 75.2
( tháp 26.5 )
A) Cu/XLPE/PVC(4x16)+E(1x16
OUT TẦNG 2,3,4A 45 0.72 0.9 67.2
23.7 )
Cu/XLPE/PVC(4x16)+E(1x16
OUT TẦNG 5A 46.5 0.72 0.9 69.5
24.5 )
Cu/XLPE/PVC(4x16)+E(1x16
OUT TẦNG 6A 33.4 0.72 0.9 49.9
17.6 )
Tầng Cu/XLPE/PVC(3x35+1x16)
OUT AHU 3 92.7 0.72 0.9 138.4
mái 48.8 +E(1x16)
( tháp Cu/XLPE/PVC(3x50+1x25)
OUT TẦNG HL+1+T1 103 0.72 0.9 153.2
B) 54 +E(1x25)
OUT TẦNG 2,3,4B 24.5 46.5 0.72 0.9 69.5 Cu/XLPE/PVC(4x16)+E(1x16
Công
Itt k1k2 k3 Iddhc Cáp chọn
Tầng Phòng suất
A (A) (tiết diện mm2)
(kW)
)
Cu/XLPE/PVC(3x25+1x16)
OUT TẦNG 5B 61.7 0.72 0.9 92.2
32.5 +E(1x16)
Cu/XLPE/PVC(3x25+1x16)
OUT TẦNG 6B 61.7 0.72 0.9 92.2
32.5 +E(1x16)
Trong đó :
∆U% : tổn thất điện áp (%).
γ: hệ số dẫn điện của dây. Đối với dây đồng ta có γ = 53 m/Ω.mm 2.
Uf : điện áp pha (V).
Ud : điện áp dây.
Pi : công suất trên đoạn dây thứ i (W).
li : chiều dài đoạn dây thứ i (m).
Si : tiết diện đoạn dây thứ i (mm2).
Từ tủ điện tổng về tủ điện tầng là dòng điện 3 pha.
Bảng 10.8 bảng kiểm tra tổn thất điện áp cho tủ điều hòa thông gió
U S
Đoạn P (W) L (m) γ ∆U (%)
(V) (mm2)
TBA- TỦ HẠ THẾ 579000 380 630 10 53 0.120
TỦ HẠ THẾ => TĐ.ĐHTG 579000 380 630 5 53 0.060
TĐ.ĐHTG => TĐ.OUT VRV 296000 380 300 16.2 53 0.209
TĐ.OUT VRV => TĐ.FCU-AHU 12660 380 4 10 53 0.414
TĐ.FCU-AHU => TĐ.ĐH T6 2220 380 2.5 24 53 0.278
TĐ.ĐH T6=> FCU 240 220 2.5 25 53 0.062
Tổng 1.143
∑ .U% = 1.143 % ≤ 5%
Dây dẫn được chọn đảm bảo yêu cầu về tổn thất điện áp ∑∆U% ¿ 5%
Dây chọn đảm bảo điều kiện về tổn thất điện áp.
+
I ·XK
dòng xung kích xảy ra trên mạch tương đương.
*Công thức xác định điện trở và trở kháng của máy biến áp:
*Công thức xác điện trở và trở kháng của dây dẫn.
- Hệ số xung kích : k xk 1 e
Ta
∆ PN 8550
Ur%=
10× S đm
= 10 x 1000
= 0.86 %
UX% = √ U 2N %−U 2r % = √ 62−(0.86)2 = 5.94 %
∆ PK × U 2đm × 103 8550× 0,4 2 ×1000
RBA = 2 = = 1.368(mΩ)
S đm 10002
10× U X % × U 2đm × 103 10000× 5.94 ×0,4 2
XBA= = =9.5 (mΩ)
Sđm 1000
Trong đó :
RBA, XBA : điện trở, điện kháng của máy biến áp (mΩ).
Ur% : thành phần tác dụng của UX% (%).
UX%:thành phần phản kháng của điện áp ngắn mạch (%).
UN% : điện áp ngắn mạch theo %.
Sđm : công suất định mức của máy biến áp (kVA).
Uđm : điện áp định mức của máy biến áp (kV).
∆PN : tổn thất công suất ngắn mạch của máy biến áp (W).
