You are on page 1of 10

MỤC LỤC

Trang

MỞ ĐẦU..............................................................................................................1

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ SƯƠNG MUỐI, NHIỆT


ĐỘ THẤP VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CAO SU, CÀ PHÊ Ở 3 TỈNH
TÂY BẮC..........................................................................................11

1.1. Tổng quan nghiên cứu về sương muối, nhiệt độ thấp có hại
cho cây trồng ở trên thế giới....................................................11
1.2. Đặc điểm sinh thái của cây cao su và cà phê..........................20
1.2.1. Cây cao su........................................................................20
1.2.2. Cây cà phê........................................................................23
1.3. Tổng quan nghiên cứu về sương muối, nhiệt độ thấp có hại
cho cây cao su và cà phê ở Việt Nam......................................26
1.4. Tình hình phát triển cao su, và cà phê ở 3 tỉnh Tây Bắc........28
1.4.1. Tình hình phát triển cao su...............................................28
1.4.1.1. Tình hình phát triển cao su ở tỉnh Sơn La.................30
1.4.1.2. Tình hình phát triển cao su ở tỉnh Điện Biên............33
1.4.1.3. Tình hình phát triển cao su ở tỉnh Lai Châu.............36
1.4.2. Tình hình phát triển cà phê...............................................38
1.4.2.1. Tình hình phát triển cao su ở tỉnh Điện Biên............40
1.4.2.2. Tình hình phát triển cao su ở tỉnh Sơn La.................42
1.5. Đánh giá tình hình sương muối, nhiệt độ thấp ảnh hưởng đến cao su và
cà phê ở 3 tỉnh Tây Bắc............................................................................44

CHƯƠNG II. KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH SƠN LA,
ĐIỆN BIÊN VÀ LAI CHÂU.............................................................49

2.1. Điều kiện tự nhiên tỉnh Sơn La...............................................52

i
2.1.1. Đặc điểm địa lý................................................................52
2.1.2. Đặc điểm khí hậu tỉnh Sơn La.........................................55
2.1.2.1. Diễn biến thời tiết các mùa.......................................55
2.1.2.1. Diễn biến các yếu tố khí hậu.....................................58
2.2. Điều kiện tự nhiên tỉnh Điện Biên.........................................61
2.2.1. Đặc điểm địa lý.................................................................61
2.2.2. Đặc điểm khí hậu..............................................................65
2.2.2.1. Diễn biến thời tiết các mùa.......................................65
2.2.2.2. Diễn biến các yếu tố khí hậu....................................68
2.3. Điều kiện tự nhiên tỉnh Lai Châu............................................72
2.3.1. Đặc điểm địa lý................................................................72
2.3.2. Đặc điểm khí hậu..............................................................75
2.3.2.1. Diễn biến thời tiết các mùa.......................................75
2.3.2.2. Diễn biến các yếu tố khí hậu.....................................77
2.4. Tác động của biến đổi khí hậu toán cầu tới nhiệt độ thấp và
hiện tượng sương muối khu vực nghiên cứu ..................................82
2.4.1. Tính chất và xu thế biến đổi của nhiệt độ tối thấp và
sương muối ............................................................................84
2.4.2. Mức độ biến đổi nhiệt độ tối thấp và sương muối ..................87
CHƯƠNG III. THU THẬP, XỬ LÝ DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG, VIỄN
THÁM VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT SƯƠNG
MUỐI, NHIỆT ĐỘ THẤP................................................................91

3.1. Thu thập dữ liệu khí tượng, viễn thám và tổ chức, điều tra
khảo sát sương muối, nhiệt độ thấp .......................................91
3.1.1. Thu thập số liệu khí tượng trên lưới trạm khí tượng cơ bản91
3.1.2. Tổ chức điều tra khảo sát sương muối và nhiệt độ thấp trên
một số vùng trọng điểm...............................................................93

