You are on page 1of 4

TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

TỔ NGOẠI NGỮ- THỂ DỤC-ÂM NHẠC- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


MỸ THUẬT

Họ và tên GV: Huỳnh Việt Trung

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN


NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC


MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT, LỚP 7 - 8

1. Căn cứ xây dựng kế hoạch


Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo (GDĐT) về ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT về ban hành
chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh
trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học
phổ thông;
Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa về ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa;
Căn cứ Công văn số 2121/SGDĐT-GDTrHTX ngày 01/9/2020 của Sở Giáo
dục và Đào tạo Khánh Hòa về việc Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học
cấp THCS, THPT năm học 2020-2021;
Công văn số 358/PGDĐT-GDTHCS ngày 04/8/2022 của Phòng GDĐT Cam
Lâm về việc xây dựng kế hoạch giáo dục và triển khai thực hiện Chương trình giáo
dục THCS từ năm học 2022-2023;
Kế hoạch số 76/KH-THCS.HV ngày 23/8/2022 của Trường THCS Hùng
Vương về kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2022-2023;
Căn cứ kế hoạch giáo dục tổ chuyên môn Ngoại ngữ - Thể dục – Âm nhạc –
Mỹ thuật và những nhiệm vụ được giao, bản thân tôi xây dựng kế hoạch giáo dục
2

trong năm học 2022-2023 như sau:


2. Nhiệm vụ được giao, mục tiêu đề ra
a) Nhiệm vụ được giao

Số học sinh học


Số hs
STT Nhiệm vụ Lớp chuyên đề lựa
nữ/sĩ số
chọn (nếu có)

1 Dạy môn Giáo dục thể chất 7/4;7/5 22/44

2 Dạy môn Thể dục K8 21/38

b) Đánh giá đặc điểm tình hình các lớp được giao
b1) Thuận lợi
- Đa số các em học sinh ngoan - hiền, có ý thức học tập tốt.
- Phụ huynh đa phần quan tâm trong việc giáo dục các em.
b2) Khó khăn
- Học sinh lực học chưa đều, khoảng cách giữa học sinh khá, giỏi với học sinh
yếu rất xa.
- Một số phụ huynh học sinh chưa thực sự quan tâm tới con em mình.
- Một số em chưa chú ý đến việc tự học nên kết quả học tập còn chưa cao.
- Tác động của môi trường bên ngoài như các dịch vụ internet (game online)
làm ảnh hưởng không nhỏ đến công tác giáo dục học sinh.
- Đại đa số học sinh là con nông dân, nhiều học sinh là con hộ nghèo, gia đình
có hoàn cảnh khó khăn... Địa bàn dân cư rộng, phân bố không đồng đều. Một số gia
đình đông con nên đầu tư cho việc học các em còn thấp (như sách tham khảo, đồ
dùng học tập chưa đầy đủ, máy tính hoặc điện thoại thông minh để học online …),
phụ huynh chưa thực sự quan tâm đến việc học của các em, giao khoán việc học tập
của con em cho giáo viên.
- Hơn 2 năm qua, dịch COVID-19 ảnh hưởng nặng tới chất lượng học tập của
các em.
c) Mục tiêu đạt được
c1) Chỉ tiêu phấn đấu các môn được phân công dạy
- Cuối HK1:
+ Môn: Ngoại ngữ (lớp 6,7)

Kết quả học tập


STT Lớp Sĩ số Nữ Tốt Khá Đạt Chưa Đạt
SL TL SL TL SL TL SL TL
3

TỔNG
CỘNG 82 14 17.1% 24 29.3% 39 47.5% 5 6.1%
Khối 6 44 7 15.9% 13 29.5% 21 47.7% 3 6.8%
6/1 44 7 15.9% 13 29.5% 21 47.7% 3 6.8%

Khối 7 38 7 18.4% 11 28.9% 18 47.4% 2 5.3%


7/1 38 7 18.4% 11 28.9% 18 47.4% 2 5.3%

+ Môn: Tiếng Anh (lớp 9)


Học lực
STT Lớp Sĩ số Nữ Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
TỔNG CỘNG 81 13 16.1% 24 29.7% 40 49.3% 4 4.9% 0 0.00%
1 9/5 40 7 17.5% 12 30% 19 47.5% 2 5% 0 0.00%
2 9/6 41 6 14.6% 12 29.3% 21 51.2% 2 4.9% 0 0.00%

- Cuối năm học:


+ Môn: Ngoại ngữ (lớp 6,7)
Kết quả học tập
STT Lớp Sĩ số Nữ Tốt Khá Đạt Chưa Đạt
SL TL SL TL SL TL SL TL
TỔNG
CỘNG 82 14 17.1% 24 29.3% 39 47.5% 5 6.1%
Khối 6 44 7 15.9% 13 29.5% 21 47.7% 3 6.8%
6/1 44 7 15.9% 13 29.5% 21 47.7% 3 6.8%

Khối 7 38 7 18.4% 11 28.9% 18 47.4% 2 5.3%


7/1 38 7 18.4% 11 28.9% 18 47.4% 2 5.3%

+ Môn: Tiếng Anh (lớp 9)

Học lực
STT Lớp Sĩ số Nữ Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
TỔNG CỘNG 81 13 16.1% 24 29.7% 40 49.3% 4 4.9% 0 0.00%
1 9/5 40 7 17.5% 12 30% 19 47.5% 2 5% 0 0.00%
2 9/6 41 6 14.6% 12 29.3% 21 51.2% 2 4.9% 0 0.00%

3. Kế hoạch dạy học (đính kèm kế hoạch dạy học các môn)
- Môn Tiếng Anh 8, 9 (Đề án NNQG)
- Môn Ngoại ngữ 7 (Global success)
- Môn Ngoại ngữ 6 (Friends Plus)
4

4. Nhiệm vụ khác
a) Bồi dưỡng học sinh giỏi
Bồi dưỡng HSG môn tiếng Anh dự thi cấp huyện
b) Phụ đạo học sinh yếu, kém
Thực hiện phụ đạo HSY theo kế hoạch của nhà trường
c) Các hoạt động giáo dục
Tổ chức hoạt động ngoại khóa tiếng Anh.
Trên đây là Kế hoạch giáo dục của giáo viên năm học 2022-2023, bản thân tôi
nghiêm túc thực hiện./.
Cam Đức, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Tổ trưởng Giáo viên

Nguyễn Hoàng Cảnh Huỳnh Việt Trung

You might also like