KHỐI 11 - ÔN TẬP HOC KÌ I

You might also like

You are on page 1of 9

ÔN TẬP HK I

- Xu hướng toàn cầu hóa: 10% - Hoa Kỳ và EU: 60%


- Kĩ năng biểu đồ, bảng số liệu: 20%
- Mở rộng, vận dụng: 10%

Câu 1. Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí HOA KÌ trong phát triển kinh tế –
xã hội?
A. Tiếp giáp với Ca-na-đa
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.
Câu 2. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn
bao gồm:
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Câu 3. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
Câu 4. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 5. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 6. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở HOA KÌ tập trung chủ yếu ở nơi nào
sau đây?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
Câu 7. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca
Câu 8.Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
Câu 9.Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Số dân đứng thứ ba thế giới
B. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư
C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á
D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì
Câu 10. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. Nguồn lao động có trình độ cao
B. Nguồn đầu tư vốn lớn
C. Làm phong phú thêm nền văn hóa
D. Làm đa dạng về chủng tộc
Câu 11. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu B.Châu Phi
C. Châu Á D.Mĩ La tinh
Câu 12. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven Đại Tây Dương
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Khu vực Trung tâm
Câu 13. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang
vùng Đông Bắc đến các bang
A. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương
B. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
C. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương
D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương
Câu 14. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở
A. Nông thôn
B. Các thành phố vừa và nhỏ
C. Các siêu đô thị
D. Ven các thành phố lớn
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Nằm ở bán cầu Tây.
C. Tiếp giáp Canađa.
D. Tiếp giáp Đại Tây Dương.
Câu 16: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì là
A. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
B. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn.
C. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít.
D. Nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
Câu 17: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự
nhiên.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới.
Câu 18: Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu là do
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng.
C. dân nhập cư đông.
D. chuyển cư nội vùng.
Câu 19: Ha-oai là hòn đảo nằm giữa đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 20: Tài nguyên quan trọng và có giá trị của A-lax-ca là
A. kim loại màu.
B. quặng sắt.
C. than đá.
D. dầu khí.
Câu 21: Vùng núi Cooc-đi-e ở phía tây Hoa Kỳ không có đặc điểm tự nhiên nào sau
đây?
A. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên.
B. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng.
C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam.
D. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì?
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương.
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng
cắt ngang.
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí
hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy
năng phong phú.
Câu 23: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới.
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư.
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng.
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều.
Câu 24: Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì?
A. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
B. Dân số Hoa Kì đông.
C. Dân số Hoa Kì tăng nhanh.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
Câu 25. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa
Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
Câu 26. Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
Câu 27. Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ
Hoa Kì?
A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.
C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.
Câu 28. Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
Câu 29. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây
có tỉ trọng ngày càng tăng?
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
B. Dệt, điện tử.
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
D. Gia công đồ nhựa, điện tử.
Câu 30. Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng
sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện gió.
D. Điện mặt trời.
Câu 31. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.
B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ.
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim.
D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất.
Câu 32. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công
nghiệp:
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Câu 33. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
Câu 34. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
Câu 35. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
A. Lúa mì. B. Cà phê. C. Ngô. D. Đỗ tương.
Câu 36: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là
sản phẩm của ngành
A. công nghiệp khai khoáng.
B. công nghiệp dệt – may.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp điện lực.
Câu 37: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN
truyền thống).
B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền
thống).
C. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền
thống).
D. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN
hiện đại).
Câu 38: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng
ngành công nghiệp Hoa Kì?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
Câu 39: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho
kinh tế của Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
Câu 40: Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập
trung ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
Câu 41: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
Câu 42: Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm
khoảng:
A. 1/2 của toàn thế giới.
B. 1/5 của toàn thế giới.
C. 1/3 của toàn thế giới.
D. 1/4 của toàn thế giới.
Câu 43: Nhập cư tạo động lực cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì nhờ lợi thế lớn nhất
nào dưới đây?
A. Tích lũy nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Bổ sung nguồn lao động lớn, không mất chi phí đào tạo.
C. Tiếp thu nền văn minh thế giới.
D. Tạo một nền văn hóa đa dạng phong phú.
Câu 44. Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?
A. Pháp. B. Đức C. Anh. D.Thụy Điển.
Câu 45. Nước nằm gữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là
A. Thụy Sĩ. B.Ai-len.
C. Na Uy. D.Bỉ.
Câu 46: EU được thành lập không nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Lưu thông hàng hóa.
B. Lưu thông con người.
C. Lưu thông vũ khí hạt nhân.
D. Lưu thông tiền vốn.
Câu 47: Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào
A. các nước phát triển.
B. các nước đang phát triển.
C. hoạt động xuất – nhập khẩu.
D. ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 48: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào?
A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.
Câu 49: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở
A. Brúc – xen (Bỉ).
B. Béc-lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Mát-xcơ-va (Nga).
Câu 50: Hiệp ước nào được kí kết, đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu
Âu?
A. Thái Bình Dương.
B. Ma-xtrích.
C. Măng-sơ.
D. Ma-xơ Rai-nơ.
Câu 51: EU được thành lập nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Hàng hóa, vũ khí, con người, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành
viên. B. Hàng hóa, dịch vụ, vũ khí, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành
viên.
C. Hàng hóa, dịch vụ, con người, vũ khí được tự do lưu thông giữa các nước thành
viên.
D. Hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước
thành viên.
Câu 52: Nhiều vấn đề về kinh tế và chính trị ở các quốc gia châu Âu không phải do
A. chính phủ quyết đưa ra quyết định.
B. Hội đồng châu Âu quyết định.
C. Ủy ban liên minh châu Âu quyết định.
D. Hội đồng bộ trưởng EU quyết định.
Câu 53: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành
viên về
A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.
B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 55. Tự do di chuyển bao gồm:
A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.
Câu 56. Tự do lưu thông hàng hóa là
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu 57. Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Câu 58. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt
(Airbus) gồm:
A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.
B. Đức, Pháp, Đan Mạch.
C. Đức, Pháp, Anh.
D. Đức, Pháp, Thụy Điển.
Câu 59. Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực
A. Biên giới của EU.
B. Nằm giữa mỗi nước của EU.
C. Nằm ngoài EU.
D. Không thuộc EU.
Câu 60. Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.
C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
D. Tổ chức các hoạt động chính trị.
Câu 61: Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển
nào dưới đây?
A. Biển Bắc
B. Biển Măng-sơ
C. Biển Ban-tích
D. D. Biển Ti-rê-nê
Câu 62: Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ nối trực niếp nước Anh với nước
nào ở châu Âu?
A. Tây Ban Nha.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Thụy Điển.
Câu 63: Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên được hưởng lợi nhất từ
tự do lưu thông hàng hóa là
A. được bán phá giá các mặt hàng nông sản.
B. không chịu áp lực cạnh tranh.
C. không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
D. có thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
Câu 64: Một công ti vận tải ở Tây Ban Nha có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong
nước Pháp như một công ti tại Pháp, đó là biểu hiện của tự do nào dưới đây?
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.

HẾT

You might also like