You are on page 1of 10

1

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 4A


1. Thông tin chung
Môn học: Bắt buộc
Điều kiện tiên quyết: THT 3AB
Số tín chỉ: 5 tiết chỉ
Số tiết học: 75 tiết
2. Tóm tắt môn học

Môn tiếng Anh 4A được thiết kế dành cho người học đang ở khoảng trình độ tiếng Anh trên bậc 4 theo
khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Mục đích của môn học là nhằm giúp cho người học phát triển sâu
các kỹ năng Nghe, Nói cùng với Kiến thức ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh ở trình độ từ bậc 4 lên bậc 5. Kết
thúc học phần, người học đạt tiệm cận trình độ bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.

3. Năng lực cần đạt:

Môn tiếng Anh 4A giúp người học hướng tới việc đạt được các năng lực sau:
3.1. Năng lực sử dụng tiếng Anh tiệm cận bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam, cụ thể là:
Kỹ năng Nghe
Người học hiểu được các đoạn lời thoại tương đối dài, khó, nói ở tốc độ bình thường trong nhiều chủ đề
đa dạng; Có thể nắm bắt được các ý chính và hiểu được ý nghĩa tiềm ẩn trong các đoạn thoại.
Kỹ năng Nói
Người học có thể độc lập giao tiếp với độ chính xác khá cao trong nhiều chủ đề liên quan đến kinh tế, xã
hội, khoa học kỹ thuật ….; Có thể diễn đạt các ý tưởng một cách trôi chảy và tự nhiên mà không bộc lộ rõ
khó khăn tìm kiếm từ ngữ, cấu trúc phù hợp

3.2. Vận dụng linh hoạt và hiệu quả được hệ thống kiến thức về ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh trong quá
trình học tập phát triển sâu hơn kỹ năng đọc, viết ,nghe, nói của môn học này;

3.3. Nắm được các kiến thức về đất nước, văn hóa các nước trên thế giới thông qua môn học;

3.4. Phát triển các năng lực chung khác như năng lực giao tiếp, hợp tác, tư duy sáng tạo, tư duy phản biện,
năng lực giải quyết vấn đề, và năng lực tự học, tự nghiên cứu.

4. Tài liệu
Bắt buộc:
1. Kovacs, K. (2011). Speaking for IELTS. HarperCollins Publishers.
2. Edmunds, P., McKinnon, N. & Zeter, J. (2009). Developing Skills for the TOEFL iBT Listening Intermediate.
Compass Publisshing.
Tham khảo:
1. Cunningham, S. (2006). New Cutting Edge Advanced. Longman.
2. Oxenden, C., & Latham-Koenig, C. (2010). New English File Advanced. Oxford: OUP.
3. Soars, L. & Soars, J. (4th Ed. 2014). New Headway Advanced. Oxford: OUP.
4. Falla, T. (2nd Ed. 2013). Solutions Advanced. Oxford: OUP.
2

5. Cunningham, S. (2005). New Cutting Edge Upper-Intermediate. Longman


6. Oxenden, C., & Latham-Koenig, C. (2008). New English File Upper-Intermediate. Oxford: OUP
7. Lee, L. (2nd Ed. 2011). Select Reading Upper-Intermediate. Oxford: OUP
8. Websites: http://elearning.insearch.edu.au/home http://www.eslreading.org/
http://international.ouc.bc.ca/pronunciation http://www.writefix.com/
http://www.bbc.co.uk/learningenglish http://english-zone.com/index.php
5. Yêu cầu đối với học viên:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ (tối thiểu đạt 75% chuyên cần để đủ điều kiện thi hết học phần)
- Đến lớp phải có giáo trình. Trước khi đến lớp phải chuẩn bị bài, hoàn thành bài tập được giao.
- Trong giờ học, đặt điện thoại ở chế độ im lặng; không sử dụng điện thoại để nói chuyện riêng; tích
cực tham gia các hoạt động trên lớp, hoàn thành các bài luyện tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ và đạt yêu cầu các bài thi giữa kỳ, cuối kỳ để được xét điểm tổng kết học phần.
6. Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả học tập được đánh giá qua điểm thi giữa môn học và thi kết thúc môn học. Cụ thể như sau:
+ Điểm thi tiến bộ: 40% (được thực hiện cùng với môn Tiếng Anh 4B).
+ Điểm thi kết thúc môn học: 60% (được thực hiện cùng với môn Tiếng Anh 4B).
- Thang đánh giá được thiết kế dưới dạng thang đo gồm Không Đạt, và 8 mức Đạt:
Dưới 4,0 (theo thang điểm 10) tương đương điểm F = 0 (theo thang điểm 4): Không đạt
4,0 - 4,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm D = 1,0 (theo thang điểm 4) *
5,0 - 5,4 (theo thang điểm 10) tương đương điểm D+ = 1,5 (theo thang điểm 4) *
5,5 - 6,4 (theo thang điểm 10) tương đương điểm C = 2.0 (theo thang điểm 4)
6,5 - 6,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm C+ = 2.5 (theo thang điểm 4)
7,0 - 7,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm B = 3,0 (theo thang điểm 4)
8,0 - 8,4 (theo thang điểm 10) tương đương điểm B+ = 3.5 (theo thang điểm 4)
8,5 - 8,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm A = 3.7 (theo thang điểm 4)
9,0 - 10 (theo thang điểm 10) tương đương điểm A+ = 4,0 (theo thang điểm 4)

