Professional Documents
Culture Documents
TCC2-CK-de 1
TCC2-CK-de 1
Câu 1. Xác định m để vector x 1, m,1 là một tổ hợp tuyến tính của các vector
u 1,1, 0 , v 2,1,1 , w 3, 2,1 .
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0
Câu 2. Tìm điều kiện để vector x, y, z là một tổ hợp tuyến tính của các vector
u 1,3,1 , v 2,1, 2 , w 3, 2,1 .
A. x = y B. y = z C. x = y = z D. x, y, z tùy ý
Câu 3. Xác định m để 3 vector sau độc lập tuyến tính:
u 2,1,1, m , v 2,1, m, m , w m 2,1, 0, 0 .
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 0 m 1
Câu 4. Xác định m để 3 vector sau phụ thuộc tuyến tính:
u m,1,3, 4 , v m, m, m 2, 6 , w 2m.2, 7,10 .
A. không có m B. m = 2 C. m = 1 D. m tùy ý
Câu 5. Xác định m để hệ vector sau có hạng bằng 2:
S u m,1, 0, 2 , v m, m 2, 0, 2 , w 2m, m 3, 0, 4 .
A. m ≠ 0 B. m ≠ -1 C. m = 1 D. m = -2
Câu 6. Xác định m để 4 vector sau đây tạo thành một cơ sở của 4 :
(1, 2,3, 4), 2,3, 4,5 , 3, 4,5, 6 , 4,5,6, m .
A. không có m B. m tùy ý C. m = 0 D. m = 1
Câu 7. Trong không gian 3 , cho cơ sở F f1 1,1,1 , f 2 1, 1,1 , f3 1,1, 1. Ma trận
chuyển từ cơ sở F sang cơ sở chính tắc E3 là:
1 1 1 0 0 1
A. PF E3 1 1 1 B. PF E3 0 1 1
1 1 1 1 1 1
1/ 2 1/ 2 0 0 1/ 2 1/ 2
C. PF E3 1/ 2 0 1/ 2 D. PF E3 1/ 2 0 1/ 2
0 1/ 2 1/ 2 1/ 2 1/ 2 0
Câu 8. Tìm số chiều n của không gian con W của 4 sinh bởi các vector
u1 2, 2,3, 4 , u2 1,3, 4,5 , u3 3,5, 7,9 , u4 4,8,11,15 ?
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Câu 9. Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của hệ phương trình
x y 4 z 2t 0
3 x 2 y 10 z 4t 0
A. 2 chiều và một cơ sở là v 2, 2,1, 0 , u 0, 2, 0,1
1
B. 2 chiều và một cơ sở là v 2, 2,1, 0 , u 0, 0, 0,1
C. 2 chiều và một cơ sở là v 1, 0, 0, 0 , u 0, 2, 0,1
D. 1 chiều và một cơ sở là v 2, 2,1, 0 .
Câu 10. Cho ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có biểu thức f x, y x, 0 . Ma trận biểu diễn của f
trong cơ sở F 1, 2 , 1,3 là
3 3 1 0 2 2 2 2
A. B. C. D.
2 2 1 0 3 3 1 1
Câu 11. Cho ánh xạ tuyến tính f : 2 2 ,biết f 1, 2 17,13 , f 1,3 26, 20 . Ma trận biểu
