Professional Documents
Culture Documents
TCC2-CK-de 2
TCC2-CK-de 2
u 12,14,16 theo cơ sở F là
T T T T
A. 16 2 2 B. 16 2 2 C. 16 2 2 D. 16 2 2
Câu 8. Trong không gian vector 3 , cho cơ sở B u1 1, 0,1 , u2 0,1,1 , u3 0, 0,1. Ma trận
chuyển từ cơ sở B sang cơ sở chính tắc E3 là
1 0 0 1 0 0
A. PB E3 0 1 0 B. PB E3 0 1 0
1 1 1 1 1 1
1 0 0 1 0 1
C. PB E3 0 1 1 D. PB E3 0 1 1
0 0 1 0 0 1
Câu 9. Tìm số chiều n của không gian con W của 4 sinh bởi các vector
u1 2, 2,3, 4 , u2 1,3, 4,5 , u3 3,5, 7,9 , u4 4,8,11,15
A. n = 4 B. n = 2 C. n = 1 D. n = 3
1
Câu 10. Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của phương trình
4 x 3 y 10 z 0
3x 4 y 9 z 0
2 x 5 y 8 z 0
x y z 0
A. 1 chiều và một cơ sở là v 13, 6, 7
B. 1 chiều và một cơ sở là v 2, 0, 0
C. 1 chiều và một cơ sở là v 1, 7,1
D. 2 chiều và một cơ sở là v 13, 6, 7 , u 0, 0, 2
Câu 11. Cho ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có biểu thức f x, y x y, x . Ma trận biểu diễn của
f trong cơ sở F 1, 2 , (1,3) là
T
4 7 4 7 4 7 1 1
A. B. C. D.
3 5 3 5 3 5 1 0
Câu 12. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 xác định bởi
f x, y, z 2 x y z , x 6 y z, x 7 y z . Ma trận biểu diễn của f trong cơ sở
B 2,1, 0 , 1, 0,1 , 1, 0,1 là
4 2 0 4 2 0
A. 11 1/ 2 3 / 2 B. 11 1/ 2 3 / 2
2 1/ 2 1/ 2 2 1/ 2 1/ 2
4 2 0 4 2 0
C. 11 1/ 2 3 / 2 D. 11 1/ 2 3 / 2
2 1/ 2 1/ 2 2 1/ 2 1/ 2
1 1
Câu 13. Nếu ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có ma trận trong cơ sở F 0,1 , 1,0 là thì
2 2
biểu thức của f là
A. f x, y 2 x 2 y, x y B. f x, y 2 x 2 y, x y
C . f x, y 2 x 2 y , x y D. f x, y 2 x 2 y, x y
1 0
Câu 14. Nếu ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có ma trận trong cơ sở F 1, 2 , 3, 4 là thì
0 1
biểu thức của f là
A. f x, y x, y B. f x, y y, y
C . f x, y y , x D. f x, y x, x
2
Câu 15. Cho B 1,1 , (0,1 là một cơ sở của 2 và ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có
B m 1 2
f B . Nếu u B thì f u là
1 0 1
A. f u 2m 1, m 1 B. f u 2m, m 1
C. f u 2m 1, 2m 1 D. f u 2m, 2m 1
Câu 16. Cho B 1,1 , (0,1 là một cơ sở của 2 và ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có
B 1 2 1
f B . Nếu u B thì f u là
3 4 1
A. f u 3, 2 B. f u 3, 2 C. f u 3, 2 A. f u 3, 2
1 2 1
Câu 17. Đa thức đặc trưng của ma trận A 0 2 0 là
2 1 0
A. PA 2 2 2 B. PA 2 2 2
C. PA 2 2 2 A. PA 2 2
8 9 9
Câu 18. Cho A 10 13 10 . Tập trị riêng của A là
4 6 3
A. {-2, 1, 3} B. {2, -1, 3} C. {2, 1, 3} D. {2, -1, -3}
1 m
Câu 19. Cho ma trận A m . Khẳng định nào sau đây đúng?
m 0
A. A không chéo hóa được khi và chỉ khi m = 0.
B. A chéo hóa được với mọi m
C. A chéo hóa được khi và chỉ khi m = 0.
D. A không có trị riêng.
0 1 1 0
Câu 20. Cho ma trận P làm chéo hóa ma trận A thành ma trận chéo D . Ma
1 2 0 3
trận A là
3 0 0 3 8 1 1 8
A. A B. A C. A D. A
8 1 1 8 3 0 0 3
2 5 2
Câu 21. Cho A 6 11
4 . Tập trị riêng của A là:
9 15 5
A. {1, 2} B.{1, 2,3} C. {1, 2} D. {2,1, 2}
0 1 1
Câu 22. Đa thức đặc trưng của ma trận A 1 0 1 là:
1 1 0
3
A. PA 3 3 2 B. PA 3 3 2
C. PA 3 3 2 D. PA 3 3 2
1 0
Câu 23. Nếu ánh xạ tuyến tính f : 2 2 có ma trận trong cơ sở F {(1, 2), (3, 4)} là thì
0 1
biểu thức của f là:
A. f x, y x, y B. f x, y y, x
C. f x, y x, x D. f x, y y, y
Câu 24. Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của hệ phương trình
3x 5 y 7 z 3t 0
2 x 10 y 14 z 3t 0 .
x 5 y 7 z t 0
A. 1 chiều và một cơ sở là v (0, 7, 5, 0)
B. số chiều bằng 0
C. 1 chiều và một cơ sở là v 5,1, 0 , u 7, 0,1
D. 2 chiều và một cơ sở là v 5,1, 0, 0 , u 7, 0,1, 0
Câu 25. Trong không gian vector 3 , cho hai cơ sở:
U u1 (0,1,0); u2 (1, 6,9); u3 (0, 1,1) ;
V v1 (1, 1, 1); v2 (0, 1, 2); v3 (1, 1, 2) .
Ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V là
17 3 12 0 1 0
A. PU V 1 0 1 . B. PU V 1 6 1 .
10 2 7 0 9 1
1 0 1 2 3 3
C. PU V 1 1 1 . D. PU V 3 1 5 .
1 2 2 2 4 3
4