Khuyến cáo: Dù mức điểm đánh dấu (*) là đạt nhưng để đảm bảo TBC tốt nghiệp đạt yêu
cầu từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4), điểm trung bình chung các học phần đọc 4, viết 4,
nghe 4, nói 4 cần đạt từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4).

7. Yêu cầu đối với giảng viên:


- Bám sát lịch trình giảng dạy;
- Căn cứ vào năng lực của học viên, giáo viên có thể chuyển một số nội dung học trên lớp thành nội dung
tự học có hướng dẫn;
- Các bài tập về nhà cần được chữa ở các buổi học tiếp theo;
- Giáo viên có thể tham khảo các nguồn tài liệu khác để lấy thêm bài thực hành nghe, nói, đọc, viết cho phù
hợp.
3

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 4B


1. Thông tin chung
Môn học: Bắt buộc
Điều kiện tiên quyết: THT 3AB
Số tín chỉ: 5 tiết chỉ
Số tiết học: 75 tiết
2. Tóm tắt môn học

Môn tiếng Anh 4B được thiết kế dành cho người học đang ở khoảng trình độ tiếng Anh trên bậc 4 theo
khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Mục đích của môn học là nhằm giúp cho người học phát triển sâu
các kỹ năng Nghe, Nói cùng với Kiến thức ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh ở trình độ từ bậc 4 lên bậc 5. Kết
thúc học phần, người học đạt tiệm cận trình độ bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.

3. Năng lực cần đạt:

Môn tiếng Anh 4B giúp người học hướng tới việc đạt được các năng lực sau:
3.1. Năng lực sử dụng tiếng Anh tiệm cận bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam, cụ thể là:
Kỹ năng Đọc
Người có thể đọc hiểu được nhiều loại văn bản dài và khó hiểu, và nhận ra ý chính và ý nghĩa tiềm ẩn của
văn bản.
Kỹ năng Viết
Người học có thể viết các văn bản rõ ràng, chi tiết và có cấu trúc tốt về các chủ đề , làm chủ việc sử dụng
các mô hình tổ chức, từ nối và phương tiện liên kết. Người học có khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách
thành thạo trong các bài luận miêu tả, so sánh, tranh luận, đưa ra những đánh giá, nhận định của bản thân
về một hiện tượng, sự việc liên quan đến nhiều lĩnh vực trong cuộc sống.

3.2. Vận dụng linh hoạt và hiệu quả được hệ thống kiến thức về ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh trong quá
trình học tập phát triển sâu hơn kỹ năng đọc, viết ,nghe, nói của môn học này;

3.3. Nắm được các kiến thức về đất nước, văn hóa các nước trên thế giới thông qua môn học;

3.4. Phát triển các năng lực chung khác như năng lực giao tiếp, hợp tác, tư duy sáng tạo, tư duy phản biện,
năng lực giải quyết vấn đề, và năng lực tự học, tự nghiên cứu.

4. Tài liệu
Bắt buộc:
1. Edmunds, P., McKinnon, N. & Zeter, J. (2009). Developing Skills for the TOEFL iBT Reading Intermediate.
Compass Publisshing.
2. Folse, K.S. et al. (4th Ed., 2014). Great Writing 4. Cengage Learning.
3. Wang, Yue Xi. (2012). Basic Writing for IELTS. Beijing Language and Culture University Press.
Tham khảo:
9. 15 Days Practice for IELTS
10. Lee, L. (2nd Ed. 2011). Select Reading Upper-Intermediate. Oxford: OUP
11. Websites: http://elearning.insearch.edu.au/home http://www.eslreading.org/
4