ii
3.1.2.1. Điều tra sương muối trên khu vực nghiên cứu..........93
3.1.2.2. Đo đạc khảo sát bổ sung dữ liệu khí tượng...............95
3.1.3. Thu thập dữ liệu ảnh viễn thám và bản đồ nền...............100
3.1.3.1. Thu thập ảnh vệ tinh................................................100
3.1.3.2. Thu thập bản đồ nền................................................105
3.2. Xử lý số liệu khí tượng, điều tra khảo sát sương muối, nhiệt
độ thấp và dữ liệu ảnh viễn thám..........................................107
3.2.1. Xử lý số liệu từ các trạm khí tượng cơ bản......................107
3.2.1.1. Phương pháp xử lý số liệu.......................................107
3.2.1.2. Kết quả xử lý số liệu khí tượng................................109
3.2.2. Kết quả xử lý số liệu điều tra khảo sát sương muối và nhiệt độ thấp111
3.2.2.1. Kết quả điều tra sương muối...................................111
3.2.2.2. Kết quả xử lý số liệu khảo sát nhiệt độ và độ ẩm
không khí..............................................................................115
3.2.3. Tiền xử lý ảnh viễn thám................................................120
3.2.3.1. Một số phương pháp tiền xử lý ảnh viễn thám........120
3.2.3.2. Kết quả tiền xử lý ảnh viễn thám.............................127
3.3. Bộ số liệu khí tượng, điều tra khảo sát sương muối, nhiệt độ thấp và dữ
liệu ảnh viễn thám đã được xử lý...........................................................129

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐẶC TRƯNG SƯƠNG MUỐI VÀ


NHIỆT ĐỘ THẤP CÓ HẠI CHO CAO SU VÀ CÀ PHÊ Ở KHU
VỰC NGHIÊN CỨU......................................................................131

4.1. Đặc trưng nghiên cứu về sương muối...................................131


4.1.1. Tổng quan về sương muối..............................................131
4.1.1.1. Khái niệm về sương muối........................................131
4.1.1.2. Điều kiện hình thành sương muối...........................131
4.1.1.3. Phân loại sương muối.............................................132

iii
4.1.1.4. Tác hại của sương muối và nhiệt độ thấp...............134
4.1.2. Đặc trưng và khả năng xuất hiện sương muối khu vực Tây
Bắc...........................................................................................134
4.1.2.1. Đặc trưng sương muối khu vực Tây Bắc.................134
4.1.2.2. Nghiên cứu đánh giá các nhân tố hình thành sương muối142
4.1.2.3. Phân hạng mức độ khắc nghiệt của sương muối....151
4.2. Đặc trưng nhiệt độ thấp có hại cho cao su và và phê ở khu vực
Tây Bắc...................................................................................158
4.2.1. Ngưỡng nhiệt độ thấp có hại cho cây cao su và cà phê....158
4.2.2. Đặc trưng nhiệt độ thấp..................................................159
4.2.2.1. Khả năng xuất hiện nhiệt độ thấp theo các ngưỡng160
4.2.2.2. Ngày bắt đầu và kết thúc các cấp nhiệt độ thấp theo
các đai độ cao......................................................................164
4.2.2.3. Đánh giá mức độ khắc nghiệt của nhiệt độ thấp đối với cây cao
su và cà phê...........................................................................................167

CHƯƠNG V. NỘI SUY DỮ LIỆU KHÔNG GIAN BẰNG THÔNG TIN


VIỄN THÁM VÀ GIS PHỤC VỤ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ SƯƠNG
MUỐI VÀ NHIỆT ĐỘ THẤP KHU VỰC NGHIÊN CỨU................171

5.1. Tính toán nhiệt độ lớp phủ bề mặt từ ảnh MODIS và NOAA171
5.1.1. Dữ liệu tính toán.............................................................172
5.1.2. Sơ đồ tính toán................................................................172
5.1.3. Các thuật toán LST tại các điểm không mây...................173
5.1.4. Phương pháp tính toán LST tại các điểm có mây............175
5.1.5. Kết quả tính toán giá trị LST...........................................177
5.1.6. So sánh kết quả LST với giá trị thực đo...........................177
5.2. Tính toán nhiệt độ không khí tối thấp từ giá trị LST...........181
5.2.1. Phương pháp tính toán..................................................181

iv
5.2.2. Kết quả tính toán nhiệt độ tối thấp..................................182
5.2.3. So sánh kết quả tính toán với thực đo..............................183
5.3. Tính toán độ ẩm không khí từ ảnh MODIS, NOAA............186
5.3.1. Phương pháp tính toán độ ẩm không khí tại vị trí không
mây...........................................................................................186
5.3.2. Phương pháp tính toán độ ẩm không khí tại các điểm có
mây...........................................................................................189
5.3.3. Kết quả tính toán độ ẩm không khí.................................189
5.4. Tính toán khả năng xuất hiện sương muối trên cơ sở dữ liệu
ảnh viễn thám.........................................................................193
5.4.1. Phương pháp phân tích phân biệt (Discriminant Analysis)193
5.4.1.1. Hàm số phân biệt đa cấp.........................................194
5.4.1.2. Chỉ tiêu phân biệt đa cấp........................................197
5.4.2. Xây dựng phương trình tính toán khả năng xuất hiện
sương muối bằng phương pháp phân tích phân biệt.................198
5.4.2.1. Số liệu sử dụng........................................................198
5.4.2.2. Xây dựng phương trình tính toán khả năng suất hiện
sương muối...........................................................................198
5.4.2.3. Đánh giá mức độ tin cậy của phương trình............199
5.4.3. Kết quả đánh giá khả năng suất hiện sương muối ................................200

