You are on page 1of 5

NVG-02 SEA PASSAGE PLAN

Kế hoạch hành trình phải được lập trước mỗi chuyến đi, có thể lập kế hoạch dưới các định dạng khác miễn là phải bao gồm các thông tin nhưng không giới hạn dưới đây
The passage plan must be completed prior to departure, It can be made in other format provided that including all but not limit to following informations:

Tàu/ vessel: Chuyến số/Voyage No. : Ngày/Date :


Hành trình từ/ Sailing from: Đến/ To :
Mớn nước/ Draft F: A: M:

THÔNG TIN VỀ TUYẾN ĐƯỜNG - Informations of Route


1. Tài liệu tham khảo – Reference Documents:
List of Radio Signals Corrected to List of Lights and Fog Signals Corrected to
NTM No. NTM No.

Sailing directions Corrected to Tide tables Corrected to


NTM No. NTM No.

Details of latest Radio / Electronic Broadcast Applied on Other publications Corrected to


charts NTM No.

2. Các thông tin khác: Dự kiến tình hình thời tiết (sóng, sóng lừng, dòng chảy, gió v.v…) trên tuyến hành trình, các khu vực có nguy cơ cướp biển cần chú ý,
các khu vực tập trung đông tàu đánh bắt cá, các khu vực có mật độ tàu thuyền đông, các khu vực có thể trú ẩn, các vùng tập trận, các khu vực được cảnh
báo, các lưu ý v.v…
Other information: The expected weather conditions (waves, waves, currents, winds, etc.) on the route, areas of piracy that need special attention, fishing
areas, densely traffic areas, sheltered areas, exercise areas, alert areas, etc.
THÔNG TIN VỀ BẾN / CẢNG - INFORMATIONS OF BERTHS /PORTS

CẦU BẾN / CẢNG XUẤT PHÁT – Tên Cầu bến / Cảng CẦU BẾN / CẢNG ĐẾN – Tên Cầu bến / Cảng
Berth / Port of Departure – Name of Berth / Port Berth / Port of Destination – Name of Berth / Port
Hoa tiêu – Pilot station : Kênh VHF – Chanel : Hoa tiêu – Pilot station : Kênh VHF – Chanel :
Cảng vụ - Port Aothority : Kênh VHF – Chanel : Cảng vụ - Port Aothority : Kênh VHF – Chanel :
Kiểm soát giao thông VTS : Kênh VHF – Chanel : Kiểm soát giao thông VTS : Kênh VHF – Chanel :
THỦY TRIỀU - Tide THỦY TRIỀU- Tide
Nước lớn (NL) – high tide Nước ròng (NR) – ebb tide Ngày đến – date of Nước lớn (NL) – high Nước ròng (NR) – ebb
arrival tide tide Độ cao
Ngày Độ cao
xuất phát Giờ NL Độ cao NL Giờ NL Giờ NR NR
Giờ NR Độ cao NR Dự kiến Thực tế NL
Departure date High tide High tide High tide Ebb tide Ebb
Ebb tide hour Ebb tide level estimated indeed High tide
hour level hour hour tide
level
level

Direction: Direction:
Tidal stream Tidal stream
Rate: Rate:

DANH MỤC ĐIỂM CHUYỂN HƯỚNG (CẦU CẢNG ĐẾN TRẠM HOA TIÊU) WAYPOINT LIST (BERTH TO P/S)

WP CHART LAT. LONG. T/CO DIST DTG PREDICTED UKC SQU XTD INTENDED MIN POSITION POSITION FIXING WATCH REMARK
NO. SPEED CHARTED FIXING LEVEL
NO AT DEPTH METHOD
. INTERVAL

CURRENT
LIMIT
(KTS) PRIMARY SECONDAR
Y

(M)

Strictly complied with


Marpol Regulation (food
waste discharge, bilge
water passing 15 ppm,
etc)
DANH MỤC ĐIỂM CHUYỂN HƯỚNG (TRẠM HOA TIÊU ĐẾN TRẠM HOA TIÊU) WAYPOINT LIST (P/S TO P/S)

WP CHART LAT. LONG. T/CO DIST DTG PREDICTED UKC SQU XTD INTENDED MIN POSITION POSITION FIXING WATCH REMARK
NO. SPEED CHARTED FIXING LEVEL
NO AT DEPTH METHOD
. INTERVAL

CURRENT
LIMIT
(KTS) PRIMARY SECONDAR
Y

(M)

Strictly complied with


Marpol Regulation (food
waste discharge, bilge
water passing 15 ppm,
etc)
DANH MỤC ĐIỂM CHUYỂN HƯỚNG (TRẠM HOA TIÊU ĐẾN CẨU CẢNG) WAYPOINT LIST (P/S - BERTH)

WP CHART LAT. LONG. T/CO DIST DTG PREDICTED UKC SQU XTD INTENDED MIN POSITION POSITION FIXING WATCH REMARK
NO. SPEED CHARTED FIXING LEVEL
NO AT DEPTH METHOD
. INTERVAL

CURRENT
LIMIT
(KTS) PRIMARY SECONDAR
Y

(M)

Strictly complied with


Marpol Regulation (food
waste discharge, bilge
water passing 15 ppm,
etc)

THUYỀN PHÓ 2 - Second Officer ĐẠI PHÓ - Chief Officer THUYỀN PHÓ 3 - Third Officer
Duyệt của THUYỀN TRƯỞNG - Approved by the Master

Lưu ý / Notes:

 Khi kế hoạch thay đổi, phải làm thêm Danh Mục Điểm Chuyển Hướng phù hợp với các thay đổi đó (VD: từ cầu cảng ra khu neo, từ trạm Hoa tiêu vào khu neo và ngược lại v.v...) / If there
is any change of the plan, the additional WP list must be made in accordance with the changes (Ex: from berth to anchorage, from P/S to anchorage and vice versa etc).
 UKC phải được tính cho mỗi điểm chuyển hướng / UKC calculation at every Waypoint
 Kế hoạch chuyến đi phải được lưu 3 năm trên tàu / This Passage Plan is to be kept onboard for 3 years.

You might also like