∆Pk UđmBA Sđm Ur% Uk% Ux% RBA XBA
(w) (kV) (kVA) % % % (mΩ) (mΩ)
8550 0.4 1000 0.86 6 5.94 1.36 9.5
Xác điện trở và trở kháng của dây dẫn :
Tính tổng trở của dây cáp :
Do dòng phát nóng Iđm = 2000A rất lớn nên ta chọn thiết bị bảo vệ cho tủ Hạ áp là ACB
( hãng ( Schneider ) có các thống số sau : Iđm = 2000A và IN = 32 kA
- Loại công trình: Căn cứ theo TCVN 6160:1996 thì "Nhà cao tầng là và công trình
công cộng có chiều cao từ 25m đến 100m ( tương đương từ 10 đến 30 tầng). Như vậy
công trình thiết kế thuộc công trình nhà cao tầng vì vậy khi thiết kế chữa cháy phải tuân
thủ cả các yêu cầu về chữa cháy nhà cao tầng.
- Bậc chịu lửa của công trình: Nhà và công trình được chia thành 5 bậc chịu lửa I, II, III,
IV, V. Bậc chịu lửa của nhà và công trình được xác định theo giới hạn chịu lửa của các
cấu kiện xây dựng chủ yếu của nó. Căn cứ theo TCVN 6160:1996 thì công trình nhà cao
tầng phải được thiết kế với bậc chịu lửa của công trình là bậc I.
CHƯƠNG 96: LỰA CHỌN LOẠI HỆ THỐNG CHỮA CHÁY VÀ
CHẤT DẬP CHÁY SỬ DỤNG
Cơ sở lựa chọn phương pháp chữa cháy và chất dập cháy
Bán kính mỗi họng dảm bảo tại bất kỳ điểm nào trong toà nhà cũng phải có hai
họng phun tới.
Họng nước chữa cháy được bố trí bên trong nhà cạnh lối ra vào, cầu thang, hành lang,
nơi dễ nhìn thấy, dễ sử dụng, tâm họng nước được bố trí ở độ cao 1.25m so với mặt
sàn. Mỗi họng nước được trang bị một cuộn vòi vải tráng cao su và một lăng phun,
khớp nối, áp lực các họng đảm bảo chiều cao cột nước dày đặc >=6m. Chiều dài cuộn
Chiều dài Lưu lượng Tổn thất áp lực Tổn thất áp lực
Đường Sức cản
tính toán tính toán do ma sát/ 1 m dọc đường ống
kính đơn vị A
L(m) (Q-l/s) dài i (H – mcn)
Ống Ф150 142 0.00003395 62.6 0.133 18.89
Ống Ф65-1 12 0.002993 10 0.299 3.59
Ống Ф65-2 1.4 0.002993 11.52 0.397 0.56
Ống Ф50 3.5 0.00118 8.64 0.088 0.31
Ống Ф40 3.5 0.04453 5.76 1.477 5.17
Ống Ф32 3.5 0.09386 2.88 0.779 2.72
Tổng cộng - mcn. 31.24
+ Tính H2: Tổn thấp áp lực qua các van H2 = A.Q2 (m) – theo TCVN 7336-2003
1 Phòng máy phát điện 28 4.5 126 20 7 0.137 69.14 2 bình 68L mỗi
2 Phòng hạ thế 16.5 4.5 74.25 20 7 0.137 40.75 bình nạp 60kg và
160 7.86
1 bình 68L nạp
3 Phòng máy biến áp 18.8 4.5 84.6 20 7 0.137 46.43
40kg khí FM200
Bảng 11-7: Bảng xác định số lượng đầu phun và kích thước đường ống dựa vào lượng khí xả
Lượng xả phun trong 10s Kích thước ống Kích thước đầu phun đối Kích thước đầu phun đối
(kg) với hệ 42-50 bar với hệ 25 bar
25 bar 42 bar 50 bar ISO ANSI FM-200 NOVEC FM-200 NOVEC
17 25 30 DN15 1/2” 30 30 15 15
28 40 50 DN20 3/4"
42 60 75 DN25 1” 60 60 40 40
66 95 110 DN32 1 1/4”
100 140 200 DN40 1 1/2” 140 140 100 100
150 200 260 DN50 2” 216 150