CHƯƠNG VI. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU, BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG


SƯƠNG MUỐI NHIỆT ĐỘ THẤP KHU VỰC TÂY BẮC...................203

6.1. Cấu trúc dữ liệu......................................................................203


6.2. Phân tích dữ liệu và lưu trữ thông tin viễn thám.................203
6.2.1. Khuôn dạng dữ liệu và cách truy nhập thông tin.............203
6.2.2. Các kiểu cấu trúc dữ liệu................................................205
6.2.3. Cơ sở dữ liệu ảnh MODIS..............................................206

v
6.3. Liên kết tư liệu trong viễn thám và hệ thống thông tin địa lý208
6.3.1. Khái niệm về hệ thống thông tin địa lý............................209
6.3.2. Cấu trúc của hệ thống thông tin địa lý............................210
6.3.3. Cấu trúc cơ sở dữ liệu GIS..............................................211
6.3.3.1. Các kiểu dữ liệu không gian....................................213
6.3.3.2. Dữ liệu thuộc tính....................................................214
6.3.3.3. Chuyển đổi dữ liệu..................................................215
6.3.4. Liên kết dữ liệu viễn thám và thông tin địa lý..................215
6.3.4.1. Liên kết dữ liệu theo phương pháp phân tích tổng hợp215
6.3.4.2. Chỉ tiêu phân tích tổng hợp.....................................216
6.3.4.3. Chỉ tiêu dạng mệnh đề.............................................216
6.3.4.4. Chỉ tiêu dạng bảng..................................................216
6.3.4.5. Xác định trọng số....................................................216
6.4. Phương pháp thành lập bản đồ.............................................217
6.4.1. Cơ sở trắc địa..................................................................217
6.4.2. Kích thước và bố cục bản đồ...........................................219
6.4.3. Quy trình thành lập bản đồ chuyên đề............................219
6.5. Kết quả xây dựng bản đồ các đặc trưng sương muối, nhiệt độ thấp ở 3
tỉnh Tây Bắc............................................................................................222

CHƯƠNG 7: XÂY DỰNG CÔNG CỤ GIÁM SÁT VÀ CẢNH BÁO


SƯƠNG MUỐI VÀ NHIỆT ĐỘ THẤP KHU VỰC TÂY BẮC......225

7.1. Ứng dụng mô hình dự báo thời tiết số trị MM5 để cập nhật
thông tin dự báo các đặc trưng khí tượng liên quan đến sương
muối...............................................................................................225
7.1.1. Tổng quan về mô hình MM5.......................................225
7.1.2. Kết quả mô phỏng và dự báo các trường khí tượng có
liên quan đến sự hình thành sương muối .................237

vi
7.1.2.1. Xây dựng miền tính toán cho khu vực Tây Bắc . .238
7.1.2.2 Nguồn số liệu sử dụng ........................................240
7.2. Xây dựng mô hình giám sát và cảnh báo sương muối, nhiệt
độ thấp khu vực Tây Bắc.............................................................241
7.2.1. Xây dựng module cập nhật dữ liệu dự báo................242
7.2.2. Xây dựng modul nội suy dữ liệu MM5.......................243
7.2.2.1. Phương pháp nội suy nhiệt độ tối thấp..............243
7.2.2.2. Phương pháp nội suy độ ẩm không khí, tốc độ gió,
lượng mưa........................................................247
7.2.3. Xây dựng phần mềm liên kết modul phân tích khả
năng xuất hiện sương muối và nhiệt độ thấp...........248
7.2.4. Đánh giá thử nghiệm kết quả cảnh báo một số đợt
sương muối đã xảy ra ................................................250
7.2.5. Xây dựng module tích hợp trên trạng website..........253
7.3. Xây dựng trang website cảnh báo sương muối và nhiệt độ
thấp khu vực Tây Bắc..................................................................253
7.3.1. Trang giới thiệu:..........................................................253
7.3.2. Dạng hiện thị bản đồ, bảng biểu.................................254
7.3.3. Cập nhật thông tin cảnh báo sương muối và nhiệt độ thấp254
CHƯƠNG VIII. VÙNG AN TOÀN SƯƠNG MUỐI VÀ NHIỆT ĐỘ
THẤP PHỤC VỤ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CAO SU, CÀ PHÊ
Ở 3 TỈNH TÂY BẮC................................................................................. 257