http://international.ouc.bc.ca/pronunciation http://www.writefix.com/
http://www.bbc.co.uk/learningenglish http://english-zone.com/index.php
5. Yêu cầu đối với học viên:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ (tối thiểu đạt 75% chuyên cần để đủ điều kiện thi hết học phần)
- Đến lớp phải có giáo trình. Trước khi đến lớp phải chuẩn bị bài, hoàn thành bài tập được giao.
- Trong giờ học, đặt điện thoại ở chế độ im lặng; không sử dụng điện thoại để nói chuyện riêng; tích
cực tham gia các hoạt động trên lớp, hoàn thành các bài luyện tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ và đạt yêu cầu các bài thi giữa kỳ, cuối kỳ để được xét điểm tổng kết học phần.
6. Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả học tập được đánh giá qua điểm thi giữa môn học và thi kết thúc môn học. Cụ thể như sau:
+ Điểm thi tiến bộ: 40% (được thực hiện cùng với môn Tiếng Anh 4A).
+ Điểm thi kết thúc môn học: 60% (được thực hiện cùng với môn Tiếng Anh 4A).
- Thang đánh giá được thiết kế dưới dạng thang đo gồm Không Đạt, và 8 mức Đạt:
Dưới 4,0 (theo thang điểm 10) tương đương điểm F = 0 (theo thang điểm 4): Không đạt
4,0 - 4,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm D = 1,0 (theo thang điểm 4) *
5,0 - 5,4 (theo thang điểm 10) tương đương điểm D+ = 1,5 (theo thang điểm 4) *
5,5 - 6,4 (theo thang điểm 10) tương đương điểm C = 2.0 (theo thang điểm 4)
6,5 - 6,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm C+ = 2.5 (theo thang điểm 4)
7,0 - 7,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm B = 3,0 (theo thang điểm 4)
8,0 - 8,4 (theo thang điểm 10) tương đương điểm B+ = 3.5 (theo thang điểm 4)
8,5 - 8,9 (theo thang điểm 10) tương đương điểm A = 3.7 (theo thang điểm 4)
9,0 - 10 (theo thang điểm 10) tương đương điểm A+ = 4,0 (theo thang điểm 4)

Khuyến cáo: Dù mức điểm đánh dấu (*) là đạt nhưng để đảm bảo TBC tốt nghiệp đạt yêu
cầu từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4), điểm trung bình chung các học phần đọc 4, viết 4,
nghe 4, nói 4 cần đạt từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4).

7. Yêu cầu đối với giảng viên:


- Bám sát lịch trình giảng dạy;
- Căn cứ vào năng lực của học viên, giáo viên có thể chuyển một số nội dung học trên lớp thành nội dung
tự học có hướng dẫn;
- Các bài tập về nhà cần được chữa ở các buổi học tiếp theo;
- Giáo viên có thể tham khảo các nguồn tài liệu khác để lấy thêm bài thực hành nghe, nói, đọc, viết cho phù
hợp.

8. Lịch trình chi tiết môn học


5

LỊCH TRÌNH CHI TIẾT MÔN TIẾNG ANH 4AB


Thời lượng: 150 tiết tín chỉ (16 tiết/ tuần * 9,5 tuần)
Danh mục viết tắt
Speaking: Speaking for IELTS
Listening: Developing Skills for the TOEFL iBT Listening Intermediate
Writing 1: Basic Writing for IELTS
Writing 2: Great Writing 4
Reading: Developing Skills for the TOEFL iBT Reading Intermediate
T’s: Teacher’s U: Unit Chap: Chapter P.: page WA: Writing Assignment

Học trên lớp Tự học ở nhà


Buổi Thứ Ngày Tiết Tài liệu Ghi chú
(Classwork) (Homework)

Orientation Orientation
1 2 05.6
1-3 Speaking Unit 1 Unit 1
Writing letters:
- Letter format T’s assignment
2 5 08.6 Writing 1
1-3 - Informal letters vs Formal letters. WA 1
- Practice

Listening Chap 1: 5-10 Chap 1: 5-10


1-3
3 7 10.6
Speaking U2: 1-25 U2: 1 (p.23)
3-5

Reading Chapter 1 Chapter 1


1-3
4 CN 11.6
Informal letters: practice and teachers’ T’s assignment
Writing 1
3-5 feedback WA 2
6

Học trên lớp Tự học ở nhà


Buổi Thứ Ngày Tiết Tài liệu Ghi chú
(Classwork) (Homework)

2 12.6 1-3 Listening Chap 2: 1-7 Chap 2: 1-7


5

5 15.6 1-3 Reading Chapter 2 Chapter 2 Hand-in WA 1


6

1-3 Speaking Unit 3: 1-18 Unit 3: 1-18


7 7 17.6
Vocabulary Review 1 Vocabulary Review 1
3-5 Listening
Mini Test 1 Mini Test 1

Writing 1 Formal letters 1: Thank-you letters +


1-3 T’s assignment Hand-in WA 2
Request letters
8 CN 18.6
3-5 Reading Chap 3: Reading 1-4 Chap 3: Reading 1-4

