You are on page 1of 2

CHECK LIST FOR BUNKERING OPERATION

DANH MỤC KIỂM TRA KHI NHẬN NHIÊN LIỆU


M.V (Tên tàu). . . . . . . . . . . . . . . . . Order no.(Lần thứ): . . /20__
From (từ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
To (đến). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (hh:mm, dd/mm/yy)
Quantity (Số lượng):F.O . . . . T, D.O . . . . T, L.O . . . . Ltrs
Date of last fuel sys.test (Ngày gần nhất thử kiểm tra hệ thống nhiên liệu): . . . /. . . ./ . . . (dd/mm/yy)

PRE START CHECKS (KIỂM TRA TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU):


No P.I.C / Done
Work description/ Mô tả công việc Người chịu trách nhiệm Đã t/hiện
Stt
C/E (Máy
1 Master, Chief officer advised for control of list/ trim/ stability. trưởng)
Thuyền trưởng, Đ/phó được thông báo để điều chỉnh độ nghiêng/độ chúi/ổn định.
2 Bunker distribution agreed with Master & Chief officer as attach list C/E
Thuyền trưởng & Đại phó đã chấp thuận nhận dầu vào các két như kế hoạch nhận dầu
đính kèm.
3 Procedures known for reporting spill (Hiểu biết về thông báo dầu tràn) C/E & DDO
4 Emergency shutdown for reporting spill (Đã hiểu về ngừng cấp dầu khi sự cố) C/E & DDO
5 Deck drains & Scuppers plugged (Các lỗ xả & thoát nước trên boong đã nút lại) DDO
6 Proper illumination of manif.& Bunker hose area (Chiếu sáng khu vực nhận dầu) DDO

DDO
7 Fixed & Portable fire fighting appliances ready for use at manifold (Sỹ quan trực ca boong)

Thiết bị cứu hoả di động và cố định sẵn sàng tại khu vực nhận dầu
8 Moorings checked & Arrangements made for tending during bunkering DDO
Kiểm tra và điều chỉnh dây buộc tàu trong quá trình nhận dầu
9 Respective fuel tank vents clear (K/tra các lỗ thông hơi của các két dầu t/ứng) C/E
10 Respective fuel tank sounding caps on (Lỗ đo két dầu tương ứng đã mở) C/E
11 Drip trays, savealls clean/dry/plugs in (Khay dầu tràn:Sạch/Khô/Nút xả đã đóng) C/E
12 Spill equipment on stand-by (Thiết bị chống dầu tràn đã sẵn sàng) C/E
13 No smoking notices & Warning flag/ Lights displayed DDO
Thông báo cấm lửa & kéo cờ/ bật đèn
14 Unused manifolds blanked/ Shut (Mặt bích không sử dụng đã đóng) C/E
15 Condition of ship/ shore connection & Hose checked & Accepted C/E
Tình trạng tàu/ Đầu nối ống đã kiểm tra, chấp nhận
16 Sampling equipment ready for use (Dụng cụ lấy mẫu dầu đã sẵn sàng) C/E
17 All lines & Valves correctly set (Tất cả Van & đường ống đã ở vị trí đúng) C/E
18 Ship / Shore comunication method agreed . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C/E
Phương pháp thông tin giữa tàu và xàlan dầu đã thống nhất . . . . . . . .
19 Bunkering rate agreed with shore . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MT/Hour C/E
Tốc độ nhận dầu đã thống nhất với xà lan dầu . . . . . . . . . . . . m3/ giờ
20 Finishing ullages/ Sounding known (Kết thúc : đo chiều cao/ khoảng không) C/E
21 Topping off procedures rate & Notification time agreed . . . . MT/hr . . .Hr C/E
Thoả thuận:Tốc độ cao nhất và thời gian . . . . . . . . . . M3/giờ. . . .Tiếng
22 Shore/ Barge samples taken & Witnessed by suppliers representative C/E
Lấy mẫu dầu & Chứng kiến của người cấp
23 On board testing of samples - Results accepted by Chief engineer C/E
Kiểm tra mẫu dầu trên tàu, Máy trưởng chấp thuận
Vessel and Supplier emergency response procedures discussed and relevent actions
24 C/E
clarified
Tàu và người cấp dầu thảo luận về tình huống sự cố và các hành động liên quan

To be made when bunker operation, keep on board.


§­îc lËp khi nhËn dÇu, l­u gi÷ trªn tµu.
CHECK LIST FOR BUNKERING OPERATION
DANH MỤC KIỂM TRA KHI NHẬN NHIÊN LIỆU

DURING BUNKERING (TRONG KHI NHẬN DẦU)


No P.I.C / Done
Work description/ Mô tả công việc
Stt Người chịu trách nhiệm Đã t/hiện

1 Check fuel entering correct tank(s) C/E


Kiểm tra dầu đang cấp vào đúng két theo yêu cầu
2 Drip samples taken (Lấy mẫu dầu) C/E
Frequent/ Regular check of manifold/ hoses/ deck area(s) & Overside for signs of fuel
3 C/E & D.D.O
leakage/ spillage
3 Kiểm tra thường xuyên trạm nhận dầu, rồng, trên boong, khu vực có thể rò dầu/ tràn dầu
4 Moorings checked/ Tended frequently with regard to tide/ sea/ wind DDO
Kiểm tra dây buộc tàu thường xuyên, chú ý tới thuỷ triều, gió, biển
5 Regular contact maintained with shore/ barge control C/E
5 Duy trì liên lạc đều đặn với tàu/ trạm cấp dầu

ON COMPLETION (HOÀN THÀNH NHẬN DẦU)


No P.I.C / Done
Work description/ Mô tả công việc Người chịu trách nhiệm Đã t/hiện
Stt
1 Final samples taken (Lấy mẫu lần cuối) C/E
2 Tank soundings/ Ullages/ Quantity check (Đo dầu/ kiểm tra số lượng) C/E
3 Hose removed & Manifold secured shut (Tháo rồng & đóng chặt ống nhận dầu) C/E
4 All spillages cleaned up& Tide up equipt.(V/sinh sạch sẽ dầu& Th/dọn vật dụng) C/E
5 All sounding caps replaced (Các lỗ đo: lắp lại) C/E
6 Warning flag/ Light signals removed (Hạ cờ/ tắt đèn báo) DDO

Other Crews & Ratings on duty (Các thuyền viên trực ca khác & Chức vụ):
1)
2)
3)
4)
5)

CHIEF ENGINEER (C/E) DUTY DECK OFFICER (DDO)


Máy trưởng Sĩ quan trực ca boong

To be made when bunker operation, keep on board.


§­îc lËp khi nhËn dÇu, l­u gi÷ trªn tµu.

You might also like