8.1. Vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với cây cao su...........257
8.1.1. Đối với tỉnh Sơn La....................................................................257
8.1.1.1. Đối với huyện Bắc Yên.......................................................258
8.1.1.2. Đối với huyện Mộc Châu................................................... 260
8.1.1.3. Đối với huyện Mường La................................................... 260

vii
8.1.1.4. Đối với huyện Mai Sơn.......................................................260
8.1.1.5. Đối với huyện Phù Yên.......................................................261
8.1.1.6. Đối với huyện Quỳnh Nhai.................................................261
8.1.1.7. Đối với huyện Sốp Cộp...................................................... 262
8.1.1.8. Đối với huyện Sông Mã......................................................262
8.1.1.9. Đối với huyện Thuận Châu................................................ 262
8.1.1.10. Đối với Thành phố Sơn La............................................... 263
8.1.1.11. Đối với huyện Yên Châu.................................................. 263
8.1.2. Đối với tỉnh Điện Biên................................................................263
8.1.2.1. Đối với huyện Điện Biên Đông.......................................... 264
8.1.2.2. Đối với huyện Điện Biên....................................................264
8.1.2.3. Đối với huyện Mường Ẳng.................................................267
8.1.2.4. Đối với huyện Mường Chà.................................................267
8.1.2.5. Đối với huyện Mường Nhé.................................................267
8.1.2.6. Đối với huyện Tủa Chùa.................................................... 268
8.1.2.7. Đối với huyện Tuần Giáo...................................................268
8.1.2.8. Đối với thành phố Điện Biên............................................. 268
8.1.2.9. Đối với thị xã Mường Lay..................................................269
8.1.3. Đối với tỉnh Lai Châu................................................................ 269
8.1.3.1. Đối với huyện Mường Tè................................................... 269
8.1.3.2. Đối với huyện Phong Thổ.................................................. 270
8.1.3.3. Đối với huyện Sìn Hồ......................................................... 272
8.1.3.4. Đối với huyện Tân Uyên.................................................... 272
8.1.3.5. Đối với huyện Tam Đường.................................................272
8.1.3.6. Đối với huyện Than Uyên.................................................. 273
8.1.3.7. Đối với thị xã Lai Châu......................................................273

viii
8.2. Vùng an toàn sương muối và nhiệt độ thấp đối với cây cà phê.............273
8.2.1. Đối với tỉnh Sơn La....................................................................274
8.2.1.1. Đối với huyện Bắc Yên.......................................................274
8.2.1.2. Đối với huyện Mộc Châu................................................... 274
8.2.1.3. Đối với huyện Mường La................................................... 275
8.2.1.4. Đối với huyện Mai Sơn.......................................................275
8.2.1.5. Đối với huyện Phù Yên.......................................................275
8.2.1.6. Đối với huyện Quỳnh Nhai.................................................278
8.2.1.7. Đối với huyện Sốp Cộp...................................................... 278
8.2.1.8. Đối với huyện Sông Mã......................................................278
8.2.1.9. Đối với huyện Thuận Châu................................................ 279
8.2.1.10. Đối với thành phố Sơn La................................................ 279
8.2.1.11. Đối với huyện Yên Châu.................................................. 280
8.2.2. Đối với tỉnh Điện Biên...............................................................280
8.2.2.1. Đối với huyện Điện Biên....................................................280
8.2.2.2. Đối với huyện Điện Biên Đông..........................................283
8.2.2.3. Đối với huyện Mường Ẳng.................................................283
8.2.2.4. Đối với huyện Mường Chà.................................................283
8.2.2.5. Đối với huyện Mường Nhé.................................................284
8.2.2.6. Đối với huyện Tủa Chùa.................................................... 284
8.2.2.7. Đối với huyện Tuần Giáo...................................................284
8.2.2.8. Đối với thành phố Điện Biên............................................. 285
8.2.2.9. Đối với thị xã Mường Lay..................................................285
8.2.3. Đối với tỉnh Lai Châu................................................................ 285
8.2.3.1. Đối với huyện Mường Tè................................................... 285
8.2.3.2. Đối với huyện Phong Thổ.................................................. 286

ix
8.2.3.3. Đối với huyện Sìn Hồ......................................................... 286
8.2.3.4. Đối với huyện Tân Uyên.................................................... 287
8.2.3.5. Đối với huyện Tam Đường.................................................289
8.2.3.6. Đối với huyện Than Uyên.................................................. 289
8.2.3.7. Đối với thị xã Lai Châu......................................................289
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................291

TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................301

PHỤ LỤC....................................................................................................307

You might also like