9 2 19.6 1-3 Speaking U 4: 1-22 U 4: 1-22

10 5 22.6 1-3 Reading Chap 4 Chap 4

1-3 Listening Chap 3: 1-5 Chap 3: 1-5


11 7 24.6
3-5 Speaking U 5: 1-16 U 5: 1-16

Formal letters 2: Complaint and T’s assignment


12 CN 25.6 1-3 Writing 1
Invitation letters. WA 3
7

Học trên lớp Tự học ở nhà


Buổi Thứ Ngày Tiết Tài liệu Ghi chú
(Classwork) (Homework)

Vocab Review 1
3-5 Reading Teacher’s assignment
Mini Test 1

13 2 26.6 1-3 Listening Chap 4 Chap 4

14 5 29.6 1-3 Reading Chap 5

1-3 Speaking U6 U6
15 7 01.7
Vocabulary Review 2 Vocabulary Review 2
3-5 Listening
Mini Test 2 Mini Test 2
Formal letters 3: Invitation and
1-3 Writing 1 T’s assignment Hand-in WA 3
Apology letters
16 CN 02.7
3-5 Reading Revision – T’s handouts

NGHỈ HÈ 03/7 – 31/7/2023

17 5 03.8 1-3 Speaking U 7: 1-15 U 7: 1-15

Writing &
18 7 05.8 1-5 Revision – T’s handouts
Reading

Chap 5: 1-5 Chap 5: 1-5


1-3 Listening
CN 06.8
19 U 8: 1-8 U 8: p.71
3-5 Speaking
8

Học trên lớp Tự học ở nhà


Buổi Thứ Ngày Tiết Tài liệu Ghi chú
(Classwork) (Homework)

20 2 07.8 1-3 Listening Chap 6: 1-5 Chap 6: 1-5

Comparison Essays: Unit 3. Activity 1-7


21 5 10.8 1-3 Writing 2
Unit 3. Activity 1-7 WA 4

1-3 Speaking U 9: 1-16 U 9: 1-16


22 7 12.8
3-5 Listening Chap 7: Reading 1-4 Chap 7

1-3 Reading Chap 5: 1-5 Chap 5: 1-5


23 CN 13.8 Comparison Essay:
Unit 3. Activity 8-10 Writing Practice
3-5 Writing
Writing practice WA 5

HV ÔN TẬP THI GIỮA HP

27.8.2023 THI GIỮA HỌC PHẦN

2 28.8
24 1-3 Speaking Unit 10 Unit 10

5 31.8
25 1-3 Reading Chapter 6 Chapter 6 Hand-in WA 4

NGHỈ LỄ 02.9

26 7 09.9 Vocabulary Review 3 Vocabulary Review 3


1-3 Listening Mini test 3 Mini test 3
9

Học trên lớp Tự học ở nhà


Buổi Thứ Ngày Tiết Tài liệu Ghi chú
(Classwork) (Homework)

3-5 Speaking Unit 11 Unit 11

Cause –Effect essay 1:


1-3 Writing Unit 4: Activity 1-8
U 4: Activity 1-8
CN 10.9
27 Cause-effect essay 2
U 4: Activity 9-14 Hand-in WA 5
3-5 Writing T’s assignment
Writing Practice

28 2 11.9
1-3 Listening Revision – T’s handouts T’s assignment

29 5 14.9
1-3 Reading Chapter 8 Chapter 8

1-3 Listening Revision – T’s handouts Teacher’s assignment


30 7 16.9

3-5 Speaking Revision – T’s handouts Teacher’s assignment

Argumentative essay 1
1-3 Writing Unit 5. Activity 1-7 Unit 5. Activity 1-7
31 CN 17.9
Vocab Review 2
3-5 Reading Mini Test 2 Teacher’s assignment

32 2 18.9 Listening &


1-3 Speaking Revision Teacher’s assignment

Argumentative essay:
33 5 21.9 Writing Unit 5. Activity 8-13
1-3 Teacher’s assignment
Writing Practice
10

Học trên lớp Tự học ở nhà


Buổi Thứ Ngày Tiết Tài liệu Ghi chú
(Classwork) (Homework)

34 7 23.9 Listening &


1-5 Speaking Practice tests – T’s handouts Teacher’s assignment

35 CN 24.9
1-5 Reading & Writing Practice tests – T’s handouts Teacher’s assignment

36 2 25.9 Listening &


1-3 Speaking Practice tests – T’s handouts Teacher’s assignment

37 5 28.9
1-3 Reading & Writing Practice tests – T’s handouts Teacher’s assignment

38 7 30.9
1-3 Reading & Writing Practice tests – T’s handouts Teacher’s assignment

HV ÔN TẬP THI HẾT HP

08.10.2023 THI HẾT HỌC PHẦN 4AB

Ghi chú:
- Giảng viên lựa chọn 1-2 nội dung phù hợp trong Additional Topics for Writing cuối mỗi bài để giao Writing Assignment (WA) cho học viên.
Học viên nộp WA theo đúng lịch trình. Giáo viên trả bài đã chấm/nhận xét sau 1 tuần.

You might also like