You are on page 1of 1

NAV 16

CHUẨN BỊ ĐI BIỂN PREPARING FOR SEA – REVISION: 07


BỘ PHẬN VTD RADIO DEPARRTMENT
ISSUED: 01-07-2019

CHUẨN BỊ ĐI BIỂN CỦA BỘ PHẬN VTĐ


Preparation Of Radio Dept. For Sea
Ngày/Date: 16.02.2023 Chuyến/Voy. V.23-03
Vị trí/Place: ZHANGJIAGANG PORT
1. Máy thu phát chính, máy thu phát phụ. □
Main transmitter and receiver, aux. transmitter and receiver.
2. Ăng ten (hỏng hóc, xoắn, khớp nối, sự ăn mòn, sứ cách điện.) □
Antenna (damage, twist, shackle, wear of pulley, insulator).
3. Điện áp của nguồn điện sự cố (24V) □
Voltage of Emergency battery (24V).
4. Những việc liên quan đến hệ thống GMDSS. □
Relation with GMDSS.
5. Hệ thống liên lạc trung tần MF/cao tần HF (chức năng tự kiểm tra). □
MF/HF (self-check function).
6. INMARSAT C (chức năng tự kiểm tra) □
INMARSAT C (self-check function)
7. Hệ thống thông tin quốc tế VHF (chức năng tự kiểm tra) □
International VHF Radio (self-check function)
8. Máy thu NAVTEX ,FACSIMILE (chức năng tự kiểm tra) □
NAVTEX, FACSIMILE Receiver (self-check function)
9. EPIRB (ngày hết hạn của pin và bộ cảm biến ngắt, chế độ tự động.) □
Satellite EPIRB (due date of battery and release sensor, auto mode)
10. Bộ phát đáp radar (ngày hết hạn của pin) □
Radar transponder (due date of battery)
11. Bản đồ thời tiết, cảnh báo hàng hải và các thông tin khác. □
Weather charts, navigational warning and other information
12. Thay mới phụ tùng và đồ dự trữ. □
Replenishment of spare parts, ship store
13. Báo cáo buồng lái (Về việc hoàn tất công tác chuẩn bị đi biển) □
Report to bridge (Completion of preparation for sea)
14. Thông tin liên lạc với đài RADIO duyên hải liên quan. □
Communication with concerning coastal radio station.
15. Tiếp đất ăng ten máy phát. □
Earth for transmitting antenna.

Sỹ Quan phụ trách Thuyền Trưởng


Person in Charge Master

1 of 1

You might also like