diễn của f trong cơ sở chính tắc là
1 9 1 9 1 9 1 9
A. B. C. D.
1 7 1 7 1 7 1 7
Câu 12. Nếu ánh xạ tuyến tính f : 3 3 có ma trận trong cơ sở F 1,1, 0 , 0,1,1 , 1, 0,1
1 1 1
là 2 1 1 thì biểu thức của f là
1 0 1
x y 3z x 5 y z
A. f x, y, z , , y
2 2 2 2 2 2
x y z x 5y z
B. f x, y, z , , y
2 2 2 2 2 2
x y 3z x 5 y z
C. f x, y, z , , y
2 2 2 2 2 2
x y 3z x 5 y z
D. f x, y, z , , y
2 2 2 2 2 2
1 0
Câu 13. Nếu ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có ma trận trong cơ sở F 1, 2 , 3, 4 là
0 1
thì biểu thức của f là
A. f x, y x, y B. f x, y y, x
C . f x, y x, x D. f x, y y, y
Câu 14. Cho B 1,1 , 0,1 là một cơ sở của 2 và ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có
B m 1 2
f B
1 0
. Nếu u B thì f(u) là
1
A. f (u ) 2m 1, 2m 1 B. f (u ) 2m, 2m 1
C. f (u ) 2m 1, m 1 D. f (u ) 2m, m 1
2
Câu 15. Cho B, B ' 1,1 , 0,1 là một cơ sở của 2 và ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có
B 2 1 1
f B
0 m
. Nếu u B thì f(u) là
1
A. f (u ) 1, m 1 B. f (u ) 1, 2m 1
C. f (u ) m, 2m 1 D. f (u ) m, m 1
1 2 3 4
0 1 2 3
Câu 16. Đa thức đặc trưng của ma trận là
0 0 2 3
0 0 0 2
2 2 2 2
A. P A 1 2 B. P A 1 4
2 2
C. P A 1 2 2 D. P A 1 2 4
0 2
Câu 17. Trị riêng của ma trận A là:
2 0
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
1 1 a
Câu 18. Cho ma trận A 0 2 b a, b . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 0 3
A. A chéo hóa được khi và chỉ khi a = 0, b = 0
B. A chéo hóa được khi và chỉ khi a = 0
C. A chéo hóa được với mọi a, b.
D. A không chéo hóa được với mọi a, b.
Câu 19. Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba vector riêng là 2, 2,1 , 1,1,1 , 2, 0, 0 lần lượt
tương ứng với các trị riêng 2, 3, 4. Ma trận P nào sau đây thỏa mãn đẳng thức
3 0 0
P 1 AP 0 2 0 ?
0 0 4
2 2 1 2 1 2
A. P 1 1 1 B. P 2 1 0
2 0 0 1 1 0
1 2 2 2 1 2
C. P 1 2 0 D. P 0 1 2
1 1 0 0 1 1
3
Câu 20. Tìm hạng của hệ vector sau:
S u1 1,1,5, 7 , u2 1, 1, 2, 2 , u3 2, 2,10,17 , u4 3,3,15, 24
A. r = 1 B. r = 2 C. r = 3 D. r = 4
Câu 21. Trong không gian vector 2 , cho hai cơ sở U u1 2;1 , u2 1; 1 và
V v1 1;0 , v2 0;1 . Ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V là:
21 1 1
A. PU V B. PU V
1 1 1 2
2 1 1 1
C. PU V D. PU V
1 1 1 2
Câu 22. Trong không gian vector 3 , hạng của hệ vector
u 1; 2; 2 ,
1 u2 3;6; 6 , u3 4; 8;8
là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 23. Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của hệ phương trình
3 x 5 y 7 z 3t 0
2 x 10 y 14 z 3t 0 .
x 5 y 7 z t 0
A. 1 chiều và một cơ sở là v (0, 7, 5, 0)
B. số chiều bằng 0
C. 1 chiều và một cơ sở là v 5,1, 0 , u 7, 0,1
D. 2 chiều và một cơ sở là v 5,1,0, 0 , u 7, 0,1, 0
Câu 24. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 , biết
f (7, 6, 6) (1, 3, 4) , f (3, 4,3) (2, 5, 4) , f (2, 3, 2) (2, 5,5)
Ma trận của f trong cơ sở chính tắc E3 là:
1 2 1 7 3 2
A. 3 5 2
B. 6 4 3
10 7 18 6 3 2
1 0 1 1 2 2
C. 6 2 9
D. 3 5 5
6 3 10 4 4 5
1 0 0 0
3 2 0 0
Câu 25. Cho A . Tập trị riêng của A là:
4 2 1 0
2 6 9 2
A. {2,1, 2, 3} B. {1, 2,1, 3} C. {1, 2,1, 2} D. {1, 0,1, 2}